CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT SỮA ĐẶC
1
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT SỮA ĐẶC
Đây là quy trình sản xuất của Nhà máy Chế biến Sữa Hà Nội tại địa bàn
xã Quang Minh, huyện Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc.
1. Công nghệ sản xuất sữa đặc
Nước, bột sữa,
đường, dầu/bơ
Khí thải
Trộn nguyên liệu
Nước thải chứa
Lọc túi tại bồn CB
CTR
Đồng hóa
Bột lactose
Lò hơi
Thanh trùng
Xay bột lactose
Làm nguội vào TG2
Dầu FO
Tháp cô
Thiếc tấm
Bồn trữ rót
Tạo lon, tạo lắp
Chuẩn hóa
Tiệt trùng lon
Rót hộp
Tiệt trùng lắp
Ghép nắp
Sấy bột lactose
Bồn lactose
Nước thải chứa
In code, dán nhãn, đóng thùng, xếp palet
Lưu kho
2
Sơ đồ đây chuyền sản xuất sữa đặc kèm dòng thải
Thuyết minh quy trình công nghệ:
1, Lọc túi tại bồn cân bằng.
2, Đồng hóa ở áp suất 250 bar, 2 công đoạn sau đó thanh trùng ở nhiệt độ
khoảng 750 C.
3, Sau khi làm nguội, nguyên liệu tiếp tục đưa vào tháp cô cùng với bột
lactose.
4, Trữ trong bồn aging tank chờ chiết rót vào hộp.
5, Trước khi được rót vào hộp, nguyên liệu đã trộn được chuẩn hóa.
6, Chiết rót vào hộp đã được tiệt trùng
7, Ghép nắp (đã được tiệt trùng)
8, In mã sản phẩm, dán nhãn, đóng thùng và lưu kho trước khi xuất ra thị
trường.
Quy trình công nghệ sản xuất sữa đặc của nhà máy được thực hiện đúng
theo các yêu cầu của ISO 9000.
2. Nhu cầu nguyên vật liệu
Danh mục nguyên liệu, phụ liệu của dây chuyền sản xuất sữa đặc
TT
Nguyên liệu thô /hóa chất
Đơn vị
Số lượng/tháng
Nguồn gốc
I
Nguyên liệu chính
1
Sữa bột gầy
kg
30 000
Nhập ngoại
2
Bột Whey
kg
800
Nhập ngoại
3
Dầu bơ
kg
10 000
Nhập ngoại
4
Đường tinh luyện
kg
40 000
Nhập ngoại
II
Vỏ hộp sữa
1
Thiếc
m2
6 000
Trong nước
3. Danh mục thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất
3
Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất dây chuyền sản xuất sữa đặc
Tên máy
I
Số lượng
Đơn vị
Công suất
từng máy
Thiết bị chế biến
01
Bơm sản phẩm sang phòng rót
01
Lít/giờ
8,000.00
02
Bơm Lactose
01
Lít/phút
1.00
03
Bơm ly tâm sản phẩm
01
Lít/giờ
5,000.00
04
Bơm sản phẩm
01
Lít/giờ
5,000.00
05
Bơm bơ sang bồn nấu
01
Lít/giờ
1,000.00
06
Bồn nấu
03
Lít
8,500.00
07
Bồn chứa bơ
01
Lít
1,000.00
08
Bồn cân bằng
01
Lít
250.00
09
Bồn sản phẩm
01
Lít
5,000.00
10
Bộ trộn
01
Lít/giờ
8,000.00
11
Tháp cô sữa
01
Lít/giờ
5,000.00
12
Máy xay lactose
02
Kw
II
Thiết bị làm lon
01
Hệ thống băng tải lon
01
vòng/phút
63-343
02
Máy dập ziczac
01
dải/phút
20 - 25
03
Băng tải xích
01
vòng/phút
64-343
04
Máy hàn thân lon
01
Lon/phút
400.00
05
Máy kết đáy
01
Lon/phút
400.00
06
Máy dập nắp
01
Nắp/phút
800.00
III
Thiết bị vô thùng
01
Máy đóng thùng
01
Lon/giờ
17,000.00
02
Máy dán thùng Carton
01
Thùng/giờ
350.00
03
Băng tải
01
Lon/phút
400.00
04
Máy rót sữa đặc
01
Lon/phút
400.00
05
Máy dán nhãn
01
Lon/phút
400.00
06
Bồn vệ sinh
01
Lít
150.00
07
Máy kết đáy
01
Lon/phút
400.00
08
Máy dập nắp
01
Nắp/phút
800.00
4.00
4
5