Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Quy trình công nghệ sản xuất kính quang học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.9 KB, 9 trang )

QUY TRÌNH SẢN XUẤT
KÍNH QUANG HỌC,
THIẾT BỊ QUANG HỌC
CÔNG NGHỆ CAO

1


QUY TRÌNH SẢN XUẤT KÍNH QUANG HỌC, THIẾT BỊ QUANG HỌC
CÔNG NGHỆ CAO
( CÔNG TY TNHH BEAUTY SURPLUS INT’L)
Nhà máy sản xuất thiết bị quang học công nghệ cao được xây dựng trên lô đất
C-7 thuộc KCN Khánh Phú, tỉnh Ninh Bình với tổng diện tích nhà máy là 5 ha. Nhà
máy sản xuất kính quang học với công suất 15.000.000 sản phẩm/năm, với máy móc
thiết bị và dây chuyển đồng bộ và hiện đại. Nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu từ Nga,
sản phẩm của nhà máy được cung cấp chủ yếu cho công ty mẹ ở Đài Loan, ngoài ra
công ty sẽ tiếp cận với các khách hàng từ Trung Quốc và Nhật Bản.
Đặc điểm sản phẩm
Cấu tạo sản phẩm: Vật liệu thạch anh
Hình dạng sản phẩm: hình hộp chữ nhật
Kích thước sản phẩm: 3-4 cm x 4-6 cm; độ dày
tùy theo yêu cầu của khách hàng: 1-5 mm
Sản phẩm có độ nhẵn mịn và độ dày cao để đảm
bảo ánh sang được truyền qua chính xác, không bị
biến dạng.
Vì những yêu cầu rất cao về đặc tính sản phẩm nên công nghệ sản xuất kính
quang học đòi hỏi qua nhiều khâu chế biến với độ chính xác cao.

1. Quy trình công nghệ sản xuất
Dây chuyền công nghệ sản xuất


2


Hinh 1 - : Sơ đồ dây chuyền sản xuất của dự án

Nguyên liệu (Thủy
tinh, thạch anh…)
Tiếng ồn, hơi
dung
môi,
nước thải

Nước, cát mài,
dầu cắt gọt

Mài nhẵn mặt

Nước, dầu
cắt gọt

Máy mài đứng

Nước, dầu
cắt gọt

Cắt thành tấm bằng
máy cắt sợi

Tiếng ồn, hơi dung
môi, nước thải, sản

phẩm lỗi

Nước, dầu
cắt gọt

Cắt theo kích thước

Tiếng ồn, hơi dung
môi, nước thải, sản
phẩm lỗi

Nhựa thông

Dán, ghép

Tiếng ồn, hơi
dung môi, nước
thải

Hơi dung môi
Bụi, tiếng ồn,
sản phẩm lỗi

Nước, dầu
cắt gọt

Mài phẳng bề mặt,
mài tạo hình

Nước, dầu

cắt gọt

Rũa tạo cạnh, tạo li

Dung dịch
axit BL900,
BL 192

Tẩy rửa

Axít tẩy rửa,
sản phẩm lỗi

Đánh bóng

Hơi dung môi,
nước thải

Máy
bóng

đánh

Dung dịch
phủ màng

Phủ màng

Đóng gói, chuyển
kho, xuất hàng


Bụi, tiếng ồn,
sản phẩm lỗi

Hơi dung môi

3


Thuyết minh dây chuyền công nghệ
a. Nguyên, vật liệu sản xuất
Nguyên liệu chủ yếu là thạch anh quang học, thủy tinh trắng, thủy tinh axit
photphoric được nhập khẩu từ Nhật, Nga, Đức, Trung Quốc, Đài Loan. Ngoài ra, theo
yêu cầu đặt hàng nguyên liệu có thể là thủy tinh nhân tạo hay chất dẻo có chiết suất
đặc biệt.
b. Quá trình tạo phôi
Đầu tiên, vật liệu được đưa vào máy cắt sợi để cắt thành các tấm mỏng theo
yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm (máy cắt sợi có thể pha cắt ra tấm mỏng có độ dày 0,1
mm).
Sau đó các tấm mỏng được chuyển sang máy cắt nhiều lưỡi và pha ra thành các
miếng phôi phù hợp với yêu cầu của sản phẩm (Kích thước pha cắt theo sản phẩm đặt
hàng).
Theo yêu cầu kỹ thuật, các miếng phôi sẽ được ghép lại với nhau để tạo độ dày
phù hợp (hoặc chuyển qua gia công tạo sản phẩm luôn) bằng máy nhỏ keo tự động và
máy dán tự động trở thành phôi chế tạo hoàn chỉnh. Phôi chế tạo có thể là một hoặc
nhiều lớp ghép lại với nhau.
c. Quá trình gia công.
Phôi chế tạo được chuyển sang quá trình gia công để tạo hình dáng kích thước
ngoài theo yêu cầu. Trước tiên phôi được chuyển vào máy mài phẳng để mài phẳng bề
mặt, chỉnh phẳng và tạo các độ dày theo yêu cầu công nghệ.

Sau đó chuyển sang máy mài đứng để tạo các cạnh theo kích thước yêu cầu của
sản phẩm (cạnh thẳng, cạnh vát, cạnh có R tùy ý…)
Tùy theo yêu cầu sản phẩm và công nghệ sản xuất, sản phẩm sau đó được
chuyển qua máy phay đứng để tạo các mặt cầu tương ứng (Kính lúp, lăng kính máy
ảnh..)
Bước tiếp theo là vát cạnh, tạo li sản phẩm: sản phẩm đưa vào máy rũa cạnh
được vát mép và gia công các li, rãnh theo yêu cầu công nghệ.
4


Hoàn thành các bước trên đã tạo ra một sản phẩm dạng thô, tiếp theo là các
bước hoàn thiện sản phẩm ở dạng tinh, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật. Sản phẩm được
chuyển qua máng siêu âm để kiểm tra, tẩy rửa, sửa chữa các khuyết tật bên trong đảm
bảo cho sản phẩm có được độ đồng nhất về chiết suất, đồng đều và tỷ lệ xuyên thấu và
độ sạch đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Sản phẩm sau đó được đưa qua máy đánh bóng bề mặt để tạo độ nhẵn, bóng
cho bề mặt sản phẩm.
Khi đã đạt độ bóng yêu cầu, tùy theo yêu cầu kỹ thuật và công nghệ chế tạo,
sản phẩm sẽ được mạ một lớp phủ màng bằng các thao tác trên máy phủ màng. Lớp
phủ màngcó độ dày từ 0,513µm tùy theo yêu cầu. Lớp phủ màng trên có công dụng
chống các ánh sáng có bước sóng nằm trong phạm vi của lớp màng…Tùy theo yêu
cầu kỹ thuật của sản phẩm mà lựa chọn chất liệu màng phù hợp.
Toàn bộ các bước công nghệ trên được kiểm tra kỹ, chi tiết bằng máy chuyên
dùng, những sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được loại bỏ theo từng bước. Sau cùng,
bộ phận QC của dây chuyền sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng lần cuối với các yêu cầu
cao (Kích thước, vật liệu, góc độ, quang phổ…). Những sản phẩm đạt yêu cầu kỹ
thuật sẽ được đưa qua máy đóng gói tự động để đóng gói sản phẩm và chuyển vào
kho thành phẩm theo đúng yêu cầu, tiêu chuẩn kỹ thuật quy định.

2. Danh mục máy móc thiết bị

Để sản xuất được sản phẩm kính quang học, Công ty sử dụng rất nhiều các
thiết bị hiện đại và có độ chính xác cao, cụ thể như sau:
Bảng 1-: Danh mục máy móc, thiết bị vận hành
STT

Tên Hàng

Đơn vị
tính

Số
lượng

Xuất xứ

Chất lượng

I

Máy móc

Bộ

3

1

Máy cắt sợi quang học và linh
phụ kiện đồng bộ đi kèm


Bộ

20

ĐL /NB /EU

80-100%

2

Máy cắt nhiều dao DG5-100A

Bộ

3

ĐL /NB /EU

80-100%

3

Máy mài đứng NVG-750(s)
đồng bộ

Bộ

4

ĐL /NB /EU


80-100%

4

Máy mài phẳng và linh phụ
kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

2

ĐL /NB /EU

80-100%

5

Máy cạnh rũa và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

5

ĐL /NB /EU

80-100%
5



6

Máy mài YJ2M9B-5L (III) và
linh phụ kiện đi kèm

Bộ

4

ĐL /NB /EU

80-100%

7

Máy mài YJ2M9S-5L và linh
phụ kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

12

ĐL /NB /EU

80-100%

8

Máy đánh bóng YJ2M13B-5L

và linh phụ kiện đồng bộ đi
kèm

Bộ

12

ĐL /NB /EU

80-100%

9

Máy đánh bóng YJ2M9B-5L
(III) và linh phụ kiện đồng bộ
đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

10

Máy xử lý khe mạch (kiểm tra
que thủy tinh) và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm


Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

11

Mãy xử lý khe mạch (Kiểm tra
tấm thủy tinh) và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

12

Máy mạ màng mỏng và linh
phụ kiện đồng bộ đi kèm

Bộ


1

ĐL /NB /EU

80-100%

13

Máy phun nhám và linh kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

14

X-ray thu hình ảnh cảm quang

Bộ

3

ĐL /NB /EU

80-100%


15

Thiết bị xử lý sóng siêu âm
máng 3 và linh phụ kiện đồng
bộ đi kèm

Bộ

2

ĐL /NB /EU

80-100%

16

Thiết bị xử lý sóng siêu âm
máng 11 và linh phụ kiện đồng
bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

17


Máy đóng gói và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

2

ĐL /NB /EU

80-100%

18

Hệ thống nén khí hình xoắn và
linh phụ kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

19

Hệ thống xử lý nước sạch 3
Bộ
m3/h, đồng bộ gồm: tổ máy chủ

xử lý nước sạch 3 pha 380V;
11,19 kW và linh phụ kiện
đồng bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

6


20

Hệ thống xử lý nước thải gồm
thùng chứa và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

21

Hệ thống điện đồng bộ gồm 4

máy biến áp, các hộp điều
khiển, đèn chuyên dụng 1 pha
220V, 56 kW, bộ phận tiếp đất
và linh phụ kiện đồng bộ đi
kèm

Bộ

4

ĐL /NB /EU

80-100%

22

Hệ thống điều hòa đồng bộ

Bộ

7

ĐL /NB /EU

80-100%

23

Hệ thống làm lạnh nước và linh
phụ kiện đồng bộ đi kèm


Bộ

3

ĐL /NB /EU

80-100%

24

Tổ hợp phòng khử bụi tăng áp
đồng bộ

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

25

Máy làm khô và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

1


ĐL /NB /EU

80-100%

26

Thiết bị phân tách và linh phụ
kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

27

Máy cắt và linh phụ kiện đồng
bộ đi kèm

Bộ

3

ĐL /NB /EU

80-100%


28

Kính hiển vi và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

4

ĐL /NB /EU

80-100%

29

Máy nhỏ keo tự động và linh
phụ kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

30

Máy dán ghép tự động và linh

phụ kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

31

Máy tự động kiểm tra OLPF
(bán thành phẩm) và linh phụ
kiện đồng bộ đi kèm

Bộ

2

ĐL /NB /EU

80-100%

32

Máy tự động kiểm tra OLPF
(thành phẩm) và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm


Bộ

3

ĐL /NB /EU

80-100%

33

Máy cứng hóa bán tự động UV
và linh phụ kiện đồng bộ đi
kèm

Bộ

4

ĐL /NB /EU

80-100%

34

Máy cứng hóa bán tự động UV

Bộ

2


ĐL /NB /EU

80-100%
7


và linh phụ kiện đồng bộ đi
kèm
35

Máy sấy khô và linh phụ kiện
đồng bộ đi kèm

Bộ

1

ĐL /NB /EU

80-100%

36

Xe nâng và linh phụ kiện đồng
bộ đi kèm

Bộ

1


ĐL /NB /EU

80-100%

37

Ô to trên 24 chỡ dùng chở công
nhân

Chiếc

5

ĐL /NB /EU

80-100%

Ghi chú: ĐL/NB/EU – Đài loan/ Nhật Bản/ Châu Âu
Ngoài ra còn có các thiết bị đồng bộ đi kèm đính kèm phụ lục 

3. Nguyên, nhiên vật liệu của nhà máy
Bảng 1-: Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất hàng năm
CÔNG ĐOẠN SỬ
DỤNG

TÊN NGUYÊN LIỆU

ĐƠN VỊ
TÍNH


KHỐI
LƯỢNG

1

Thạch anh dạng tấm

Kg/năm

71805

2

Cồn

Lít/ năm

912.86

Nguyên liệu đầu vào
chính
Lau thanh hàng

345.43

Vệ sinh (rửa chân tay,
nền nhà)

1118.57


Ngâm miếng hang đã
tách keo

STT

3
4

Xà phòng

Kg/năm
Lít/ năm

Axeton

5

Dầu nhớt PLUS

Lít/ năm

65.14

Máy mài đứng

6

Dầu tuần hoàn

Lít/ năm


682.71

Máy mài phẳng

7

Dầu thủy lực

Lít/ năm

179.14

Máy cắt dây

8

Dầu cắt gọt WE-02

Lít/ năm

1538.57

Máy mài đứng

9

Dầu JX-6603742

Lít/ năm


3655.71

Máy cắt dây

10

Dầu chống gỉ (LO-100)

Lít/ năm

280.71

Máy mài miếng kính

11

Bột mài

Kg/năm

11254.29

Các công đoạn mài

12

Bột chua

Kg/năm


109.29

máng rửa

13

Oxalic

Kg/năm

43.93

Máng rửa

230.36

Gắn miếng kính trước
công đoạn rũa tạo cạnh,
li

79.71

Gắn miếng kính trước

Kg/năm
14
15

Nhựa thông

Nến

Kg/năm

8


công đoạn rũa tạo cạnh,
li
Lít/ năm

35.57

Máng rửa

17

Axit BL-192 (RCOOM
5%)
Axit BL-900 (KOH
5%)

Lít/ năm

68.14

Máng rửa

18


Methanol (CH3OH)

Lít/ năm

257.14

Kiểm nghiệm

16

Theo tính toán khối lượng nguyên vật liệu sử dụng hàng năm của nhà máy bao
gồm:
+ Thạch anh dạng tấm: 71.805 kg/năm
+ Nguyên vật liệu khác: 20.857 kg/năm
Như vậy tổng khối lượng nguyên vật liệu hàng năm khoảng 93 tấn/năm.
4.1.1. Nguồn cung cấp điện
Nguồn cấp điện cho các công trình lấy từ nguồn điện của Khu công nghiệp
Khánh Phú. Bố trí các tủ phân phối điện hạ thế 380/220V để cung cấp riêng cho từng
loại phụ tải. Dây dẫn cung cấp điện đến các phụ tải được đi kín trong các hộp kỹ
thuật, luồn dây trong ống thép đi ngầm trong tường, trần, sàn (đối với phụ tải trong
nhà) và đi ngầm dưới đất (đối với phụ tải ngoài nhà). Nhu cầu sử dụng điện cho dự án
là 350.000 kW/năm
4.1.2. Nguồn cung cấp nước
Dự án nằm trong KCN Khánh Phú, là KCN đã có hệ thống cấp nước, thoát
nước. Khi triển khai dự án, nước sạch sẽ được lấy từ nhà máy nước Khánh Phú, nước
mưa sẽ thoát vào hệ thống thoát nước mưa của KCN sau đó xả trực tiếp xuống sông
Đáy.
Lượng nước sạch sử dụng cho hoạt động sinh hoạt và sản xuất của công nhân
viên khi dự án đi vào hoạt động ước tính là /ngày, tương đương 23,4 m3/ngày.
Lượng nước cần cung cấp cho hoạt động sản xuất của dự án khoảng 42,8

m /ngày
3

Tổng lượng nước cần cung cấp cho dự án trong giai đoạn sản xuất
23,4 + 42,8 = 66,2 m3/ngày

9



×