Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Bài giảng Quản trị ngoại thương: Chương 4 Võ Thị Xuân Hạnh (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 129 trang )

CHƯƠNG 4. ĐÀM PHÁN
1

III CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG


2

Nội dung
Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

Hợp đồng gia công quốc tế
Hợp đồng chuyển giao công nghệ quốc tế


3

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
Khái niệm
Đặc điểm
Điều kiện hiệu lực
Nội dung, bố cục
Phân loại
Nguyên tắc giao kết
Nguồn luật điều chỉnh
Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế


4

1 Khái niệm


• Hợp đồng: là sự thỏa thuận tự do giữa các bên đương sự làm

thay đổi, điều chỉnh, phát sinh hay chấm dứt một quan hệ pháp lý
nào đó.
• Hợp đồng mua bán: bên bán cam kết chuyển vào quyền sở hữu
của bên mua 1 loại hàng hóa, dịch vụ và nhận được 1 khoản tiền
tương đương trị giá hàng hóa và dịch vụ đó.
• Hợp đồng mua bán quốc tế (Hợp đồng mua bán có yếu tố
quốc tế): các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau


5

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Đ. 27, LTM, MBHHQT được thực hiện dưới các hình
thức: XK, NK, tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập và

chuyển khẩu.
Đ.28,LTM, XK,NK hàng hóa
1. XK HH là việc hàng hóa được đưa ra khỏi lãnh thổ VN
hoặc đưa vào khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN được
coi là khu vực hải quan riêng được quy định của pháp luật.


6

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2. NK HH là việc hàng hóa được đưa vào lãnh thổ VN từ
nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ
VN được coi là khu hải quan riêng theo quy định của

pháp luật.


7

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
Đ.29: Tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập hàng hóa
1.Tạm nhập, tái xuất hàng hóa là việc hàng hóa được đưa từ

nước ngoài hoặc từ các khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ VN
được coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật

vào VN, có làm thủ tục NK vào VN và làm thủ tục XK chính
hàng hóa đó ra khỏi VN.


8

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2.Tạm xuất, tái nhập hàng hóa là việc hàng hóa được đưa
ra nước ngoài hoặc đưa vào các khu vực đặc biệt nằm trên
lãnh thổ VN được coi là khu vực hải quan riêng theo quy
định của pháp luật vào VN, có làm thủ tục XK ra khỏi VN

và làm thủ tục NK lại chính hàng hóa đó vào VN.


9

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ

Đ. 30: Chuyển khẩu hàng hóa
1. Chuyển khẩu hàng hóa là việc mua hàng từ 1 nước,
vùng lãnh thổ để bán sang 1 nước, vùng lãnh thổ ngoài
lãnh thổ VN mà không làm thủ tục NK vào VN và
không làm thủ tục XK ra khỏi VN.


10

MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ
2. Chuyển khẩu hàng hóa được thực hiện theo các hình thức sau:
a/Hàng hóa được vận chuyển thẳng từ nước XK đến nước NK
không qua cửa khẩu VN.
b/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có qua
cửa khẩu VN nhưng không làm thủ tục NK vào VN và không làm
thủ tục XK ra khỏi VN.


11

c/ Hàng hóa được vận chuyển từ nước XK đến nước NK có
qua cửa khẩu VN và đưa vào kho ngoại quan, khu vực trung
chuyển hàng hóa tại các cảng VN, không làm thủ tục NK vào
VN và không làm thủ tục XK ra khỏi VN.


12

2. Đặc điểm:
Là hợp đồng mua bán:

o Bản chất là sự thỏa thuận
o Nội dung thỏa thuận: quyền và nghĩa vụ các bên
o Sự di chuyển quyền sở hữu: từ người bán sang
người mua
o Xét về tính chất pháp lý, là một hợp đồng song vụ,
bồi hoàn và có tính chất ước hẹn


13

2. Đặc điểm:
Có các yếu tố quốc tế:
o Chủ thể của HĐ: các bên ký kết có trụ sở thương
mại ở các nước khác nhau
o Hàng hóa: di chuyển qua biên giới (biên giới địa lý,
hải quan)
o Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ của một trong hai
nước


14

3. Điều kiện hiệu lực
Chủ thể của hợp đồng (subject of contract): được phép kinh
doanh XNK hàng hóa theo pháp luật.
Hàng hoá (object of contract) : hợp pháp được lưu thông
Hình thức hợp đồng: hợp pháp, như các văn bản, các thông
điệp điện tử tương đương.
Nội dung của hợp đồng:
o Không trái pháp luật

o Có đầy đủ nội dung cơ bản 1 hợp đồng (6 nội dung): tên
hàng, chất lượng, số lượng, giá cả, giao hàng, thanh toán.


15

Các trường hợp HĐ vô hiệu:

HĐ MBQT là HĐ vô hiệu nếu vi phạm các điều kiện hiệu lực của


Vô hiệu toàn bộ: vi phạm về cơ bản các điều kiện hiệu
lực của HĐ
– Ký trái với nguyên tắc tự nguyện
– Chủ thể của HĐ không đủ tư cách pháp lý để ký kết HĐ
– Đối tượng của HĐ là háng hóa bị cấm lưu thông

 Vô hiệu từng phần: vi phạm các điều kiện còn lại trong
các điều kiện hiệu lực của HĐ


16

4. Nội dung, bố cục:

Số hiệu HĐ
 Địa điểm, ngày tháng ký HĐ
Phần mở đầu
– Lý do căn cứu ký HĐ
– Tên địa chỉ các bên

– Tên và chức vụ của người đại diện
– Các định nghĩa....


17

4. Nội dung, bố cục:
Phần ký kết
– Các điều khoản thỏa thuận: tên hàng, quy cách phẩm chất...
- Số bản của HĐ
This contract is made in Hanoi and is made in English into six (06)

original copies with the same value. Each party keeps three (03) copies
– Chữ ký của các bên
– Ghi rõ nơi kí HĐ, đại diện cho các bên, họ tên, chức vụ và chữ ký


18

4. Nội dung, bố
cục:


19

Contract No…
Date…

Between: Name
Address

Tel
Fax
E mail
Represented by Mr……
Hereinafter called as the SELLER
And: Name
Address
Tel
Fax
E mail
Represented by Mr……
Hereinafter called as the BUYER


20

Cont.
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed
to buy the commodity under the terms and conditions
provided in this contract asfollows:
Art. 1: Commodity

Art. 2: Quality
Art. 3: Quantity
Art. 4: Shipment
Art. 5: Price
Art. 6: Payment


Cont.

21

Art. 7: Packing and marking
Art. 8: Warranty
Art. 9: Penalty
Art. 10: Insurance
Art. 11: Force majeuce
Art. 12: Claim
Art. 13: Arbitration
Art. 14: Other terms and conditions

For the Seller

For the Buyer


BỐ CỤC HĐMBNT:

CONTRACT No …
Place, Date …
Between:
Name: …
Address: …
Tel: …
Fax: …
Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the SELLER
And:
Name: …

Address: …
Tel: …
Fax: …
Email: …
Represented by …
Hereinafter called as the BUYER
The SELLER has agreed to sell and the BUYER has agreed to buy the
commodity under the terms and conditions provided in this contract as
follows:
Art.1: Commodity:
Art.2: Quality:
Art.3: Quantity:
Art.4: Price:
Art.5: Shipment:
Art.6: Payment:
Art.7: Packing and marking:
Art.8: Guaranty:
Art.9: Arbitration:
Art.10: Claim:
Art.11: Force majeure:
Art.12: Other terms and conditions:
… (Loading terms/loading and discharging rate; Performance Bond,
Insurance; Penalty, Law,…)
For the BUYER
For the SELLER


23

5. Phân loại hợp đồng:

Căn cứ vào cách thành lập:
o Hợp đồng ký trực tiếp
o Hợp đồng ký gián tiếp
Căn cứ nghiệp vụ: Xuất khẩu, Nhập khẩu, tạm nhập tái xuất…
Căn cứ và số lượng văn bản: hợp đồng một văn bản, hợp đồng
nhiều văn bản.
Căn cứ vào thời hạn hiệu lực: Ngắn, trung, dài hạn.


24

5. Phân loại hợp đồng:
THEO HÌNH THỨC:
Hợp đồng bằng văn bản

Hợp đồng bằng miệng
Hợp đồng mặc nhiên.


25

5. Phân loại hợp đồng:
Đ.24.(LTM) Hình thức HĐ MBHH
1. HĐ MBHH được thể hiện bằng lời nói, bằng văn bản

hoặc được xác lập bằng hành vi cụ thể.
2. Đối với các loại HĐ MBHH mà pháp luật quy định phải

được lập thành văn bản thì phải tuân theo các quy định đó.



×