MÔN: LỊCH SỬ
Năm học: 2015-2016
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Em hãy nêu tình hình nền văn học nước
ta cuối TK XVIII – nửa đầu TK XIX?
Câu 2: Nhân vật nào được xem là ông tổ
của nghành y?
Câu 1:- Văn học dân gian ơ thếế ki XVIII – nưa
đầu thế kỉ X I X phát triển rực rỡ với nhiều hình thức
phong phú : tục ngữ, ca dao, truyện Nôm dài tiếu
lâm
- Văn học viết bằng chữ Nơm phát triển đến đỉnh cao .
- Mợt số tác phẩm nổi tiếng : Trụn Kiểu của
Ngũn Du ; chinh phụ ngâm , cung oán ngâm
khúc , thơ của Hờ Xn Hương , Bà Hụn Thanh
Quan , Cao Bá Quát , Ngũn Văn Siêu .
Câu 2: Hải Thượng Lãn Ơng _Lê Hữu Trác
BÀI 28 - TIẾT 63:
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA
VĂN HOÁ DÂN TỘC
CUỐI THẾ KỶ XVIII – NỬA ĐẦU
THẾ KỶ XIX
II. GIÁO DỤC, KHOA HỌC, KĨ THUẬT
Tiết 63. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC
- KĨ THUẬT
Giáo dục, thi
Minh
Mạng
cử nước ta
cho
thế kthành
i XVIIIlập có
“ Tứ
XIX
đặc
dịch
điểmquán”
gì khác
so thể
với th
ời
đã
hiện
Tây
ơn?ở
điềuSgì
ông?
1.Giáo dục, thi cử
- Thời Tây Sơn: Ban “chiếu lập
học”, chấn chỉnh việc học tập,
thi cử; đưa chữ Nôm vào việc
học tập, thi cử
- Thời nhà Nguyễn nội dung
học tập, thi cử không có gì thay
đổi. Quốc Tử Giám được đặt ở
Huế. Năm 1836, Minh Mạng
cho lập “ Tứ dịch quán” để dạy
tiếng Pháp, tiếng Xiêm
Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT
2. Sử học, địa lí, y học
Thảo luận
nhóm
Nhóm1,2 tìm tác
phẩm, tác giả nổi
tiếng về sử học.
Nhóm 3,4 tìm tác giả
và công trình nổi
tiếng về địa lí.
Nhóm 5,6 tìm tác
phẩm, tác giả nổi
tiếng về y học.
Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT
Bìa: Đại Nam thực lục
2. Sử học, địa lí, y học
* Sử học:
- Triều Tây Sơn có bộ
“Đại Việt sử kí tiền biên”,
triều Nguyễn có “Đại Nam
thực lục”, Đại Nam liệt
-truyện...
Lê Quý Đôn là nhà bác
học lớn nhất thế kỉ XVIII,
tác phẩm nổi tiếng: Đại
việt thông sử, Phủ biên tạp
lục
Cuộc đời: Lê Quý Đôn nguyên
phẩm
công
lớn:
làTác
Danh
Phương,
tựtrình
Doãn
- Lê
Phủ
biên
tạpvàlục,
được
viết
về
-Quần
thư
biện
triết
học,
Hậu,
Quế
Đường,
sinh
ngày
tìnhhiệu
hình
xãkhảo
hội
Đàngvề
Trong
từ
lịch
sử,thứ
chính
trị tiến
được
2-8-1726,;
cha
là
sĩ viết
Lê trước
thế kỷ
18 trở
về trước.
năm
30
tuổi.
Trọng
Thứ,
quê
Diên
- Toàn
Việt
thitại
lụclàng
6 quyển,
-tuyển
Vân
đài
loại
ngữ
làthơ
một
loại
Hà,
trấnchọn
Sơn
Nam
Hạ
(huyện
897
bài
của
73
"bách
khoa
thư“
dấugiữ
một
Hưng
Hà,
Thái
Bình)
tác giả
từtỉnh
thời
Lýđánh
đến
đời
Lê
bước
tiến
bộ(1509
vượt
với
nhiều
chức
vụ
ở
triềubậc
Lêđối
- Trịnh
Tương
Dực
- 1516).
Lê
nền
khoa
học
Việt
Nam
thời
vâng
cha
dạy,
lại
được
Quýtheo
Đônlời
hoàn
thành
Toàn
phong
tiếp
xúc
với
bậc hiền
sĩ đại
Việt
thikiến.
lụcnhiều
năm 1768,
dâng
-lên
Đại
Việt
thông
sử
(Lê
triều
phu,
nhờ
điđược
nhiều,
thấy
nhiều,
vua,
thưởng
20
lạng
thông
sử) viết
ký nên
truyện
nghe
hiểutheo
biếtthể
nhiều
bạc.nhiều,
về
triều
Lê.
kiến
thức
Lê Quý
nên
- Quế
Đường
vănĐôn
tập trở
4 quyển,
-nhưng
Kiếnphú
văn
tiểu
lụclĩnh
là tập
ký
phong
nhiều
vựcbút
khác
đã ởmất.
về lịch sử và văn hóa Việt Nam
nhau
từ đời Trần đến đời Lê.
LÊ QUÝ ĐÔN
(1726-1784)
Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT
2. Sử học, địa lí, y học
* Địa lí:
Tác phẩm: Gia Định
thành thông chí ( Trịnh
Hoài Đức), Nhất thống dư
địa chí ( Lê Quang Định)...
* Y học.
Có bộ sách: Hải thượng
y tông tâm lĩnh ( Lê Hữu
Lê Hữu Trác (1720-1792) Trác).
Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT
2. Sử học, địa lí, y học
Liên hệ
ngành y
ngày nay,
em thấy y
học thể hiện
y đức như
thế nào?
* Địa lí:
Tác phẩm: Gia Định
thành tông chí ( Trịnh
Hoài Đức), Nhất thống dư
địa chí ( Lê Quang Định)...
* Y học.
Có bộ sách: Hải thượng
y tông tâm lĩnh ( Lê Hữu
Trác).
a) Cuộc đời:
+ Người làng Liên Xá,
huyện Đường Hào, phủ
Thượng Hồng, trấn Hải
Dương
+Tên hiệu Hải Thượng Lãn
Ông
b) Sự nghiệp: Ngoài tài chữa
bệnh, còn là người soạn
sách, truyền bá y học…
+ Bộ Hải Thượng y tông tâm
lĩnh gồm 66 quyển biên soạn
trong 60 năm được coi là tác
phẩm y học xuất sắc nhất
trong thời Trung đại.
Hải Thượng Lãn Ông
(Lê Hữu Trác17201-792 )
Tiết 64. Bài 28 – II: GIÁO DỤC, KHOA HỌC KĨ THUẬT
3. Những thành tựu về
kĩ thuật
?. Về KHKT, nước ta
* Chịu ảnh hưởng của kĩ
trongNhững
thời
này có
thành
Emgian
hãy
tựu
này
phảngì nổi
thuật phương tây.
những
bước
tiến
nêu
những
điều tựu
gì
* Thành tựu:
bật? ánh
thành
+ Nguyễn Văn Tú: Làm
về KHKT ở
về kĩ
nước ta trong
được đồng hồ, kính thiên lí.
+ Thời Nguyễn: Chế tạo
thờithuật?
gian
này?
máy xẻ gỗ chạy bằng sức
nước, tàu thuỷ chạy bằng
máy hơi nước ( 1839)...
Tài năng thợ thủ công nước ta.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng.
1. Nhân vật lịch sử nào sau đây được đánh giá là danh nhân
lớn của Việt Nam trong nhiều lĩnh vực?
A
B
B
C
Lê Hữu Trác
Lê Quý Đôn
Lê Quang Định
TỔNG KẾT
BÀI TẬP
Bài 1: Nối các tác phẩm với các tác giả sau đây.
-Quốc sử triều Nguyễn.
Đại Việt sử kí tiền biên.
-Phan Huy Chú.
Đại Nam thực lục.
Đại Việt thông sử.
-Ngô Thì Sĩ-Ngô Thì Nhậm
Lịch triều hiến chương loại - Trịnh Hoài Đức.
chí.
Gia Định thành thông chí. -Lê Quang Định.
Nhất thống dư địa chí.
-Lê Quý Đôn.
2.Tàu thủy chạy bằng hơi nước của Việt Nam
được đóng xong vào năm nào?
A
B
C
D
Năm 1839
Năm 1840
Năm 1841
Năm 1842
3. Thợ thủ công Nguyễn Văn Tú (TK XVIII )
đã chế tạo được gì?
A
Chế được máy xẻ gỗ chạy bằng hơi nước
B
Tàu thủy chạy bằng hơi nước
C
Làm đồng hồ và kính thiên lý
D
Làm đồng hồ và kính thiên văn
1
2
3
N H ƯƠN G
H Ô X U Â N
Đ Ô N GH Ô
T U Ô N G
4
C H U A T Â Y P H ƯƠN G
5
C Ô Đ Ô H U Ê
6
7
8
C H Ư N Ô M
Chữ
gì
là
Gép
các
“Bà
Một
chúa
loại
Một
Ai dòng
là
Tên
gọi
Tác
giả
Tên
một
chữ
viết
chữ
cái
thơ
hình
sân
hiện
nay
tranh
người
dân
của
tác
ngôi
chùa
chính
thức
màu
đỏđô
của
kinh
Nôm”
khấu
là
nổi
lãnh
gian
đạo
nổi
LÊ
QUÝ
phẩm
nổi
tiếng
ở
của
nước
của
nước
ta
thành
tên
ai?
tiếng??
tiếng???
khởi
ĐÔN
“Qua
Đèo
Hà
Nội???
thời
ta
thời
nhà
bác
nghĩa
Ngang:
là
Nguyễn?
Quang
học
nổi
Lamai??
Sơn?
Trung?
tiếng?
L Ê L Ơ I
B A H U Y Ê N T H A N H Q U A N
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Đối với bài học tiết này
- Trả lời các câu hỏi trong SGK và vở bài tập
+ Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Chuẩn bị bài mới “ Ôn tập chương V và VI”
- Trả lời các câu hỏi trong SGK
TiÕt häc
kÕt thóc
Chóc c¸c thÇy c«
m¹nh kháe,
h¹nh phóc !
Chóc c¸c em häc
giái, ch¨m ngoan
!