Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng Quản trị ngoại thương: Chương 5 Võ Thị Xuân Hạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 48 trang )

CHƯƠNG 5:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1

HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG


2

Nội dung chương
Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu
 Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu


Quy trình nghiệp vụ XNK
Nghiên cứu thị trường
Giao dịch với đối tác

Đàm phán
Soạn thảo ký kết HĐ
Thực hiện HĐ


Thực hiện HĐ XNK
 Liên quan tới rất nhiều lĩnh vực khác như Hải quan, Thanh
toán quốc tế, Vận tải và giao nhận, Bảo hiểm, Pháp luật trong
kinh doanh quốc tế,...

 Thường tuân theo quy trình nhất định
 Các bước thực hiện phụ thuộc vào:
-Nội dung trong HĐ,


-Điều kiện cơ sở giao hàng,
-Quy định của nhà nước,
-Tập quán ….....


MỐI QUAN HỆ TRONG NGOẠI THƯƠNG
bank

importer

contract

exporter

Carrier

insurer
customs
Một số bên thứ 3 khác: Người giám định, Trọng
tài,...

5


NHỮNG CÔNG VIỆC CẦN LƯU Ý
ĐỐI VỚI NGƯỜI XNK
 - Chuẩn bị hàng hóa, bao bì, kẻ ký mã hiệu, kiểm tra hàng
để giao
 - Thuê phương tiện chuyển chở và nhận hàng
 - Làm thủ tục thông quan XNK

 - Làm các thủ tục khác theo yêu cầu của nhà nước ( nếu
có) ( Ví dụ: giấy phép, kiểm dịch, xin C/O,…)
 - Giao- Nhận hàng hóa
 - Mua bảo hiểm
 - Yêu cầu thanh toán- Trả tiền
 - giải quyết khiếu nại, tranh chấp ( nếu có)


7

Phần I. Thực hiện hợp đồng xuất khẩu


Các bước thực hiện HĐ
- Công việc bước đầu của
khâu thanh toán

- Thuê tàu

- Xin giấy phép XK

- Làm thủ tục hải quan

- Chuẩn bị hàng

- Giao hàng

- Kiểm tra hàng XK

- Thanh toán


- Mua bảo hiểm

- Giải quyết khiếu nại (nếu
có)


9

1. Công việc bước đầu của khâu
thanh toán
- Nếu thanh toán bằng CAD: nhắc nhở người Mua mở tài
khoản tín thác theo đúng yêu cầu và kiểm tra các điều kiện

của tài khoản.
- Nếu thanh toán bằng TT trả trước: nhắc nhở người Mua
chuyển tiền đúng hạn
- Nếu thanh toán bằng L/C: nhắc nhở người Mua mở L/C
theo đúng yêu cầu và kiểm tra L/C


10

Kiểm tra L/C
a) Cơ sở để kiểm tra:
- Căn cứ vào hợp đồng
- Căn cứ vào UCP 600
b) Nội dung kiểm tra
- Kiểm tra lỗi chính tả trên L/C
- Kiểm tra lỗi kỹ thuật

c) L/C không đảm bảo thì thông báo sửa đổi


11

2. Xin giấy phép xuất khẩu
- Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
- Thông tư số 04/2006/TT-BTM ngày 06/04/2006 của Bộ Thương mại (nay là

Bộ Công thương) Hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt
động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.


12

2. Xin giấy phép xuất khẩu

- Các quy định khác của Bộ Công thương đối với hàng hóa xuất
khẩu theo quy định điều ước quốc tế, Nghị định mà Việt Nam ký
kết hoặc tham gia do Bộ Công thương công bố từng thời kỳ.
- Các mặt hàng quản lý theo chính sách xuất nhập khẩu từng thời

kỳ như gỗ, xăng, dầu, đường, phân bón,…



3. Chuẩn bị hàng hoá xuất khẩu

19

3.1. Thu gom hàng hoá
-

Cơ sở pháp lí: HĐ nội thương, hợp đồng nhận ủy thác

-

Ý nghĩa: Đảm bảo tiến độ thực hiện HĐ ngoại thương

Chuẩn bị nguồn hàng:
Tự sản xuất, liên kết liên doanh sản xuất, thu mua
hàng XK, nhận uỷ thác XK, gia công XK


3. Chuẩn bị hàng hoá xuất khẩu

20

3.2. Đóng gói kẻ kí mã hiệu
a) Đóng gói hàng hóa
- Nguyên tắc đóng gói
+ Phù hợp phương thức vận chuyển và tiết kiệm chi phí vận chuyển.
+ Đảm bảo chất lượng và an toàn cho hàng hóa
+ Quy định của Hải quan
+ Đảm bảo thẩm mỹ
+ Chi phí thấp

+ Tiết kiệm nguyên vật liệu đóng gói
+ Không xếp các mặt hàng có suất cước khác nhau vào cùng một kiện

-

Lập phiếu đóng gói (packing list)


21

3.2. Đóng gói kẻ kí mã hiệu
b) Kẻ ký mã hiệu (marking)
- Nguyên tắc kẻ ký mã hiệu:

Kẻ kí mã hiệu ở trên kiện hàng và ở nơi dễ nhìn thấy.
Kẻ bằng mực không phai, không ảnh hưởng đến chất
lượng hàng

- Kích thước phù hợp
- Nội dung:
Những thông tin liên quan tới hàng hóa

Thông tin liên quan đến người gửi/ người nhận
Số vận đơn, người chuyên chở, cảng đi cảng đến
Các kí hiệu đặc biệt



3.3. Kiểm tra phẩm chất hàng hoá


23

a) Kiểm tra để chứng minh hàng hóa có phẩm chất phù hợp với
hợp đồng

-

Kiểm tra tại cơ sở sản xuất

-

Kiểm tra tại nơi giao hàng
 Người bán ký hợp đồng với cơ quan giám định
 Xuất trình giấy chứng nhận phẩm chất của cơ sở
 Xuất trình hàng hóa để lấy mẫu kiểm tra

 Trả phí dịch vụ giám định


24

b) Kiểm tra nhà nước về phẩm chấp hàng
XK 86/CP, 1995:
- Người giao hàng phải:
Viết đơn xin kiểm tra
Cung cấp giấy chứng nhận phẩm chất cơ
sở
Xuất trình hàng hóa để kiểm tra lấy mẫu
Nộp phí


- Giấy chứng nhận ghi: “hàng hóa phù hợp với
tiêu chuẩn xuất khẩu”


25

3.4. Kiểm dịch động vật

- Viết đơn yêu cầu kiểm dịch
- Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ sở
- Xuất trình hàng hóa
- Trả lệ phí kiểm tra
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (veterinary certificate)


26

3.5. Kiểm dịch thực vật
Viết đơn yêu cầu kiểm dịch

Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ sở
Xuất trình hàng hóa
Trả lệ phí
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (phytosanitary certificate)


27

3.6. Kiểm dịch y tế tại biên giới
- Người kiểm tra: cơ quan của Bộ Y tế

- Người bán phải làm các công việc sau:

Giấy yêu cầu kiểm dịch
Xuất trình hàng hóa để lấy mẫu
Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
của cơ sở
Trả lệ phí

Giấy chứng nhận kiểm dịch
(sanitary certificate)


28

4. Thuê tàu chở hàng
a. Bán CIF, CFR:
Cơ sở để đi thuê tàu:
- Căn cứ vào hợp đồng mua bán
- Nếu hợp đồng mua bán không quy định thì dựa vào
Incoterms


Thuê tàu có khả năng đi biển



Tàu phù hợp với tính chất của hàng hóa




Thuê tàu đi theo hành trình thông thường



Không có các điều kiện đặc biệt.


29

4. Thuê tàu chở hàng
b. Bán theo các điều kiện D: thuê tàu vì quyền lợi
của người bán
Căn cứ thuê tàu:
- Tính chất hàng hóa
- Điều kiện cảng khẩu


4. Thuê tàu chở hàng
Liner terms
Áp dụng khi hàng không nhiều và tuyến đường thông
thường
Quy trình:
- Booking a shipspace

- Đến hẹn bốc hàng lên tàu
- Lấy B/L và thanh toán

Bước Giao hàng



4. Thuê tàu chở hàng
Voyage terms
Chủ hàng tìm tàu rỗi để thuê (inquiry)
Hãng tàu chào giá cước (offer)
Hai bên mặc cả (counter offer)
Ký Charter Party (C/P)
Bốc hàng lên tàu và lấy B/L
Thanh toán cước phí và tiền bốc dỡ

Bước Giao hàng


×