Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KT HK1 sinh 10 đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.73 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

ĐỀ SỐ 4

MÔN: SINH HỌC 10
Thời gian: 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tế bào có thể điều hòa tốc độ chuyển hóa hoạt động vật chất bằng việc tăng hoặc
giảm :
A. Nồng độ cơ chất.
enzym.

B. Độ pH

C. Nhiệt độ.

D.

Nồng

độ

Câu 2: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
A. Có khả năng thích nghi với môi trường.
giống.

B. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi

C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
ngừng.



D. Phát triển và tiến hoá không

Câu 3: Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozo phân giải hoàn toàn được:
A. 2 ATP

B. 38 ATP

C. 4 ATP

D. 20 ATP

Câu 4: Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết:
A. Ion

B. Peptit

C. Cộng hoá trị

Câu 5: Các thành phần cấu tạo của mỗi Nu là:
B. Đường, lipit và prôtêin.
nitơ và lipit.

D. Hydro

A. Đường, bazơ nitơ và prôtêin.

C. Đường, axit phophorit và bazơ nitơ. D. Đường, bazơ

Câu 6: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì:

A. Có lực gắn kết.
phân cực.

TaiLieu.VN

B. Nhiệt bay hơi cao.

Page 1

C. Nhiệt dung riêng cao.

D. Có tính


Câu 7: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
A. Peptiđôglican.
và prôtêin.

B. Xenlulôzơ.

C. Colesteron.

D. Phôtpholipit

Câu 8: Nhóm nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống?
A. C, H, Mg, Na

B. C, H, O, N

C. H, Na, P, Cl


D. O, Na, Mg, N

Câu 9: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:
A. CO2

B. O2

C. ATP, NADPH D. O2, NADPH, ATP

Câu 10: Chuỗi chuyền electron hô hấp diễn ra ở:
B. màng lưới nội chất trơn.
của ti thể.

A. màng lưới nội chất hạt.

C. màng trong cuả ti thể.

D. màng ngoài

Câu 11: Giới thực vật gồm những sinh vật:
A. Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng
phản ứng chậm.
B. Đa bào, nhân thực, phần lớn tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
C. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm.
D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm.
Câu 12: Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào?
A. Enzim hô hấp B. Sắc tố

C. Hocmon


D. Kháng thể

Câu 13: Nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu
cơ là:
A. Cacbon

B. Ôxi

C. Nitơ

D. Hiđrô

Câu 14: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào:
A. Một cách có chọn lọc. B. Chỉ cho các chất ra. C. Một cách tuỳ ý. D. Chỉ cho các
chất vào.

TaiLieu.VN

Page 2


Câu 15: Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là : A. N2
H2
D. CO2
Câu 16: Vận chuyển thụ động:
B. Cần có các kênh prôtêin.
tốn năng lượng.

B. O2


C.

A. Không cần tiêu tốn năng lượng.
C. Cần các bơm đặc biệt trên màng.

Câu 17: Năng lượng của ATP tích luỹ ở:
đường.

D. Cần tiêu

A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử

B. Cả 3 nhóm phôtphat. C. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng.
phôtphat ở ngoài cùng.

D. Hai liên kết

Câu 18: Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ là:
A. Tiếp nhận CO2. B. Hấp thu năng lượng ánh sáng. C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Tổng hợp glucozo.

Câu 19: Phần lớn các nguyên tố đa lượng cấu tạo nên:
A. Glucôzơ, tinh bột, vitamin. B. Đại phân tử hữu cơ.
D. Lipit, enzym.

C. Prôtêin, vitamin.

Câu 20: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat:
A. Glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ


B. Glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ

C. Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ

D. Fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ

II/ TỰ LUẬN:
Câu 01: a) Nêu cấu trúc và chức năng của protein?
b) Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợp ( điều kiện, nơi diễn ra, nguyên
liệu, sản phẩm)?
Câu 02: Nêu thí nghiệm co và phản co nguyên sinh?

TaiLieu.VN

Page 3



×