CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
MỤC TIÊU CHƯƠNG 5
Hiểu các phương pháp sắp xếp thứ tự công việc.
Hiểu các phương pháp phân công công việc.
Biết ứng dụng phương pháp sắp xếp thứ tự công
việc.
Biết ứng dụng phương pháp phân công công việc.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.Các nguyên tắc sắp xếp thứ tự công việc trên 1 máy
Doanh nghiệp Phước An nhận được 5 đơn đặt hàng có
thời gian sản xuất và thời điểm giao hàng như sau :
Đơn hàng
Thời gian sản xuất (ngày)
Thời điểm giao hàng (ngày
thứ)
A
B
C
D
7
9
3
7
9
19
4 10
16 24
Hãy sắp xếp thứ tự sản xuất các đơn đặt hàng trên.
E
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.1. Nguyên tắc FCFS -Công việc nào đặt hàng trước
bố trí làm trước
Đơn
Thời
Thời điểm Thời điểm Thời gian
hàng gian sản hoàn thành giao hàng chậm trễ
xuất
(Ngày thứ ) (Ngày thứ )
(Ngày)
(Ngày)
A
7
7
9
B
3
10
7
3
C
9
19
19
D
4
23
16
7
E
10
33
24
9
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Tính các chỉ tiêu hiệu quả
Tổng dòng thời gian
Tổng thời gian sản xuất + Tổng thời gian chờ = 92 ngày.
Thời gian trung bình để thực hiện 1 công việc
Ttb =
Tổng dòng thời gian
Số công việc
= 18,4 ngày
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Số công việc trung bình nằm trong hệ thống
Ntb =
Tổng dòng thời gian
= 2,78 công việc
Tổng thời gian sản xuất
Thời gian trễ hạn trung bình của 1 công việc
TRtb =
Tổng thời gian trễ hạn
Số công việc
= 3,8 ngày
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.2. Nguyên tắc EDD - Công việc nào có thời điểm giao
hàng sớm bố trí làm trước
Đơn
Thời
Thời điểm Thời điểm Thời gian
hàng gian sản hoàn thành giao hàng chậm trễ
xuất
(Ngày
(Ngày thứ )
(Ngày)
(Ngày)
thứ )
B
3
3
7
A
7
10
9
1
D
4
14
16
C
9
23
19
4
E
10
33
24
9
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Tính
các chỉ tiêu hiệu quả
Tổng dòng thời gian = 83 ngày.
Ttb = 16,6 ngày.
Ntb = 2,51 công việc.
TRtb = 2,8 ngày.
Áp dụng : Khi doanh nghiệp phải giao hàng đúng
hạn cho khách hàng.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.3. Nguyên tắc SPT - Công việc nào có thời gian
sản xuất ngắn bố trí làm làm trước
Đơn
Thời
Thời điểm Thời điểm Thời gian
hàng gian sản hoàn thành giao hàng chậm trễ
xuất
(Ngày
(Ngày thứ )
(Ngày)
(Ngày)
thứ )
B
3
3
7
D
4
7
16
A
7
14
9
5
C
9
23
19
4
E
10
33
24
9
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Tính các chỉ tiêu hiệu quả
Tổng dòng thời gian = 80 ngày.
Ttb = 16 ngày.
Ntb = 2,42 công việc.
TRtb = 3,6 ngày.
Áp dụng : Khi doanh nghiệp cần rút ngắn thời gian
sản xuất để giảm chi phí.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.4. Nguyên tắc LPT - Công việc nào có thời gian sản
xuất dài bố trí làm làm trước
Đơn Thời gian Thời điểm Thời điểm Thời gian
hàng sản xuất hoàn thành giao hàng chậm trễ
(Ngày) (Ngày thứ ) (Ngày thứ )
(Ngày)
E
10
10
24
C
9
19
19
A
7
26
9
17
D
4
30
16
14
B
3
33
7
26
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Tính các chỉ tiêu hiệu quả
Tổng dòng thời gian = 118 ngày.
Ttb = 23,6 ngày.
Ntb = 3,57 công việc.
TRtb = 11,2 ngày.
Áp dụng : Khi thời gian thực hiện các công việc xấp
xỉ bằng nhau.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
So sánh các nguyên tắc sắp xếp công việc
Nguyên tắc sắp xếp công việc nào cũng có nhược
điểm.
Nguyên tắc SPT có nhiều chỉ tiêu hiệu quả hơn các
nguyên tắc khác.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
1.5. Dùng tỷ số tới hạn để sắp xếp thứ tự ưu tiên công việc
CR =
Thời gian còn lại
Thời gian cần để hoàn thành phần còn lại
của công việc
CR > 1 : Công việc hoàn thành sớm hơn thời hạn.
CR = 1 : Công việc hoàn thành đúng hạn.
CR < 1 : Công việc hoàn thành trễ hơn thời hạn.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Ngày 5/4/2006 tại phân xưởng 1 của doanh nghiệp
Phước An có 4 công việc có tình hình sản xuất như sau :
Công việc
Thời gian cần để hoàn
thành phần còn lại của
công việc
Thời điểm
giao hàng
A
B
C
D
5 ngày
6 ngày
4 ngày
5 ngày
11/4/06
10/4/06
9/4/06
8/4/06
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Thứ tự ưu tiên thực hiện các công việc như sau :
Công việc
Tỷ số tới hạn của các
công việc
Thứ tự ưu
tiên
A
(11-5 ) / 5 = 1,2
4
B
(10-5) / 6 = 0,83
2
C
( 9-5 ) / 4 = 1
3
D
(8-5 ) / 5 = 0,6
1
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
2. Nguyên tắc Johnson
Giúp doanh nghiệp sắp xếp thứ tự thực hiện các
công việc để đạt mục tiêu tổng thời gian là tối thiểu.
2.1. Sắp xếp thứ tự công việc trên 2 máy
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Tại phân xưởng 1 của doanh nghiệp Phước An có 5 công
việc thực hiện lần lượt trên máy khoan và máy tiện với
thời gian như sau :
Công việc
A
B
C
D
E
Máy khoan (giờ )
8
5
10
3
7
Máy tiện (giờ )
4
2
7
6
12
Sắp xếp thứ tự thực hiện 5 công việc để tổng thời gian là
tối thiểu?
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 1
Xác đònh thời gian min của từng việc.
Sắp xếp các công việc theo thứ tự thời gian min tăng
dần
Công việc
B
D
A
C
E
Máy khoan
5
3
8
10
7
Máy tiện
2
6
4
7
12
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 2
Công việc nào có thời gian min nằm ở cột 1 bố trí
bên trái.
Công việc nào có thời gian min nằm ở cột 2 bố trí
bên phải.
D
E
C
A
B
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 3
Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện các công
việc.
3
7
6
10
12
Tổng thời gian thực hiện : 35 giờ.
5
8
7
4
2
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
2.2. Sắp xếp thứ tự công việc trên 3 máy
Tại phân xưởng 2 của doanh nghiệp Phước An có 4 công
việc thực hiện lần lượt trên máy mài, máy khoan và máy
tiện với thời gian như sau :
Công việc
Máy mài (giờ )
Máy khoan (giờ)
Máy tiện (giờ )
A
13
5
9
B
5
3
7
C
6
4
5
D
7
2
6
Sắp xếp thứ tự thực hiện 4 công việc để tổng thời gian
tối thiểu.
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 1 : Kiểm tra bài toán có thỏa mãn điều kiện
Johnson không ?
Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện.
t1 min ≥ t2 max
t3 min ≥ t2 max
Thỏa điều kiện của Johnson.
t1 min = t2 max = 5
t3 min = t2 max = 5
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 2 : Lập ma trận mới bằng cách lấy (t1 + t2) và
( t2 + t3)
Công việc
A
B
C
D
t1 + t2
18
8
10
9
t2 + t3
14
10
9
8
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 3 : Sắp xếp các công việc theo thứ tự thời gian
min tăng dần
Công việc
t1 + t2
t2 + t3
D
9
8
B
8
10
C
10
9
A
18
14
CHƯƠNG 5
ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT
Bước 4 : Sắp xếp thứ tự thực hiện công việc theo
nguyên tắc Johnson.
B
A
C
D
Bước 5 : Vẽ biểu đồ và tính tổng thời gian thực hiện
công việc : 43 giờ.