Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

KIẾN THỨC cơ bản và NÂNG CAO PHÂN số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.92 KB, 33 trang )

 

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn
sách này là phiên bản in của sách điện tử tại .
Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.
Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1.  Vào trang 
2.  Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng
ký.
3.  Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4.  Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5.  Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in
cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương
ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.

Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải
chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm
để tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®

KIẾN THỨC CƠ BẢN



KIẾN THỨC CƠ BẢN
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
1. Điền số thích hợp vào dấu (*) và (**)
a. 

3
(∗)

=

12
28

=

(∗ ∗)
56

b. 

7
12

21

=

(∗)


=

35
(∗ ∗)

Xem lời giải tại:
/>2. Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi sau khi chảy trong 1 giờ; 50 phút và
180 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
 
Xem lời giải tại:
/>3. Tìm số nguyên x, y biết:
a. 

x
15

=

15
− 25

b. 

36
y

44

=


77

Xem lời giải tại:
/>4. Tìm các số nguyên x, y, z biết : 

− 10
15

=

x

=

−9

−8
y

=

z
− 21

.

 
Xem lời giải tại:
/>5. Tìm x, y biết: (x, y  ∈  Z)
a. 


5
x

=

−y
7

 và y > 0

b. 

x
4

=

Xem lời giải tại:
/>
y
3

 và x + y = 14


6. Tìm một phân số có giá trị bằng 

−2
5


 và tổng của tử và mẫu bằng 24.

 
Xem lời giải tại:
/>7. Tìm phân số có giá trị bằng 

8
18

 và tích của tử và mẫu bằng 324.

 
Xem lời giải tại:
/>8. Tìm các số nguyên x; y biết:
x
4
a.
=
−3
y
x 2
b. =
y 5
 
Xem lời giải tại:
/>9. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong các
phân số còn lại:
50 60 10 6 15 25 5
; ; ; ; ; ;

40 48 8 4 12 20 4
 
Xem lời giải tại:
/>10. Các phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
a. 

17
23

 và 

1717
2323

.

b. 

− 31
49

 và 

Xem lời giải tại:
/>
RÚT GỌN PHÂN SỐ

− 313131
494949


.


11. Rút gọn các phân số sau:
− 18 15 30 45 − 132
; ; ; ;
24 35 55 75 144
 
Xem lời giải tại:
/>12. Tìm tất cả các phân số bằng phân số 

34
51

 và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn

16.
 
Xem lời giải tại:
/>13. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
− 5 42 − 18
7
15
; ;
;
;
36 30 43 − 118 132
 
Xem lời giải tại:
/>14. Rút gọn các phân số sau:

a. 
c. 

4.7.22
33.14

b. 

62
42

9.6 − 9.2
18
Xem lời giải tại:
/>
15. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng 

− 21
39

.

 
Xem lời giải tại:
/>16. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong phân
số còn lại:


5 1 4 10 2 3 5
a.  ; ; ; ; ; ;

30 6 24 60 12 18 3
− 24 − 6 − 10 − 14 − 12 − 3 − 8
b. 
;
;
;
;
;
;
36 9 15 21 18 2 12
Xem lời giải tại:
/>17. Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi n  ∈  N: 
 
Xem lời giải tại:
/>18. Rút gọn:
1+2+.... +8+9
M=
11 + 12 + . . . . + 18 + 19
 
Xem lời giải tại:
/>a

a

18

19. Tìm một phân số  , biết rằng:  =
, và ƯCLN(a; b)= 40.
b
b 30

 
Xem lời giải tại:
/>20. Tìm số tự nhiên n biết rằng: 

23 + n
40 + n

=

3
4

.

 
Xem lời giải tại:
/>a

21. Cho   là phân số chưa tối giản. 
b
a+b
Chứng tỏ rằng phân số 
 cũng là phân số chưa tối giản. 
b
(a, b  ∈  Z; b  ≠  0)

n+1
2n + 3



 
Xem lời giải tại:
/>22. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
a.  50cm 2

b.  250 dm 2

c.  60 dm 2

d.  750 cm 2

Xem lời giải tại:
/>
QUY ĐỒNG VÀ SO SÁNH PHÂN SỐ
23. Rút gọn các phân số sau
a. 
c. 

39
− 104
62
4



b. 



2


d. 

− 378



− 440
3 5.2 4
8.3 6

Xem lời giải tại:
/>24. Tìm x, biết
a. 
c. 

x
5

=

x
−2

2
5
=


−8

x

b. 


d. 

−4
x

20

=

3
x−5

15
=


−4

x+2



Xem lời giải tại:
/>25. So sánh các phân số sau
a. 

c. 

13
21
13
57

 và 
 và 

9
14
29
73



b. 



d. 

3

;

4

14 15

19
30

 và 

 và 

40
59

6
17






Xem lời giải tại:
/>
26. Quy đồng mẫu các phân số sau
a. 
c. 

− 13
240

 và 

−7

80



b. 

7

;

3

60 − 40

 và 

− 11
30



5 −3
− 45
;
 và 

21 28
108
Xem lời giải tại:
/>

27. Chứng minh phân số 

n
n+1

 tối giản (n ∈ N, n ≠ 0) ⋅

 
Xem lời giải tại:
/>28. Cho phân số 

11

. Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao nhiêu
20
5
để được phân số  ⋅
8
 
Xem lời giải tại:
/>29. Tìm các số nguyên x, y sao cho 

1
8

<

x
18


<

 
Xem lời giải tại:
/>a
30. Tìm phân số   trong các trường hợp sau
b
a. 

a
b

=

− 15
25

 và b − a = 32.

y
24

<

2
9





b. 

a
b

21

=

35

 và ƯCLN(a, b) = 30.

Xem lời giải tại:
/>31. So sánh các phân số A =

17
21

 và B =

17171
21211



 
Xem lời giải tại:
/>32. Tìm:
1

3
a.  Ba phân số lớn hơn   nhưng nhỏ hơn 
5
5
1
3
b.  Sáu phân số lớn hơn   nhưng nhỏ hơn 
4
5
Xem lời giải tại:
/>33. Tìm số nguyên dương x sao cho: 

x
9

<

7
x

 
Xem lời giải tại:
/>34. So sánh các phân số:
a. 
b. 
c. 
d. 

23
21


 và 

311
256

− 17
26

23

 và 

− 15
19

21

 và

 và 



199
203
16
− 19

21

25

Xem lời giải tại:

<

x
6


/>
35. So sánh các phân số:
a. 

47
57

 và 

66

b. 

76

23
32

 và 


39
48

Xem lời giải tại:
/>36. Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:
8 14 10 44 5
; ; ; ;
18 21 25 77 10
 
Xem lời giải tại:
/>37. Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a. 
b. 

−3

7

11

2 10.9 6

6 12

8
6

;

4 .3


− 13

;
;
.
12 − 18 24
11

;

5

9 .2

14

;

15 5.2 6.3 3
5 6.6 8

Xem lời giải tại:
/>38. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp:
a. 

13
17

 và 


25
29

b. 

59
101

 và 

56
105

Xem lời giải tại:
/>3
5
39. Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn   và nhỏ hơn   .
7
8
 
Xem lời giải tại:
/>
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ


CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ
40. Tính
a. 
c. 


18
24
5
77

35

+



− 10
−4



b. 



7

d. 

−8

+

− 14

25
7



− 45
54

61
21





Xem lời giải tại:
/>41. Tìm x, biết
a. 

−3
7

c.  x +

4

+x=
2

−1


=

3

5

12

−2

+



3

| |



b.  x −

1
6

+

−5
12


−4
5

Xem lời giải tại:
/>42. Tìm x ∈ Z, biết
a. 

b. 

(
(

− 12
27
−8
13

+

+

)
)

2
3
7

17


−2

+

9
21

+

13

≤x≤

≤x≤

( )
( )
11
7

−9
14

+

2
5

+


+3 +

−7
5
5
− 14

Xem lời giải tại:
/>43. Tính hợp lý các biểu thức sau
a.  A =
b.  B =

−7
25
6
7





39
− 14

8
13

+



6

13

50
78


9
7



3
13



6
7

+



3
7




=

4
7



14
48


c.  C =

−9
25



53
3



( )
−3

2

5




22
3

Xem lời giải tại:
/>44. Tính: 

1
1.2

+

1
2.3

+

1
3.4

+

1
4.5

+

1

5.6



 
Xem lời giải tại:
/>45. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòi
thứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.
a.  Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?
b.  Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầy
bể.
Xem lời giải tại:
/>46. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 

4
9

2

cm . Chiều rộng là 

chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
 
Xem lời giải tại:
/>47. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
a. 

b. 

2

5
2
3

+

−1

+

−1 −

6
2
7
3
7



+

3
4
1



−2
3


14
3
28

Xem lời giải tại:
/>
3
5

cm. Tính


48. Tìm x, biết
a. 

2
3

+

1
3

:x = − 1

b. 

( )


2 x−3
3

7

=

1
21

Xem lời giải tại:
/>49. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 

10
15

 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa
25
ruộng đó chưa?
 
Xem lời giải tại:
/>50. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả

( )( )( ) ( )( )( )

P= 1−

1


1−

2

1
3

1−

1
4

... 1−

1
8

1−

1
9

 
Xem lời giải tại:
/>51. Tính:
a. 
b. 

2
7

2
3

+
+

1
9

+

4
37

1
7

+

+

5
9

5
111

+
+


8
14
260
1443

Xem lời giải tại:
/>52. Thực hiện phép tính:
a. 

2
5

+

3 − 10
.
5 21

b. 

5

 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy

2

gặt được 

1


−4 2 4
: +
5 7 7

1−

1

10


Xem lời giải tại:
/>
53. Thực hiện phép tính A =

[(

27
25



4
50

) ][ (
:

4
7


119

:

36

:

17
36



1
12

)]

 
Xem lời giải tại:
/>54. Tìm số nguyên x, biết: 

−7
15

+

−5
3


+

2
15

≤x≤

4
7

+1+

33
− 21

 
Xem lời giải tại:
/>55. Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số 
42
63
;
 ta được kết quả là một số tự nhiên.
275 110
 
Xem lời giải tại:
/>56. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cần
thiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm?
 
Xem lời giải tại:

/>
HỖN SỐ‐SỐ THẬP PHÂN‐PHẦN TRĂM
57. Tính
a.  3

1
2

+4

3
5



b.  4

( ) ( )

c.  − 3

1
4

+ −2

1
3




1
2

−2

3
10



( )

d.  ( − 3) − − 2

2
5




Xem lời giải tại:
/>58. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là
giờ:
a.  1 giờ 30 phút

b.  2 giờ 15 phút

c.  10 giờ 20 phút


d.  5 giờ 45 phút

Xem lời giải tại:
/>59. Tính

( )

a.  − 3
b.  5
c. 

7
10

3
4

:1

3
4

⋅1

1
2

⋅ 15
1
5


2
d.  4 : 2
5
Xem lời giải tại:
/>60. Tìm số nghịch đảo của các số sau:
a.  −

5

b.  7

9

2

c.  −

5
e.  100,5

d.  0

1
13

Xem lời giải tại:
/>61. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng số thập
phân)các số sau:
a.  5 dm


b.  75 cm

c.  82 mm

d.  103 cm

Xem lời giải tại:


/>
62. Viết các số sau về dạng phân số tối giản: 0, 25; 7, 02; 1, 25; 
9% ; 38% ; 138% .
 
Xem lời giải tại:
/>63. Tính biểu thức sau
A=

(

13
84

⋅ 1, 4 − 0, 5 ⋅

7
30

)


:2

7
18

+4

1
2

⋅ 0, 1

 
Xem lời giải tại:
/>215
64. Rút gọn phân số: A =

9
6

− 208

0, 001 :

3
4

+

1

2

5



1000

 
Xem lời giải tại:
/>65. Chu vi một hình chữ nhật là 18 cm. Nếu giảm chiều dài đi 20 %, tăng chiều
rộng thêm 25 % thì chu vi không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu.
 
Xem lời giải tại:
/>66. Tính các biểu thức sau
a.  A = 21

(

b.  B = 5

3
10
9
8

(

4


5

)

− 1

+2

4

5

+7

−3

3
10

9
8

)


Xem lời giải tại:
/>
67. Đưa các phân số dưới đây về dạng hỗn số: 

15

7

212

;

35

;

− 39
12

;

− 106
5

 
Xem lời giải tại:
/>68. Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 3

11

7
1
17
; − 5 ; 12 ; − 11
4
9

3
13

 
Xem lời giải tại:
/>69. Tìm x, biết
a.  x +

−7
15

= −1

1

( )

b.  3

20

1

−x ⋅1

2

1
4


=

15
16

Xem lời giải tại:
/>2
cm 2. Chiều dài là 1  cm. Tính chu vi
21
3
của hình chữ nhật đó. (kết quả viết dưới dạng hỗn số)
 
70. Một hình chữ nhật có diện tích là 

10

Xem lời giải tại:
/>71. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 

3
17

;

158
31

;

163

32

;

 
Xem lời giải tại:
/>
BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ
72. Hãy trả lời các câu hỏi sau:

141
34

.


3

a.  Tìm tỉ số phần trăm của hai số 2  và 5?
4
b.  25cm là bao nhiêu phần trăm của 4m ?
c.  Cạnh của một hình vuông tăng 20 % . Diện tích hình vuông tăng thêm bao
nhiêu?
Xem lời giải tại:
/>73. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 

5
32

 số thứ nhất bằng 


3
16

 số thứ hai ?

 
Xem lời giải tại:
/>74. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiều
rộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m 2. (Tính theo đơn vị mét vuông)
 
Xem lời giải tại:
/>75. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăn dưới
là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách của ngăn
trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu?
 
Xem lời giải tại:
/>4

76. Một xí nghiệp đã thực hiện   kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
7
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp được
giao theo kế hoạch?
 
Xem lời giải tại:
/>77. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 

5
8



1

tổng số; số học sinh khá chiếm   tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
3
sinh giỏi của trường này?
 
Xem lời giải tại:
/>78. Số học sinh vắng mặt bằng 

1

 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh ra
14
1
khỏi lớp thì số vắng mặt bằng   số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
8
sinh?
 
Xem lời giải tại:
/>79. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 440 lít nước thì trong bể còn lại một
5
lượng nước chiếm   dung tích bể. Tính dung tích bể.
9
 
Xem lời giải tại:
/>1
1
80. Tìm một số sao cho   và   của số đó là 21
3

4
 
Xem lời giải tại:
/>2

1

81. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó   của nó rồi trừ đi   tổng vừa
3
3
nhận được thì ta được 10.
 
Xem lời giải tại:
/>82. Tìm các số a, b, c biết a lớn hơn số ‐ 24 là 120 đơn vị. Số b bằng 3

7
12

 của số a.


Số c bằng 25 % tổng hai số a và b.
 
Xem lời giải tại:
/>83. Bạn Ngọc đọc cuốn sách dày 120 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
4
được   số trang. Ngày thứ hai đọc được   số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba
4
9

Ngọc đọc được bao nhiêu trang sách
 
Xem lời giải tại:
/>84. Tìm số
1
55
a.  Mà 3  của nó bằng  ;
7
14
5
b.  Mà 75% của nó bằng − 4 .
7
Xem lời giải tại:
/>2
85.   của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu.
5
 
Xem lời giải tại:
/>86. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một
13
lượng nước bằng   dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước?
20
lượng nước dùng chiếm bao nhiêu phần bể?
 
Xem lời giải tại:
/>

87. Tìm A biết rằng 

11

6

 của A là 

(

29

7
30

− 27
2

2

5
18

)

: 4%
.

3

 
Xem lời giải tại:
/>2
88. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được   số trứng, lần thứ hai bà bán

5
2
được   số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng lúc đầu bà đem đi
3
bán là bao nhiêu quả?
 
Xem lời giải tại:
/>89. Hiện nay tuổi cháu bằng 

5

 tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi
14
cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay.
 
Xem lời giải tại:
/>90. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớn hơn
42,5% số bé là 17 đơn vị.
 
Xem lời giải tại:
/>4
91. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng   số sách khoa
5
học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số
4
sách khoa học tự nhiên bằng   số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện
15
có bao nhiêu quyển sách mỗi loại.
 



Xem lời giải tại:
/>92. Tính tỉ số của:
2

3

a.  3 kg và  kg
5
5

4

b.  dm 2 và 240 cm 2
5

Xem lời giải tại:
/>93. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20%. Hỏi năng suất lao động tăng
bao nhiêu phần trăm?
 
Xem lời giải tại:
/>94. a) Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai tỉnh là 5cm. Trong thực tế, hai tỉnh
ấy cách nhau 40 km. Hỏi tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu?
1
b) Muốn phóng to bản đồ ấy thành bản đồ mới có tỉ lệ xích là 
 bằng cách
500000
kẻ ô vuông, trên bản đồ cũ ta chia nó thành những ô vuông có cạnh là 4mm. Hãy
tính cạnh của ô vuông kẻ trên bản đồ mới.
 

Xem lời giải tại:
/>95. Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.
Ngày thứ 2 cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏi
diện tích cánh đồng đó là bao nhiêu hécta ?
 
Xem lời giải tại:
/>96. Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng) . Hỏi phải thêm bao nhiêu kilogam
nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp đó có 3% muối ?
 
Xem lời giải tại:
/>

97. Hai anh em có tất cả 45 000 đồng. Anh tiêu mất 2000 đồng , em được thêm
3
6000 đồng và bây giờ số tiền của anh bằng   số tiền của em . Hỏi số tiền lúc đầu
4
của mỗi người ?
 
Xem lời giải tại:
/>98. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số
là nhỏ nhất.
 
Xem lời giải tại:
/>1

99. Hai người có số tiền là 122000 đồng, người thứ nhất tiêu mất   số tiền của
5
1
mình, người thứ hai tiêu mất   số tiền của mình. Hỏi lúc đầu mỗi người có bao
6

nhiêu tiền ? Biết rằng số tiền còn lại của người thứ hai hơn người thứ nhất
10000 đồng.
 
Xem lời giải tại:
/>
KIẾN THỨC NÂNG CAO


KIẾN THỨC NÂNG CAO
NÂNG CAO VÀ MỞ RỘNG VỀ PHÂN SỐ
100. Tìm n ∈  Z để các phân số sau 

− 12
n

;

15

;

8

n−2 n+1

 đồng thời nhận các giá trị

là số nguyên.
 
Xem lời giải tại:

/>101. Cho p=

n+4
2n − 1

 (n ∈ Z). Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.

 
Xem lời giải tại:
/>102. Cho các phân số sau 

6

;

7

;

8

;...;

34

;

35

n + 8 n + 9 n + 10

n + 36 n + 37
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
 

.

Xem lời giải tại:
/>a
103. Tìm phân số tối giản   biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với
b
3
14 thì được một phân số bằng 
7
 
Xem lời giải tại:
/>104. Một phân số có tử và mẫu đều là số nguyên dương . Nếu cộng tử và mẫu
của phân số đó với cùng một số tự nhiên n # 0 thì phân số ấy thay đổi thế nào ?
 


Xem lời giải tại:
/>105. Tìm một phân số tối giản biết rằng nếu cộng thêm cả tử và mẫu với 1 đơn
vị thì giá trị phân số không đổi.
 
Xem lời giải tại:
/>106. Cho A =

10 11 − 1
10 12 − 1


;B=

10 10 + 1
10 11 + 1

. Hãy so sánh A với B.

 
Xem lời giải tại:
/>107. Cho a, b, m ∈ N ∗ . Hãy so sánh 

a+m

a
 với  .
b+m
b

 
Xem lời giải tại:
/>108. So sánh A và B biết rằng:
10 15 + 1
A=

16
10 + 1
10 16 + 1
B=
.
17

10 + 1
 
Xem lời giải tại:
/>109. So sánh các phân số A =

17
21

 và B =

17171
21211

 
Xem lời giải tại:
/>



×