Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA PEN – C 2015 - 2016
MÔN TOÁN
NGUYỄN BÁ TUẤN
HỆ PHƯƠNG TRÌNH
& CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
(Phần 1: Biến đổi đại số và phép thế)
Trang 1
Tổng hợp tuyệt kỹ bấm máy casio giải phương trình hệ phương trình bất phương trình
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
Khi gặp 1 bài hệ phương trình thì ta có thứ tự ưu tiên cho các hướng giải sau:
+ Sử dụng các phép biến đổi đại số làm xuất hiện phương trình tích và phép thế
-
-
-
Phép thế : Hệ có phương trình bậc nhất theo ẩn x hoặc y thì rút x theo y hoặc y theo x và
thay vào phương trình còn lại. Ngoài ra còn tùy thuộc vào từng đề bài cụ thể mà ta có thể
thế cụm biểu thức hay thế hằng số.
Nếu 1 trong 2 phương trình của hệ có dạng là hàm bậc 2 của x (y) thì giải PT bậc 2 đó
như bình thường để tìm mối quan hệ giữa x và y.
Phương pháp hệ số bất định (UCT): Với 1 vài hệ đơn giản ta quan sát nếu thấy 2
phương trình của hệ có form giống nhau thì thử cộng (trừ) 2 vế tương ứng của các
phương trình trong hệ khi đó sẽ xuất hiện nhân tử chung. Đỉnh cao của việc kết hợp 2
phương trình để tìm ra mối liên hệ x, y đó là phương pháp hệ số bất định (UCT).
Phương pháp liên hợp: biến đổi đưa 1 phương trình trong hệ về dạng nhân tử.
+ Sử dụng PP đặt ẩn phụ:
-
Quan sát phương trình có chứa các biệt thức: xy, x y, ( x y ) 2 , x y, ( x y )2 ...... thì đặt
tổng – tích (P=x+y, S=xy).
-
Sơ chế hệ bằng các phép nhân, chia x, y, xy, x 2 , y 2 , x k , y k .... để xuất hiện dấu hiệu đặt ẩn
-
phụ.
Với những bài có chứa căn thì thường đặt căn thức đó làm ẩn phụ.
+ Sử dụng PP hàm số
+ Sử dụng PP đánh giá
+ Sử dụng PP lượng giác
+ Kết hợp vận dụng nhiều phương pháp
Tài liệu tinh giảm, ngắn gọn để đạt 7 điểm môn toán trong ký thi THPT quốc gia 2016
/>
Trang 2
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
CHUYÊN ĐỀ 1
Sử dụng các phép biến đổi đại số làm xuất hiện phương trình tích và phép thế
1.1 Phép rút - thế
x 4 x 3 y 9 y y 3 x x 2 y 2 9 x (1)
Bài 1. Giải hệ phương trình:
3
3
(2)
x y x 7
Giải
Dựa vào PT(2) => x=y không phải là nghiệm=> x y
Từ PT(1) nhận thấy các hệ số tương ứng của các hạng tử cùng bậc là như nhau, ta dễ dạng ghép
cặp để tìm nhân tử chung:
(1) x 4 xy 3 x3 y x 2 y 2 9 x y 0
x y x x 2 xy y 2 x 2 y 9 0
2
x y x x y 9 0
x x y 9 0 (do x y )
2
x x y 9 (3)
x 0
2
(2) y 3 x3
7
7
y 3 x3
x
x
Thay vào (3) ta được:
2
7
x x 3 x 3 9
x
2
7
7
2
3
3
3
3
x x 2 x. x x 9 0
x
x
2
x3 2 x 2 . 3 x3
7
7
x. 3 x 3 9 0
x
x
x 3 2 x. 3 x 6 7 x 2 3 x x 4 7 9 0 (4)
2
Xét hàm số: f ( x) x 3 2 x 3 x 6 7 x 2 3 x x 4 7 9, x 0
2
Trang 3
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
6 x 6 14 x 2
3 6
2
f '( x) 3x 2 x 7 x
2
3 3 x6 7 x2
2
Phần1
8
4
1 9 x 70 x 49
0, x 0
3.
2 2
4
3 x x 7
Suy ra f ( x ) đồng biến trên 0; mà: f (1) 0
Suy ra: (4) có nghiệm duy nhất x 1 y 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm: x; y 1; 2
x 2 y 2 xy x 3
Bài 2. Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
x 1 4 xy y 1 8 x
Giải
Bình phương 2 vế của phương trình (1): x 2 y 2 x 2 y 2 x 3
2
Hệ phương trình tương đương với:
xy x 3 0
xy x 3 0
2
2 2
2
2
2
2 2
x y x y x 3 x y x 3 0
2
2
2
3 2
2 2
2
2
2 2
x y x y x 3
x y 4 x y 8 x y
x 0
xy x 3 0
x 0; y 0
2 2
2
y 0
x y x 1 0
x 1
x 1; y 5
2
2
2
2 2
5
x y x y x 3
x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 2
xy 2 y x 2 2
Bài 3. Giải hệ phương trình:
y 2 2 x 1 x 2 2 x 3 2 x 2 4 x
1
2
Giải
Nhận xét: từ phương trình (1) ta có thể rút y theo biến x và do
x 2 2 x x 2 x x x 0 x x 2 2 x 0 x
Trang 4
Nên ta có (1) y
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
x2 2 x 2 y
2
x 2x
2
Phần1
x2 2 x
Thế y x 2 2 x vào phương trình (2) ta có:
2
x 2 2 x 2 x 1 x 2 2 x 3 2 x 2 4 x
1 x x 2 2 2 x x 1 x 2 2 x 3 0
x 1 1
x 1
2
2 x 1
x
2
2 (*)
Xét hàm số f ( x) t 1 t 2 2 ta có:
f '(t ) 1 t 2 2
t2
t2 2
0, t f (t ) đồng biến trên
(*) f x 1 f x x 1 x x
1
2
1
1
x
x y 1 . Vậy hệ đã cho có nghiệm là
2
2
y 1
x3 4 y y 3 16 x (1)
Bài 4: Giải hệ phương trình:
2
2
1 y 5 1 x (2)
Giải
“Thế hằng số”
PT (2) y 2 5 x 2 4 (3)
Thay vào (1) ta được:
Trang 5
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
x 0
x 3 y 2 5 x 2 y y 3 16 x 3 5 x 2 y 16 x 0 2
x 5 xy 16 0
x 0 y2 4 y 2
x 2 5 xy 16 0 y
x 2 16
5x
2
x 2 16
2
4
2
2
5 x 4 124 x 132 x 256 0 x 1
5
x
x 1 y 3
x 1 y 3
2 x 2 y 3 xy 4 x 2 9 y
Bài 5. Giải hệ phương trình:
2
7 y 6 2 x 9 x
Giải
Ta có từ (2) suy ra: y
2 x2 9 x 6
(3)
7
Thay (3) vào (1) ta được:
2x2 9x 6
2 x 2 9 x 6 7.4 x 2
2x2 9x 6
2x2
3
x
9
7
7
7
7
2 x 2 9 x 6 2 x 2 3 x 9 28 x 2
4 x 4 24 x 3 31x 2 99 x 54 0
1
x 2
x 2
1
x x 2 4 x 2 18 x 54 0
x 9 3 33
2
4
x 9 3 33
4
Với x
1
1
y suy ra hệ phương trình có nghiệm
2
7
Với x 2 y
1 1
;
2 7
16
suy ra hệ phương trình có nghiệm
7
16
2;
7
Trang 6
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Với x
9 3 33
y 3 suy ra hệ phương trình có nghiệm
4
9 3 33
;3
4
Với x
9 3 33
y 3 suy ra hệ phương trình có nghiệm
4
9 3 33
;3
4
Phần1
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm x; y là:
1 1
; ,
2 7
16
2;
,
7
9 3 33 9 3 33
;3 ,
;3
4
4
x 2 3 y 9
Bài 6. Giải hệ phương trình: 4
2
y 4 2 x 3 y 48 y 48 x 155 0
Giải
Ta có (1)
9 x2
y
3
Thay vào (2) ta có:
9 x2
y 4 4 2 x 3 y 2 48
48 x 155 0
3
y 4 4 2 x 3 y 2 16 x 2 48 x 11 0
y 2 4 x 11 y 2 4 x 1 0
y 2 4 x 11 (3)
2
y 4 x 1 (4)
9 x2
y 3
Từ (3) và (1) ta được
2 2
9 x 4 x 11 (*)
3
Trang 7
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
x 2 3 2 x 3 2 0 (6)
(*) x 18 x 36 x 18 x 18 x 1
2
x 3 2 x 3 2 0 (7)
3 2 18 12 2
12 2 6 36 24 2
x
y
2
12
Ta có (6)
x 3 2 18 12 2 y 12 2 6 36 24 2
2
12
3 2 18 12 2
12 2 6 36 24 2
x
y
2
12
(7)
x 3 2 18 12 2 y 12 2 6 36 24 2
2
12
4
2
2
4
9 x2
y
3
Thay (4) và (1) ta có:
2 2
9 x 4 x 1 (**)
3
(**) x 4 18 x 2 36 x 72 0
x 2 6 x 12 x 2 6 x 6 0
x 2 6 x 6 0 (do x 2 6 x 12 0, x)
x 3 3 y 1 2 3
x 3 3 y 1 2 3
x3 y 3 4 x 2 y
Bài 7. Giải hệ phương trình: 2
2
x 1 3 1 y
Giải
x 2 1 3 1 y 2 4 x 2 3 y 2
Xét 4 x 2 0 x 2, y 0 hoặc x 2, y 0 (cả hai đều thỏa mãn HPT)
Xét y 0 suy ra x 2 hoặc x 2 (thỏa mãn HPT)
Xét y 0 và x 2
Ta có:
Trang 8
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
4 x x3 y 3 2 y
x 4 x 2 y y 2 2
(*)
2
2
2
2
4
x
3
y
4 x 3 y
y 2 3 xy 2 (1)
Suy ra 3 xy y 2 . Vậy 2
x 10 9 xy (2)
2
Nhân (1) với 5 rồi + (2) ta được: 5 y 2 x 2 6 xy 5 y 2 x 2 6 xy 0 5
y2
y
6 1 0
2
x
x
y
y 1
đến đây các bạn tự làm tiếp.
1,
x
x 5
2
3
2
2 y x 2 x y y 1 7 y
Bài 8. Giải hệ phương trình: 2
2 y 2 xy 1 7 y
Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương:
y 2 y 2 2 y 1 2 x y 3 y 2 1 7 y
2
2 y 2 y 1 7 y
2 x y 3 6 y 2 8 y 1
2
2 y 2 xy 1 7 y
2 x y 3 6 y 2 8 y 1
2
3
2
2 y y y 6 y 8 y 1 1 7 y
2 x y 3 6 y 2 8 y 1
4
3
2
y 6 y 10 y 6 y 1 0
2 x y 3 6 y 2 8 y 1 x 2
4
y
1
0
y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là x; y 2;1
x y 1 1 7 y 1 1
Bài 9. Giải hệ phương trình:
x 2 y x y 1 13 y x 2 12
Giải
Trang 9
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
ĐK: y 1
Phần1
Phương trình thứ hai của hệ đã cho, tương đương:
x
2
13 y 1 x y 1 1 0 (*)
Ta thấy x 7 không là nghiệm của hệ.
=> x 7 , phương trình thứ nhất hệ đã cho tương đương:
x
y 1 1 7 y 1 1
7 x y 1 x 1
Thế
y 1
y 1
x 1
7x
x 1
vào (*) ta được:
7x
x 1 x x 1
13
1 0
7x
7x
x 4 x3 5 x 2 33x 36 0
x
Với x 1 , ta được
Với x 3 , ta được
2
x 1
x 1 x 3 x 2 5 x 12 0
x 3
1
9
y 1 y
3
8
y 1 1 y 0
8
Vậy hệ đã choc có 2 nghiệm x; y 1; , 3;0
9
16 x 3 y 3 9 x 3 2 xy y 4 xy 2 3
Bài 10. Giải hệ phương trình:
2 2
2
2
4 x y 2 xy y 3
Giải
Với y 0 không là nghiệm hệ.
Với y 0 , ta chia phương trình thứ nhất cho y 3 , phương trình thứ hai cho y 2 ta được
Trang 10
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
3
3
16 x 9 2 x 1 4 x 2 (1)
y
4 x 2 2 x 1 3 (2)
y2
Phần1
Thế (2) vào (1) ta được:
16 x3 9 2 x 1 4 x 4 x 2 2 x 1 x 3 1 x 1
3
3 y 1
y2
Vậy nghiệm của hệ là: 1;1 , 1; 1
x
6 2 3 x y 3 y
Bài 11. Giải hệ phương trình: y
2 3x 3x y 6 x 3 y 4
Giải
Phương trình (1): 3 y 2 3 x y
3 y 2 3 x y 0 (3)
y 3x y 0
y 3x y 0 (4)
Thế phương trình (3) vào phương trình (2):
1
x 6
y 1
6 x 3 y 8
6
x
3
y
8
3
2
3 y 16 10 y 0
x 1
3 y 2 3 x y 0
6
y 1
3
13
73
5
73
13
73
5
73
Thế phương trình (4) vào phương trình (2)
tổng hợp 90 đề thi đại học môn toán kèm đáp án hay không nên bỏ qua
Trang 11
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
x 4
y 4
y 3 x y 0
y 3 x y 0
x 1
2
4
6 x 5 y 4
2 y 4 7 y 0
1
y
2
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
x; y
1
1
1
1
1 1
13 73 ; 5 73 ; 13 73 ; 5 73 ; 4; 4 ; ;
3
3
6
6
4 2
x 2 2xy y 0
Bài 12. Giải hệ phương trình:
3
x 3xy 2 y 1 x x 2y 2 4
(1)
(2)
Giải
Điều kiện: y 1; x 2y 2
Ta có: (1) x 2 y 2xy
Ta có: (2) x 3 xy 2xy 2x y 1 2 y 1 x 2y 2 4 0
x (x 2 y ) (x 2 y ) 2x y 1 2 y 1 x 2y 2 4 0
x (2xy ) x 2 y 2x y 1 2 y 1 x 2y 2 4 0
(x 2y 2 y 1 2 y 1 x 2y 2) x 2 (y 1) 2x y 1 1 0
2
2
2
x y 2 y 1 x y 1 1 0
x 2 (y 1) 1
x y 1 1
2
x 2y y 1 x 2 (y 1)(y 1) x 2y
x y 2 y 1
x 0
sơ đồ tư duy, các hướng tư duy và vận dụng giải toán Oxy
Trang 12
/>
TH1: x 0 y 0 không thỏa mãn
TH2: y 2 y 1 0 y
1 5
x
2
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
5 1
2
5 1 1 5
là nghiệm của hệ.
;
Thử lại ta được: (x ; y )
2
2
x 2 y 1 6y 2
1
Bài 13. Giải hệ phương trình:
4 2
x y 2x 2y 2 y x 2 1 12y 2 1 2
Giải
Điều kiện : y 0; y 1
Khi đó : 1 x 2y y 1 6y 2 2y x 2 2
4y 4 2
9y 1
;x 3
.
y 1
y 1
Thay vào (2) , ta có :
x 4y 2 x 2y 2 y 6y 2 2y 12y 2 1 x 2 2 x 2 3 y 2 y 1 0
4 y 19y 1 y 2
2
y 1
y 1 x 2
y 1
y 1
2
y 1 x 0
4 9y 1 y 2 y 1
3
1.2 BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
x 4 y 4 240
Bài 1. Giải hệ phương trình: 3
3
2
2
x 2 y 3 x 4 y 4 x 8 y
Giải
Nhân phương trình thứ hai với -8 rồi cộng với phương trình thứ nhất ta được:
(tại sao lại có -8 các bạn tham khảo thêm về phương pháp hệ số bất đinh UTC ở bên dưới)
x 4 8 x3 24 x 2 32 x 16 y 4 16 y 3 96 y 2 256 y 256
x 2 y 4 x 2 y 4 x 2 4 y x y 2 x 6 y
4
4
Tổng hợp tuyệt kỹ bấm máy casio giải phương trình hệ phương trình bất phương trình
Trang 13
/>
Thay vào phương trình đầu ta được:
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
1 8 y 3 24 y 2 32 y 16 240
y 3 3 y 2 4 y 28 0
y 2 y 2 5 y 14 0
y 2 x 4
2 24 y 3 216 y 2 864 y 1296 240
y 3 9 y 2 36 y 44 0
y 2 y 2 7 y 22 0
y 2 x4
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm là: x; y 4; 2 , 4; 2
4
x 5 y 6 (1)
Bài 2. Giải hệ phương trình: 2 2
x y 5 x 6 (2)
Giải
Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được:
x4 x2 y 2 5 y x 0
x2 x2 y 2 5 x y 0
x 2 x y x y 5 x y 0
x y x 2 x y 5 0
x y
2
x x y 5 0
Nếu x = y, thay vào (1) ta được:
x 2 y 2
x 4 5 x 6 x 3 x 3 x 2 x 1 0
x 1 y 1
Nếu x 2 x y 5 0 y
5
x thay vào (1) ta được:
x2
5
x 4 5 2 6 x 6 5 x 3 6 x 2 25 0
x
Trang 14
Tài liệu tinh giảm, ngắn gọn để đạt 7 điểm môn toán trong ký thi THPT quốc gia 2015
/>
Từ (2) ta có: 5 x 6 x 2 y 2 6 x
3
6
5
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
2
432
6
6
Do đó: 5 x 3 6 x 2 5. 6.
25 x 6 5 x 3 6 x 2 25 0
25
5
5
Suy ra trường hợp này hệ vô nghiệm
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: x; y 2; 2 , 1;1
x x y 1 1 (1)
Bài 3. Giải hệ phương trình:
2
2
y x 2 y x y x 0 (2)
Giải
x 0
ĐK:
x y 1 0
(1) x x y 1 1
x x y 1 2 x y 1 1
y 2 x y 1
y 2 4 x y 1
y 2 4x
2
y22 x
(2) y x
2
xy 2 y x y x
1
y 2 2 x
x 4
y 2 2 x
y 2 2 x
x
(I )
2
4
y y 2 0
2 y y 2 y y 2
y 1 y 2
y x y x
y xy 2 3 x 2 (1)
Bài 4. Giải hệ phương trình: 2
2
y x y 2 x 0 (2)
Giải
y xy 2 3 x 2 (1)
Hệ phương trình đã cho tương đương với:
2
y y x 2 x (2)
Tổng hợp tuyệt kỹ bấm máy casio giải phương trình hệ phương trình bất phương trình
Trang 15
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Suy ra:
Phần1
xy 2 3x
4 3x3
y
(3)
y x2
2
5x
Thế (3) vào (1), ta được
4 3x3 4 3x3
2 3x 2
x.
5x
5x
4 3 x 3 10. 4 3 x 3 75 x 3 0
2
9 x 6 69 x 3 24 0
t 8
Đặt x t , ta được 9t 69t 24 0
t 1
3
2
3
Với t 8 suy ra x 2 dẫn đến y 2
Với t
1
suy ra x
3
3
1
1
1
dẫn đến y 2 3 y 2 3 0
3
9
3
2
1
1
Phương trình này vô nghiệm do 3 8. 3 0
3
9
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y duy nhất là 2; 2
2
4
3
4 x y 4 xy 1 (1)
Bài 5. Giải hệ phương trình: 2
2
4 x 2 y 4 xy 2 (2)
Giải
Trừ vế theo vế được:
y 4 2 y 2 4 xy 1 y 2 1
y 2 1 4 xy y 2 1
2
y 2 1 y 2 1 4 xy 0
Với y 2 1 y 1 . Ta có 4 nghiệm (0; 1) và (1; 1) và (-1; -1) và (0; -1)
Với y 2 1 4 xy , thay vào (2), ta được 4 x 2 y 2 1 y 2 1 4 x 2 (3)
Lại thay (3) vào (1) ta có: 1 4 x 2 4 xy 1 4 x 2 1 4 x 2
2
/>
Trang 16
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
Nếu 1 4 x 2 0 thì y 0 không thỏa hệ. Vậy 1 4 x 2 4 xy 1 x 2 xy 0
Với x 0 y 1
Với x y thay vào hệ được x
1
5
1 1 1
1
Vậy hệ đã cho có các nghiệm (x; y) là: (0; 1), (0; -1), (1; 1), (-1; -1),
;
;
,
5
5 5
5
x y 4 13 x 4
(1)
Bài 6. Giải hệ phương trình:
x y 3 x y 2 (2)
Giải
Ta có:
x y 3x y 2
x y 3x y 2
x y 3x y 2
4 x 2 4 x 1 3 x 2 2 xy y 2 , x
1
2
x y 4x 1
2
5
x
Thay vào (1) ta được: 4 x 1 13x 4
16
x 1
2
Do x 1
1
5
3
nên loại nghiệm này. Vậy x . Suy ra y
.
2
16
16
5 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là: ;
16 16
y 3 x3 9 x3 (1)
Bài 7. Giải hệ phương trình:
2
2
x y y 6 x (2)
Giải
Xét trường hợp x 0 dẫn đến y 0
Xét trường hợp x, y 0 , ta viết lại hệ phương trình dưới dạng:
/>
Trang 17
x 2 y x 4 x 2 y 2 9 x 3 (1)
2
6x
(2)
x y
y
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
Lấy (2) thế vào (1), ta được:
(1) 2 x 4 x 2 y y 2 3x 2 y
2 x4 2x2 y y 2 9x2 y
x2 y
9 2
x y (3)
2
2
Bình phương 2 vế phương trình (2), ta có:
(2) x y
2
2
36 x 2
2 (4)
y
Từ (3) và (4), ta có được phân tích sau: y 3 8 y 2
Với y 2 đem thế vào (2), ta được nghiệm x 2 và x 1
Vậy nên hệ phương trình đã cho có 2 bộ nghiệm (x, y) = (1; 2), (2; 2)
x 2 y 2 xy 2 3 y 3 4 x y 0
Bài 8. Giải hệ phương trình:
2
2
2
xy x y 1 3 xy x y
Giải
+Phương trình thứ nhất tương đương:
x 2 y xy 2 3xy 2 3 y 3 4 x y 0
x y 3 y 2 xy 4 0
y x
2
3 y xy 4 0 (*)
Thế y x vào phương trình thứ hai của hệ đã cho, ta được:
x 1
2x x 1 0
x 2
2
4
2
Trang 18
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
2 2 2 2
Suy ra x; y 1;1 , 1; 1 ,
;
;
,
là bốn nghiệm của hệ đã cho.
2 2 2 2
+ Phương trình thứ hai của hệ đã cho tương đương:
xy 1
xy 1 x 2 y 2 1 0
2
2
x y 1 0 (**)
Thế xy 1 vào (*), ta được: y 2 1 y 1 .
Suy ra x; y 1;1 , 1; 1 là hai nghiệm của hệ đã cho.
3y2 4
Từ x y 1 ta được y 0 . Do đó (*) x
y
2
2
3y2 4
Thế x
vào (**), ta được: 10 y 4 25 y 2 16 0 (vô nghiệm)
y
2 2 2
2
Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm x; y 1;1 , 1; 1 ,
;
;
,
2
2 2 2
x
x 2y 6y 2
Bài 9. Giải hệ phương trình: y
x x 2 y x 3y 2
Giải
Điều kiện: y 0
Phương trình thứ nhất tương đương:
2
x 2 y 3y
y
25 y 2
x
2
y
2
4
x 2 y 2 y
+ Với
x 2 y 3 y thay vào PT(2) ta được:
x 3y x 3y 2
x 3y 1
x 3y 2
x 3y 2
x 3 y 4
4 5 y 3 y y
4
8
x
9
3
hướng dẫn giải 6 dạng tích phân thường gặp ôn điểm 10 môn toán
Trang 19
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
+ Với
Phần1
x 2 y 2 y y 0 thay vào PT(2) ta được:
x 2 y x 3y 2 x 2 y x 2 y 5y 2
y 2
2 y 2 y 5 y 2
y 2 x 12
y 1 L
4
2
8 4
Vậy hệ đã cho có nghiệm: ; , 12; 2 .
3 9
x x2 y 2 9x
(1)
5
x x2 y 2
Bài 10. Giải hệ phương trình:
5 3x
x
y 6 5 y (2)
Giải
y 0
Điều kiện: x 2 y 2 0
(*)
2
2
x x y 0
Ta biến đổi phương trình (2):
(2) 30 x 6 xy 5 y 3 xy
x 5 9x
10 x 5
x
(**)
y
30
3y 9
Trục căn thức ở (1) ta được:
x
(1)
2
2
2
x
9x
x
9x
1
2
y
y
5
5
y
2
2
2
x
x
x x
9x
x
xx
0
2 2
1
1
6
1
1
3
y
y
y
5
y
y
y
y
x
y 0
2
x
x
1 3 0
y
y
x2 y 2
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG- ÔN THI ĐIỂM 10 MÔN TOÁN
/>
Trang 20
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
x 0
x
Với: 0
5 (vô nghiệm)
y
x 9
Phần1
2
x
x
Với: 1 3 0
y
y
2
x
x
1 3
y
y
x
y 3
2
2
x 1 9 6 x x
y
y y
x 5
y 3
Từ
x 5
x 5
thay vào (**) ta được
. Thử lại điều kiện (*) ta thấy thỏa.
y 3
y 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 5;3
( x y )( x 4 y 2 y ) 3 y 4 0
Bài 11. Giải hệ phương trình:
2
2
x 2 y 1 y y 1 0
HD
Từ phương trình (1) ta chỉ thấy có các cụm x y , y 2 xuất hiện => để quan sát PT dễ hơn ta
đặt tạm a x y, b y 2 (1) : a a b 3b 2 0 đây là PT đẳng cấp bậc 2 => dễ dàng tìm
được mối liên hệ giữa a và b đó là a 3b 0, a b 0 . Vậy ta có lời giải sau:
PT 1 ( x y ) 2 y 4 x y 4 y 2 4 y 4 0
x y y 4 y x y y 0
x y 3 y x y y 0
x y y2
2
2
2
2
2
x y 3y2
2
x y y
Trang 21
Tài liệu tinh giảm, ngắn gọn để đạt 7 điểm môn toán trong ký thi THPT quốc gia 2015
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
) x y 3 y 2
Phần1
PT 2 : y 3 y 2 2 y 2 1 y 2 y 1 0
y y 2 1 y 2 y 1 *
y y 2 1 y 4 y 2 1 2 y 3 2 y 2 y 2
y 4 2 y3 y 0
y y 1 y 2 y 1 0
y 0, y 1
y 1 5 , y 1 5
2
2
L
) x y y 2
PT 2 : y y 2 2 y 2 1 y 2 y 1 0
y y2 1 y2 y 1
y y 2 1 y 4 y 2 1 2 y 3 2 y 2 y 2
y 4 2 y3 2 y 2 3 y 0
y 0 L
y 1
y 1 13
2
y 1 13
2
1 13
ĐS : 4 13;
2
1 13
4 13;
; ( 2; 1)
2
8x 2 18y 2 36xy 5(2x 3y ) 6xy 0
Bài 12. Giải hệ phương trình: 2
2x 3y 2 30
(1)
(2)
Giải
Điều kiện: xy 0
Ta có: (1) 2(2x 3y )2 12xy 5(2x 3y ) 6xy 0
Trang 22
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
(khi ta đặt: a 2x 3y, b xy dễ thấy PT trên là ở dạng đẳng cấp bậc 2)
(2x 3y 2 6xy )(4x 6y 6xy ) 0
2x 3y 2 6xy
4x 6y 6xy
TH1:
2x 3y 0
2x 3y
2x 3y 2 6xy 2
4x 12xy 9y 2 24xy
Thay vào (2) ta được:
y 2 x 3
9y 2
3y 2 30
2
y 2 x 3
So sánh điều kiện ta được: (3;2) là nghiệm của hệ
4x 6y 0
4x 6y 0
2
TH2: 4x 6y 6xy 2
2
16x 48xy 36y 6xy
8x 21xy 18y 2 0 VN
x 2 4 3x 2 10 2y
Bài 13. Giải hệ phương trình: 2
y 6 4y 3 11 x
(1)
(2)
Giải
2
3
Điềukiện: x ; y
3
4
Cộng 2 vế của phương trình với nhau ta được:
x 2 4 3x 2 10 y 2 6 4y 3 11 2y x
(3x 2 4 3x 2 4) (x 2 4x 4) (4y 3 6 4y 3 9) (y 2 6y 9) 0
2
2
3x 2 2 (x 2)
x 2
4y 3 3 (y 3) 0
y 3
2
2
Trang 23
Tài liệu tinh giảm, ngắn gọn để đạt 7 điểm môn toán trong ký thi THPT quốc gia 2015
/>
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Thử lại ta được (2; 3) là nghiệm của hệ.
Phần1
1.3 Quy 1 phương trình về dạng phương trình bậc 2
1
y 2 x
2 (1)
y
Bài 1. Giải hệ phương trình: x x
y x 2 1 1 = 3 x 2 3 (2)
Giải
x 0
ĐK:
y 0
(1) y x y 2 2 x x 2 xy
y2
=
x 2 x y 2 x 0 (3)
2
x 2 x 8x x
x 2x
2
0
y x
(3)
y 2x
Nếu y x , thay vào (2) ta được: x
Ta có: x
x 2 1 1 3x 2 3
x 2 1 1 0 3 x 2 3 nên phương trình này vô nghiệm
Nếu y 2 x , thay vào (2) ta được:
2x
x 2 1 1 3x 2 3
x2 1 2x 3 2x
x2 1
(vì x
2x
2x 3
3
không thỏa phương trình)
2
Xét 2 hàm số: f ( x) x 2 1, x 0; và g ( x)
f '( x)
x
x 1
2
0, x 0; ; g '( x)
2x
, x 0;
2x 3
2 3
, x 0;
2x 3
Trang 24
Hệ phươngtrı̀nh&cá cphươngphá pgiả i
Phần1
Suy ra f(x) đồng biến trên 0; và g(x) nghịch biến trên 0;
Ta thấy x 3 là nghiệm của (4)
Suy ra (4) có nghiệm duy nhất x 3 y 2 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x; y
3; 2 3
xy x y x 2 2 y 2 (1)
Bài 2. Giải hệ phương trình x 2 y y x 1 2 x 2 y (2)
Giải
Điều kiện: x 1; y 0 . Phương trình (1) x 2 x y 1 2 y 2 y 0
Ta coi PT trên là pt bậc 2 với ẩn x và y là tham số khi đó ta có
y 1 4 2 y 2 y 3 y 1
2
2
x y
x 2 y 1
Do có x + y > 0, nên tâ được: x 2 y 1
Thay vào phương trình (2) ta được:
(2 y 1) 2 y y 2 y 2(2 y 1) 2 y
2 y ( y 1) 2( y 1)
( y 1)( 2 y 2) 0 y 2
( Do y 0)
Với y = 2 ta có x = 2y + 1 = 5
Hệ có nghiệm (x,y) = (5,2)
2
y (5 x 4)(4 x)
Bài 3. Giải hệ phương trình: 2
2
y 5 x 4 xy 16 x 8 y 16 0
(1)
(2)
Giải
Biến đổi phương trình (2) về dạng:
Trang 25