Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Đánh giá hiệu quả tài chính Dự án đầu tư nhóm tĩnh định bài giảng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.91 KB, 24 trang )

ĐÁNH GIÁ HiỆU QUẢ TÀI CHÍNH CÁC DAĐT

NHÓM CHỈ TIÊU TĨNH

LOGO


Nhóm chỉ tiêu “tĩnh” (chỉ tiêu không chiết khấu)

LOGO

Là kỹ thuật đánh giá DAĐT không xét đến
giá trị theo thời gian của tiền tệ. Sự khác
nhau về thời điểm xảy ra các dòng tiền ra
và dòng tiền vào của dự án không được
xem xét và do đó trong các công thức tính
toán không có mặt hệ số chiết khấu i


Contents
1

Tỷ suất lợi nhuận bình quân

2

Tỷ suất lợi nhuận của doanh thu

3

Tỷ suất lợi nhuận của tổng vốn đầu tư



4

Thời gian hoàn vốn không chiết khấu

LOGO


TỶ SUẤT LỢI NHUẬN BÌNH QUÂN

LOGO

 ĐỊNH NGHĨA
Tỷ suất lợi nhuận bình quân ARR (Average Rate of Return) được đo
bằng tỷ số giữa lợi nhuận sau thuế kỳ vọng bình quân và tổng vốn
đầu tư của dự án
 Công thức:

ARR =

An
I

ARR: Tỷ suất lợi nhuận bình quân
An: Lợi nhuận sau thuế bình quân
I: Tổng vốn đầu tư cho dự án

Nguyên tắc ra quyết định:
Dự án được chấp nhận khi ARR > Rq
Với Rq là suất sinh lợi cần thiết của dự án



LOGO

Ví dụ

 Cho hai dự án S và L có dòng ngân quỹ như sau: (đơn
vị tính triệu đồng)

Năm
Dự án S
Dự án L

Năm 0
Đầu tư ròng =
100

Năm 1 Năm 2

Năm 3

10

60

80

70

50


20


Ví dụ

LOGO

Tỷ suất lợi nhuận bình quân của hai dự án
trên được tính như sau:
ARRS = (150/3 – 100/3)/100 = 16,67%
ARRL = (140/3 – 100/3)/100 = 13,33%


Nhận xét

LOGO

Là một kỹ thuật đánh giá cổ điển, tỷ suất sinh
lợi bình quân chỉ quan tâm đến thu nhập ròng
chứ không phải dòng ngân quỹ của dự án
Không quan tâm đến thời điểm phát sinh của
dòng tiền vào và dòng tiền ra
Phương pháp này chỉ có thể sử dụng đối với
các dự án đơn giản và có chu kỳ ngắn


TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA DOANH THU

LOGO


 ĐỊNH NGHĨA
Tỷ suất lợi nhuận của doanh thu PM (Profit Margin on sales)
là tỷ số giữa lợi nhuận sau thuế và doanh thu của dự án
Công thức:
PMt =

EATt
St

PMt: tỷ suất lợi nhuận của doanh thu ở năm t của dự án, %
EATt: lợi nhuận sau thuế của năm t
St: doanh thu ở năm t


TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA DOANH THU

LOGO

 Nguyên tắc ra quyết định:

Dự án được chấp nhận khi PMt >= [PMt]
Với [PMt] là tỷ suất lợi nhuận doanh thu cho phép,
nó phụ thuộc vào:

- ngành nghề kinh doanh
- địa phương và vùng lãnh thổ


Nhận xét


LOGO

PMt cho biết cứ một đồng doanh thu đem lại
bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, tức là
cho biết mức độ hiệu quả của doanh thu
Đối với các dự án có PMt >= [PMt], dự án
nào có PMt càng lớn càng hấp dẫn


TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA VỐN ĐẦU TƯ

LOGO

 ĐỊNH NGHĨA
Tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư ROI (Return On Investment) là
tỷ số giữa lợi nhuận sau thuế và tổng vốn đầu tư của dự án
CÔNG THỨC:
EATt
ROIt =
I
ROIt : tỷ suất lợi nhuận của vốn đầu tư ở năm t của dự án, %
EATt : lợi nhuận sau thuế ở năm t
I: tổng vốn đầu tư cho dự án


TỶ SUẤT LỢI NHUẬN CỦA VỐN ĐẦU TƯ

LOGO


Nguyên tắc ra quyết định
Dự án được chấp nhận khi ROIt >= [ROIt]
Với [ROIt] là tỷ suất lợi nhuận của tổng vốn đầu
tư cho phép, nó phụ thuộc vào:

- ngành nghề kinh doanh
- địa phương và vùng lãnh thổ


Nhận xét

LOGO

ROIt cho biết cứ một đồng vốn đầu tư đem
lại bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế, tức
là cho biết mức độ hiệu quả của vốn đầu tư
Đối với các dự án có ROIt >= [ROIt], dự án
nào có ROIt càng lớn càng hấp dẫn
Đánh giá DAĐT theo chỉ tiêu này khuyến
khích các nhà đầu tư tiết kiệm vốn đầu tư
để đạt được tỷ suất ROIt cao


THỜI GIAN HOÀN VỐN KHÔNG CHIẾT KHẤU

LOGO

 ĐỊNH NGHĨA

Thời gian hoàn vốn không chiết khấu PP (Payback

Period) là thời gian cần thiết để thu hồi vốn đầu tư
bằng ngân quỹ ròng của dự án


THỜI GIAN HOÀN VỐN KHÔNG CHIẾT KHẤU

LOGO

 Nếu ngân quỹ ròng hàng năm đều thì thời gian
hoàn vốn được tính như sau:
PP

=

I
CF

PP: thời gian hoàn vốn không chiết khấu, năm
I: tổng vốn đầu tư
CF: ngân quỹ ròng hàng năm


THỜI GIAN HOÀN VỐN KHÔNG CHIẾT KHẤU

LOGO

Nếu ngân quỹ ròng hàng năm không đều
thì PP được tính theo công thức:
I = Σ CFt
I : tổng vốn đầu tư cho dự án


Σ CFt : tổng ngân quỹ ròng từ năm 1 đến năm t
của dự án


THỜI GIAN HOÀN VỐN KHÔNG CHIẾT KHẤU

LOGO

 Nguyên tắc ra quyết định
Một dự án có thể được chấp nhận về mặt kinh tế
nếu có PP<= [PP]
[PP]: thời gian hoàn vốn theo quy định
Nếu có hai dự án loại trừ nhau thì ưu tiên dự án
nào có thời gian hoàn vốn sớm nhất và sớm
hơn thời gian hoàn vốn quy định


Nhận xét

LOGO

 Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh toán kỳ vọng của dự án
vì nó đo lường thời gian cần thiết để một công ty thanh toán
các khoản đầu tư ban đầu
 Thường được xem xét đầu tiên khi đánh giá một DAĐT
 Tuy nhiên chỉ tiêu này có một số nhược điểm nên không thể
dùng để ra quyết định chấp nhận hay từ chối một dự án
- Chỉ tiêu này chỉ tính đến dòng ngân quỹ trước hoàn vốn, vì
vậy kết quả có thể sai lệch khi đánh giá các dự án dài hạn

- Không xét đến thời điểm xảy ra dòng ngân quỹ
- Việc xác định thời gian hoàn vốn tiêu chuẩn là một vấn đề
mang tính chủ quan


PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN
 ĐiỂM HÒA VỐN LÝ THUYẾT
Doanh thu và chi phí

S = p. Q
TC = FC + VC
VC = vc. Q

ĐHV

Shv

FC
Vùng lỗ

Vùng lãi

Qhv

Sản lượng (Q)

LOGO


Điểm hòa vốn lý thuyết

Tại điểm hòa vốn lý thuyết tổng chi phí
được trang trải vừa đủ bằng doanh thu:
S = TC
p.Q = FC + vc.Q
FC = (p – vc) Q
Hay

ĐHVLT

=

FC
S - VC

LOGO


PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

LOGO

 ĐiỂM HÒA VỐN TIỀN TỆ

(Điểm hòa vốn hiện kim)
Khi tính điểm hòa vốn tiền tệ người ta coi khấu hao
cũng là thu nhập của dự án. Vì vậy ĐHVTT đạt sớm
hơn ĐHVLT

ĐHVTT =


FC - D
S - VC


PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

LOGO

 ĐiỂM HÒA VỐN TRẢ NỢ
Khi tính điểm hòa vốn trả nợ người ta tính đến cả khả
năng trả các khoản nợ và nộp thuế
FC – D +Nợ gốc +Thuế TNDN
ĐHVTN =
S - VC


Ví dụ

LOGO

Tính ĐHVLT, ĐHVTT và ĐHVTN (tính theo một mức giá)
của quá trình sản xuất có số liệu sau:
- Chi phí cố định
200.000$/năm
- Chi phí biến đổi
600.000$/năm
- Khấu hao
20.000$/năm
- Nợ gốc phải trả hàng năm
30.000$

- Sản lượng dự kiến khi hoạt động hết công suất là
20.000 tấn sản phẩm/năm ứng với doanh thu 1 triệu $.
- Thuế TNDN có hai trường hợp: 50% và 25%


www.themegallery.com

www.themegallery.com

LOGO



×