Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT INMARSATB SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (537.88 KB, 34 trang )

BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

THUYẾT MINH ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG BỘ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT
INMARSAT-B SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN

MÃ SỐ: 71-05-KHKT-TC

HÀ NỘI 2005


MỤC LỤC

1 TÊN ĐỀ TÀI..................................................................................................1
2 ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................................1
2.1 Đặc điểm, tình hình đối tượng tiêu chuẩn hoá trong và ngoài nước.......1
2.1.1 Trong nước.......................................................................................1
2.1.2 Ngoài nước.......................................................................................3
2.1.2.1 Tổ chức ITU..............................................................................3
2.1.2.2 Tổ chức IEC..............................................................................4
2.1.2.3 Tổ chức ETSI............................................................................5
2.1.2.4 Tổ chức Inmarsat.......................................................................5
2.1.2.5 Tổ chức hàng hải quốc tế IMO..................................................7
2.1.2.6 Các tiêu chuẩn quốc gia khác...................................................7
2.2 Khảo sát tình hình sử dụng và quản lý thiết bị Inmarsat-B.....................9
................................................................................................................10
2.2.1 Tình hình sử dụng...........................................................................11
2.2.2 Tình hình quản lý thiết bị...............................................................17
2.2.3 Nhận xét.........................................................................................18


3 LÝ DO, MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN............18
3.1 Lý do xây dựng tiêu chuẩn....................................................................18
3.2 Mục đích xây dựng tiêu chuẩn..............................................................19
3.3 Giới hạn phạm vi xây dựng tiêu chuẩn..................................................19
4 SỞ CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN..........................................................20
4.1 Các sở cứ...............................................................................................20
4.1.1 Căn cứ vào các khuyến nghị của ITU-R........................................20
4.1.2 Căn cứ các tiêu chuẩn của IEC.......................................................20
4.1.3 Căn cứ vào tiêu chuẩn của IMO.....................................................20
4.1.4 Căn cứ vào tiêu chuẩn của Inmarsat...............................................21
4.2 Hình thức thực hiện...............................................................................21


5 NỘI DUNG CHÍNH CỦA BẢN DỰ THẢO TIÊU CHUẨN.....................22
5.1 Tên tiêu chuẩn.......................................................................................22
5.2 Bố cục của tiêu chuẩn............................................................................22
5.3 Nội dung chính của tiêu chuẩn..............................................................22
6 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................30


1

TấN TI

Xõy dng b tiờu chun k thut v phng phỏp o ỏnh giỏ cht
lng thit b trm mt t Inmarsat-B s dng trờn tu bin".
Mó s: 71-05-KHKT-TC.

2


T VN

2.1 c im, tỡnh hỡnh i tng tiờu chun hoỏ trong v ngoi nc
2.1.1 Trong nc
Th tng Chớnh ph ó ban hnh Quyt nh s 336/2005/Q-TTg ngy
16 thỏng 12 nm 2005 v vic phờ duyt Quy hoch ph tn s vụ tuyn in
quc gia.
Theo Quyt nh s 336/2005/Q-TTg thỡ:
- Bng tn t 1525 Mhz - 1559 MHz l dnh cho lu ng qua v tinh chiu
t v tr n trỏi t
- Bng tn t 1613,8 MHz - 1660 MHz l danh cho lu ng qua v tinh
chiu t trỏi t n v tr
Thit b trm mt t Inmarsat-B s dng trờn tu bin s dng bng tn thu
t 1525 MHz n 1545 MHz vi khong cỏch kờnh l 10 KHz v bng tn
phỏt t 1626,4 MHz n 1646,5 MHz vi khong cỏch kờnh l 10 KHz nm
trong quy hoch ph tn s vụ tuyn in ca Tng cc Bu in
B bu chớnh vin thụng đã ban hành một số tiêu chuẩn về thiết bị đầu cuối
hệ thống thông tin an toàn và cứu nạn hàng hải toàn cầu (GMDSS : Global
Maritime distress and safety system) liên quan đến nội dung của bản tiêu
chuẩn này.
1

Thiết bị thông tin Yêu cầu chung về môi tr- Tcn 68-149: 1995
ờng

2

Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống TCN 68-180: 1999
thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa
tĩnh trong băng tần 1ữ3GHz Yêu cầu kỹ

thuật

3

Thiết bị viễn thông - Yêu cầu chung về phát xạ TCN 68-191:2000

4

Thiết bị thông tin vô tuyến Yêu cầu tơng TCN 68-192:2000
thích điện từ trờng.

5

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải TCN 68-199:2001
(EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 hoặc 121,5
1


và 243 MHz Yêu cầu kỹ thuật.
6

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải TCN 68-198:2001
(EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz
Yêu cầu kỹ thuật

7

Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải TCN 68-200:2001
(EPIRB) hoạt động ở băng tần 1,6GHz Yêu
cầu kỹ thuật


8

Thit b gi chn s (DSC) Yờu cu k thut

9

in thoi vụ tuyn MF v HF Yờu cu k TCN 68 - 202: 2001
thut

10

Thit b in bỏo in trc tip bng hp thu TCN 68 203: 2001
thụng tin khớ tng v hng hi Yờu cu k
thut

11

Thit b Radiotelex s dng trong cỏc nghip TCN 68 204: 2001
v MF/HF hng hi - yờu cu k thut

12

B phỏt ỏp rada tỡm kim cu nn - Yờu cu TCN 68 205: 2001
k thut

TCN 68 201:2001

Nhn xột : * Cỏc tiờu chun ó ban hnh u cú ti liu tham chiu chớnh l
tiờu chun ca cỏc t chc ITU, ETSI, IEC, v IEC. Trong ú hu ht cỏc

tiờu chun v thit b u cui h thng thụng tin an ton v cu nn hng
hi ton cu u c xõy dng trờn c s chp thun v ỏp dng nguyờn
vn cỏc ti liu ca ETSI nh :
- TCN 68-198:2001 : Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
(EPIRB) hoạt động ở tần số 406,025 MHz Yêu cầu kỹ thuật : chấp
thuận áp dụng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ETSI 300 066
của Viện Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu.
- TCN 68-203:2001 : Thiết bị điện báo in trực tiếp băng hẹp thu thông
tin khí tợng và hàng hải Yêu cầu kỹ thuật : Chấp thuận áp dụng
các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ETS 300 065 của Viện Tiêu
chuẩn viễn thông Châu Âu.
- TCN 68-199:2001 : Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải
(EPIRB) hoạt động ở tần số 121,5 MHz hoặc 243 MHz Yêu cầu
kỹ thuật : chấp thuận áp dụng các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn
ETSI 300 152 của Viện Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu.
- TCN 68-204:2001 : Thiết bị Radiotelex sử dụng trong các nghiệp vụ
MF/HF hàng hải Yêu cầu kỹ thuật : chấp thuận áp dụng các yêu
cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ETSI 300 067 của Viện Tiêu chuẩn
viễn thông Châu Âu.
2


- TCN 68-215:2002 : Thiết bị VSAT Yêu cầu kỹ thuật (băng C) :
chấp thuận nguyên vẹn những sở cứ kỹ thuật dùng cho quản lý đối
với thiết bị VSAT theo tài liệu TBR 43 (băng tần 4/6 GHz) của Viện
Tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu.
* Hin cha cú tiờu chun nghnh v thit b trm mt t
Inmarsat-B s dng trờn tu bin
2.1.2 Ngoi nc
Thit b Inmarsat-B hot ng trong mng Inmarsat ton cu do cụng ty

Inmarsat Ltd cú tr s London cung cp dch v.

Liờn lc vi thit b Inmarsat-B c thc hin qua cỏc v tinh ti cỏc trm
LES (Land Earth Station) c iu phi bi cỏc NCS (Network control
service).
Cỏc t chc tiờu chun quc t nh ITU, ETSI, IEC, IMO, Inmarsat ó v
ang nghiờn cu a ra mt s khuyn ngh v tiờu chun k thut cho cỏc
thit b trm mt t s dng trờn tu bin Inmarsat-B.
2.1.2.1 T chc ITU
ITU ó a ra cỏc tiờu chun v bc x núi chung v cỏc tiờu chun liờn quan
n kt ni gia trm mt t Inmarsat-B v mng PSTN.
Cỏc khuyn ngh ny bao gm:
1.

ITU-R SM. 329-10: Unwanted emissions in the spurious
domain.

Khuyn ngh ny a ra cỏc gii hn bc x gi cho nhiu loi thit b v dch
v, trong ú cú c dch v truyn hỡnh qung bỏ. õy khụng phi l khuyn

3


nghị đặt ra các tiêu chuẩn kỹ thuật về bức xạ, phát xạ dành riêng cho thiết bị
trạm mặt đất Inmarsat-B.
2.

ITU-R SM. 1541-1: “Unwanted emissions in the out of band
domain”.


Khuyến nghị này đưa ra các giới hạn bức xạ ngoài băng không mong muốn
cho các loại thiết bị và dịch vụ khác nhau. Khuyến nghị này không đặt ra các
tiêu chuẩn kỹ thuật dành riêng cho thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B.
3.

ITU-R SM. 328-10: “Spectra and Bandwidth of emissions”.

Khuyến nghị này đưa ra các định nghĩa, phương pháp xác định các độ rộng
băng tần, phổ bức xạ. Trong khuyến nghị này không có các chỉ tiêu kỹ thuật
cũng như phương pháp đo đánh giá các chỉ tiêu về bức xạ, phát xạ.
4.

ITU-T Q.1111: “Interworking with satellite mobile systemsInterfaces between the Inmarsat standard B system and the
international public switched telephone network/ISDN

Khuyến nghị này đưa ra các tiêu chuẩn về giao diện kết nối giữa hệ thống tiêu
chuẩn Inmarsat-B và mạng điện thoại công cộng PSTN và ISDN.
5.

ITU-T Q.1112: “Procedures for interworking between the
Inmarsat standard B system and the international public
switched telephone network/ISDN”

Khuyến nghị này đưa ra các tiêu chuẩn về thủ tục kết nối giữa hệ thống tiêu
chuẩn Inmarsat-B và mạng điện thoại công cộng PSTN và ISDN.

 Nhận xét:
-

Các khuyến nghị của ITU đưa ra các yêu cầu về bức xạ nói chung

cho các thiết bị vô tuyến.

-

Các khuyến nghị của ITU không đưa ra tiêu chuẩn cho thiết bị trạm
mặt đất Inmarsat-B mà chỉ đề cập đến thủ tục và giao diện kết nối
giữa hệ thống Inmarsat-B và mạng PSTN/ISDN

-

Hơn nữa các chỉ tiêu này không phân loại chi tiết thành từng loại
bức xạ, phát xạ cụ thể.

2.1.2.2 Tổ chức IEC
• IEC 60945 : 1994, Marine navigational equipment – General
requirements – Methods of testing and required test results.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu cho thiết bị hàng hải thu phát sóng
vô tuyến nói chung. Các yêu cầu về kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá
được đề cập chi tiết.

4


• IEC 61097-10, Global maritime distress and safety (GMDSS). Part 10 :
Inmarsat - B ship earth station equipments, methods of testing and required
test results.
Tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu về hoạt động, an toàn, các đặc tính
kỹ thuật, phương pháp đo kiểm và kết quả yêu cầu. Trong đó phần yêu cầu về
thử nghiệm môi trường, tương thích điện từ và thử nghiệm nguồn được lấy từ
IEC 60945. Tiêu chuẩn này cũng đã tích hợp các tiêu chuẩn của IMO bao

gồm IMO A.694 và IMO A.808.

 Nhận xét:
-

Các tiêu chuẩn của tổ chức IEC liên quan đến thiết bị trạm mặt đất
Inmarsat-B là đầy đủ và cung cấp các yêu cầu về phương pháp đo,
đánh giá thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển.

-

Tổ chức Inmarsat đã khuyến nghị các quốc gia sử dụng tiêu chuẩn
IEC để xây dựng tiêu chuẩn hợp chuẩn quốc gia cho thiết bị
Inmarsat-B

-

Các yêu cầu này cũng không trùng hợp với yêu cầu của Inmarsat và
bổ sung vào các yêu cầu Inmarsat trong chứng nhận hợp chuẩn,
đồng thời phù hợp với các tiêu chuẩn của các nước trên thế giới.

2.1.2.3 Tổ chức ETSI
Hiện nay tổ chức ETSI mới đưa ra tiêu chuẩn ETS 300 460 : Satellite Earth
Stations and Systems (SES); Maritime Moblie earth Stations (MMESs)
operating in the 1,5/1,6 GHz bands providing Low Bit Rate Data
Communications (LBRDCs) for the Global Maritime Distress and Safety
System (GMDSS); Technical characteristics and methods of measurement.
Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cũng như phương pháp đo đánh
giá cho thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C
Tổ chức ETSI không đưa ra tiêu chuẩn cho thiết bị trạm mắt đất Inmarsat-B


 Nhận xét:
-

Hiện không có tiêu chuẩn của ETSI về thiết bị trạm mặt đất
Inmarsat-B

2.1.2.4 Tổ chức Inmarsat
Inmarsat là tổ chức cung cấp dịch vụ di động vệ tinh đồng thời cũng quản lý
thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển.
Bộ tiêu chuẩn của Inmarsat là bộ tiêu chuẩn dành cho nhà sản xuất
Inmarsat đã đưa ra bộ tiêu chuẩn cho thiết bị Inmarsat - B dùng để hợp chuẩn:

5


Inmarsat - B System Definition Manuals :
Inmarsat:1997, Inmarsat-B system definition manual (SDM) Issue
3.0 including change note CN 13 technical performance requirements
(module 2, part I) and type approval procedures (module 2, part II)
Inmarsat:1997, Inmarsat-B design and installation guidelines (DIGS)
Cỏc tiờu chun trờn ó a ra cỏc phng phỏp o v ỏnh giỏ cht lng
thit b trm mt t Inmarsat-B phc v cho yờu cu hp chun ca Inmarsat
Quy trình hợp chuẩn - Inmarsat:
1. Inmarsat sẽ cung cấp bộ tiêu chuẩn SDM cho nhà sản xuất ngay khi họ
đồng ý với các thoả thuận cung cấp dịch vụ từ Inmarsat
2. Nhà sản xuất sẽ đệ trình chi tiết sản phẩm của họ lên Inmarsat
3. Nếu đợc chấp thuận, Inmarsat sẽ cung cấp các yêu cầu hợp chuẩn cho nhà
sản xuất. Các yêu cầu này nằm trong bộ tài liệu TAR
4. Nhà sản xuất sẽ phải kiểm tra sản phẩm theo các tham số trong bộ tiêu

chuẩn SDM nh đợc chỉ rõ trong MTR.
5. Nhà sản xuất phải kiểm tra thiết bị và gửi kết quả/ số liệu cho Inmarsat
6. Sau khi xem xét các kết quả/số liệu nhận đợc, Inmarsat sẽ trực tiếp chứng
kiến quy trình kiểm tra tại địa điểm do nhà sản xuất chỉ định
7. Sau khi chứng kiến quy trình kiểm tra, Inmarsat sẽ tiến hành kiểm tra kết
nối thiết bị qua mạng dịch vụ của Inmarsat
8. Cuối cùng, Nhà sản xuất sẽ đệ trình tất cả kết quả kiểm tra lên Inmarsat
9. Nếu các kết quả phù hợp với bộ tiêu chuẩn SDM, Inmarsat sẽ cung cấp
chứng nhận hợp chuẩn (TA) cho MES

Nhn xột:
-

Cỏc tiờu chun ca t chc Inmarsat cung cp y cỏc yờu cu
hp chun thit b Inmarsat-B

-

Inmarsat v IMO ó a ra Khuyn ngh A.570 Ship Earth Station
Type Approval cho cỏc nc thnh viờn chp nhn hp chun ca
Inmarsat m khụng tin hnh li cỏc phộp kim tra ny trỏnh
trựng lp

-

Inmarsat khuyn ngh cỏc quc gia cú th kim tra b sung chng
nhn hp chun quc gia theo tiờu chun riờng da trờn tiờu chun
IEC 61097-10

6



2.1.2.5 Tổ chức hàng hải quốc tế IMO
Tổ chức hàng hải quốc tế IMO đã đưa ra các tiêu chuẩn sau liên quan đến
thiết bị Inmarsat-B
• IMO Resolution A.694:1991, General requirements for shipborne
radio equipment forming part of the global maritime distress and safety
system (GMDSS) and for electronic navigational aids
• IMO Resolution A.808:1995, Performance standards for ship earth
stations capable of two-way communications
• IMO MSC Circular 862:1998, Clarifications of certain requirements
in IMO performance standards for GMDSS equipment

 Nhận xét:
-

Các tiêu chuẩn của IMO chủ yếu đề cập đến các yêu cầu liên quan
đến hàng hải

-

IMO không đưa ra tiêu chuẩn dành riêng cho thiết bị Inmarsat-B

-

Các tiêu chuẩn của IMO đã được tích hợp trong tiêu chuẩn IEC
61097-10

-


Nhiều quốc gia trên thế giới như Nga, Na Uy, Đài Loan, Trung
Quốc.. cũng sử dụng tiêu chuẩn của IMO để hợp chuẩn thiết bị
Inmarsat-B

2.1.2.6 Các tiêu chuẩn quốc gia khác
1. Tiêu chuẩn Hồng Kông
Tiêu chuẩn HKTA 1282 : “Performance specification for INMARSAT
enhanced group call (EGC) equipment and INMARSAT-C ship earth station
capable of transmitting and receiving firect-printing communications”.

 Nhận xét:
-

Hồng Kông mới đưa ra tiêu chuẩn cho thiết bị Inmarsat-C và chưa có
tiêu chuẩn cho thiết bị Inmarsat-B

-

HKTA yêu cầu phải chứng nhận hợp chuẩn thiết bị Inmarsat-C theo
tiêu chuẩn ETSI hoặc IEC
2. Tiêu chuẩn Đài Loan
Tiêu chuẩn do Tổng cục Viễn thông Đài Loan ban hành (DGT) về
thiết bị Inmarsat-B:
“Part Seven of Ship Equipment Rules-Radio
Equipments” - Section 10

Telecommunications

7



 Nhận xét:
- Tiêu chuẩn này nêu rõ các thiết bị Inmarsat-B cần phải được hợp
chuẩn bởi tổ chức Inmarsat theo các yêu cầu trong Inmarsat-B SDM.
Ngoài ra nó bổ sung một số yêu cầu hợp chuẩn quốc gia dựa trên các yêu
cầu của IEC 61097-10 đã gắn liền với các yêu cầu của IMO
3. Tiêu chuẩn của Australia
Tổ chức an toàn hàng hải của Úc (Australian Maritime Safety Authority):
Theo tổ chức này thiết bị Inmarsat-B SES phải tuân thủ theo yêu cầu của
các điểm sửa đổi năm 1988 của Công ước quốc tế về An toàn sinh mạng trên
biển – 1974 (SOLAR) cũng như các qui định có liên quan của IMO và các
khuyến nghị của ITU-R. Theo tổ chức này các thiết bị Inmarsat-B SES sử
dụng ở Úc phải tuân thủ theo các điều khoản sau : IMO Resolution MSC.62;
IMO resolution A.570(14); IMO Resolution A.808(16); IMO Resolution
A.694;, họ cũng yêu cầu các thiết bị này phải được đánh giá theo tiêu chuẩn
IEC 61097-10; IEC 60945; IEC 61162.
Nhận xét : Tổ chức này cũng yêu cầu thiết bị Inmarsat-B SES phải tuân thủ
các điều khoản của IMO, và sử dụng các tiêu chuẩn của IEC để đánh giá
thiết bị.
4. Tiêu chuẩn của UK
Tiêu chuẩn do MCA (Maritime and Coastguard Agency) xây dựng
“Standards of Performance of Radio Equipment required by the
Merchant Shipping - Regulations 1998”

 Nhận xét:
- Tiêu chuẩn này nêu rõ các thiết bị Inmarsat-B cần phải được hợp
chuẩn bởi tổ chức Inmarsat theo các yêu cầu trong Inmarsat-B SDM.
Ngoài ra nó bổ sung một số yêu cầu hợp chuẩn quốc gia dựa trên các yêu
cầu của IMO A.808
5. Tiêu chuẩn của Nga

Quy định hợp chuẩn của Russian Maritime register of Shipping

 Nhận xét:
- RMRS không đưa ra tiêu chuẩn riêng mà chứng nhận hợp chuẩn thiết
bị Inmarsat-B dựa trên tiêu chuẩn IMO A.808
6. Tiêu chuẩn của Nauy
Quy định hợp chuẩn của Norwaegian Maritime Derectorate (DNV)

8


Regulation ON TYPE APPROVAL REQUIREMENTS FOR
MARITIME EQUIPMENT
Chapter1:Quy nh tiờu chun cho Inmarsat-B IEC 61097-10 (1999),
IMO MSC/Circ. 862

Nhn xột:
- DNV khụng a ra tiờu chun riờng m chng nhn hp chun thit
b Inmarsat-B da trờn tiờu chun IEC 61097-10
7. Cỏc quc gia khỏc
Cỏc quc gia chng nhn hp chun thit b Inmarsat-B trờn c s
s dng tiờu chun quc t IMO v IEC 61097-10, IEC-60945 bao
gm:
- Phỏp: Direction des Affaires maritimes - Bureau Veritas
- c: Germanischer Lloyd
- Tõy Ban Nha: Ministerio De Industria, Turismo y comercio
2.2 Kho sỏt tỡnh hỡnh s dng v qun lý thit b Inmarsat-B
- Inmarsat A ra đời năm 1982 dới thơng hiệu STANDARD-A. Các thiết bị đầu
cuối hoạt động với : EIRP = 36 dBW; G/T = - 4dBK -1, sử dụng điều chế BPSK.
Băng tần phát 1636 ữ 1645 MHz băng tần thu 1535 ữ 1543,5 MHz. InmarsatA hiện nay không còn đợc sử dụng

- Inmarsat B ra đời năm 1993. Các thiết bị đầu cuối hoạt động với : EIRP =
33,29 hoặc 25 dBW; G/T = - 4dBK -1, sử dụng điều chế O-QPSK. Băng tần
phát 1626,4 ữ 1646,5 MHz băng tần thu 1525 ữ 1545 MHz.
- Inmarsat C cung cấp dch v truyền số liệu và fax. Các thiết bị đầu cuối hoạt
động với : EIRP từ 11 đến 16 dBW; G/T = - 23dBK -1, sử dụng điều chế BPSK.
Băng tần phát 1626,5 ữ 1645,5 MHz băng tần thu 1530 ữ 1545 MHz.
Nh vy, cỏc thit b Inmarsat-A, Inmarsat-B v Inmarsat-C cú cỏc phm vi
ng dng khỏc nhau, cỏc yờu cu v tn s, cụng sut, bng tn cng khỏc
nhau nờn phi c o kim ỏnh giỏ trờn cỏc b Tiờu chun k thut khỏc
nhau.

9


10


2.2.1 Tình hình sử dụng
a) Trên thế giới
Hiện nay trên thế giới có rất
nhiều hãng sản xuất các thiết bị
Inmarsat-B. Các thiết bị thuộc
loại này được sử dụng rộng rãi
trên thế giới. Các hãng sản xuất
và các dòng thiết bị bao gồm:
• Thiết bị của hãng FURONO
ELECTRIC CO.,LTD - Nhật Bản
: Inmarsat-B MOBILE
EARTH STATION Models
FELCOM 82A/82B


11


Mạng lưới phân phối của FURUNO trên toàn cầu:

Các đặc tính kỹ thuật:
_Thiết kế ăng ten độ tin cậy cao
_Giá đỡ ăng ten chắc chắn
_ăngten tự động định vị và thiết lập tham số cho các đơn vị thành phần
_64 kbps HSD (High Speed Data) modem
_9.6 kbps fax
_Giao diện số theo IEC 61162
_Lựa chọn thiết bị đọc credit card
_Mạng dịch vụ toàn cầu
_Màn hình màu 10.4" TFT LCD hoạt động tốt cả ngày và đêm
_Đơn vị tích hợp giúp giảm không gian cài đặt yêu cầu
_ Hiệu chỉnh đầu ra tín hiệu DGPS theo tiêu chuẩn
Chỉ tiêu kỹ thuật
Tần số TX: 1626.5 - 1646.5 MHz
RX: 1525.0 - 1545.0 MHz
Mã hoá thoại: Digital coding/decoding
Nguồn 115/230 VAC, 418 W max
Màn hình hiển thị (Trạm cuối) Theo Class 1
Bộ vi xử lý IBM-PC/AT cho PC tương thích FDD
Màn hilnh màu 10.4" TFT LCD (640 x 480 dots)
Máy in theo chuẩn Class 1
Kiểu PP-510
Tốc độ in cơ bản: 200 char/s, Chuẩn: 50 char/s
Nguồn cung cấp 24 VDC

12


Tiêu chuẩn:
Thiết bị này tuân thủ theo các tiêu chuẩn Inmarsat SDM, IMO A.808 (19),
A.694(17), IEC 60945, IEC 61097-10
• Thiết bị của hãng NERA COMMUNICATIONS
Thiết bị Saturn Bm Marine Mk2 có
mái che bảo vệ và phải đặt trên cột cao
để tránh các vật cản. Thiết bị phải đặt xa
các ăngten HF hay các thiết bị hàng hải,
truyền thông khác ít nhất 5m.

13


Đặc tính vật lý
-Thiết bị trên tàu: (ADE)
Kích thước: H = 1445 mm, D =
1420 mm,
Trọng lượng: 90 kg
-Bộ điều khiển chính (MCU)
Kích thước: 310 x 236 x 70 mm,
Trọng lượng: 4 kg

Các dịch vụ cung cấp:
Voice: 16 kbps
Telefax: 9.6 kbps
Telex: 50 Baud (Class 1 only)
Asynchronous Data: 9.6 kbps

High Speed Data: 56/64 kbps full duplex
Đặc tính kỹ thuật:
Tần số phát: 1626.5 - 1646.5 MHz
EIRP: 33/25 dBW
Tần số thu: 1530.0 -1559.0 MHz
Phân kênh: 20 kHz
G/T: -4 dB/K
Tiêu chuẩn tương thích điện từ trường: EN55022 class B-Conducted: EC
801

14


• Thiết bị của hãng Japan Radio Co., Ltd (JRC)

Inmarsat-B Ship Earth Station JUE 310-B
Tập đoàn JRC được thành lập năm 1915 tại Nhật Bản là tập đoàn hàng đầu
về sản xuất các thiết bị điện tử hàng hải. Hiện nay JRC đang nắm giữ 30%
thị phần thế giới về sản phẩm Inmarsat-B
JUE 310-B cung cấp các dịch vụ chất lượng cao và bảo mật gồm truyền
thoại, fax, telex và truyền số liệu. JUE-310B thoả mãn các yêu cầu cảu
Inmarsat-B System Definition Manual.
Các chỉ tiêu kỹ thuât:
Tần số: Tx: 1626,5Mhz - 1646,5 MHz
Rx: 1525,0Mhz - 1545,0 MHz
EIRP: Lựa chọn cao: 33 +1/-2 dBW
Lựa chọn trung bình: 29 +1/-2 dBW
Lựa chọn thấp: 25 +1/-2 dBW
G/T: > -4 dBk
Điều chế: Thoại: O-QPSK (3/4 rate FEC)

Số liệu: O-QPSK (1/2 rate FEC)
Telex: BPSK (1/2 rate FEC)
Nguồn cung cấp:
Điện áp: 100/110/220 VAC ± 10%
Tần số: 60 Hz ± 6%
Kích thước và trọng lượng:
15


Phần trên tàu: 1,282 mm (đường kính) x 1,289 mm (chiều cao), 75 kg
Đơn vị chính BDE : 430 mm (rộng) x 125 mm (cao)x210 mm (sâu), 12 kg
• Thiết bị của hãng SAM Electronic - Đức (22763 Hamburg Germany)
Thiết bị DEBEG 3232
Các chỉ tiêu kỹ thuật:
Tần số vô tuyến:
Phát:
1626,5MHz
1646,5 MHz

-

EIRP 33/29/25 dBW
Thu: 1525,0 - 1545,0
MHz
Phân kênh 20 KHz
G/T -4 dB/K
Tiêu chuẩn môi trường:
Tuân thủ Inmarsat-B SDM
Tương thích điện từ: EN60945/ IEC 945
Nguồn: 24VDC, - 10% đến 30 %

b) Trong nước
Hiện nay việc các thiết bị Inmarsat do công ty thông tin điện tử hàng hải
Việt Nam ( VISHIPEL) quản lý. VISHIPEL là nhà cung cấp dịch vụ và
thiết bị đầu cuối Inmarsat-B.
Hiện nay VISHIPEL đang cung cấp thiết bị Inmarsat-B của hãng NERA
Thiết bị cung cấp là NERA Saturn B là một trong những công ty cung
cấp thiết bị viễn thông vệ tinh hàng đầu thế giới có trụ sở tại Bergen,
Nauy.
Chi tiết thiết bị đầu cuối của Nera đã được đề cập ở phần a)

16


Ngoài ra trong nước cung có một số công ty cung cấp thiết bị đầu cuối
Inmarsat (như công ty MECOM là nhà đại lý của FURUNO, JRC trụ sở tại
TP. Hồ Chí Minh: Web: www.mecom.com.vn) nhưng đều không cung cấp
thiết bị Inmarsat-B do giá thành thiết bị đầu cuối và cước liên lạc cao
2.2.2 Tình hình quản lý thiết bị
Các thiết bị Inmarsat-B do công ty VISHIPEL cung cấp và hoà mạng.
Hiện nay VISHIPEL quản lý trạm mắt cổng mặt đất duy nhất (LES) ở Việt
Nam đặt ở Hải Phòng. Do mới đưa vào dịch vụ Inmarsat, do giá thành
thiết bị và dịch vụ cao, nên lượng thuê bao Inmarsat-B của VISHIPELchưa
nhiều. Trong thời gian tới, dịch vụ này sẽ tiếp tục phát triển và số lượng
thuê bao Inmarsat-B sẽ tăng theo nhu cầu của nghành hàng hải ViệtNam
trong điều kiện khí hậu và thời tiết trên biển không ổn định cần rất nhiều
thiết bị cảnh báo an toàn.
Dịch vụ VISHIPEL cung cấp cho Inmarsat-B bao gồm:
Voice
Telex
Fax (9.6 kbps)

Data (9.6 kbps)
Duplex High-Speed Data(56/64 kbps)
Mã số truy nhập: 009 (*)

Hiện nay, chưa có tiêu chuẩn đánh giá cho thiết bị Inmarsat-B.
Về tần số, hiện tại vẫn được Cục Tần số quản lý tần số theo quyết định số
336/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 16 tháng 12 năm
2005 về việc phê duyệt Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia.

17


2.2.3 Nhn xột
-

Trờn th gii thit b Inmarsat - B c s dng rt rng rói v cú
nhiu hóng cung cp khỏcc nhau

-

V tỡnh hỡnh s dng thit b Vit Nam: S lng thit b cũn rt
hn ch, ch yu l ca cụng ty Nera - Nauy

-

Cỏc thit b u c hp chun bi Inmarsat

-

V tỡnh hỡnh qun lý thit b:

o Cụng ty thụng tin hng hi Vit nam VISHIPEL cung cp dch
v v thit b
o Hin cha cú tiờu chun o kim v hp chun thit b
o S lng thit b cha nhiu do lng thuờ bao s dng
Inmarsat-B hu nh cha cú

3
Lí DO, MC CH V PHM VI XY DNG TIấU
CHUN
3.1 Lý do xõy dng tiờu chun


Vit Nam nm trong khu vc a lý chu nh hng nhiu ca bóo nhit
i, li cú ng b bin tri di, nghnh hng hi ang phỏt trin rt
mnh nờn nhu cu trao i thụng tin v cnh bao an ton hng hi rt
cao ũi hũi phi s dng thụng tin trao i qua v tinh.



Cỏc thit b Inmarsat-B trờn th gii ó c s dng rng rói. Ti Vit
Nam nhu cu v thit b ny s tng nhanh trong nhng nm ti



Tng cc Bu in ó cú giy phộp s 724/2000/Q-TCB v s
725/2000/Q-TCB ngy 16/08/2000 v vic cho phộp thit lp i
LES Hi Phũng v cung cp dch v thụng tin v tinh Inmarsat, Cụng ty
thụng tin in t hng hi (Vishipel) hin qun lý i Thụng tin v tinh
mt t Inmarsat Hi Phũng (i LES Hi Phũng) v cung cp dch v
Inmarsat qua i LES ny. õy l mt trong 32 i LES trờn th gii v

l i LES duy nht ca Vit NamKhi



Vic a cỏc thit b vo s dng trờn mng cn phi m bo v vic
s dng hiu qu ph tn, ng thi khụng c gõy can nhiu cú hi
n cỏc dch v v cỏc thit b khỏc.



Yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo an toàn và sức khoẻ cho ngời sử dụng
và cho nhân viên của các nhà khai thác.



Yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo tính tơng thích về mặt sử dụng trong
các trờng hợp dịch vụ phổ cập (thoại cố định, thoại di động)

18




Yêu cầu kỹ thuật nhằm đảm bảo một số mục tiêu quản lý đặc biệt.



Theo quyt nh s 477/2002/QT-TCB v vic ban hnh Danh mc
vt t thit b Bu chớnh - Vin thụng bt buc phi hp chun thỡ cỏc
thit b phỏt, thu phỏt súng vụ tuyn in cú bng tn nm trong khong

9 kHz n 400 GHz cú cụng sut phỏt t 60 mW tr lờn l loi thit b
bt buc phi hp chun.



M cỏc thit b Inmarsat-B hot ng trong bng tn 9 kHz n 400
GHz cú cụng sut t 100 W tr lờn, nh vy nú thuc loi thit b bt
buc phi hp chun.



Hin ti, cha cú tiờu chun Ngnh no cho cỏc thit b Inmarsat-B c
bit l cha cú tiờu chun Vit Nam phc v cho cụng tỏc chng
nhn hp chun cng nh qun lý, gii quyt cỏc vn liờn quan n
tớnh tng thớch in t trng i vi chng loi thit b ny.

3.2 Mc ớch xõy dng tiờu chun
Vic xõy dng B tiờu chun k thut v phng phỏp o ỏnh giỏ cht
lng cỏc thit b trm mt t Inmarsat-B s dng trờn tu bin l rt cn
thit nhm mc ớch:


Phc v cho cụng tỏc chng nhn hp chun thit b Inmarsat-B s
dng trờn tu bin.



Phc v cho cụng tỏc qun lý thit b.




m bo khi chng loi thit b ny c a vo s dng thỡ khụng
gõy nh hng n cỏc h thng thụng tin khỏc.



Lm s c gii quyt vn can nhiu gia cỏc thit b Inmarsat-B
v gia chng loi thit b ny vi cỏc h thng thụng tin khỏc.

3.3 Gii hn phm vi xõy dng tiờu chun
Trờn c s phõn tớch lý do v mc ớch xõy dng tiờu chun, chỳng ta nhn
thy rng vic xõy dng b tiờu chun cho cỏc thit b Inmarsat-B l rt chớnh
ỏng, cn thit v hu ớch.
Theo nhng phõn tớch tỡnh hỡnh, i tng tiờu chun hoỏ trong v ngoi
nc, cng nh tỡnh hỡnh s dng v qun lý thit b trm mt t Inmarsat-B
s dung trờn tu bin, thỡ xõy dng b tiờu chun cho i tng thit b ny
mi ỏp ng c cỏc lý do v mc ớch ó t ra nhm b sung vo tiờu
chun hp chun ca Inmarsat. B tiờu chun ny l:
- Thit b trm u cui Inmarsat-B s dng trờn tu bin- Yờu cu k
thut.

19


Bộ tiêu chuẩn quy định mọi thiết bị Inmarsat-B trước hết phải có chứng
nhận hợp chuẩn của tổ chức Inmarsat. Sau đó, các thiết bị sẽ được đo kiểm và
hợp chuẩn theo tiêu chuẩn này.

4


SỞ CỨ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN

4.1 Các sở cứ
4.1.1 Căn cứ vào các khuyến nghị của ITU-R
-

ITU-R SM. 329-10: “Unwanted emissions in the spurious domain”.

-

ITU-R SM. 1541-1: “Unwanted emissions in the out of band domain”.

-

ITU-R SM. 328-10: “Spectra and Bandwidth of emissions”.

-

ITU-T Q.1111: “Interworking with satellite mobile systems- Interfaces
between the Inmarsat standard B system and the international public
switched telephone network/ISDN

-

ITU-T Q.1112: “Procedures for interworking between the Inmarsat
standard B system and the international public switched telephone
network/ISDN”

4.1.2 Căn cứ các tiêu chuẩn của IEC
• IEC 60945 : 1994, Marine navigational equipment – General

requirements – Methods of testing and required test results.
• IEC 61097-10, Global maritime distress and safety (GMDSS). Part 10 :
Inmarsat - B ship earth station equipments, methods of testing and required
test results.
4.1.3 Căn cứ vào tiêu chuẩn của IMO
• IMO Resolution A.694:1991, General requirements for shipborne
radio equipment forming part of the global maritime distress and safety
system (GMDSS) and for electronic navigational aids
• IMO Resolution A.808:1995, Performance standards for ship earth
stations capable of two-way communications
• IMO MSC Circular 862:1998, Clarifications of certain requirements
in IMO performance standards for GMDSS equipment

20


4.1.4 Căn cứ vào tiêu chuẩn của Inmarsat
• Inmarsat:1997, Inmarsat-B system definition manual (SDM) – Issue
3.0 including change note CN 13 – technical performance requirements
(module 2, part I) and type approval procedures (module 2, part II)
• Inmarsat:1997, Inmarsat-B design and installation guidelines (DIGS)
Kết luận:
Có 2 bộ tiêu chuẩn quốc tế hiện nay đang được sử dụng để đo kiểm hợp
chuẩn thiết bị Inmarsat-B là:
- Inmarsat - B SDM là bộ tài liệu kỹ thuật đầy đủ dành cho hợp chuẩn
của tổ chức Inmarsat cho các nhà sản xuất đã được IMO chỉ định là bắt buộc
và khuyến nghị các nước thành viên không lặp lại các phép thử này.
- Bộ tài liệu IEC 61097-10 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật bổ sung, không
có trong Inmarsat-B SDM nên không đề cập nhiều đến các yêu cầu liên quan
đến đo kiểm mà chủ yếu có tính kiểm tra như các yêu cầu về an toàn, cứu nạn,

các yêu cầu về kiểm tra chất lượng của các cuộc gọi cứu nạn, Telex, thoại.
Bộ tiêu chuẩn này sử dụng tiêu chuẩn IEC 61097-10 làm tài liệu tham
chiếu chính trên cơ sở:
+ Phù hợp với khuyến nghị của Tổ chức hàng hải thế giới IMO A.570,
với khuyến nghị của Inmarsat và phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia của các
nước trên thế giới
+ IEC 61097-10 đưa ra các yêu cầu kỹ thuật bổ sung, không có trong
Inmarsat-B SDM, chủ yếu đề cập đến các yêu cầu có tính kiểm tra như các
yêu cầu về an toàn, cứu nạn, các yêu cầu về kiểm tra chất lượng của các cuộc
gọi cứu nạn, Telex, thoại
4.2 Hình thức thực hiện
Bộ tiêu chuẩn được biên soạn theo phương pháp chấp thuận áp dụng tiêu
chuẩn quốc tế tương đương, với hình thức dịch nguyên vẹn có bố cục lại
thứ tự các đề mục và sửa đổi lại phần phạm vi áp dụng cho phù hợp với
các tiêu chuẩn nghành đã ban hành của Bộ bưu chính viễn thông. Nội
dung tiêu chuẩn quốc tế được chuyển thành nội dung của tiêu chuẩn ngành
theo hình thức chấp thuận hoàn toàn, phù hợp với quyết định 27 của Tổng cục
Bưu điện ban hành ngày 09 tháng 01 năm 2001.
21


5

NỘI DUNG CHÍNH CỦA BẢN DỰ THẢO TIÊU CHUẨN

5.1 Tên tiêu chuẩn
Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật
5.2 Bố cục của tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn được xây dựng với bố cục như sau:
1. Phạm vi áp dụng

2. Các định nghĩa và các chữ viết tắt
3. Khái quát và các yêu cầu hoạt động
4. Phương pháp đo kiểm và kết quả yêu cầu

5.3 Nội dung chính của tiêu chuẩn
Nội dung chính của tiêu chuẩn như sau:

1. Phạm vi
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu hoạt động và chất lượng tối thiểu,
các đặc tính kỹ thuật, phương pháp kiểm tra và kết quả yêu cầu đối với thiết
bị trạm mặt đất Inmarsat-B lớp 1 sử dụng trên tàu biển (SES), có khả năng thu
phát thông tin an toàn và cứu nạn sử dụng điện thoại và telex in trực tiếp, theo
như yêu cầu của điều IV / 10.1 và 14.1 của các điểm sửa đổi năm 1998 của
Công ước quốc tế về An toàn và sinh mạng trên biển - 1974 (SOLAS), cho
sử dụng trong hệ thống GMDSS
2. Tài liệu tham chiếu chính
3. Định nghĩa và chữ viết tắt
3.1. Định nghĩa
3.2. Chữ viết tắt
4. Các yêu cầu chung và yêu cầu khai thác
4.1. Khái quát
4.2. Các yêu cầu chung
4.3. Các yêu cầu hoạt động của thiết bị SES Inmarsat-B lớp 1
22


×