Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

chuyên đề đề tài về Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong công ty.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.06 KB, 62 trang )

Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Mục lục
Chương I: Giới thiệu chung về tình hình xí nghiệp thuỷ sản 86.
............................................................................................................
5
I. Đặc điểm tình hình chung của xí nghiệp
................................................................................................................................................
5
1.Quá trình hình thành
................................................................................................................................................
5
2.Quá trình phát triển
................................................................................................................................................
5
3.Chức năng và nhiệm vụ
................................................................................................................................................
6
III. Qui mô sản xuất và đặc điểm qui trình sản xuất
................................................................................................................................................
6................................................................................................................................................
IV. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản ly
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
8
................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
V. Khó khăn và thuận lợi
................................................................................................................................................
9
1.Khó khăn
................................................................................................................................................


9
2.Thuận lợi
................................................................................................................................................
10
VI. Tổ chức công tác kế toán
................................................................................................................................................
10
1. Tổ chức bộ máy kế toán
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 1 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗

S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �

Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �

sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc

hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �

g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗

ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �

 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗

nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong

x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu


Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g

nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�

穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie

穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�

穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗

vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗

to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua

x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do

la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗

g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�

穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �

to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗

hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗

x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �

nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗

l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗

lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua


ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗

quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
10
2.Hình thức sổ kế toán
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
11

3.Giới thiệu hệ thống kế toán
................................................................................................................................................
14
4.Phường pháp hoạch toán hàng tồn kho mà xí nghiệp đang áp dụng
................................................................................................................................................
14
5.Niên độ kế toán
................................................................................................................................................
14
6.Kỳ kế toán áp dụng
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
14
7.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp trong điều kiện tin học hoá.
................................................................................................................................................
14
Chương II. Cơ sở lý luận chung về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm
............................................................................................................
17..............................................................................................................................................
I.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
................................................................................................................................................
17
II.Đối tượng tính giá thành sản phẩm
................................................................................................................................................
17
III.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
................................................................................................................................................
17
1.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 2 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8

- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗

Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng

X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye

穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe

kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �

ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay

 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay

nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �

go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗

ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗

g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  

nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗

g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗

hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �

lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg

sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/

To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g

so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog

ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �

 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie

穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 

giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗

g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗

tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗

va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha

穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g

c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g

cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗

穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
................................................................................................................................................
18
2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
................................................................................................................................................
20
3.Kế toán chi phí sản xuất chung
................................................................................................................................................
20
4.Kế toán chi phí trả trước
................................................................................................................................................
23
5.Kế toán chi phí phải trả
................................................................................................................................................
24
6.Kế toán các thiệt hại trong sản xuất

................................................................................................................................................
25
IV.Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
................................................................................................................................................
28
1.Đánh giá sản phẩm dở dang theo chi phí nguyên vật liệu chính
................................................................................................................................................
28
2.Đánh giá sản phẩm dở dang theo sản lượng hoàn thành tương đương
................................................................................................................................................
28
3.Đánh giá theo mức độ hoàn thành chung 50%
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
29
4.Đánh giá dở dang theo chi phí đònh mức sản phẩm
................................................................................................................................................
29
V.Kỳ tính giá thành Sản phẩm
................................................................................................................................................
29
VI.Các phương pháp tính giá thành sản phẩm
................................................................................................................................................
29
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 3 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �

cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �

h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �

thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �

sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993

cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-

穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh

nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah

x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g

nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�

穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗

穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗

gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.

b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie

穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗

pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,

mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.

- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �

bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa

x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng

co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗

m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗

ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗

g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�

h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�

穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g

thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha

穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗

qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :

To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �

hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Chương III. Thực trạng tổ chức hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành tại xí
nghiệp
............................................................................................................
31..............................................................................................................................................
I.Đặc điểm tổ chức sản xuất
................................................................................................................................................
31
II.Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
................................................................................................................................................
31
III.Đối tượng tính giá thành sản phẩm
................................................................................................................................................
31
IV.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất
................................................................................................................................................
32
1.Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
................................................................................................................................................
32
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
................................................................................................................................................

38
3. Kế toán chi phí sản xuất chung
................................................................................................................................................
42
4.Kế toán chi phí mua ngoài
................................................................................................................................................
51
5.Kế toán chi phí phát sinh khác ở xí nghiệp
................................................................................................................................................
54
6. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ở XN CB Thuỷ sản – 86
................................................................................................................................................
56
V.Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ
................................................................................................................................................
58
VI.Kỳ tính giá thành sản phẩm
................................................................................................................................................
58
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 4 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �

X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗

che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗

chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga

1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,

X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch

穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �

le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi

gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .

穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗

x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam

va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗

no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗

dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s

uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 

vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :

Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong

 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng

tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗

x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g

kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �

tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 

giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho

sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �

nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:

Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗

b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho

qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh

cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
VII.Phương pháp tính giá thành sản phẩm
................................................................................................................................................
58
VIII. Kế toán các khoản giảm giá thành
................................................................................................................................................
59
Chương IV. Nhận xét và kiến nghò
............................................................................................................
60
Lời nói đầu
Nền kinh tế nước ta ngày càng phát triển, sự đổi thay nền kinh tế từ quan liêu bao
cấp chuyển sang cơ chế thò trường có sự quản lý của Nhà nước là một bước ngoặc đánh
dấu sự phát triển của nền kinh tế đất nước. Cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới,
sự phát triển của nền kinh tế nước ta góp phần cải thiện và nâng cao đời sống của nhân
dân, một khi đời sống được cải thiện thì nhu cầu của người dân ngày càng cao và phong
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 5 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �

X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗

che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗

chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga

1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,

X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch

穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �

le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi

gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .

穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗

x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam

va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗

no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗

dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s

uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 

vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :

Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong

 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng

tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗

x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g

kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �

tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 

giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho

sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �

nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:

Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗

b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho

qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh

cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
phú. Đó là quy luật của sự phát triển. Để đáp ứng được nhu cầu này hàng loạt các Doanh
nghiệp ra đời với nhiều lónh vực kinh doanh khác nhau, trong đó sản xuất là lónh vực chiếm
vò trí quan trọng.
Sản phẩm của doanh nghiệp sản xuất ra chòu sự tác động của nhiều yếu tố như: Quy
luật cung cầu, Quy luật cạnh tranh, Quy luật giá cả... chính điều này đặc ra cho các doanh
nghiệp phải có chính sách sản xuất phù hợp. Ngoài việc quan tâm đến mẫu mã, chất lượng
của sản phẩm, doanh nghiệp còn phải đặc biệt quan tâm đến giá cả. Điều này đồng nghóa
với việc doanh nghiệp sản xuất ra nhiều loại sản phẩm với mẫu mã phong phú và đa dạng,
chất lượng cao nhưng với một giá thành rẻ nhất. Đây là vấn đề được các doanh nghiệp
hiện nay rất quan tâm. Trong điều kiện hiện nay việc sản xuất ra sản phẩm đòi hỏi các
doanh nghiệp phải tận dụng và sử dụng một cách có hiệu quả nguồn nhân lực của mình để
đem lại những thành quả cao nhất. Có như vậy thì sản phẩm của doanh nghiệp mới đạt
được hiệu quả cao nhất.
Xuất phát từ thực tế đó, cho nên việc đònh giá sản phẩm phụ thuộc vào từng doanh
nghiệp. Mỗi doanh nghiệp có cách tính sản phẩûm có thể doanh nghiệp này sản xuất với
chi phí thấp hơn doanh nghiệp kia và ngược lại. điều này phụ thuộc vào chất lượng nguyên
vật liệu, cách thức tổ chức sản xuất và đặc biệt là nguồn nhân lực của mỗi doanh nghiệp.
Nhiều doanh nghiệp việc tập hợp chi phí sản xuất chưa chính xác dẫn đến giá thành sản
phẩm không chính xác. Việc hạch toán, tập hợp các khoản chi phí và xác đònh giá thành
sản xuất sản phẩm sao cho phù hợp là một công việc hết sức cần thiết đòi hỏi các doanh
nghiệp sản xuất phải đặt lên hàng đầu. Chính vì vậy cho nên tôi chọn đề tài: “â Công tác
tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86
( F86)” để làm báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình, với mục đích hệ thống hoá những
vấn đề lý luận, đi sâu tìm hiểu thực tế và làm sáng tỏ công tác kế toán chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp.
Nội dung kết cấu của đề tài này như sau:

Ngoài phần lời mở đầu, mục lục, kết luận và phần tài liệu tham khảo, nội dung chính
của đề tài gồm 4 chương:
Chương I: Giới thiệu chung về tình hình xí nghiệp thuỷ sản 86
Chương II: Cơ sở lý luận chung về kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 6 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �

- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh

穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 

te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗

o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg

Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,

ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �

2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi

so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗

lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK

thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co

co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗

thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,

ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �

nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗

va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li

thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗

xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �

qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗

cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗


ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�

 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+

Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗

khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �

nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie

穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug

nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �

lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗

hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau

va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Chương III : Thực trạng tổ chức hạch toán kế toán và tính giá thành sản phẩm tại xí
nghiệp thuỷ sản 86.
Chương IV. Nhận xét và kiến nghò.
Trong quá trình thực tập, mặc dù đã cố gắng nghiên cứu, đi sâu tìm hiểu công tác
kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Xí nghiệp. Nhưng do trình độ còn
hạn chế, kiến thức còn nghèo nàn hơn nữa trong một thời gian ngắn đề tài này đã được
hoàn thành cho nên không thể tránh khỏi những sai sót, khiếm khuyết. Do vậy, tôi rất
mong nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo và đóng góp ý kiến của thầy hướng dẫn, cùng các
anh, chò ở phòng kế toán tại Xí nghiệp. Tôi xin chân thành cảm ơn.
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2005


Sinh viên thực tập
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 7 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290

8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty

XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗

dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 

va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�

穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗

va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗

穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g

cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa

g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,

thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �

hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie

穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗

g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho

x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .

- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗

trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :

a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng

tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �

phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗

co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch

trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :

Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta

hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �

nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗

vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa

thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗

x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �

he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗

nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP THUỶ SẢN 86
I/ Đặc điểm tình hình chung của xí nghiệp:
-Tên đơn vò : Xí nghiệp chế biến thỷ sản 86.
-Tên giao dòch : F86.
-Trụ sở: Khu công nghiệp dòch vụ thủy sản Đà Nẵng
- Điện thoại : 0511.921960
II/ Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86.
1. Quá trình hình thành:
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86 trước đây là xí nghiệp đông lạnh Phước Mỹ được
Trung tâm liên doanh Đà Nẵng trực thuộc công ty XNK Miền Trung đầu tư xây dựng tại
Phường Phước Mỹ được thành lập theo Quyết đònh số 175/QĐ-CN của Chi nhánh XNK Đà
Nẵng ( nay là công ty XNK Miền Trung ) ký ngày 23/2/1991 và được Bộ thuỷ sản phê
duyệt luận chứng kinh tế cho phép đầu tư xây dựng Xí nghiệp theo Quyết đònh số 179/QĐ
của Bộ thuỷ sản ký ngày 24/6/1990.

2. Phát triển của xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86:
Trước ngày 1/7/1992 Xí nghiệp là một trong những đơn vò trực thuộc trung tâm liên
doanh thuỷ sản. Qua thực hiện Quyết đònh 388/HĐBT của Hội Đồng Bộ Trưởng, căn cứ vào
Quyết đònh thành lập doanh nghiệp số 151 cấp ngày 31/7/1993 của công ty XNK thuỷ sản
Miền trung, Xí nghiệp hoàn thành với tên gọi là Xí nghiệp Chế Biến Thuỷ Sản 86 ( Tên
viết tắc là F86). đóng tại khu vực III, Phường Phước Mỹ Đà Nẵng. Giấy phép kinh doanh số
303000 do trọng tài kinh tế Quảng Nam- Đà Nẵng cấp ngày 14/1/1994.
Xí nghiệp ra đời chính thức ngày 31/7/1993, cũng là giai đoạn bắt đầu bước vào hoạt
động kinh doanh trong điều kiện gặp rất nhiều khó khăn, mà khó chủ yếu là vốn và sự
cạnh tranh gay gắt trên thò trường XNK, đòi hỏi doanh nghiệp cần có nhiều cố gắng để
vươn lên phát triển.
Đến tháng 2/1995 có lúc Xí nghiệp phải ngừng sản xuất vì hoạt động kém hiệu quả.
Do đó tháng 2/1995, công ty có Quyết đònh thay đổi tổ chức và giao quyền quản lý, điều
hành xí nghiệp cho trung tâm TMXNK Đà Nẵng. Sau thời gian tiếp nhận xí nghiệp, trung
tâm Thương Mại cùng với xí nghiệp đã tập trung giải quyết những tồn tại như trả nợ vay
với số lượng lớn, ổn đònh nâng cao tay nghề cho công nhân, vẹn toàn các công trình công
nghệ chế biến trong quá trình sản xuất.
Đến nay xí nghiệp có nhiều chuyển biến tốt đẹp, mang lại nhiều thành quả lớn, công
nhân viên trong xí nghiệp đều có việc làm ổn đònh, tiền lương được thanh toán đúng hạn
góp phần cải thiện đời sống công nhân viên trong xí nghiệp.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 8 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n

v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗

x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�

穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr

nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗

ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g

 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �

. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �

sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗

vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie

穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗

Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗

thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �

ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗

va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �

s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li

ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�

穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �

Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �

ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �

u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �

hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗

ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,

tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗

thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:

Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗

h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa

bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 

ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗

kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
3/ Chức năng và nhiệm vụ của xí nghiệp chế biến Thuỷ Sản 86.
a/ Chức năng của Xí nghiệp 86:
Xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86 là đơn vò trực thuộc công ty XNK thuỷ sản Miền
Trung, thực hiện hạch toán kinh tế nội bộ, có tư cách pháp nhân đầy đủ, được mở tài
khoản bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ tại ngân hàng, được sử dụng con dấu riêng để hoạt
động theo quy đònh của Nhà nước. Ngoài ra xí nghiệp còn có chức năng tổ chức hoạt động
sản xuất kinh doanh theo sự phân cấp quản lý của giám đốc công ty XNK thuỷ sản Miền
Trung và nghiên cứu áp dụng những tiến bộ khoa học kỹ thuật vào quản lý, đổi mới công
nghệ, đổi mới mặt hàng nhằm thúc đẩy sản xuất phát triển, đáp ứng nhu cầu ngày càng
cao của thò trường.
b/ Nhiệm vụ của Xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86:
- Xí nghiệp chòu trách nhiệm vầ các hoạt động tài chính của mình cũng như về quản
lý vốn tài sản, các quy đònh chế biến, hạch toán kế toán...phải công bố công khai trung
thực các báo cáo tài chính hằng năm.
- Thực hiện các nghóa vụ nộp thuế và các khoản nộp ngân sách theo đúng chế độ quy
đònh của Nhà nước.
- Tổ chức thu mua nguyên liệu thuỷ sản kòp thời để đảm bảo lượng nguyên liệu đầy đủ
cho xí nghiệp hoạt động.
- Chế biến hoặc gia công các loại sản phẩm thuỷ sản dùng cho xí nghiệp và tiêu
dùng nội đòa.
- Kinh doanh các sản phẩm thuỷ sản, các loại vật tư, hàng hoá phục vụ cho việc phát
triển ngành thuỷ sản và đời sống nhân dân.
- Tổ chức liên doanh, liên kết các đơn vò trực thuộc, mọi thành phần kinh tế theo sự
uỷ quyền của Giám đốc công ty XNK thuỷ sản Miền trung.
- Kết hợp khai thác thuỷ sản với nhiệm vụ bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, bảo vệ môi

trường sinh thái và không gây ô nhiễm xung quanh khu vực.
- Đảm bảo thực hiện đúng quyền lợi nghóa vụ đối với người lao động theo quy đònh của
Nhà nước.
III. Qui mô sản xuất và đặc điểm qui trình sản xuất:
Nguyên sau khi mua về được đua vào sản xuất chế biến, trải qua quá trình xử lý kỹ
thuật ở các giai đoạn công nghệ sẽ ra thành phẩm và được bảo quan để xuất khẩu.Xí
nghiệp chế biến nhiều loại sản phẩm đông lạnh, mỗi loại đều có yêu cầu chế biến cụ thể
được áp dụng riêng từng loại sản phẩm, theo yêu cầu của khách hàng và thò trường tiêu
thụ. Nói chung quá trình công nghệ đều traiû qua các bước sau:
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 9 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 

- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g

la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �

Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .

Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗

la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong

e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗

v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗

quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗

vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗

thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu


Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗

mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �

a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua

nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �

vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha

thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗

cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma

穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗

g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra

 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT

bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta

ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗

穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗

hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha


va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie

穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah

ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗

xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗

co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Tie 穗 nha 穗
Pha 穗 loa�
Xếp khay
Chạy đông
Phân loại
Phân cỡ
Xử lý chế biến

Tác khay
Nạo băng
Ra hàng, đóng
gói bao bì
Nhập kho
Thành phẩm
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
+ Nguyên liệu khai thác: Được phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện tự nhiên và trong
khi đưa vào sản xuất thì phải được bảo quản trong điều kiện đặc biệt, không để lâu được
trong điều kiện bình thường vì đây là loại thực phẩm tươi sống như Tôm, Cá, Mực…
+ Khâu tiếp nhận: Nguyên liệu mua về bộ phận tiếp nhận tiến hành ghi phiếu tiếp
nhận nguyên liệu. Nội dung của phiếu gồm : Sản lượng, chất lượng kích cỡ của trừng loại
nguyên liệu sau đó chuyển sang khâu phân loại.
+ Khâu Phân loại: Trước khi phân loại nguyên liệu phải được làm sạch các tạp chất,
rửa lại bằng nước sạch có pha thêm hoá chất để giữ cho nguyên liệu tươi.
+ Khâu xử lý chế biến: Tuỳ theo mỗi loại sản phẩm mà có cách chế biến riêng. Kết
thúc quá trình này nguyên liệu này trở thành bán thành phẩm và rửa lại bằng nước có pha
thêm hoá chất 10pp.mclorine.
+ Khâu phân loại, phân cỡ: Sau khi đã hoàn thành các khâu trên và làm sạch
chuyển qua khâu phân loại bắt đầu phân loại và phân cỡ xếp vào khay.
+ Khâu phân cỡ, xếp khay: Bán thành phẩm được phân loại theo kích cỡ , sau khi
được xếp vào khay theo đúng kích cỡ, sau khi được xếp vào khay theo yêu cầu về mặt kỹ
thuật.
+ Khâu chạy đông: Sau khi được xếp vào khay theo đúng kích cỡ,bán thành phẩm
được đưa vào tủ chạy đông, thời gian chạy ít nhất là 15 phút. Bộ phận cách đông tiến
hành chạy động khoảng 4 đến 5 tiếng đồng hồ.
+ Khâu tác khay nạo băng: Sau khi chạy đông xong đem ra nạo hết đá và chuyển
sang khâu khác.
+ Khâu ra hàng và đóng gói : Nạo bằng xong chuyển cho khâu đóng gói vào bao bì
nhập kho thành phẩm, tại đây các bộ phận KCS kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng và bắt đầu

nhập kho thành phẩm.
IV. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý:
* Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất tại xí nghiệp :
Trên cơ sở quản lý của quy trình sản xuất kinh doanh và quy mô của xí nghiệp, trong
mấy năm qua xí nghiệp đã có một bộ máy quản lý gồm 70 người trên tổng số lượng các
bộ phận công nhân viên trên toàn xí nghiệp ( trong 05 năm 2000,2001,2002,2003, 2004).
Trong đó đại học chiếm 55,7 %, Trung cấp chiếm 8,57, ngoài ra các bộ phận khác không
có bằâng cấp do làm lâu năm nên có kinh nghiệm cao. Chẳng hạn ở phòng kế toán có 06
người trong đó 05 người có trình độ đại học còn lại 01 người trình độ trung cấp, còn lại
đều là trình độ Đại học. Qua đó cho thấy xí nghiệp đã ra đời không lâu nhưng có một đội
ngũ cán bộ, công nhân viên có trình độ cao lại làm việc theo đúng ngành nghề của mình.
đây là một tài sản vô giá của xí nghiệp. Chức năng nhiệm vụ của phòng ban là người được
công ty XNKTSMT bổ nhiệm.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 10 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.

-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗

Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �

thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗

Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗

穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �

X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �

cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �

nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗

X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �

da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �

ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗

g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu


Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,

ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu


Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh

va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra

ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �

ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban

la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗

co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗

x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,

tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗

h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �

ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗

lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗

hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,

bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
+ Giám đốc : Là người đứng đầu xí nghiệp, chòu trách nhiệm chung, trực tiếp phụ trách
các vấn đề công tác đối ngoại và quyết đònh xử lý các hợp đồng kinh tế về mua bán và

đầu tư. Ngoài ra Giám đốc còn phụ trách công tác kế toán, tổ chức hành chính.
+ Phó Giám đốc Nội Chính : Tham mưu giúp việc cho Giám đốc xí nghiệp về các hoạt
động nội chính, phụ trách và quản lý trực tiếp phòng quản lý hành chính và phân xưởng
điện. Giám đốc uỷ quyền điều hành công việc chung của xí nghiệp khi Giám đốc đi công
tác hoặc vắng mặt.
+ Phó giám đốc sản xuất: Phụ trách công tác thuộc khối sản xuất, tham mưu giúp việc
cho Giám đốc. Về hoạt động sản xuất, tham mưu chế biến, chỉ đạo và điều hành phân
xưởng sản xuất.
+ Phòng kế hoạch nghiệp vụ: Có trách nhiệm tham mưu phòng kế hoạch tài chính kế
toán xí nghiệp, kiểm tra tính toán tổng hợp các nguồn thu, chi cho sản xuất kinh doanh và
ghi sổ kòp thời, chính xác, tính toán giá thành sản phẩm và xác đònh hiệu quả kinh doanh
toàn doanh nghiệp. đồng thời có nhiệm vụ lập và gửi các báo cáo quyết toán kòp thời và
đảm bảo đúng thời gian quy đònh.
+ Phòng KCS: Có trách nhiệm hướng dẫn và theo dõi việc sản xuất về mặt kỹ thuật,
phòng có trách nhiệm kiểm tra chất lượng và kích cỡ nguyên liệu cũng như thành phẩm
hoàn thành nhập kho, tổ chức tiếp tục hướng dẫn sản xuất sản phẩm mới.
+ Phòng tổ chức hành chính: Có chức năng tuyển dụng và điều hành lao động tiền lương,
theo dõi tình hình chấp hành kỷ luật lao động và tổ chức tiêu thụ phế liệu hải sản.
+ Phân xưởng cơ điện: Tham mưu cho lãnh đạo xí nghiệp về việc quản lý, vận hành sửa
chữa toàn bộ thiết bò sản xuất, quản lý hệ thống điện nước, vận hành sửa chữa toàn bộ
thiết bò sản xuất, quản lý hệ thống điện nước, vận hành sản xuất nước đá, hệ thống cung
cấp nước.
+ Phân xưởng sản xuất trực tiếp: Tổ chức theo dõi chỉ đạo sản xuất đảm bảo cho quá
trình sản xuất một cách tốt nhất.
+ Các phòng ban, bộ phận trong xí nghiệp luôn có mối quan hệ hữu cơ với nhau và tác
động qua lại lẫn nhau nhằâm đạt được kết quả tốt trong công tác, duy trì thực hiện tốt các
kế hoạch sản xuất kinh doanh của xí nghiệp.
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Xí nghiệp:
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 11 -
Gia  當

PGĐ Nội Chính
Phó GĐ Sản xuất
Phòng Tổ
chức-
Hành
chính
Phân
xưởng Cơ
điện
Phòng KT
Nghiệp
vụ
Phòng kế
toán tài
vụ
Phòng
KCS
Phân
xương
sản xuất
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �

X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗

che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗

chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga

1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,

X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch

穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �

le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi

gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .

穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗

x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam

va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗

no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗

dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s

uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 

vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :

Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong

 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng

tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗

x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g

kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �

tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 

giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho

sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �

nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:

Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗

b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho

qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh

cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
V. Khó khăn và thuận lợi:
1. Khó khăn:
Trong công tác quản lý tại xí nghiệp, mối quan hệ chức năng giữa các phòng ban chưa
được coi trọng, chỉ dùng lại ở mức độ đơn thuần về nghiệp vụ. Chính vì vậy mà xí nghiệp
chưa tập trung được trí tuệ của phòng, ban nhằm giải quyết những công việc mang tính
chất chung của xí nghiệp, điều này đã làm cho những ý kiến tham mưu thường hay bò
chồng chéo, không đồng bộ và thiếu sự thống nhất với nhau gay khó khăn cho công tác
chỉ đạo của giám đốc và làm ảnh hưởng đến quá trình sản xuất kinh doanh của xí nghiệp.
Trong công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm vẫn còn nhiều
bất hợp lý. Một số khoản mục xí nghiệp hạch toán chưa đúng nguyên tắc hệ thống kế toán
quy đònh như: Chi phí vật liệu phụ, Khấu hao TSCĐ, trong sản xuất chính thường thì sản
phẩm hàng đông chòu thêm các khoản chi phí của nhóm hàng khác. Bên cạnh đó việc
phân bổ chi phí sản xuất chung có liên quan đến nhóm hàng thì xí nghiệp lại phân bổ theo
tiêu thức “ Tỷ lệ giá trò thương phẩm”. Có nghóa là nhóm hàng nào sản xuất nhiều thì phân
bổ nhiều và ngược lại. Việc phân bổ như vậy là không hợp lý vì trong thực tế chi phí sản
xuất của xí nghiệp không hoàn toàn chòu ảnh hưởng bởi giá trò thương phẩm của sản phẩm
sản xuất ra. Giá bán trên thò trường cao hay thấp hoặc bằng giá trò sản phẩm sản xuất ra
điều đó hoàn toàn không do ngừng chi phí chi ra trước đó quyết đònh. Như vậy ta chọn chi
phí tiền lương công nhân sản xuất để phân bổ chi phí sản xuất chung. Bởi vì công nhân
sản xuất thì máy móc mới hoạt động, điện năng mới được tiêu hao, công nhân sản xuất
nhiều thì chi phí nhiều, công nhân sản xuất ít thì chi phí ít, công nhân không sản xuất thì
máy ngừng hoạt động. Ngoài công tác kiểm kê đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ của xí
nghiệp là chặt chẻ, việc tính khấu hao TSCĐ còn chưa hợp lý, tài sản sử dụng cho bộ phận
bán hàng xí nghiệp hạch toán cho bộ phận sản xuất chính chòu chi phí điều này ảnh hưởng
đến giá thành của sản xuất trong kỳ.
2. Thuận lợi:

Qua nghiên cứu thực tiển về quá trình hình thành và phát triển tại xí nghiệp cũng như
công tác tổ chức sản xuất, tổ chức quản lý, tổ chức công tác hạch toán kế toán nói chung,
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 12 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �

0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗

co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗

t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗

g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�

Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗

la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty

co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗

nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c

thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗

Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g

to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗

pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�

.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 

穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗

da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗

ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie

穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗

70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng

ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g

nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�

穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No

穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗

g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �

Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi

co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗

hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .

+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗

n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua

la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành nói riêng ta thấy chính nhờ sự đóáng góp lớn
lao của cán bộ quản lý, công nhân viên trong toàn xí nghiệp, cơ cấu tổ chức sản xuất, tổ
chức quản lý và tổ chức bộ máy kế toán của xí nghiệp tương đối hoàn chỉnh. Đặc biệt là
công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Đây là khâu trung tâm
của công tác hạch toán kế toán. Phòng kế toán đã xác đònh được đối tượng hạch toán chi
phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm rất phù hợp với trình độ, nghiệp vụ của cán bộ kế
toán tại xí nghiệp.
VI. Tổ chức công tác kế toán tại xí nghiệp:
1.Tổ chức bộ máy kế toán: Là một vấn đề có ý nghóa rất lớn, nhằm đảm bảo vai trò,
chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán: Nội dung tổ chức bộ máy kế toán bao
gồm các vấn đề: Xác đònh nhân viên kế toán, nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán, mối
quan hệ giữa các bộ phận, quan hệ giữa phòng kế toán và các phòng ban khác trong xí
nghiệp.

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán
a. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán là theo dõi việc phản ánh, ghi chép, phản ánh
kòp thời chính xác, liên tục và có hệ thống về tình hình biến động vốn, vật tư, lãi lỗ… Hạch
toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, các khoản thanh toán với các đơn vò
trực thuộc, khách hàng hay cấp trên theo dõi đúng chế độ và yêu cầu quản lý tài chính của
công ty.
Việc lựa chọn hình thức kế toán là một trong những nội dung quan trọng để tổ chức
công tác kế toán phù hợp với quy mô hoạt động của xí nghiệp. Hình thức kế toán phù hợp
nhất là vừa tập trung, vừa phân tán, hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên
quan đến xí nghiệp, chòu trách nhiệm báo cáo với các ban ngành chủ quản kết quả kinh
doanh của xí nghiệp. Đồng thời trực tiếp giao dòch với khách hàng đây là hình thức tổ chức
kế toán mà xí nghiệp đang áp dụng hiện nay.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 13 -
Ke toa tr� 當 g
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
Thanh toán
Kế toán công
cu,ï vật tư,
TSCĐ
Kế toán TP,
Giá thành,
công nợ
bên ngoài
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �

h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/

Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph

My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗

Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga

31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g

Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 

ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�

穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �

co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong

x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha

nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗

ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�

.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .

- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca

loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �

thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh

khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:

- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗

toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �

ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah

nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g

ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �

hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :

Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �

x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�

穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua

穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗

ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc

tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy

tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
+ Nhiệm vụ của kế toán trưởng: Kế toán trưởng kiêm kế toán tổng hợp là người chòu
trách nhiệm tổ chức bộ phận kế toán, điều hành bộ phận kế toán sao cho phù hợp với tình
hình sản xuất kinh doanh của xí nghiệp.
+ Nhiệm vụ của kế toán thanh toán: Theo dõi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên
quan đến tiền mặt, TGNH. Căn cứ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quan hệ mua bán,
thực hiện công nợ. Kế toán thanh toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi, có biện pháp thu
hồi và chi trả, cuối tháng đối chiếu với các sổ chi tiết để đối chiếu lên bảng kê công nợ.
Ngoài ra kế toán thanh toán còn thanh toán BHXH, tiền lương và các khoản phụ cấp khác
cho người lao động.
+ Nhiệm vụ của kế toán thành phẩm, giá thành: hạch toán thành phẩm và tiêu thụ
thành phẩm, theo doi việc xuất nhập kho thành phẩm, tồn cuối kỳ, đồng thời theo dõi việc
xuất nhập kho công cụ, dụng cụ loa động, vật tư cuối tháng hay cuối quý lên bảng kê báo
cáo cho kế toán trưởng.
+ Nhiệm vụ của kế toán tổng hợp: Có nhiệm vụ theo dõi việc nhập NVL, sự phát
triển của TSCĐ hằng tháng, tính khấu hao tài sản cố đònh. Cuối tháng từ bảng kê lên sổ
cái và lập bảng cân đối tài sản, khi kế toán trưởng đi vắng có thể thay thế kế toán trưởng
ký duyệt những chứng từ phát sinh hằng ngày trong nội bộ xí nghiệp như giấy tạm ứng,
phiếu tiếp nhận nguyên liệu.
2. Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp đang áp dụng:
Căn cứ vào quy mô và đặc điểm hoạt động của đơn vò cũng như việc đáp ứng yêu cầu

quản lý cụ thể. Hệ thống sổ tại xí nghiệp được tổ chức theo hình thức chứng từ ghi sổ:
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KẾ TOÁN THEO HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 14 -
Chứng từ gốc
Sổ quỹ Bảng kê kiêm chứng
từ ghi sổ
Sổ kế toán chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối đối số
Phát sinh
Báo cáo kế toán Bảng tổng hợp
Chi tiết
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1

Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 


la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �

23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗

lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗

86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �

 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗

ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗

� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah

qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:

X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �

 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗

va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗

m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.

- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �

hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗

hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.

2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗

x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗

kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�

穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗

g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�

h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia

 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,

ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�

h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog

co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �

h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa

bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong

x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn

Quan hệ đối chiếu
Ghi hằng tháng
Ghi đònh kỳ

Trình tự ghi chép tại xí nghiệp thuỷ sản 86:
Hằng ngày nhân viên kế toán phụ trách từng phần việc cụ thể, căn cứ vào các chứng
từ gốc đã được kiểm tra, lập các bảng kê kiêm chứng từ ghi sổ. Bảng kê này khi được lập
xong chuyển đến kế toán trưởng ( hoặc người được kế toán trưởng uỷ quyền) ký duyệt rồi
chuyển cho kế toán tổng hợp với đầy đử chứng từ gốc để kế toán tổng hợp vào sổ cái.
Cuối kỳ khoá sổ tìm ra tổng số phát sinh nợ và tổng phát sinh có trên sổ cái, tiếp đó
căn cư ùvào số liệu trên sổ cái lập bảng cân đối số phát sinh. Tổng số phát sinh nợ và
tổng số phát sinh có của tất cả các tài khoản phải bằng nhau. Số dư của các tài khoản
trên bảng cân đối số phát sinh phải bằng với số dư của tài khoản tương ứng trên bảng
tổng hợp chi tiết của phần kế toán chi tiết. Sau khi kiểm tra khớp, số liệu ghi trên bảng
cân đối số phát sinh được dùng để lập bảng cân đối kế toán và bảng báo cáo kế toán
khác.
Đối với những tài khoản có mở sổ kế toán chi tiết, chứng từ gốc sau khi lập để làm
bảng kê được chuyển cho kế toán chi tiết. Cuối tháng cộng các sổ kế toán chi tiết và căn
cứ vào đó lập bảng tổng hợp chi tiết theo từng tài khoản tổng hợp để đối chiếu với sổ cái
thông qua bảng cân đối số phát sinh. Các bảng tổng hợp chi tiết sau khi kiểm tra đối chiếu
với sổ cái. Dùng làm căn cứ lập báo cáo tài chính.
Các loại sổ kế toán:
-Sổ cái: Là sổ kế toán tổng hợp nó được dùng để tập hợp và hệ thống hoá các nghiệp
vụ kinh tế tài chính phát sinh trong xí nghiệp. Sổ cái được đóng thành quyển cho cả năm.
Trong đó mỗi tài khoản được dành riêng một trang hoặc một số trang tuỳ theo khối lượng
nghiệp ít hay nhiều.
Căn cứ để ghi sổ cái là các bảng kê kiêm chứng từ ghi sổ.
• Các loại sổ chi tiết mà xí nghiệp F86 đang áp dụng hiện nay.
- Sổ theo dõi vật tư: Dùng để theo dõi số lượng vật tư, giá trò nhập xuất các loại vật
tư phục vụ sản xuất trong kỳ, sổ được mở cho cả năm. Kết cấu của nó gồm các cột spố
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 15 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �

e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.

2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg

Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�

穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �

ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh

te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �

XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua

穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca

co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗

vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �

h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗

ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗

th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag

na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �

co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n

v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗

xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗

:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗

vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong

 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g

ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗

穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗

ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗

xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h

ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k

thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da

穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�

x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗

xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,

duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
lượng, đơn giá của các loại vật tư xuất, nhập, tồn trong kỳ. Mỗi loại vật tư được theo dõi
trên một hoặc một số trang sổ tuỳ theo số lượng vật tư nhiều hay ít. Hàng ngày kế toán
căn cứ vào phiếu nhập, xuất kho vật tư để vào sổ theo dõi vật tư theo mỗi loại vật tư.
Cuối tháng tổng hợp số phát sinh trong tháng để lập bảng tổng hợp chi tiết nhập, xuất,
tồn kho vật tư.
- Sổ theo dõi công cụ xuất: Sổ này được dùng để xuất công cụ cung cấp cho các bộ
phận sử dụng hoặc phân bổ dần cho các bộ phận về số lượng của từng loại công cụ
xuất, cấp cho từng bộ phận sử dụng. Kế toán tiến hành ghi vào các công cụ xuất, cuối
tháng kế toán tiến hành đối chiếu sổ sách ở kho và kết hợp với bảng tổng hợp nhập,
xuất, tồn kho công cụ để đối chiếu với thực tế tồn trong kho,đồng thời để theo dõi chi
phí sản xuất trong kỳ.
- Sổ công nợ: Dùng để theo dõi số phát ính công nợ với công ty xuất nhập khẩu thuỷ
sản miền trung. Đònh kỳ căn cứ vào các chứng từ ghi sổ kế toán tập hợp các số phát
sinh công nợ với công ty, bao gồm các khoản phải thu, các khoản phải trả đối với công
ty trên tài khoản 131,331.
- Sổ tài khoản 141: Sổ dùng để theo dõi tạm ứng, hoàn ứng phát sinh của các cán
bộ, công nhân viên trong xí nghiệp. Sổ theo dõi chi tiết đối với từng nhân viên theo một
hoặc một số trang tuỳ theo số lượng nghiệp vụ phát sinh nhiều hay ít. Cuối ngày tổng
hợp lại lên báo cáo số fư 141.

- Sổ quỹ : Dùng để theo dõi lượng tiền thu vào và chi ra hàng ngày. Cuối ngày tổng
hợp lại số đã thu, đã chi ra rút số dư đối chiếu với tồn quỹ. Cuối tháng đối chiếu với sổ
cái tài khoản 111,112.
3. Giới thiệu hệ thống tài khoản kế toán :
Hiện nay xí nghiệp chế biến thuỷ sản F86 đang áp dụng hệ thống tài khoản kế toán
theo Quyết đònh số 1141 THU,CH/QĐ –CĐKT ngày 1/1/1995 của Bộ Tài Chính. Trong đó có
các tài khoản liên quan đến chi phí như:
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang, tài khoản này dùng để tập hợp chi phí
sản xuất phát sinh trong kỳ và tính giá thành của sản phẩm hoàn thành, dòch vụ hoàn
thành nhập kho hay tiêu thụ trong kỳ. Tài khoản này được mở chi tiết theo từng ngành sản
xuất, từng nơi phát sinh chi phí, từng sản phẩm, nhóm sản phẩm…
TK 621: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp- Tài khoản này dùng để theo dõi NVL chính,
vật liệu phụ, nhiên liệu… sử dụng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm hay thực hiện các
lao vụ, dòch vụ trong kỳ. Tài khoản này không có số dư và được mở chi tiết cho từng đối
tượng tập hợp chi phí. Nếu như vật liệu xuất dùng để chế tạo nhiều loại sản phẩm thì phân
bổ chi phí nguyên vật liệu.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 16 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗

86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.

X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �

( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗

trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi

te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,

cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗

thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�

穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗

chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗

86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗

hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 

du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch

trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g

che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh

doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g

ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao

 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗

quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,

Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co

la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗

g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba

va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua


ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .

Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �

so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �

do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �

va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua


ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah

to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .

Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
TK 622 : Chi phí nhân công trực tiếp – Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
thanh toán cho người lao động trực tiếp sản xuất gồm tiền lương, phụ cấp lương… Tài khoản
này không có số dư và được mở chi tiết cho từng đối tượng chòu chi phí.
TK 627: Chi phí sản xuất chung- đây là chi phí phát sinh trong phạm vò phân xưởng,
bộ phận sản xuất của xí nghiệp như chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vật liệu, chi phí
công cụ, chi phí khấu hao tài sản cố đònh, chi phí dòch vụ mua ngoài… Tài khoản này
không có số dư và được phân bổ cho mỗi loại sản phẩm.
Ngoài các tài khoản chi phí trên, ở xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86 còn sử dụng các tài
khoản liên quan khác.
4. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho mà xí nghiệp đang áp dụng:
Hiện nay xí nghiệp chế biến thuỷ sản 86 áp dụng phương pháp hạch toán hàng tồn
kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
5. Niên độ kế toán áp dụng:
Niên độ kế toán áp dụng từ ngày 01/01-31/12
6. Kỳ kế toán áp dụng: (Tháng).
7. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán của doanh nghiệp trong điều kiện tin học
hoá:
Ngày nay, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin thì việc đưa máy vi
tính vào phục vụ cho công tác quản lý ở các doanh nghiệp là điều cần thiết. xí nghiệp
86, việc đua máy tính vào phục vụ cho công tác quản lý đã được thực hiện cách đây 5,6
năm. Hiện nay để kòp thời cung cấp thông tin một cách nhanh chóng, chính xác cho lãnh
đạo, xí nghiệp đang dùng phần mềm kế toán Fast có các phân hệ nghiệp vụ được phân
chia rõ ràng phù hợp với công việc của thành viên trong phòng.
a.Kế toán tổng hợp: Đây là phân hệ chỉ dành riêng cho kế toán tổng hợp:
+ Phân hệ này cho phép kế toán cập nhật các đònh khoản của kế toán tổng hợp
trên “ Phiếu kế toán”. Các bút toán phân bổ, cấn trừ công nợ…( Các bút toán mà ở
các phân hệ khác không thực hiện được).
+ Kế toán tổng hợp xem các báo cáo kế toán: Bảng cân đối tài khoản, sổ cái tài
khoản, xem sổ chứng từ ghi sổ…

b.Kế toán tiền mặt, tiền gửi và tiền vay: Phân hệ này dành cho kế toán thanh
toán.
+ Kế toán cập nhật vào: - Thu chi của ngân hàng
- Phiếu thu, phiếu chi tiền mặt.
+ Xêm các báo cáo: Sổ quỹ tiền mặt, sổ theo dõi tiền ngân hàng, số dư tiền gửi
ngân hàng, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
c. Kế toán bán hàng và công nợ phải thu Phân hệ này dành cho kế toán
d. Kế toán mua hàng và công nợ phải trả thanh toán.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 17 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗

S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �

Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �

sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc

hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �

g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗

ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �

 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗

nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong

x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗

86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu


Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g

nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�

穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie

穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�

穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗

vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗

to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua

x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do

la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗

g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�

穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �

to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗

hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗

x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �

nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗

l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗

lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua


ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗

quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
+ Kế toán cập nhật vào: Phiếu nhập mua hàng, phiếu nhập chi phí mua hàng,
hoá đơn bán hàng, hàng bán trả lại.
+ Xem các báo cáo: Bảng kê phiếu nhập, báo cáo hàng nhập, bảng kê hoá đơn
bán hàng, bảng kê phiếu nhập hàng bán bò trả lại, báo cáo bán hàng chi tiết theo
mặt hàng, báo cáo tổng hợp hàng bán bò trả lại, báo cáo bán hàng chi tiết theo mặt
hàng, báo cáo tổng hợp hàng bán ra, mua vào; sổ chi tiết công nợ của khách hàng;
sổ chi tiết công nợ của nhà cung cấp.

e.Kế toán hàng tồn kho: Phân hệ này dành cho kế toán thành phẩm, giá thành.
+ Kế toán cập nhật số liệu: Phiếu nhập kho; Phiếu xuất kho; Phương phpá tính
giá xuất kho.
+ Xem các báo cáo: Báo cáo hàng nhập, xuất, hàng tồn kho.
f. Kế toán chi phí và tính giá thành: Phân hệ này dành cho kế toán thành phẩm,
giá thành.
+ Kế toán cập nhật vào tính giá thành sản phẩm sản xuất liên tục: Cập nhật và
phân bổ NVL& CCLĐ, kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp; phân bổ tiền lương
& BHXH, kết chuyển nhân công trực tiếp, phân bổ chi phí sản xuất chung, số lượng
sản phẩm nhập trong kỳ, tính giá thành sản phẩm, cập nhật giá cho phiếu nhập
thành phẩm.
+ Xem báo cáo: Bảng giá thành sản phẩm, thẻ giá thành sản phẩm, báo cáo
tổng hợp giá thành sản phẩm.
g. Kế toán TSCĐ: Phân hệ này dành cho kế toán TSCĐ, công cụ dụng cụ.
+ Cập nhật số liệu: Cập nhật thông tin về tài sản, tính khấu hao TSCĐ, bút toán
phân bổ khấu hao TSCĐ; khai báo thôi tính khấu hao tài sản, khai báo giảm tài sản.
+ Báo cáo TSCĐ: Báo cáo kiểm kê tài sản cố đònh, báo cáo chi tiết TSCĐ, báo
cáo tăng giảm tài sản; báo cáo chi tiết tăng TSCĐ, báo cáo chi tiết giảm TSCĐ…
h. Báo cáo thuế:
- Báo cáo thuế GTGT đầu vào, đầu ra.
- Tờ khai thuế
- Sổ chi tiết các tài khoản thuế: Sổ theo dõi thuế GTGT được hoàn lại, được miễn
giảm.
- Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
Hiện nay xí nghiệp đã có 20 máy vi tính đã phân bổ đều trong các phòng ban trong
xí nghiệp.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 18 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �

e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗
86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.

2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg

Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �
( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�

穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗
trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �

ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi
te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh

te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,
cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �

XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗
thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua

穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�
穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca

co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗
chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗

vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗
86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �

h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗
hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗

ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 
du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗

th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch
trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag

na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g
che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �

co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh
doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n

v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗

xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗

:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗
quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗

vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,
Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong

 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co
la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g

ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗
g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗

穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba
va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗

ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua

ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗

xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .
Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h

ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �
so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k

thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �
do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da

穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �
va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�

x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗

xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah
to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,

duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
CHƯONG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI XÍ NGHIỆP THUỶ SẢN 86.
I. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất:
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là giới hạn để tập hợp chi phí tuỳ theo đặc điểm
quy trình công nghệ, yêu cầu quản lý giá thành, đối tượng hạch toán có thể là nơi phát
sinh chi phí. ( như tổ, đội, phân xưởng) hoặc giai đoạn công nghệ, hoặc sản phẩm, nhóm
sản phẩm, chi tiết bộ phận sản phẩm...
Tập hợp chi phí sản xuất đúng đối tượng, phục vụ tốt cho việc tăng cường công tác
quản lý chi phí cũng như cho việc tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp.
Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành có thể được trình bày như sau:
Bước 1: Tập hợp chi phí sản xuất cơ bản có liên quan đến từng đối tượng chi phí.
Bước 2: Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành các ngành sản xuất phụ và phân bổ
lao vụ cho sản xuất chính.
Bước 3: Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đối tượng có liên quan.
Bước 4: Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ.
Bước 5: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
II. Đối tượng tính giá thành sản phẩm:
Đối tượng tính giá thành sản phẩm là các loại sản phẩm, công việc, lao vụ do doanh
nghiệp sản xuất ra và cần phải xác đònh giá thành.

- Về mặt tổ chức sản xuất: Nếu sản xuất đơn chiếc thì từng loại sản phẩm công việc là
đối tượng tính giá thành. Nếu sản xuất hàng loạt thì từng loại sản phẩm là đối tượng tính
giá thành, nếu sản xuất nhiều laọi sản phẩm thì mỗi loại sản phẩm là một đối tượng tính
giá thành.
- Về quy trình công nghệ : Nếu sản xuất giản đơn thì đối tượng tính giá thành có thể là
sản phẩm hoàn thành ở cuối quy trình sản xuất. Nếu quy trình sản xuất liên tục, nhiều giai
đoạn thì bán thành phẩm cũng có thể là đối tượng tính giá thành. Nếu quy trình sản xuất
kiểu song song (lắp ráp) thì không những thành phẩm lắp ráp xong mà có thể 01 số phụ
tùng chi tiết cũng là đối tượng tính giá thành.
Ví dụ : - Đơn vò sản xuất điện tính giá thành là : Kwh.
- Đơn vò sản xuất nước đối tượng tính giá thành là : m3...
III. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất:
Phương pháp tập hơp chi phí sản xuất là một phương pháp hoặc hệ thống các
phương pháp được dùng để tập hợp và phân loại các chi phí sản xuất theo yếu tố và theo
khoản mục trong phạm vi giới hạn của đoói tượng tập hợp chi phí sản xuất hệ thống các
phương pháp hạch toán chi phí sản xuất bao gồm các phương pháp sau:
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 19 -
Nguye 穗 lie

2.1/ 穗 a �
e 穗 t h �
h h chung �
cu 穗
x nghie�
穗 :
- Te 穗 穗 n
v : �
X nghie� 穗
che bie� 穗
thy sa� 穗

86.
-Te 穗 giao
dh : F86.
-Tru s : �
305/1
Nguye 穗
Co 穗 g Tr 
- Qua 穗
S Tra - �
Thah
pho� 穗 a
Na g.� �
- 穗 ie 穗
thoa : �
0511.93290
8
- Fax :

8451183136
1.
2.1.1/
Qua tr h � �
h h �
thah
va pha �
trie 穗 cu 穗
x nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86.

X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 tr 

la x ngh� �
ie 穗 穗穗 g
la h �
Ph
My c �
Trung ta 穗
lie 穗 doanh
穗 a Na g � �
tr thuo 穗
co 穗 g ty
XNK Mie 穗
Trung  穗
t xa� 穗
dng ta �
Phg
Ph
My c �
thah la 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 175/Q�
穗 -CN cu 穗
chi nhah
XNK
穗 a Na g � �

( nay la co�
穗 g ty XNK
Mie 穗
Trung )
ky nga �
23/2/1991
va c �
Bo thuy� �
sa 穗
phe duye�
穗 lua 穗
ch ng kinh 
te cho �
phe  穗
t xa� 穗
dng
X nghie� 穗
theo Quye 穗
穗 nh
so 179/Q�
穗 cu 穗
Bo thuy� �
sa 穗
ky nga �
24/6/1990.
Tr
nga
1/7/1992
X nghie� 穗
la mo� 穗

trong
nhng n
v trc �
thuo 穗
trung ta 穗
lie 穗 doanh
thuy sa� 穗 .
Qua thc
hie 穗 Quye
穗 穗 nh
388/H 穗 BT
cu 穗 Ho 穗 穗
o 穗 g
Bo Tr� 穗
g, ca 穗 c 
va Quye
穗 穗 nh
thah la 穗
doanh nghie
穗 so 151 �
ca 穗 nga
31/7/1993
cu 穗 co 穗 g
ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung,
X nghie� 穗
hoa
thah vi

te 穗 go �
la X ngh� �
ie 穗
Che Bie� 穗
Thuy Sa� 穗
86 ( Te 穗
vie 穗 ta 穗
la F86). �
g ta �
khu vc
III,
Phg
Ph
My� 穗 a�
Na g. Gia�
穗 phe
kinh doanh
so 303000 �
do tro g �
ta kinh
te Qua� 穗 g
Nam-
穗 a Na g � �
ca 穗 nga
14/1/1994.
X nghie� 穗
ra  ch
穗 h th c 
nga
31/7/1993,

cug
la giai �
a ba� 穗
穗  b
va hoa �
 穗 g kinh
doanh trong
e 穗 kie 穗
ga ra� 穗
nhie 穗
kho kha�
穗 ,
ma kho� �
chu ye� 穗
la vo� 穗
va s �
ca h tranh �
gay ga 穗
tre 穗
th trg �
XNK, 
ho 穗 doanh
nghie 穗 ca
穗 co nhie�
穗 co ga� 穗
g
 vng �
le 穗 pha
trie 穗 .
穗 e 穗

thag
2/1995
co lu �
X nghie� 穗
pha 穗
ng ng sa 穗
xua 穗
v hoa � �
 穗 g ke
hie 穗
qua Do �
 thag �
2/1995, co 穗
g ty
co Quye� 穗
穗 nh thay
 穗
to ch c �
va giao �
quye 穗 qua
穗 ly e�
穗 hah
x nghie� 穗
cho trung ta
穗 TMXNK
穗 a Na g� �
. Sau thi
gian tie 穗
nha 穗
x nghie�

穗 , trung ta
穗 Thng
Ma �
cug vi
x nghie� 穗
� ta 穗
trung gia 穗
quye 穗
nhng to 穗
ta �
nh tra n� �
 vay vi
so l g � �
ln, o 穗 穗
nh na 穗 g
cao tay
nghe cho �
co 穗 g nha
穗 , ve �
toa ca
co 穗 g tr h �
co 穗 g
nghe che�
bie� 穗
trong
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗 .
穗 e 穗 nay
x nghie� 穗
co nhie� 穗

chuye 穗 bie
穗 to 穗 穗穗� ,
mang la �
nhie 穗
thah
qua ln, �
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie� 穗
穗穗 co vie�
穗 la o 穗
穗 nh, tie 穗
lng
c
thanh toa
g ha �
go pha 穗
ca 穗 thie 穗
穗穗 so 穗 g
co 穗 g nha 穗
vie 穗 trong
x nghie�
穗 .
2.1.2/ Ch c 
na 穗 g
va nhie� 穗
vu cu� 穗
x nghie� 穗
che 穗 bie 穗
Thuy Sa� 穗

86.
a/ Ch c na
穗 g cu 穗
X nghie� 穗
86:
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86 la n �
v trc �
thuo 穗 co 穗
g ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung,
thc hie 穗
ha h toa �
kinh te no�
穗 bo �
co t ca� �
h pha
nha 穗 穗穗 穗
穗穗� c
m ta 
khoa 穗 bo 穗
g tie 穗 Vie
穗 Nam
va ngoa � �
te ta � �
nga 穗

hag,
c s 
du g con �
da 穗 rie 穗 g
 hoa � �
 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
. Ngoa
ra x nghie�
穗 co
co ch c �
na 穗 g
to ch c �
hoa � 穗
g sa 穗 xua
穗 kinh
doanh theo
s pha 穗
ca 穗 qua 穗
ly cu� 穗
gia  穗
co 穗 g ty
XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
Trung
va nghie� 穗
c u a 

du g �
nhng tie
穗 bo khoa �
ho �
ky thua� 穗
va qua 穗
ly � 穗
mi co 穗 g
nghe �
穗 mi
ma hag �
nho 穗
thu  穗
sa 穗 xua 穗
pha trie
穗 ,  ng  
nhu ca 穗
nga
cag cao
cu 穗
th trg�
.
b/ Nhie 穗
vu cu� 穗
X nghie� 穗
che bie� 穗
thuy sa� 穗
86:
- X nghie�
穗 ch

trah nhie
穗 va ca �
hoa � 穗
g ta ch 穗
h cu 穗
m h cug �
nh ve qu� �
a 穗 ly vo�
穗 ta sa
穗 , ca quy
nh
che bie� 穗 ,
ha h toa �
ke toa..�
.pha 穗 co 穗
g bo co� 穗
g khai trung
thc ca
ba ca
ta hag
na 穗 .
- Thc hie
穗 ca
ngh 
vu no� 穗
thue va� �
ca khoa 穗
no 穗 nga 穗
sah theo
g

che q� �
uy nh cu

Nha n�
.
- To ch c �
thu mua
nguye 穗 lie
穗 thuy sa�
穗 k thi
 � 穗 ba
穗 l g �
nguye 穗 lie
穗 穗穗 
穗� cho
x nghie� 穗
hoa � 穗
g.
- Che bie�
穗 hoa gia �
co 穗 g ca
loa sa� 穗
pha 穗
thuy sa� 穗
dug cho
x nghie� 穗
va tie� 穗
dug no 穗
穗 a.
- kinh

doanh ca
sa 穗 pha 穗
thuy sa� 穗 ,
ca loa �
va 穗 t �
hag
hoa phu � �
vu cho vie�
穗 pha
trie 穗
ngah
thuy sa� 穗
va  �
so 穗 g nha 穗
da 穗 .
- To ch c �
lie 穗
doanh, lie 穗
ke 穗 ca
n
v trc �
thuo 穗 ,
mo �
thah pha
穗 kinh
te theo �
s
uy quye� 穗
cu 穗 Gia
 穗 co 穗 g

ty XNK
thuy sa� 穗
Mie 穗
trung.
- Ke 穗
hp khai
tha
thuy sa� 穗
vi nhie 穗
vu ba� 穗
ve nguo� 穗
li
thuy sa� 穗 ,
ba 穗
ve mo� 穗
trg
sinh tha
va kho� 穗 g
ga 穗
o nhie� 穗
xung quanh
khu vc.
- 穗 a 穗 ba
穗 thc hie
穗 穗穗 g quye
穗 li
ngh 
vu � 穗
vi
ng lao

 穗 g theo
quy nh cu

Nha n�
.
2.1.3/
穗 a e� 穗
cu 穗
to ch c �
qua 穗
ly va to� �
ch c sa� 穗
xua 穗 ta �
doanh nghie
穗 :
a/
To ch c �
qua 穗
ly ta � �
x nghie� 穗
:
- To ch c �
bo ma �
qua 穗
ly ta � �
x nghie�
穗 :
Tre 穗
c s qua�
穗 ly cu� 穗

quy tr h sa�
穗 xua 穗
kinh doanh
va quy �
mo cu� 穗
x nghie�
穗 , trong ma
穗 na 穗 qua
x nghie� 穗
� co mo�

bo ma �
qua 穗
ly go� 穗
70 ng
tre 穗 to 穗 g
so l g � �
ca
bo pha� 穗
co 穗 g nha 穗
vie 穗 tre 穗
toa
x nghie� 穗
( trong 02
na 穗 2000
va 2001). �
Trong
 � �
ho chie� 穗
55,7 %,

Trung ca 穗
chie 穗 8,57,
ngoa ra
ca
bo pha� 穗
kha kho 穗
g co bo� 穗
g ca 穗 do
la la 穗
na 穗 ne 穗
co kinh �
nghie 穗
cao.
Ch1/4ng
ha �
phog
ke toa �
co 06 �
ng
trong
 05 �
ng
co tr h � �
 � �
ho co �
la 01 �
ng
tr h �
 trung �
ca 穗 , co

la � 穗
la tr h � �
� 穗 a �
ho . Qua �
 cho tha�
穗 x nghie�
穗 穗穗� ra
 kho 穗
g la 穗
nh g 
co mo� 穗 穗

ngu ca �
bo co� 穗 g
nha 穗 vie 穗
co tr h � �
 cao �
la la �
vie 穗 theo
g
ngah
nghe cu� 穗
m h. � 穗
la mo� 穗
ta sa 穗
vo gia c� �
u 穗
x nghie�
穗 .
- Ch c na 穗

g nhie 穗
vu cu� 穗
phog ban
la ng �
c co 穗
g ty
XNKTSMT
bo nhie�
穗 .
+ Gia 
穗 :
La ng�
 g 
穗 x nghie�
穗 , ch
trah nhie
穗 chung,
trc tie 穗
phu tra�
h ca va 穗
穗� co 穗 g
ta  穗
ngoa �
va quye� 穗
穗 nh x 
ly ca �
hp  穗 g
kinh
te ve m� �
ua ba

va � 穗 t �
Ngoa ra
Gia  穗
co
phu tra�
h co 穗 g
ta
ke toa, �
to ch c �
hah ch 穗
h.
+
Pho Gia�
  穗 No
穗 Ch 穗 h :
Tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗
x nghie� 穗
ve ca �
hoa � 穗
g no 穗 ch 穗
h,
phu tra�
h va qua� 穗
ly trc �
tie 穗
phog qua


ly hah �
ch 穗 h
va pha� 穗
x 穗 g e
穗 . Gia
 穗
uy quye� 穗
穗 e 穗
hah co 穗
g vie 穗
chung cu 穗
x nghie� 穗
khi Gia
 穗 穗 co 穗
g ta
hoa va� 穗
g ma .�
+
Pho gia �
 穗 sa 穗
xua 穗 :
Phu tra�
h co 穗 g
ta thuo 穗
kho 穗 sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
giu vie 穗
cho Gia
 穗 .

Ve hoa � �
 穗 g sa 穗
xua 穗 ,
tham m 
che bie� 穗 ,
ch � �
va e� 穗
hah pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 .
+ Phog
ke hoa h � �
nghie 穗
vu �
Co trah �
nhie 穗
tham m 
phog
ke hoa h � �
ta ch 穗 h
ke toa �
x nghie�
穗 , kie 穗 tra
t 穗 h toa
to 穗 g hp
ca nguo 穗
thu, chi cho
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
va ghi �

so k �
thi, ch 穗
h xa, t 穗
h toa
gia tha�
h sa 穗 pha

va xa �
nh hie 穗
qu kinh �
doanh toa
doanh nghie
穗 .  穗 g
thi
co nhie� 穗
vu la� 穗
va g i �
ca ba
ca quye 穗
toa k
thi va�
穗 ba 穗 穗穗 g
thi gian
quy nh.
+ Phog
KCS:
Co trah �
nhie 穗
hg da
穗 va theo �

do vie 穗
sa 穗 xua 穗
ve ma � �
ky thua�
穗 , phog
co trah �
nhie 穗 kie
穗 tra cha 穗
l g �
va k� 穗 h
c nguye 穗
lie 穗 cug
nh thah �
pha 穗
hoa
thah nha
穗 kho,
to ch c �
tie 穗 tu �
hg da
穗 sa 穗 xua
穗 sa 穗 pha
穗 mi.
+ Phog
to ch c �
hah ch 穗
h:
Co ch c �
na 穗 g tuye
穗 du g �

va e� 穗
hah lao
 穗 g tie 穗
lng, theo
do t h �
h h cha� 穗
hah
ky lua� 穗
lao  穗 g
va to ch� �
c tie 穗
thu phe� �
lie 穗 ha 穗
sa 穗 .
+ Pha 穗
x 穗 g
c e� 穗 :
Tham m 
cho lah
�
x nghie� 穗
ve vie� 穗
qua 穗 ly �
va 穗 hah
s a cha 
toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua


ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah s a 
cha toa
bo thie� 穗
b sa� 穗
xua 穗 , qua

ly he th� �
o 穗 g e 穗
n, va 穗
hah sa 穗
xua 穗
n  �
he tho� 穗 g
cung ca 穗
n.
+ Pha 穗
x 穗 g sa 穗
xua 穗 trc
tie 穗 :
To ch c �
theo do
ch sa� �
穗 xua 穗 穗穗 
ba 穗 cho
qua tr h � �
sa 穗 xua 穗
mo 穗 cah

to 穗 nha 穗 .
+ Ca
phog ban,
bo pha� 穗
trong
x nghie� 穗
luo 穗
co mo� 穗
quan
he hu �
c vi �
nhau
va ta �
 穗 h qua
la la� 穗
nhau nho 穗
穗穗� c ke
穗 qua to�
穗 trong co
穗 g ta,
duy
tr thc �
hie 穗 to 穗
ca
ke hoa h � �
sa 穗 xua 穗
kinh doanh
cu 穗
x nghie�
穗 .

Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
+ Phương pháp hạch toán chi phí theo sản phẩm.
+ Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất theo nhóm sản phẩm.
+ Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất theo đơn đặc hàng.
+ Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất theo giai đoạn công nghệ.
+ Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất theo dây chuyền sản xuất.
+ Phương pháp hạch toán chi phí sản xuất theo đơn vò sản xuất.
1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
a/ Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp bao gồm giá trò nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu
phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay thế... xuất dùng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm.
- Đối với chi phí vật liệu xuất dùng liên quan đến đối tượng kế toán chi phí nào không có
khả năng kế toán trực tiếp thì phải phân bổ cho các đối tượng chòu chi phí theo một tiêu
chuẩn thích hợp, tiêu chuẩn thường sử dụng để phân bổ là đònh mức tiêu hao nguyên vật
liệu, phân bổ theo hệ số, phân theo trọng lượng, số lượng sản phẩm... Công thức phân bổ
chung:
H= C
T
Trong đó : H : Hệ số phân bổ.
C : Tổng chi phí vật liệu cần phân bổ.
T : Tổng tiêu thức dùng để phân bổ.
Tính chi phí phân bổ cho từng đối tượng : Cn = H * Tn.
Trong đó : Cn: Chi phí phân bổ cho đối tượng n.
Tn: Tiêu thức phân bổ của đối tượng n.
- Chứng từ sử dụng : Đó là các phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, phiếu ứng vật tư, phiếu
đề nghò mua vật tư...
-Tài khoản kế toán sử dụng: để tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kế toán sử dụng
tài khoản 621” Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 20 -

Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Khái quát bằng sơ đồ chữ T các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu:
TK 152,153,131 TK 621 TK152,153

Xuất NVL dùng trực tiếp Giá trò VL,phế liệu thu
Cho sản xuất hồi

TK 111,112,331

TK 154
NVL mua ngoài dùng trực
tiếp K/c GT trực tiếp dùng trong kỳ

TK133

Thuế GTGT


- Sổ kế toán sử dụng:
+ Sổ kế toán chi tiết: Kế toán mở sổ chi tiết 621”Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
theo dõi cho từng công trình”.
+ Sổ kế toán tổng hợp: có 4 hình thức sổ kế toán tổng hợp.
- Nhật ký sổ cái: Hàng ngày căn cứ vào chứng từ gốc kế toán ghi vào nhật ký sổ
cái.
- Nhật ký chứng từ: Từ các chứng từ gốc kế toán lấy số liệu lên bảng kê số 04 rồi
vào sổ nhật ký chứng từ số 07, sau đó vào sổ cái.
- Chứng từ ghi sổ: Từ các chứng từ gốc kế toán lập chứng từ ghi sổ, từ chứng từ ghi
sổ lấy số liệu vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sau đó vào sổ cái.
- Nhật ký chung: Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán ghi vào sổ nhật ký chung
hoặc nhật ký đặc biệt rồi sau đó vào sổ cái.

b.Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê
đònh kỳ:
Theo phương pháp này các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến hàng tồn kho
không được ghi sổ liên tục, cuối kỳ doanh nghiệp kiểm kê tất cả nguyên liệu trong kho và
tại các phân xưởng cùng với bộ phận sản phẩm dở dang để xác đònh chi phí nguyên vật
liệu của sản phẩm hoàn thành.Để phục vụ cho việc tính giá thành kế toán phải theo dõi chi
tiết chi phí vật liệu liên quan đến từng đối tượng.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 21 -
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Tài khoản kế toán sử dụng là TK 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp”
Các chi phí phản ánh tài khoản ghi theo từng chứng từ xuất và được ghi một lần
vào cuối kỳ hạch toán sau khi tiền hành kiểm kê vật liệu, dụng cụ tồn kho và hàng mua
đang đi trên đường.
Các đònh khoản kế toán:
Các bút toán chuyển số dư đầu kỳ, cuối kỳ và mua vào trong kỳ giống phần kế
toán nguyên liệu, vật liệu.
Cuối kỳ, trên cơ sở số liệu kiểm kê, kế toán xác đònh giá trò nhiên liệu, vật liệu
tính vào chi ;phí sản xuất, quản lý và tiêu thụ theo chứng từ:
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu và CC-DC vào TK 154” Giá thành sản xuất”
Nợ TK 154
Có TK 621
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
- Chi phí nhân công trực tiếp: Là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp
sản xuất sản phẩm, trực tiếp thực hiện các lao vụ, dòch vụ như tiền lương chính, lương
phụ và các khoản đóng góp cho quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ được trích theo một tỷ lệ nhất
đònh trên cơ sở tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất.
- Chứng từ sử dụng: TK 622 “ Chi phí nhân công trực tiếp” tài khoản được sử dụng
để mở chi tiết cho từng đối tượng hạch toán chi phí.
- Cách hạch toán vào tài khoản:
+ Tính lương và các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất:

Nợ TK 622
Có TK 334
+ Trích BHYT,BHXH,KPCĐ theo tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất
Nợ TK 622
Có TK 338 (2,3,4).
+ Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp và các khoản trích theo lương vào đối
tượng hạch toán chi phí.
Nợ TK 154
Có 632
3. Kế toán chi phí sản xuất chung:
- Sổ kế toán sử dụng:
+ Sổ chi tiết: Kế toán mở sổ chi tiết tài khoản 622” Chi phí nhân công trực tiếp”.
+ Sổ kế toán tổng hợp: Có 04 hình thức tương tự giống phần kế toán chi phí nhân
công trực tiếp – Chi phí nhân công là khoản chi phí phục vụ sản xuất, kinh doanh phát
sinh trong quá trình chế tạo sản phẩm, thực hiện các lao vụ, dòch vụ tại phân xưởng
sản xuất hoặc bộ phận sản xuất kinh doanh.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 22 -
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
- Tài khoản sử dụng TK 627 : “ Chi phí sản xuất chung” chi tiết cho từng bộ phận.
Cách ghi chép vào tài khoản:
+ Tính lương, phụ cấp của nhân viên phân xưởng:
Nợ TK 627( 6271)
Có TK 334
+ Trích BHXH, BHYT,KPCĐ của nhân viên phân xưởng:
Nợ TK 627( 1)
Có TK338(2,3,4)
+ Khi xuất vật liệu cung cấp có giá trò nhỏ dùng cho phân xưởng:
Nợ TK 627
Có TK 152,153(611).
+ Nếu cung cấp vật liệu có giá trò lớn phải phân bổ dần:

Nợ TK 142(1)
Có TK 153.
+ Khi phân bổ:
Nợ TK 627(3)
Có TK 142(1)
+ Tính khấu hao tài sản cố đònh thuộc phân xưởng, bộ phân sản xuất:
Nợ TK 627
Có TK 214
Đồng thời ghi nợ 009
+ Chi phí điện nước, điện thoại, thuê nhà xưởng, nhà kho, sửa chữa, TSCĐ thuê ngoài:
Nợ TK 627(7)
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331.
+ Trường hợp sử dụng phương pháp tính trước hoặc phân bổ dần số chi về sửa chữa
TSCĐ thuộc phân xưởng, bộ phận sản xuất:
Nợ TK 627(7)
Có TK 142,335.
+ Trường hợp phát sinh các khoản phí giảm chi phí sản xuất chung:
Nợ TK 111,112,138
Có TK 627.
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 23 -
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Sơ đồ kế toán tổng hợp:
+ Theo phương pháp kê khai thường xuyên:

TK 621 TK 154 TK 152
Phế liệu thu hồi
TK 155
TK 622
K/C NK thành phẩm

TK 627 TK 157
Gửi bán
K/C

TK 632
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 24 -
Bán trực tiếp
Chuyªn ®Ị tèt nghiƯp GVHD: Ngun Phong Nguyªn
Theo phương pháp kiểm kê đònh kỳ:
TK 154 TK 631 TK 154

K/c CPSXDD đầu kỳ
K/c cpsxdd c.kỳ
TK621

K/c
TK622
K/c TK 632
TK 627 Chi phí nhập kho
K/c
4. Kế toán chi phí trả trước:
Chi phí trả trước là các chi phí thực tế phát sinh, nhưng có liên quan đến hoạt động SXKD
của nhiều kỳ hạch toán, nên được tính cho nhiều kỳ hạch toán. Tài khoản kế toán dùng TK
142 “â Chi phí trả trước”â.
Các đònh khoản kế toán:
+ Khi phát sinh chi phí trả trước:
Nợ TK 142(1)
Có TK 111,112,152,153,331,334,342...
+ Đònh kỳ tiến hành tính chi phí trả trước vào chi phí SXKD.
Nợ TK 241,627,641,642.

Có TK 142(1).
+ Đối với doanh nghiệp trong kỳ có ít doanh thu, để đảm bảo nguyên tắc phù hợp
chi phí và doanh thu, các khoản chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp được kết
chuyển vào tài khoản 142.
Nợ TK 142(2)
SVTT: Ngun ThÞ Ngäc An - 25 -

×