Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề KT 1 tiết HK2 sinh học 10 đề số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.68 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ II
MÔN: SINH HỌC 10

ĐỀ SỐ 4

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế
bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là:
A. 60 phút

B. 2 giờ

C. 40 phút

D. 20phút

Câu 2: Từ 5 tế bào ban đầu, nếu tất cả các tế bào đều trải qua n lần nguyên phân liên tiếp
thì tổng số tế bào được tạo ra là:
A. 5n

B. 5.2n

C. 2n

D. 5.2n

Câu 3: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện giảm phân. Ở kì giữa I, số NST
trong mỗi tế bào là:
A. 7 NST đơn


B. 14 NST kép C. 7 NST kép

D. 14 NST đơn

Câu 4: Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (A) → axit lactic. (A) là:
A. Glucôzơ

B. Prôtêin

C. Xenlulôzơ

D. Tinh bột

Câu 5: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:
A. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
C. Xảy ra 1 lần phân li

D. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng

Câu 6: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho
hoạt động:
A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể B. Phân li nhiễm sắc thể
C. Tiếp hợp nhiễm sắc thể

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 7: Hiện tượng không xảy ra ở kỳ đầu của nguyên phân là :


A. Các NST bắt đầu co xoắn lại


B. NST nhân đôi

C. Màng nhân mờ dần rồi tiêu biến đi

D. Thoi phân bào bắt đầu xuât hiện

Câu 8: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST

B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n

C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST

D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n

NST
NST
Câu 9: Thứ tự lần lượt trước-sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế
bào là:
A. G2, G2, S

B. S, G2, G1

C. S, G1, G2

D. G1, S, G2

Câu 10: Tự dưỡng là:
A. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác

B. Tự dưỡng tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ
C. Tự dưỡng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác
Câu 11: Gà có 2n=78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể
trong mỗi tế bào là:
A. 156 nhiễm sắc thể kép

B. 78 nhiễm sắc thể kép

C. 156 nhiễm sắc thể đơn

D. 78 nhiễm sắc thể đơn

Câu 12: Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là:
A. Kỳ trung gian

B. Kỳ đầu

C. Kì cuối

D. Kỳ giữa

Câu 13: Các tế bào con tạo ra trong quá trình nguyên nhân có số nhiễm sắc thể bằng với
tế bào mẹ ban đầu là do quá trình:
A. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể

B. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể


C. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể


D. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc

thể
Câu 14: Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là:
A. 100

B. 110

C. 128

D. 148

Câu 15: Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở:
A. Tế bào sinh dục chín

B. Giao tử

C. Tế bào xôma

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 16: Vi sinh vật sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại là:
A. Vi khuẩn nitrat hoá

B. Vi khuẩn lưu huỳnh

C. Tảo đơn bào

D. Vi khuẩn sắt


Câu 17: Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh
trưởng của vi sinh vật biểu hiện mấy pha?
A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 18: Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra
từ tế bào nói trên sau 3 giờ là:
A. 16

B. 8

C. 32

D. 64

Câu 19: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá
trình:
A. Làm tương

B. Muối dưa

C. Làm giấm

D. Làm nước mắm


Câu 20: Kết quả của giảm phân I là, từ 1 tế bào tạo ra:
A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST

B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST

C. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST kép D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
kép
Câu 21: Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế
bào sinh tinh là:


A. 64

B. 16

C. 128

D. 32

Câu 22: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ
yếu, người ta phân chia làm mấy nhóm vi sinh vật?
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4


Câu 23: Sản phẩm được tạo ra từ quá trình lên men lactic là:
A. Pôlisaccarit B. Sữa chua

C. Đisaccarit

D. Axit glutamic

Câu 24: Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là:
A. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi B. Số lượng sinh ra cân bằng với số
lượng chết đi
C. Số chết đi ít hơn số được sinh ra

D. Không có chết, chỉ có sinh.

Câu 25: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2, và năng lượng của
ánh sáng được gọi là:
A. Hoá dị dưỡng

B. Hoá tự dưỡng

C. Quang dị dưỡng

D. Quang tự dưỡng

Câu 26: Trong giảm phân các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân
bào ở:
A. Kỳ giữa II và kì sau II

B. Kỳ giữa I và kì giữa II


C. Kỳ giữa I và kì sau II

D. Kỳ giữa I và kì sau I

Câu 27: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên
phân:
A. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối B. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
C. Kỳ sau,kỳ giữa,Kỳ đầu, kỳ cuối D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
Câu 28: Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là:
A. Vi sinh vật trưởng mạnh

B. Vi sinh vật trưởng yếu


C. Vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
sinh trưởng

D. Vi sinh vật bắt đầu

Câu 29: Hệ thống ống tiêu hóa của người là hệ thống nuôi cấy liên tục do:
A. Không tạo ra các chất độc hại cho đời sống các vi sinh vật
B. Môi trường thuận lợi cho các vi sinh vật sinh trưởng
C. Các vi sinh vật không ngừng tăng số lượng
D. Chất dinh dưỡng thường được cung cấp và chất thải được loại bỏ
Câu 30: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách :
A. Hữu tính

B. Nẩy chồi

C. Phân đôi


D. Tiếp hợp


ĐÁP ÁN
Câu 1

A B C D

Câu 2

A B C D

Câu 3

A B C D

Câu 4

A B C D

Câu 5

A B C D

Câu 6

A B C D

Câu 7


A B C D

Câu 8

A B C D

Câu 9

A B C D

Câu 10 A B C D
Câu 11 A B C D
Câu 12 A B C D
Câu 13 A B C D
Câu 14 A B C D
Câu 15 A B C D
Câu 16 A B C D
Câu 17 A B C D
Câu 18 A B C D
Câu 19 A B C D
Câu 20 A B C D
Câu 21 A B C D


Câu 22 A B C D
Câu 23 A B C D
Câu 24 A B C D
Câu 25 A B C D
Câu 26 A B C D

Câu 27 A B C D
Câu 28 A B C D
Câu 29 A B C D
Câu 30 A B C D



×