Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

chương 9 các tiêu chuẩn đánh giá dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.12 KB, 35 trang )

Chương Các tiêu chuẩn
đánh giá dự án
Môn Tài chính công ty
0
Môn Tài chính công ty
TS. Nguyễn Thu Hiền
Hiệu chỉnh từ tài liệu bài giảng soạn bởi Ross, Westerfield, Jordan,
“Fundamentals of Corporate Finance”, 7
th
ed., McGraw-Hill Irwin
Nội dung chương
 Tiêu chuẩn Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value –
NPV)
 Tiêu chuẩn Thời gian hoàn vốn (Payback Period –
PBP)
1
 Tiêu chuẩn Suất sinh lợi nội tại (Internal Rate of
Return – IRR)
 Tiêu chuẩn chỉ số sinh lợi (Profitability Index – PI)
 Thực tiễn sử dụng các tiêu chuẩn đánh giá dự án
Đặc điểm về một tiêu chuẩn tốt
 Tiêu chuẩn tốt cần có đặc điểm thỏa mãn
những câu hỏi sau:
 Liệu tiêu chuẩn có phản ánh giá trị thời gian của
tiền?
2
tiền?
 Liệu tiêu chuẩn có xét đến rủi ro?
 Tiêu chuẩn có cung cấp thông tin về việc liệu dự
án có đem lại giá trị gia tăng cho công ty hay
không?


Ví dụ minh họa các tiêu chuẩn
 Bạn đang đánh giá dự án có các thông tin
sau:
 Năm 0: CF = -165,000
 Năm 1: CF = 63,120; NI = 13,620
3
 Năm 1: CF = 63,120; NI = 13,620
 Năm 2: CF = 70,800; NI = 3,300
 Năm 3: CF = 91,080; NI = 29,100
 Suất sinh lợi yêu cầu đối với dự án này là
12%.
Tiêu chuẩn NPV
 Là khác biệt giữa giá trị thị trường và chi phí
đầu tư của dự án (bằng hiện giá ngân lưu
nhập trừ đi ngân lưu xuất)
 Trả lời cho câu hỏi dự án tạo ra bao nhiêu
4
 Trả lời cho câu hỏi dự án tạo ra bao nhiêu
giá trị?
 Đầu tiên ước lượng ngân lưu của dự án
 Bước tiếp theo là xác định suất sinh lợi yêu cầu
đối với dự án
 Bước thứ ba là dùng suất sinh lợi yêu cầu để
chiết khấu ngân lưu dự án rồi trừ đi chi phí đầu tư
ban đầu vào dự án.
NPV – Ra quyết định
 Nu NPV dng, chp nhn đu t vào
d án
 Giá trị dương của NPV dự án có ý nghĩa là
dự án đem lại giá trị gia tăng cho công ty và

5
dự án đem lại giá trị gia tăng cho công ty và
sẽ tăng giá trị của cổ đông
 Vì mục tiêu của công ty là gia tăng giá trị cổ
đông, NPV là tiêu chuẩn trực tiếp cho thấy
khả năng thực hiện mục tiêu này
Minh họa tính NPV
 Dùng công thức sau:
 NPV = 63,120/(1.12) + 70,800/(1.12)
2
+
91,080/(1.12)
3
– 165,000 = 12,627.42
6
 Liu nên chp nhn hay t chi đu t
vào d án?
Đánh giá tiêu chuẩn NPV
 Liệu tiêu chuẩn NPV có phản ánh giá trị thời
gian của tiền?
 Liệu tiêu chuẩn NPV có xét đến rủi ro?
Tiêu chuẩn NPV có cung cấp thông tin về
7
 Tiêu chuẩn NPV có cung cấp thông tin về
việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho
công ty hay không?
 Liệu NPV có nên được sử dụng như tiêu
chuẩn ra quyết định chính hay không?
Tiêu chuẩn PBP
 Mất bao lâu thì thu hồi được vốn đầu tư vào

dự án?
 Tính toán:
 Ước lượng ngân lưu
8
 Ước lượng ngân lưu
 Trừ ngân lưu tương lai ra khỏi chi phí đầu tư ban
đầu đến khi toàn bộ chi phí đầu tư được thu hồi
hết
 Quyết định: Đầu tư vào dự án nếu PBP của
dự án ngắn hơn thời gian thu hồi vốn yêu
cầu
Minh họa tính PBP
 Giả sử chúng ta chấp nhận đầu tư nếu dự án
có thời gian hoàn vốn 2 năm.
 Tính toán PBP của dự án:
 Year 1: 165,000 – 63,120 = 101,880 là số tiền cần
9
 Year 1: 165,000 – 63,120 = 101,880 là số tiền cần
tiếp tục thu hồi để hoàn vốn
 Year 2: 101,880 – 70,800 = 31,080 là số tiền cần
tiếp tục thu hồi để hoàn vốn
 Year 3: 31,080 – 91,080 = -60,000 vậy dự án cho
phép thu hồi vốn đầu tư trong năm thứ 3
 Có chp nhn đu t vào d án?
Đánh giá tiêu chuẩn PBP
 Liệu tiêu chuẩn PBP có phản ánh giá trị thời
gian của tiền?
 Liệu tiêu chuẩn PBP có xét đến rủi ro?
Tiêu chuẩn PBP có cung cấp thông tin về
10

 Tiêu chuẩn PBP có cung cấp thông tin về
việc liệu dự án có đem lại giá trị gia tăng cho
công ty hay không?
 Liệu PBP có nên được sử dụng như tiêu
chuẩn ra quyết định chính hay không?
Ưu nhược điểm của PBP
 Ưu
 Dễ hiểu
 Cân nhắc tính rủi ro của
ngân lưu xa trong tương
lai
 Nhược
 Bỏ qua Giá trị tiền tệ
theo thời gian
 Yêu cầu một thời gian
hoàn vốn thiếu căn cứ
11
lai hoàn vốn thiếu căn cứ
 Bỏ qua ngân lưu sau thời
điểm hoàn vốn
 Hay từ chối đầu tư các
dự án dài hạn, thường là
các dự án R&D
Suất thu lợi nội tại (Internal
Rate of Return)

Là tiêu chuẩn quan trọng nhất thay thế được
NPV
 Được dùng phổ biến trong thực tiễn vì có ý
nghĩa trực quan

12
nghĩa trực quan
 Được tính toán chỉ dựa vào ngân lưu dự án
mà không cần suất sinh lợi cho trước
Suất thu lợi nội tại (IRR)–
 Định nghĩa: IRR là suất sinh lợi làm cho NPV
= 0
 Quyết định: Đầu tư vào dự án nếu IRR lớn
hơn suất thu lợi yêu cầu
13
hơn suất thu lợi yêu cầu

×