Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Hợp Đồng Trong Kinh Doanh Xuất Khẩu _ www.bit.ly/taiho123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.14 KB, 54 trang )

HÔÏP ÑOÀNG KINH DOANH
XUAÁT NHAÄP KHAÅU

IMPORT &EXPORT CONTRACT


KHÁI NIỆM
Hợp đồng kinh doanh xuất khẩu là sự thỏa thuận
giữa các bên, trong đó quy đònh trách nhiệm và
quyền lợi của mỗi bên liên quan đến việc mua bán
hàng hóa
• Người bán (nhà xuất khẩu) : cung cấp hàng hóa và
chuyển giao chứng từ sở hữu hàng hóa.
• * Người mua (nhà nhập khẩu): thanh toán tiền và
nhận hàng


NỘI DUNG HP ĐỒNG
PHẦN 1: Chủ thể Hợp đồng





Tên hợp đồng
Số hợp đồng
Ngày và nơi ký hợp đồng
Chủ thể HĐ

PHẦN 2: các điều khoản của hợp đồng
PHẦN 3: chữ ký của các bên




CONTRACT
Party A:
Address:
Tel
Fax
Represented by
Hereinafter called as the Seller
Part B:
Address:
Tel
Fax
Represented by
Hereinafter called as the Buyer

Date:……..


Two parties have agreed to sign the contract with
the following terms and conditions.
Art1. COMMODITY (TÊN HÀNG)
Art2. QUALITY (CHẤT LƯNG)
Art 3. QUANTITY (SỐ LƯNG)
Art 4. PACKING & MARKS
Art 5. PRICE (GÍA)
Art 6. DELIVERY (GIAO HÀNG)
Art 7.
PAYMENT (THANH TOÁN)
Art 8.

INSPECTION (KIỂM TRA)
Art 9.
WARRANTY (BẢO HÀNH)


Art 10.
Art 11.
Art 12.
Art 13.
Art 14.
Art 15.
Art 16.

INSURANCE (BẢO HIỂM)
CLAIM (KHIẾU NẠI)
PENALTY (PHẠT)
APPLICABLE LAW (LUẬT ÁP DỤNG)
ARBITRATION (TRỌNG TÀI)
FORCE MAJEURE (BẤT KHẢ KHÁNG)
OTHERS (CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC)

FOR THE SELLER

FOR THE BUYER


1. TÊN HÀNG -COMMODITY
• Tên hàng phải ghi rõ ràng, chính xác
• Trường hợp có nhiều mặt hàng và có nhiều chi tiết
mô tả hàng hóa thì nên tách riêng trong phần phụ

kiện hợp đồng.
• Tùy loại hàng, tên hàng cần ghi rõ:Tên thương mại
kèm với tên khoa học, tên kỹ thuật; Tên hàng kèm
theo tên của nhà sản xuất, nơi sản xuất


ARTICLE 1:
• EX1:







EX2:
EX3:
EX4:
EX5:
EX6:
EX7:

COMMODITY

Vietnam Robusta Coffee, Grade 2, Daklak
origin, Crop 2009
Vietnamese Groundnut Kernels, grade 1
Computer Acer Power
Television Sony Multiscan SDM
Printing machines laser Epson EPL 6100

Fax machines Panasonic KXFP- 152
Long Grain White Rice 5% broken


2. CHẤT LƯNG -QUALITY
Chất lượng hàng hóa phải quy đònh cụ thể quy cách
phẩm chất, tiêu chuẩn, kiểu dáng, mẫu, vật liệu sản
xuất
Các phương pháp xác đònh chất lượng hàng hóa:
1.
2.
3.
4.

Theo mẫu (By samples)
Theo tiêu chuẩn, phẩm cấp (By standard)
Theo thương hiệu (Trade-mark)
Mô tả chi tiết


Ex1: Long Grain White Rice 5% broken
Broken
: Max 5.0 %
Moisture
: Max 14.0 %
Chalky Kernels
: Max 5.0 %
Damaged Kernels: Max 0.75 %
Yellow Kernels
: Max 0.5 %

Foreign matter
: Max 0.1 %
Rice to be free from live insects after fumigation on board
the vessel, fit for direct human consumption in country of
origin


EX2. (GREEN BEAN GRADE 2)
Moisture:
14,5%
Defective seeds:
Admixture:

max 8%
max 1%

Size:

1,700 - 2,100
kernels/100gram
max 7%

Other kind of green:


EX3: According to the sample agreed by both parties
(Sample No 2345)
EX4: (WASHING MACHINES):
All goods must comply with Export standard of
Manufacturer and 100% brand new made

in Japan as
catalogue attached.


3. SỐ LƯNG -QUANTITY
1. Xác đònh đơn vò đo lường

Đơn vò đo trọng lượng và đơn vò đo chiều dài
01 Ton ( Metric Ton-MT)

= 1,000 kg

01 Pound (Lb)

= 0.454 kg

01 Yard

= 0.914 m

01 Mile

= 1,609 km


3. SỐ LƯNG -QUANTITY
2. Các phương pháp xác đònh trọng lượng
- Xác đònh chính xác và cụ thể số lượng hàng, trọng lượng
hàng
Ví dụ: Motorcycle: 10,000 chiếc

- Xác đònh theo mức độ phỏng chừng
Ví dụ : Rice: 10,000 MT more or less
5% at the Buyer’s option


3. SỐ LƯNG -QUANTITY
3. Các loại trọng lượng :
• Trọng lượng cả bì :Gross weight


Trọng lượng tònh :Net weight
GROSS WEIGHT =
NET WEIGHT + TARE


ARTICLE 3:

QUANTITY

EX1: (Motorcycle):

1,500 Sets

EX2: (Long Grain White Rice 5%broken): 1,000MT
more or less 5% at the Buyer’s option
EX3: (100% POLYESTER PE 32 1S/1):
18,500KGS +/- 10% at the Seller’s

option



4. BAO BÌ & KÝ MÃ HIỆU
PACKAGING & MARKING
Chất lượng bao bì : cần dựa vào


Nguyên vật liệu chế tạo bao bì : kim loại, nhựa, giấy, vải , thủy
tinh..



Kích cỡ và hình dáng của bao bì (case, bales,drums, roll)



Cấu trúc bên trong của bao bì, số lớp bao bì



Thể tích và trọng lượng của bao bì


4. BAO BÌ & KÝ MÃ HIỆU
PACKAGING & MARKING
Phương pháp cung cấp bao bì :
 Bao bì không hoàn trả (Non-return packaging)
 Bao bì hoàn trả (Return packaging)
 Bao bì do người mua tự cung cấp lấy



KÝ MÃ HIỆU (MARKING)
• Ký mã hiệu cho hàng hóa nhằn đáp ứng quy
đònh giao hàng, đảm bảo cho quá trình bốc dỡ
và giúp cho người mua dễ dàng nhận hàng.
• Trên bề mặt của bao bì cần thiết phải có các ký
hiệu: số bao bì,trọng lượng tònh, trọng lượng cả
bì, ký hiệu bốc dỡ hàng như Right Side Up,
Handle With Care, Keep Dry, Use No Hooks ,
xuất xứ , thường được viết bằng tiếng Anh và
tiếng của quốc gia nhập khẩu


EX2:
The goods must be packed in new jute bags of 50kgs net
each.
EX3:
Goods are to packed in new, strong, wooden cases suitable
for long distance ocean transport.


5. GIÁ - PRICE
ĐỒNG TIỀN TÍNH GÍA : CURRENCY OF PRICE

nên sử dụng ngoại tệ mạnh để tránh rủi ro về biến
động tỉ gía


5. GIÁ - PRICE
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GÍA
1. Gía cố đònh (Fixed price) :

xác đònh vào lúc ký hợp đồng và không thay đổi trong quá
trình thực hiện hợp.
2. Gía xác đònh sau (Deferred price) :
Gía được xác đònh vào thời gian thực hiện hợp đồng, ví dụ
như ngay khi giao hàng.


5. GIÁ - PRICE
3. Giá xét lại (Revisable price)
Gía được đề cập vào lúc ký hợp đồng nhưng được phép xem
xét lại vào thời điểm thực hiện hợp đồng khi có sự biến
động về giá
Khi áp dụng gía xét lại gía cần xem xét:



Quy đònh loại tài liệu nào được sử dụng để xem xét gía.
Xác đònh tỉ lệ phần trăm chênh lệch gía giữa gía ghi trong hợp
đồng và gía thò trường


5. GIÁ - PRICE
3. CHIẾT KHẤU (DISCOUNT)
• Lý do chiết khấu : trả ngay, mua với số lượng lớn, khách
hàng thường xuyên, khách hàng tiềm năng, mua hàng
trong mùa tiêu thụ thấp


5. GIÁ - PRICE
CÁC LOẠI CHIẾT KHẤU

Chiết khấu gía đơn : theo tỉ lệ phần trăm nhất đònh.
Ví dụ: giảm 5% cho trò giá mua lô hàng
20.000 USD.


×