5/7/2014
Chương 2
CUNG, CẦU VÀ CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG
1
Nội dung chương 2
Thị trường
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
Cung về hàng hóa và dịch vụ
Cơ chế hoạt động của thị trường
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Độ co dãn của cung và cầu
Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
2
Thị trường
Khái niệm:
Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người
bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng
của hàng hóa hay dịch vụ
Thị trường
3
1
5/7/2014
Thị trường
Phân loại thị trường:
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi mua bán:
Thị trường gạo, thị trường ô tô, thị trường dịch vụ bảo hiểm...
Theo phạm vi địa lý:
Thị trường Hà Nội, thị trường Việt Nam, thị trường Đông
Nam Á...
Theo mức độ cạnh tranh trên thị trường:
Cạnh tranh
hoàn hảo
Cạnh tranh
độc quyền
Độc quyền
nhóm
Độc quyền
thuần túy
Thị trường
4
Cầu (Demand)
Khái niệm cầu
Cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người
mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất định, các
yếu tố khác không đổi.
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
5
Cầu (Demand)
Lưu ý:
Cầu chỉ hình thành khi hội tụ đủ hai điều kiện
Mong muốn
Có khả năng (thanh toán)
Phân biệt Cầu và Lượng cầu
Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà
người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức giá
xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng tất cả
các yếu tố khác không đổi.
Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các mức
giá khác nhau.
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
6
2
5/7/2014
Luật cầu
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cầu về
hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và ngược lại
Giữa giá và lượng cầu: mối quan hệ nghịch
P QD
P QD
Giải thích:
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
7
Luật cầu
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cầu về nước đóng chai trên thị trường X
trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
8
10
12
14
16
600
500
400
300
200
(nghìn đ/chai)
Lượng cầu QD
(chai)
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
8
Hàm cầu
Dạng hàm cầu tuyến tính:
QD = a - bP
(a ≥ 0; b ≥ 0)
Hoặc
P = a/b – (1/b)QD (a ≥ 0; b ≥ 0)
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
9
3
5/7/2014
Đồ thị đường cầu
P
Độ dốc đường cầu = Q
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
10
Giả sử hàm cầu có dạng P = m - nQD
Khi lượng cầu là Q1 P1 = m - nQ1
Độ dốc đường cầu
Khi lượng cầu là Q2 P2 = m - nQ2
P1 P2 (m nQ1) (m nQ2) n(Q Q )
1
2
P nQ
P n
Q
Hàm cầu có dạng QD = a - bP
P = a/b - 1/bQD
-1/b = độ dốc đường cầu
11
Câu hỏi
Xác định hàm cầu từ biểu số liệu ví dụ?
Hàm cầu tổng quát có dạng: QD = a - bP
Từ biểu số liệu xây dựng được hệ hai phương trình với
hai ẩn là a và b
Giải hệ ta được a = 1000; b = 50
Phương trình hàm cầu là: QD = 1000 - 50P
12
4
5/7/2014
Cầu cá nhân và cầu thị trường
Cầu thị trường là tổng cầu
của các cá nhân
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
Đường cầu thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cầu của các cá nhân
P
QA
QB
2
7
3
QTT
10
4
6
2
8
6
5
1
6
8
4
0
10
3
0
4
3
12
2
0
2
14
1
0
1
16
0
0
0
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
13
Cầu cá nhân và cầu thị trường
+
=
D
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
14
Các yếu tố tác động đến cầu
Cầu thay đổi:
Cầu tăng: Lượng cầu tăng
lên tại mọi mức giá
Cầu giảm: Lượng cầu giảm
đi tại mọi mức giá
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
15
5
5/7/2014
Các yếu tố tác động đến cầu
Số lượng người mua
Số lượng người mua () cầu ()
Do cầu thị trường là tổng cầu của các cá nhân
Thu nhập
Đối với hàng hóa thông thường và cao cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
Đối với hàng hóa thứ cấp:
Thu nhập () cầu về hàng hóa ()
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
16
Các yếu tố tác động đến cầu
Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
Hàng hóa thay thế:
Ví dụ:
Xe đạp và xe máy
Pepsi và CocaCola
A và B là hai hàng hóa thay
thế trong tiêu dùng
PA Cầu về B ?
Hàng hóa bổ sung:
Ví dụ:
Xăng và xe máy
Máy vi tính và phần mềm
M và N là hai hàng hóa bổ
sung trong tiêu dùng
PM Cầu về N ?
và
và
PA Cầu về B
PM Cầu về N
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
17
Các yếu tố tác động đến cầu
Các chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Kỳ vọng về thu nhập
Thị hiếu, sở thích, phong tục, tập quán,…
Kỳ vọng về giá cả:
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai tăng Cầu hiện tại tăng
Kỳ vọng thu nhập trong tương lai giảm Cầu hiện tại giảm
Kỳ vọng giá tăng Cầu hiện tại tăng
Kỳ vọng giá giảm Cầu hiện tại giảm
Các yếu tố khác: thời tiết, quảng cáo...
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
18
6
5/7/2014
Sự di chuyển trên đường cầu và sự
dịch chuyển đường cầu
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cầu
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cầu:
Đường cầu thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
19
Sự di chuyển trên đường cầu và sự
dịch chuyển đường cầu
Cầu về hàng hóa và dịch vụ
20
Câu hỏi:
Cầu về hàng hóa B sẽ bị tác động như thế nào
nếu?
Hàng hóa B trở nên hợp mốt hơn
Hàng hóa C là hàng hóa thay thế cho B trở nên rẻ hơn
Thu nhập của người tiêu dùng giảm và B là hàng hóa
thứ cấp
Người tiêu dùng dự đoán rằng giá hàng hóa B sẽ giảm
trong tương lai
21
7
5/7/2014
Cung (Supply)
Khái niệm:
Cung (S) là số lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán
mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau
trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng tất cả các yếu
tố khác không đổi)
Phân biệt cung và lượng cung:
Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ
mà người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức
giá xác định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng
tất cả các yếu tố khác không đổi)
Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau
Cung về hàng hóa và dịch vụ
22
Luật cung
Nội dung quy luật:
Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá của
hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho lượng cung
về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng tăng lên và ngược lại
Giữa giá và lượng cung: mối quan hệ thuận (đồng biến)
P QS
P QS
Giải thích:
23
Luật cung
Ví dụ:
Có biểu số liệu phản ánh cung về nước đóng chai trên thị trường
X trong 1 tháng như bảng dưới đây:
Giá P
(nghìn đ/chai)
Lượng cung QS
(chai)
8
10
12
14
16
200
300
400
500
600
24
8
5/7/2014
Hàm cung
Dạng hàm cung tuyến tính:
QS = c + dP
(d ≥ 0)
Hoặc
P = (-c/d) + (1/d)QS (n ≥ 0)
25
Đồ thị đường cung
P
Độ dốc đường cung =
Q
26
Giả sử hàm cung có dạng P = m + nQS
Khi lượng cung là Q1 P1 = m + nQ1
Độ dốc đường cung
Khi lượng cung là Q2 P2 = m + nQ2
P1 P2 (m nQ1) (m nQ2) n(Q Q )
1
2
P nQ
P n
Q
Hàm cung có dạng QS = a + bP
P = -a/b + 1/bQS
1/b = độ dốc đường cung
27
9
5/7/2014
Cung của hãng và cung thị trường
Cung thị trường là tổng
cung của các hãng trên thị
trường
Ví dụ:
Thể hiện trên đồ thị:
Đường cung thị trường là sự
cộng theo chiều ngang
đường cung của các hãng
trên thị trường
P
QA
QB
1
2
0
QTT
2
2
4
0
4
3
6
0
6
4
8
1
5
10
2
9
12
6
12
3
15
28
Cung của hãng và cung thị trường
+
=
29
Các yếu tố tác động đến cung
Cung thay đổi:
Cung giảm: Lượng cung
giảm đi tại mọi mức giá.
Cung tăng: Lượng cung
tăng lên tại mọi mức giá
30
10
5/7/2014
Các yếu tố tác động đến cung
Số lượng người bán
Số lượng người bán () cung ()
Tiến bộ về công nghệ
Có cải tiến về công nghệ chi phí sản xuất giảm
lợi nhuận tăng cung tăng
Giá của các yếu tố đầu vào
Giá của yếu tố đầu vào chi phí sản xuất
lợi nhuận cung
31
Các yếu tố tác động đến cung
Chính sách của Chính phủ: đánh thuế, trợ cấp
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
Kỳ vọng về giá cả
Lãi suất
Yếu tố khác: thiên tai, dịch bệnh, chính trị,...
Môi trường kinh doanh
32
Sự di chuyển trên đường cung
và sự dịch chuyển đường cung
Sự di chuyển (trượt dọc) trên đường cung:
Sự thay đổi vị trí các điểm khác nhau trên cùng một
đường cung
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi
Sự dịch chuyển đường cung:
Đường cung thay đổi sang một ví trí mới (sang phải
hoặc sang trái)
Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang
xét thay đổi
33
11
5/7/2014
Sự di chuyển trên đường cung
và sự dịch chuyển đường cung
34
Câu hỏi
Các câu phát biểu sau đúng hay sai? Giải thích.
Khi thu nhập của dân chúng tăng lên thì cầu về mọi
loại hàng hóa trên thị trường đều tăng.
Giá của các yếu tố dùng để sản xuất ra hàng hóa X tăng
lên sẽ gây ra sự trượt dọc trên đường cung của hàng
hóa X từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (giả định tất cả
các yếu tố khác không đổi)
35
Cơ chế hoạt động của thị trường
Trạng thái cân bằng cung cầu
Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
36
12
5/7/2014
Trạng thái cân bằng cung cầu
Tại E:
QS = Q 0
QD = Q 0
QS = Q D
Cân bằng cung cầu là
trạng thái của thị trường
mà tại đó lượng cung
bằng với lượng cầu
Là trạng thái lý tưởng của
thị trường
37
Trạng thái dư thừa
Giả sử P1 > P0
Xét tại mức giá P1
QS = Q2 > Q0
QD = Q1 < Q0
QS > QD
Thị trường dư thừa
Lượng dư thừa tại P1
Qdư thừa = QS - QD
= Q2 - Q1 = AB
Có sức ép làm giảm giá
xuống để quay trở về trạng
thái cân bằng
38
Trạng thái thiếu hụt
Giả sử P2 < P0
Xét tại mức giá P2
QS = Q3 < Q0
QD = Q4 > Q0
QS < QD
Thị trường thiếu hụt
Lượng thiếu hụt tại P2
Qthiếu hụt = QS QD
Q Q MN
2
1
Có sức ép làm tăng giá để
quay trở về trạng thái cân
bằng
39
13
5/7/2014
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
Cầu tăng:
- Giá CB tăng
- Lượng CB tăng
Cầu giảm:
- Giá CB giảm
- Lượng CB giảm
40
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
Cung tăng:
- Giá CB giảm
- Lượng CB tăng
Cung giảm:
- Giá CB tăng
- Lượng CB giảm
41
14
13,5
13
13,5
42
14
5/7/2014
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Do cả cung và cầu
4 trường hợp:
Cung tăng - Cầu tăng
Cung giảm - Cầu giảm
Cung giảm - Cầu tăng
Cung tăng - Cầu giảm
43
Chương 2
Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi cầu
tăng và cung tăng: lượng và giá cân bằng sẽ
tăng???)
P
S0
S1
P1
P0
E0
D1
D0
0
Q0
Q1
Q
44
Chương 2
Sự thay đổi của cả cung và cầu (Ví dụ: khi
cầu tăng và cung tăng: lượng cân bằng sẽ
tăng, còn giá cân bằng có thể không đổi)
P
S0
S2
E0
P0
D1
D0
0
Q0
Q2
Q
45
15
5/7/2014
Chương 2
Sự thay đổi của cả cung và cầu
(Ví dụ: khi cầu tăng và cung tăng, giá cân
bằng giảm, lượng cân bằng tăng lên)
P
S0
E0
P0
S3
E3
P3
D1
0
D0
Q0
Q3
Q
46
Cầu tăng nhiều
hơn cung tăng
Cầu tăng ít hơn
cung tăng
Cầu tăng bằng
cung tăng
Giá CB tăng
Lượng CB tăng
Giá CB giảm
Lượng CB tăng
Giá CB không đổi
Lượng CB tăng
Kết luận: Khi cầu cầu về cung đều tăng thì lượng cân bằng trên thị trường chắc
chắn tăng lên còn giá cân bằng thay đổi tùy thuộc vào sự thay đổi tương đối giữa
cung và cầu
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư tiêu dùng:
Giá trị mà người tiêu dùng thu
lợi từ việc tham gia trao đổi
hàng hóa dịch vụ trên thị
trường.
Được đo bằng sự chênh lệch
giữa mức giá cao nhất mà
người mua chấp nhận mua với
giá bán trên thị trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư tiêu dùng:
Diện tích dưới đường cầu và
trên đường giá
CS
48
16
5/7/2014
Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
Thặng dư sản xuất:
Giá trị mà người sản xuất
thu lợi từ việc tham gia trao
đổi hàng hóa dịch vụ trên
thị trường.
Được đo bằng sự chênh
lệch giữa mức giá thấp nhất
mà người bán chấp nhận
bán với giá bán trên thị
trường.
Ví dụ:
Tổng thặng dư sản xuất:
diện tích dưới đường giá và
trên đường cung
PS
49
Độ co dãn của cung và cầu
Khái niệm độ co dãn:
Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng % của một
biến số kinh tế khi biến số kinh tế khác có liên quan
thay đổi (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).
Đo lường phản ứng của biến số này trước sự biến động
của biến số khác.
50
Độ co dãn của cầu
Độ co dãn của cầu theo giá
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
51
17
5/7/2014
Độ co dãn của cầu theo giá E PD
Khái niệm:
Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt
hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi).
Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến
động về giá cả.
Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu
của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại.
Ví dụ: EPD 2
52
Độ co dãn của cầu theo giá E PD
Công thức tính
Công thức tổng quát:
EPD
%QD QD P QD P
:
QD P
P QD
%P
Độ co dãn điểm:
EPD QD '( P )
P
1
P
QD ®é dèc ®êng cÇu QD
Ví dụ: Cho hàm cầu QD = 1000 - 50P. Tính độ co dãn
của cầu theo giá khi P = 12?
Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số
không dương
53
D
Độ co dãn của cầu theo giá E P
Công thức tính
Độ co dãn khoảng
EPD
%QD QD P
:
QD P
%P
P1 P2
Q1 Q2
2
Q1 Q2
P1 P2
2
54
18
5/7/2014
Độ co dãn của cầu theo giá E PD
Các trường hợp độ co dãn:
EPD 1 khi %QD %P Cầu co dãn
EPD 1 khi %QD %P Cầu kém co dãn
EPD 1 khi %QD %P Cầu co dãn đơn vị
EPD 0 Cầu không co dãn
EPD Cầu hoàn toàn co dãn
55
Độ co dãn của cầu theo giá E PD
Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc
đường cầu (trường hợp đường cầu tuyến tính):
Độ dốc không đổi tại
mọi điểm trên đường cầu
Độ co dãn khác nhau tại
mọi điểm trên đường cầu
Xét hàm cầu có dạng
EPD
EPD 1
EPD 1
EPD 1
QD = a - bP
EPD 0
56
Độ co dãn của cầu theo giá E PD
D
Hai trường hợp đặc biệt của EP
57
19
5/7/2014
Độ co giãn của cầu theo giá và
tổng doanh thu
Tổng doanh thu (TR)
Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng
hóa hay dịch vụ
TR PQ
Công thức tính:
58
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
D
Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn EP 1
Giả sử ban đầu giá là PA
TR1 = PA × QA = S0 P AQ
A
A
Giảm giá từ PA PB
TR2 = PB × QB =
So sánh TR1 và TR2
So sánh S2 và S3
S0 PB BQB
A
S3 Q PB và S2 P QA
S3 Q PB Q PB
1
S2 P QA P QB
S3 > S2 TR2 > TR1
59
Độ co giãn của cầu theo giá và tổng doanh thu
D
Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn EP 1
Giả sử ban đầu giá là PA
TR1 = PA × QA = S 0 P
A AQA
Giảm giá từ PA PB
TR2 = PB × QB = S 0 P BQ
B
B
So sánh TR1 và TR2
So sánh S2 và S3
S3 Q PB và S 2 P QA
S3 Q PB Q PA
1
S 2 P QA P QA
S3 < S2 TR2 < TR1
60
20
5/7/2014
trmax
Q = a – bP P = a/b – (1/b)Q
TR = (a/b)Q – (1/b)Q2
TRmax MR TR(' Q )
a 2
Q0
b b
a
P
P
a / 2b
0 2b
EPD Q(' P ) . 0 ( b).
Q0
a/2
Q a
0
2
61
Độ co giãn của cầu theo giá và
tổng doanh thu
Kết luận:
Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng
doanh thu hãng nên giảm giá bán.
Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn
tăng doanh thu, nên nên tăng giá.
Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì hãng
phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn đơn vị
62
Xét hàm cầu QD = a - bP
A
TRmax
21
5/7/2014
Các nhân tố tác động đến E PD
Sự sẵn có của hàng hóa thay thế:
Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa:
Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn.
Hàng hóa thiết yếu hay hàng hóa thông thường
Nếu một hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế,
cầu hàng hóa đó càng co dãn.
Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn
Khoảng thời gian khi giá thay đổi:
Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi càng dài, hệ số
co dãn của cầu theo giá càng lớn.
64
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Khái niệm:
Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với
phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu
tố khác không đổi)
Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay
đổi bao nhiêu %.
65
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Công thức tính:
EID
%Q Q I
I
. Q(' I ) .
%I
I Q
Q
66
22
5/7/2014
Độ co dãn của cầu theo thu nhập
Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập:
Nếu EDI > 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, hàng
hóa cao cấp
Nếu 0 < EDI < 1, thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thông
thường.
Nếu EDI < 0 thì hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ cấp
Nếu EDI = 0 thì thu nhập thay đổi không ảnh hưởng gì đến cầu
67
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
Khái niệm:
Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu của
hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả của
hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không đổi).
Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi 1% thì
lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao nhiêu %
68
Độ co dãn của cầu theo giá chéo
Công thức tính:
%QX QX PY
P
EPDY X
.
Q(' PY ) . Y
%PY
PY QX
QX
Các trường hợp độ co dãn của cầu theo giá chéo:
D
• Khi EP X
Y
D
• Khi EP X
Y
D
• Khi EP X
Y
0 X và Y là hai hàng hóa thay thế
0 X và Y là hai hàng hóa bổ sung
0 X và Y là hai hàng hóa độc lập
69
23
5/7/2014
Độ co dãn của cung theo giá
Khái niệm:
Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung
của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá
của mặt hàng đó (giả định các yếu tố khác không
đổi)
Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì
lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %
70
S
Độ co dãn của cung theo giá E P
Công thức tính
Công thức tổng quát:
EPS
QS P QS P
%QS
:
QS
P
P QS
%P
Độ co dãn điểm:
EPS QS '( P )
P
1
P
QS ®é dèc ®êng cung QS
Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số
không âm
71
Độ co dãn của cung theo giá E PS
Công thức tính:
Độ co dãn khoảng
EPS
QS P
%QS
:
QS
P
%P
P1 P2
Q1 Q2
2
Q1 Q2
P1 P2
2
72
24
5/7/2014
Độ co dãn của cung theo giá E PS
Các trường hợp độ co dãn:
• Khi
EPS 1
• Khi
0 EPS 1 Cung kém co dãn
• Khi
EPS 1
• Khi
EPS 0 Cung không co dãn
• Khi
EPS
Cung co dãn
Cung co dãn đơn vị
Cung hoàn toàn co dãn
73
Sự can thiệp của Chính phủ vào
thị trường
Can thiệp bằng công cụ giá
Can thiệp bằng công cụ thuế
Can thiệp bằng công cụ trợ cấp
Các công cụ khác
74
Can thiệp bằng công cụ giá
Giá trần:
Giá trần là mức giá cao
nhất không được phép
vượt qua do Chính phủ
quy định
Nhằm bảo vệ lợi ích
người tiêu dùng.
Ptrần < Pcân bằng
Gây ra tình trạng thiếu
hụt trên thị trường
E
75
25