Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

bài giảng kinh tế học vĩ mô chương 1 - th.s. hoàng văn kình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.53 KB, 33 trang )

1
CHƯƠNG I
KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
Biên soạn chính: Th.S. Hoàng Văn Kình
Th.S. Phan Thế Công
2
Gi i thi u tµi liÖu tham kh¶oớ ệ

Gi¸o tr×nh chÝnh: Kinh tÕ häc VÜ m«, Bé Gi¸o
dôc vµ §µo t¹o, 2005.

S¸ch tham kh¶o:

Nguyên lý Kinh tế học tập 2, N.Gregory Mankiw, NXB Thống Kê

Kinh tế học tập 2 Paul A.Samuelson và William D.Nordhaus,
NXB Chính trị Quốc gia

Kinh tế học tập 2 David Begg, Stanley Fisher, NXB Giáo dục.

Macroeconomics, R.Dornbusch & S.Fischer, 8th Edition,

Macroeconomics, N.Gregory Mankiw, Fourth Edition

Economics, David Begg, Fourth Edition,

Bài tập Kinh tế vĩ mô, Trường ĐHTM – Ths Vũ Thị Minh


Phương, NXB Thống Kê.
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
3
Giới thiệu nội dung ch+ơng trình
1. Khái quát kinh tế học vĩ mô
2. Lý thuyết xác định sản l+ợng
3. Chính sách tài khoá
4. Tiền tệ và chính sách tiền tệ
5. Lạm phát và thất nghiệp
6. Kinh t v mụ ca nn kinh t m
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
4
Nội dung của ch+ơng
1. Đối t+ợng và ph+ơng pháp nghiên cứu của
Kinh tế vĩ mô
2. Khái niệm cơ bản và hệ thống kinh tế vĩ mô
3. Mục tiêu và công cụ của Kinh tế vĩ mô

Mục tiêu sản l+ợng, việc làm, ổn định giá cả, kinh tế đối
ngoại, phân phối thu nhập công bằng

Công cụ: Chính sách tài khoá, tiền tệ, thu nhập, kinh tế đối
ngoại
4. Tổng cung và tổng cầu


Tổng cung, tổng cầu, cân bằng tổng cung và tổng cầu.
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
5
I. Đối t+ợng và ph+ơng pháp nghiên
cứu Kinh tế vĩ mô
1. Kinh tế vĩ mô và một số luận điểm

Coi trọng chính sách (tiền tệ, tài khoá)

Coi trọng điều chỉnh tự động

Thực chứng kiểm định
2. Đối t+ợng nghiên cứu

Các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô: Tăng tr+ởng, lạm phát, thất
nghiệp, xuất nhập khẩu,

Chính sách, công cụ của kinh tế vĩ mô

Các quan hệ kinh tế vĩ mô
3. Ph+ơng pháp nghiên cứu

Ph+ơng pháp phân tích thực nghiệm

Ph+ơng pháp suy luận lôgíc


Ph+ơng pháp định l+ợng
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
6
II. Khái niệm cơ bản và hệ thống KTVM

Các yếu tố sản xuất, Giới hạn khả năng sản xuất, chi
phí cơ hội,

Yếu tố sản xuất: Lao động, vốn, công nghệ kỹ thuật, đất đai,

Giới hạn khả năng sản xuất khan hiếm nguồn lực

Chi phí cơ hội và quy luật chi phí cơ hội tăng dần

Quy luật thu nhập giảm dần và quy luật chi phí tăng

Biểu cầu và đ+ờng cầu, biểu cung và đ+ờng cung

Biểu cầu và đ+ờng cầu

Biểu cung và đ+ờng cung

Một số thuật ngữ:

GDP, GNP, GNP bình quân đầu ng+ời, GNP danh nghĩa, GNP thực,
tăng tr+ởng kinh tế, lạm phát, thất nghiệp
â B MễN KINH T HC -

HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
7
CHU KỲ KINH TẾ VÀ
SỰ THIẾU HỤT SẢN LƯỢNG

Chu kỳ kinh tế là sự giao động của GNP thực
tế xung quanh xu hướng tăng lên của sản
lượng tiềm năng.

Độ lệch giữa sản lượng tiềm năng và sản
lượng thực tế gọi là sự thiếu hụt sản lượng.

Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng tối
đa mà nền kinh tế có khả năng sản xuất
được trong điều kiện toàn dụng nhân công
và không gây lạm phát.

Sự thiếu hụt sản lượng = (Sản lượng tiềm
năng – Sản lượng thực tế).
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
8
Hệ thống kinh tế vĩ mô

Theo P.A. Samuelson (1915), hệ thống kinh tế
vĩ mô đ+ợc đặc tr+ng bởi đầu ra, đầu vào, và

hộp đen kinh tế vĩ mô

Đầu vào: các biến số phi kinh tế (thời tiết,
chiến tranh, dân số,), các tác động chính
sách (các công cụ của Nhà n+ớc).

Đầu ra: Sản l+ợng, việc làm, giá cả, xuất
nhập khẩu.

Yếu tố trung tâm của hệ thống là hộp đen
kinh tế vĩ mô, còn gọi là nền kinh tế vĩ mô.
Hai lc lng quyt nh hp en l tng
cung v tng cu.
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
9
III. Môc tiªu vµ c«ng cô cña Kinh tÕ
vÜ m« - S¶n l+îng
N¨m GDP % t¨ng N¨m GDP % t¨ng
1994 1785349 8.3 2000 273666 6.8
1995 195567 9.5 2001 292535 6.9
1996 213833 9.3 2002 313247 7.1
1997 231264 8.1 2003 336242 7.3
1998 244596 5.8 2004 362435 7.8
1999 256272 4.8 2005 392989 8.4
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I

CHƯƠNG I
10
CÁC MỤC TIÊU CHUNG

§¹t s¶n l+îng thùc tÕ cao, t c đ tăng ố ộ
tr ng nhanh.ưở

Mục tiêu tạo ra nhiều công ăn - việc làm.

Mục tiêu ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát.

Mục tiêu mở rộng kinh tế đối ngoại.

Mục tiêu phân phối công bằng.
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
11
T¨ng tr+ëng kinh tÕ cña mét sè n+íc ch©u ¸ tõ 1999-2004
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
12
GDP ®Çu ng+êi tÝnh theo søc mua t+¬ng ®+¬ng 1999-2003
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I

13
ViÖc lµm, thÊt nghiÖp Tû lÖ thÊt –
nghiÖp thµnh thÞ ViÖt Nam (%)
2000 6.42
2002 6.01
2003 5.78
2004 5.60
2005 5.31
2006
2007
2008
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
14
ViÖc lµm, thÊt nghiÖp (tiÕp)

T¹o nhiÒu viÖc lµm, thÊt nghiÖp thÊp

C¬ cÊu viÖc lµm phï hîp víi ngµnh vµ nghÒ
®µo t¹o

Phï hîp vÒ kh«ng gian vµ thêi gian
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
15
TỶ LỆ LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM

1994 14.4 2000 -0.6
1995 12.3 2001 0.8
1996 4.5 2002 4.0
1997 3.8 2003 3.0
1998 9.2 2004 9.5
1999 0.7 2005 8.4
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
16
Mục tiêu ổn định giá cả

ổn định giá cả và kiềm chế lạm phát

Lạm phát d+ơng, thấp (lạm phát một con số)

Tốc độ lạm phát ổn định ở mức 2%-5% ở Việt
Nam.
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
17
MC TIấU KINH T I NGOI

ổn định tỷ giá hối đoái

Mở rộng các chính sách đối ngoại (chính
sách ngoại giao)


Cân bằng cán cân thanh toán

Xuất nhập khẩu

Đầu t+ trực tiếp

Đầu t+ gián tiếp
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
18
Kim ng ch xuÊt khÈu (USD)ạ
N¨m XK % t¨ng N¨m XK % t¨ng
1994 4054 36 2000 14482 26
1995 5449 34 2001 15029 4
1996 7255 33 2002 16706 11
1997 9185 27 2003 20149 20
1998 9360 2 2004 26485 31
1999 11541 23 2005 32442 22
2006 2008
2007 2009
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
19
Ph©n phèi thu nhËp c«ng b»ng


HÖ sè ®¸nh gi¸ ph©n
phèi thu nhËp c©n b»ng

ViÖt Nam: Gini=3.4
BA
A
Gini
+
=
A
B
Thu nhập cộng dồn
Dân số cộng dồn
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I
20
Công cụ Chính sách tài khoá

Hai công cụ

Chi tiêu chính phủ

Thuế

Tác động ngắn hạn

Thay đổi tổng cầu


Tác động đến giá cả và sản l+ợng của nền kinh tế

Tác động dài hạn

Thay đổi cơ cấu kinh tế

Tăng tr+ởng dài hạn
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
21
Công cụ Chính sách tiền tệ

Điều khiển cung tiền thông qua

Dự trữ bắt buộc

Thị tr+ờng mở

L i suất chiết khấuã

Tác động

Thay đổi l i suất ã

Thay đổi đầu t+ t+ nhân, thay đổi tiêu dùng

Tác động tới GNP ngắn hạn qua đầu t+ ngắn hạn


Tác động tới GNP dài hạn qua đầu t+ dài hạn
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
22
Công cụ Chính sách thu nhập

Thay đổi thu nhập thực tế thông qua các
công cụ

Tiền công

Giá cả

Tác động tới tổng cầu, do đó tác động tới thu
nhập và giá cả.
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
23
Chính sách kinh tế đối ngoại

ổn định tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán

Biện pháp ổn định tỷ giá

Biện pháp về thuế và phi thuế áp dụng với
XNK


Biện pháp tài chính tiền tệ khác tác động vào
đầu t+ và xuất nhập khẩu
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
24
IV. TNG CUNG V TNG CU

Tổng cung:

Hàm tổng cung Y = f(w, i, T, R, X, E, )

Đ+ờng tổng cung ngắn hạn: Hình dáng, nguyên nhân, chuyển
dịch,

Đ+ờng tổng cung dài hạn: hình dáng, nguyên nhân,

Tổng cầu:

Hàm tổng cầu AD = f(P, i, E, c, m, t, )

Đ+ờng tổng cầu

Nhân tố tác động tới tổng cầu, chuyển dịch của đ+ờng tổng
cầu

Cân bằng cung cầu


Điểm cân bằng,

Chuyển dịch của đ+ờng cung đ+ờng cầu và điểm cân bằng

Chính sách điều chỉnh
â B MễN KINH T HC -
HTM
KINH T HC V Mễ I MACROECONOMICS I
CHNG I
25
TỔNG CẦU (AD)

Khái niệm: Tổng cầu là tổng khối lượng hàng
hóa và dịch vụ (tổng sản phẩm quốc dân) mà
các tác nhân trong nền kinh tế sẽ sử dụng
tương ứng với mức giá cả, thu nhập và các
biến số kinh tế khác đã cho.
© BỘ MÔN KINH TẾ HỌC -
ĐHTM
KINH TẾ HỌC VĨ MÔ I – MACROECONOMICS I
CHƯƠNG I

×