Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đáp án đề thi đại học khối A năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 175

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của
chúng là:
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 2: Hoà tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X,
thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam
kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125.
B. 22,540.
C. 12,375.
D. 17,710.
Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng


xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam
H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là
A. 46,15%.
B. 35,00%.
C. 53,85%.
D. 65,00%.
Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M
và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182.
B. 3,940.
C. 1,970.
D. 2,364.
Câu 5: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra
dung dịch là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 6: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi của X là
A. xiclohexan.
B. xiclopropan.
C. stiren.
D. etilen.
Câu 7: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư
dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
A. KMnO4.

Câu 8: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Câu 9: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO và Mg.
B. NO2 và Al.
C. N2O và Al.
D. N2O và Fe.
Câu 10: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3.
B. C2H5OH và C4H9OH.
D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2.
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam
muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của
hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Trang 1/6 - Mã đề thi 175


Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất
khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X
trong oxit cao nhất là

A. 50,00%.
B. 27,27%.
C. 60,00%.
D. 40,00%.
Câu 13: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức
phân tử của X là
A. C5H9O4N.
B. C4H10O2N2.
C. C5H11O2N.
D. C4H8O4N2.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì
hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Câu 16: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.

D. 4,0 gam.
Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được
4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y.
Dung dịch Y có pH bằng
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số
đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
Câu 19: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí
CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
V
V
V
V
A. m = 2a .
B. m = 2a .
C. m = a +
.
D. m = a .
22,4
11,2
5,6
5,6
Câu 20: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung dịch HCl.
Câu 21: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%,
thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
Câu 22: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến
hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 23: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác
dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
Câu 24: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu.

Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 3,20.
C. 0,64.
D. 3,84.

Trang 2/6 - Mã đề thi 175


Câu 26: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi
hóa và tính khử là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 27: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 28: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung
dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so
với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
Câu 29: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 30: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn
hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần
lượt là
A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2.
B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4.
Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Zn(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2
là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34.
B. 34,08.
C. 106,38.
D. 97,98.
Câu 33: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các
ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và
7,2 gam H2O. Hai ancol đó là
B. C2H5OH và CH3OH.
A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH.
C. CH3OH và C3H7OH.
D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH.
Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chất lỏng: ancol

etylic, benzen, anilin đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung
dịch HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống nghiệm?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm
H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí
NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu
được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là
A. 360.
B. 240.
C. 400.
D. 120.
2+
2 2
6 2
6
6
Câu 36: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 37: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản
ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
B. CnH2n+1CHO (n ≥0).
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).

C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
Trang 3/6 - Mã đề thi 175


Câu 38: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 39: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 18,00.
D. 16,20.
Câu 40: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 42: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít
khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít.
B. 1,68 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc).
Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu
xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol
hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Hai axit đó là:
A. HCOOH, HOOC-COOH.
B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH.
C. HCOOH, C2H5COOH.
D. HCOOH, CH3COOH.
Câu 45: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn
chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 2.
Câu 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá
trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.
B. 1,5.
C. 1,2.
D. 2,0.
Câu 48: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ
với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ
tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 9,4.
C. 8,2.
D. 9,6.

Trang 4/6 - Mã đề thi 175


Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
D. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

ZZX N2O4 (k).
Câu 50: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) YZZ
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có
A. Δ H > 0, phản ứng tỏa nhiệt.
B. Δ H < 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C. Δ H > 0, phản ứng thu nhiệt.
D. Δ H < 0, phản ứng thu nhiệt.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa
một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là
A. 95,00%.
B. 25,31%.
C. 74,69%.
D. 64,68%.
Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau:
+X
+ NaOH (d−)
Phenol ⎯⎯⎯
→ Phenyl axetat ⎯⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y (hợp chất thơm)
to
Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. axit axetic, phenol.
B. anhiđrit axetic, phenol.
C. anhiđrit axetic, natri phenolat.
D. axit axetic, natri phenolat.
Câu 53: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương
ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50%

thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là
A. 2,500.
B. 3,125.
C. 0,609.
D. 0,500.
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 55: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 56: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch
NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công
thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.
B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa:
H O+

KCN
3
→ X ⎯⎯⎯→
CH3CH2Cl ⎯⎯⎯
Y

to

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.
D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.
C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO.
Câu 58: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế
điện cực chuẩn E o Ag+ Ag = +0,8V. Thế điện cực chuẩn E o Zn 2+ Zn và E o Cu 2+ Cu có giá trị lần lượt là
A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V.

C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V.

Trang 5/6 - Mã đề thi 175


Câu 59: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. cocain, seduxen, cafein.
B. heroin, seduxen, erythromixin.
C. ampixilin, erythromixin, cafein.
D. penixilin, paradol, cocain.
Câu 60: Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →
B. Cu + HCl (loãng) →
C. Cu + H2SO4 (loãng) →
D. Cu + HCl (loãng) + O2 →
----------------------------------------------------------

HẾT ----------


Trang 6/6 - Mã đề thi 175


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.

20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.

Môn: HOÁ HỌC; Khối: A

Mã đề thi
438
596

175

327

742

825

A


C

A

B

B

C

A

A

C

C

A

B

A

C

C

D


A

D

C

D

C

D

C

C

C

A

C

A

D

B

A


B

D

D

C

C

D

A

D

B

D

D

D

C

B

D


A

D

C

B

C

B

B

B

C

C

D

A

C

A

A


D

C

D

A

C

D

D

A

D

D

D

D

D

C

A


B

A

A

D

B

B

C

B

B

D

D

B

A

A

D


A

B

D

A

D

C

A

C

D

B

C

B

D

B

C


D

C

D

D

D

C

A

A

C

B

B

C

C

B

C


B

D

C

C

A

D

B

B

C

B

B

B

D

B

A


C

B

C

A

C

C

A

A

A

C

A

B

A

C

B


A

A

A

A

A

B

A

D

B

C

A

D

C

D

B


C

A

D

C

D

A

D

C

D

B

A

A

B

D

B


C

B

B

B

C

C

D

B

B

C

D

1


Câu số
33.
34.
35.
36.

37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.

Mã đề thi
438
596

175


327

742

825

D

A

D

D

B

B

B

C

D

C

C

C


A

B

A

A

D

B

D

B

C

A

A

A

C

C

A


D

B

B

C

A

B

C

D

D

B

C

C

A

B

B


A

B

A

C

C

A

D

D

B

D

C

B

D

A

A


A

D

D

B

A

B

C

D

A

A

C

D

D

D

D


B

C

A

B

A

D

A

B

B

C

D

D

C

D

A


B

B

C

B

C

A

D

A

D

C

C

A

C

A

A


B

D

B

A

D

B

C

A

C

C

D

D

C

B

C


A

B

C

B

A

B

C

D

A

B

B

D

B

C

C


A

A

D

A

B

A

A

D

A

A

B

C

B

B

A


D

D

B

A

D

C

B

B

B

A

B

C

B

C

D


D

B

D

D

A

C

2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 07 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: VẬT LÍ; Khối: A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi 135

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:............................................................................

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Đặt điện áp u = U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha

π

6

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

π
6

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
6
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với
vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng
trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Hệ thức đúng là
1
2
2
1
A. ω1ω2 =
.
B. ω1 + ω2 =
.
C. ω1ω2 =
.
D. ω1 + ω2 =
.
LC
LC
LC
LC
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 20 m/s.
B. 600 m/s.
C. 60 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 5: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
Trang 1/7 - Mã đề thi 135


Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 31T + 21 D → 24 He + X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt
nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra
của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 15,017 MeV.
Câu 9: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.

Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 11: Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà
theo thời gian với cùng tần số.
D. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
gian lệch pha nhau

π

.
2
Câu 12: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở

R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và
R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Ω.
Câu 15: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố
định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng
và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 25 N/m.
B. 200 N/m.
C. 100 N/m.
D. 50 N/m.
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 μm còn
có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 8.
B. 7.
C. 4.
D. 3.
Câu 17: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

Trang 2/7 - Mã đề thi 135



Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện
có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 2,5π.10-6 s.
B. 10π.10-6 s.
C. 5π.10-6 s.
D. 10-6 s.
Câu 19: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 3 Hz.
B. 6 Hz.
C. 1 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 21: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc
0,4
nối tiếp gồm điện trở thuần 30 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H) và tụ điện có điện dung
π
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá
trị cực đại bằng

A. 250 V.
B. 100 V.
C. 160 V.
D. 150 V.
Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên.
Gọi UL, UR và UC lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch AB lệch pha

π

so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và
2
C). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. U 2L = U 2R + U C2 + U 2 . B. U 2 = U R2 + U C2 + U 2L . C. U 2R = U C2 + U 2L + U 2 . D. U C2 = U 2R + U 2L + U 2 .
Câu 24: Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10−19 J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các
bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm và λ3 = 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s.
Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Hai bức xạ (λ1 và λ2).
D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 25: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ
điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn cùng pha nhau.
D. luôn ngược pha nhau.
Câu 26: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng –13,6 eV. Để chuyển lên
trạng thái dừng có mức năng lượng –3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng

lượng
A. 17 eV.
B. 10,2 eV.
C. 4 eV.
D. -10,2 eV.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn
10-3
1
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
cảm thuần có L =
(H) , tụ điện có C =

10π
π
u L = 20 2cos(100πt + ) (V) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2
π
π
A. u = 40cos(100πt + ) (V).
B. u = 40 2 cos(100πt - ) (V).
4
4
Trang 3/7 - Mã đề thi 135


C. u = 40 2 cos(100πt +

π

) (V).


D. u = 40cos(100πt -

π

) (V).
4
4
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng
từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 29: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
π

này có phương trình lần lượt là x1= 4cos(10t + ) (cm) và x2= 3cos(10t - ) (cm). Độ lớn vận tốc
4
4
của vật ở vị trí cân bằng là
A. 80 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và

u 2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động
với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1 S 2 là

A. 11.
B. 9.
C. 10.
D. 8.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên
tục.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 32: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. T.
B. 3T.
C. 2T.
D. 0,5T.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
D. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Câu 34: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo
dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám
nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 6.
Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t,
con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong

khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 100 cm.
C. 60 cm.
D. 144 cm.
Câu 36: Trong sự phân hạch của hạt nhân 235
92 U , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 37: Hạt nào sau đây không phải là hạt sơ cấp?
A. prôtôn (p).
B. pôzitron (e+).
C. êlectron (e-).
D. anpha (α).

Trang 4/7 - Mã đề thi 135


Câu 38: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai
đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
π
π
A. .

B. − .
C. .
D. .
4
3
6
3
Câu 39: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
(H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều

có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos120πt (V) thì biểu thức
của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
π
π
A. i = 5 2 cos(120 πt + ) (A).
B. i = 5 2 cos(120 πt − ) (A).
4
4
π
π
C. i = 5 cos(120πt + ) (A).
D. i = 5 cos(120πt − ) (A).
4
4
Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a 2
v2 a 2

ω2 a 2
v2 a 2
A. 4 + 2 = A 2 .
B. 2 + 4 = A 2 .
C. 2 + 4 = A 2 .
D. 2 + 2 = A 2 .
ω ω
ω ω
v ω
ω ω
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai

điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là
A. 1000 Hz.

B. 1250 Hz.

C. 5000 Hz.

Câu 42: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ =

π

2

thì tần số của sóng bằng

D. 2500 Hz.

2.10-2
π
cos(100πt + ) (Wb) . Biểu thức của suất
π
4

điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = 2πsin100πt (V).

B. e = - 2sin(100πt +

C. e = - 2sin100πt (V).

D. e = 2sin(100πt +

π
) (V).
4

π
) (V).
4

2.10−4
π
(F) . Ở
) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
π

3
thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức
của cường độ dòng điện trong mạch là
π
π
A. i = 5cos(100πt + ) (A) .
B. i = 4 2cos(100πt - ) (A) .
6
6
π
π
C. i = 4 2cos(100πt + ) (A) .
D. i = 5cos(100πt - ) (A) .
6
6
Câu 44: Với các hành tinh sau của hệ Mặt Trời: Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thủy tinh;
tính từ Mặt Trời, thứ tự từ trong ra là:
A. Kim tinh, Mộc tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh.
B. Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh.
C. Thủy tinh, Hỏa tinh, Thổ tinh, Kim tinh, Mộc tinh.
D. Hỏa tinh, Mộc tinh, Kim tinh, Thủy tinh, Thổ tinh.
Câu 43: Đặt điện áp u = U 0 cos(100πt -

Trang 5/7 - Mã đề thi 135


Câu 45: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. từ 4π LC1 đến 4π LC2 .
B. từ 2 LC1 đến 2 LC2 .

C. từ 4 LC1 đến 4 LC2 .

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2 .

Câu 46: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ
trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0.
B. 15 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 47: Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
N
N
N
N
A. 0 .
B. 0 .
C. 0 .
D. 0 .
9
4
6
16
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận
tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 12 cm.
B. 12 2 cm .
C. 6 cm.

D. 6 2 cm .
Câu 49: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Các vật ở nhiệt độ trên 2000oC chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 50: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát
ra phôtôn có bước sóng 0,1026 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108 m/s. Năng
lượng của phôtôn này bằng
A. 12,1 eV.
B. 121 eV.
C. 11,2 eV.
D. 1,21 eV.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
B. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
C. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
D. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
Câu 52: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc góc không
đổi. Sau 10 s, đĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 100 rad.
B. 200 rad.
C. 150 rad.
D. 50 rad.
π
Câu 53: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự
3
1
cảm L = (H) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua


cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
π
π
A. i = 2 3cos(100πt + ) (A) .
B. i = 2 2cos(100πt - ) (A) .
6
6
π
π
C. i = 2 2cos(100πt + ) (A) .
D. i = 2 3cos(100πt - ) (A) .
6
6
Câu 54: Một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong
chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 60 kg.
B. 75 kg.
C. 100 kg.
D. 80 kg.
23
210
Câu 55: Lấy chu kì bán rã của pôlôni 84 Po là 138 ngày và NA = 6,02.10 mol-1. Độ phóng xạ của 42 mg
pôlôni là
A. 7.1012 Bq.
B. 7.1010 Bq.
C. 7.1014 Bq.
D. 7.109 Bq.
Trang 6/7 - Mã đề thi 135



Câu 56: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m.
Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,750 kg.
D. 0,250 kg.
Câu 57: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác
không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. momen quán tính của vật đối với trục đó.
B. momen động lượng của vật đối với trục đó.
C. khối lượng của vật.
D. gia tốc góc của vật.
π
Câu 58: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt - ) (cm). Biết dao động
4

tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là

π

3

.

Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 2,0 m/s.

D. 1,5 m/s.
Câu 59: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng
từ 120 vòng/phút đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A. 6 rad/s2.
B. 12 rad/s2.
C. 8 rad/s2.
D. 3 rad/s2.
Câu 60: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 μm và 0,243 μm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s
và me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 9,61.105 m/s.
B. 1,34.106 m/s.
C. 2,29.104 m/s.
D. 9,24.103 m/s.
----------------------------------------------------------

HẾT ----------

Trang 7/7 - Mã đề thi 135


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu số
1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.

32.

Môn: VẬT LÍ; Khối: A

Mã đề thi
486
629

135

257

742

915

D

D

A

A

B

D

D


B

A

D

B

B

C

D

A

B

D

C

C

A

D

A


D

C

B

A

A

A

A

C

D

D

A

A

D

C

D


C

B

D

C

C

C

B

D

A

C

A

A

D

D

A


A

D

A

C

D

C

B

A

A

C

D

C

B

B

A


B

D

D

A

A

A

B

A

C

A

D

C

A

C

A


A

D

D

D

C

B

C

C

C

D

C

D

C

A

B


D

A

D

D

A

C

C

B

B

A

B

B

C

B

B


A

D

B

A

B

D

B

C

A

B

B

D

C

C

C


A

A

A

C

A

A

B

B

C

D

A

C

D

A

D


B

B

B

B

C

A

A

C

B

B

D

B

C

B

D


B

C

A

D

A

A

B

B

D

B

B

C

C

A

B


C

B

C

A

D

D

D

B

D

C

B

B

A

C

C


A

C

A

C

D

1


Câu số
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.

49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.

Mã đề thi
486
629

135

257

742

915

B

B

A


C

B

D

D

D

B

D

C

D

B

C

D

C

B

A


C

A

B

C

D

D

D

D

D

C

C

C

A

A

B


B

D

D

D

C

C

D

A

C

B

D

C

C

C

C


B

C

C

B

A

A

D

A

B

B

A

C

A

D

D


C

C

C

B

D

C

A

B

D

D

D

D

B

B

B


C

A

C

B

A

B

A

C

D

B

D

A

D

C

D


B

A

B

C

B

A

D

B

A

A

B

C

C

C

A


D

C

C

D

C

A

C

A

D

C

D

A

D

D

B


B

D

B

B

B

A

A

D

D

A

C

A

D

D

B


B

A

C

A

B

B

B

B

B

C

A

B

B

C

C


C

D

D

A

A

B

C

B

D

A

A

A

A

B

D


2


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: TOÁN; Khối: A

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
x+2
Cho hàm số y =
(1).
2x + 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại
hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ O.
Câu II (2,0 điểm)
(1 − 2sin x ) cos x
= 3.
1. Giải phương trình
(1 + 2sin x )(1 − sin x )
2. Giải phương trình 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x − 8 = 0 ( x ∈ \ ) .
Câu III (1,0 điểm)
π

2

Tính tích phân I = ∫ ( cos3 x − 1) cos 2 x dx .
0

Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a , CD = a; góc giữa
hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 60D. Gọi I là trung điểm của cạnh AD . Biết hai mặt phẳng SBI

(

)

(

)

(

)

và ( SCI ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x ( x + y + z ) = 3 yz , ta có:

( x + y) + ( x + z)

+ 3 ( x + y )( x + z )( y + z ) ≤ 5 ( y + z ) .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn

Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6;2) là giao điểm của hai đường
3

3

3

chéo AC và BD . Điểm M (1;5 ) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường
thẳng Δ : x + y − 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng

(S ) : x

( P ) : 2 x − 2 y − z − 4 = 0 và
phẳng ( P ) cắt mặt cầu ( S )

mặt cầu

+ y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 11 = 0. Chứng minh rằng mặt
đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
2

2

2

theo một


2

2

Gọi z1 và z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2 z + 10 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A = z1 + z2 .
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0 và đường thẳng
Δ : x + my − 2m + 3 = 0, với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn ( C ) . Tìm m để Δ cắt ( C )
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z − 1 = 0 và hai đường thẳng

x +1 y z + 9
x −1 y − 3 z +1
= =
=
=
, Δ2 :
. Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng Δ1 sao cho
−2
1
1
6
2
1
khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P ) bằng nhau.
Câu VII.b (1,0 điểm)
⎧⎪log 2 ( x 2 + y 2 ) = 1 + log 2 ( xy )
Giải hệ phương trình ⎨ 2
( x, y ∈ \ ) .

2
⎪⎩3x − xy + y = 81
---------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Δ1 :

Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................


ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn: TOÁN; Khối A
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu
I
(2,0 điểm)

Đáp án

Điểm

1. (1,0 điểm) Khảo sát…
⎧ 3⎫
• Tập xác định: D = \ \ ⎨− ⎬ .
⎩ 2⎭

• Sự biến thiên:
−1
- Chiều biến thiên: y ' =
< 0, ∀x ∈ D.
2
( 2 x + 3)

0,25

3⎞

⎛ 3

Hàm số nghịch biến trên: ⎜ −∞; − ⎟ và ⎜ − ; +∞ ⎟ .
2⎠

⎝ 2

- Cực trị: không có.
- Giới hạn và tiệm cận: lim y = lim y =
x →−∞

x →+∞

1
1
; tiệm cận ngang: y = .
2
2


3
lim − y = −∞, lim + y = +∞ ; tiệm cận đứng: x = − .
⎛ 3⎞
⎛ 3⎞
2
x →⎜ − ⎟
x →⎜ − ⎟
⎝ 2⎠

0,25

⎝ 2⎠

- Bảng biến thiên:

x −∞
y'

1
2

y





3
2


+∞
+∞



0,25
1
2

−∞
• Đồ thị:
x=−

y=

3
2

y

1
2

0,25

O

x

2. (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến…

Tam giác OAB vuông cân tại O, suy ra hệ số góc tiếp tuyến bằng ±1 .
Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ) , ta có:

−1
= ±1 ⇔ x0 = −2 hoặc x0 = −1.
(2 x0 + 3) 2

0,25
0,25

• x0 = −1 , y0 = 1 ; phương trình tiếp tuyến y = − x (loại).

0,25

• x0 = −2 , y0 = 0 ; phương trình tiếp tuyến y = − x − 2 (thoả mãn).
Vậy, tiếp tuyến cần tìm: y = − x − 2.

0,25

Trang 1/4


Câu
II
(2,0 điểm)

Đáp án

Điểm


1. (1,0 điểm) Giải phương trình…
1
(*).
2
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương: (1 − 2sin x)cos x = 3(1 + 2sin x)(1 − sin x)

Điều kiện: sin x ≠ 1 và sin x ≠ −

0,25

π⎞
π⎞


⇔ cos x − 3 sin x = sin 2 x + 3 cos 2 x ⇔ cos ⎜ x + ⎟ = cos ⎜ 2 x − ⎟
3⎠
6⎠


π
π

⇔ x = + k 2π hoặc x = − + k
.
18
3
2

0,25


Kết hợp (*), ta được nghiệm: x = −

π
18

+k


3

(k ∈ ]) .

0,25
0,25

2. (1,0 điểm) Giải phương trình…

⎧2u + 3v = 8
Đặt u = 3 3 x − 2 và v = 6 − 5 x , v ≥ 0 (*). Ta có hệ: ⎨ 3
2
⎩5u + 3v = 8
8 − 2u
⎧ 8 − 2u

⎪v =
⎪v =
⇔ ⎨
⇔ ⎨
3
3

⎪(u + 2)(15u 2 − 26u + 20) = 0
⎪15u 3 + 4u 2 − 32u + 40 = 0



III

0,25

0,25

⇔ u = −2 và v = 4 (thoả mãn).

0,25

Thế vào (*), ta được nghiệm: x = −2.

0,25

Tính tích phân…

(1,0 điểm)

π

π

2

2


0

0

0,25

I = ∫ cos5 xdx − ∫ cos 2 x dx.
Đặt t = sin x, dt = cos xdx; x = 0, t = 0; x =
π

π

2

2

0

0

1

π
2

I1 = ∫ cos5 xdx = ∫ (1 − sin 2 x ) cos xdx = ∫ (1 − t
π

2


, t = 1.

)

2 2

0

1

1 ⎞
8
⎛ 2
dt = ⎜ t − t 3 + t 5 ⎟ = .
5 ⎠ 0 15
⎝ 3

π

π

12
1⎛
1
8 π
⎞2 π
I 2 = ∫ cos 2 x dx = ∫ (1 + cos 2 x ) dx = ⎜ x + sin 2 x ⎟ = . Vậy I = I1 − I 2 = − .
20
2⎝

2
15 4
⎠0 4
0
2

IV

0,50

0,25

Tính thể tích khối chóp...

(1,0 điểm)

( SIB ) ⊥ ( ABCD) và ( SIC ) ⊥ ( ABCD); suy ra SI ⊥ ( ABCD).
n = 60D.
Kẻ IK ⊥ BC ( K ∈ BC ) ⇒ BC ⊥ ( SIK ) ⇒ SKI

S

A

0,50

B

I
D


C K

Diện tích hình thang ABCD : S ABCD = 3a 2 .

3a 2
3a 2
; suy ra S ΔIBC =
.
2
2
2S
3 5a
2
n = 3 15a .
⇒ SI = IK .tan SKI
BC = ( AB − CD ) + AD 2 = a 5 ⇒ IK = ΔIBC =
BC
5
5
3
1
3 15a
.
Thể tích khối chóp S . ABCD : V = S ABCD .SI =
3
5

Tổng diện tích các tam giác ABI và CDI bằng


Trang 2/4

0,25

0,25


Câu
V
(1,0 điểm)

Đáp án

Điểm

Chứng minh bất đẳng thức…
Đặt a = x + y, b = x + z và c = y + z.
Điều kiện x( x + y + z ) = 3 yz trở thành: c 2 = a 2 + b 2 − ab.
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
a3 + b3 + 3abc ≤ 5c3 ; a, b, c dương thoả mãn điều kiện trên.
3
1
c 2 = a 2 + b 2 − ab = (a + b) 2 − 3ab ≥ (a + b) 2 − (a + b) 2 = (a + b) 2 ⇒ a + b ≤ 2c (1).
4
4

0,25

0,25


a 3 + b3 + 3abc ≤ 5c 3 ⇔ (a + b)(a 2 + b 2 − ab) + 3abc ≤ 5c 3

⇔ (a + b)c 2 + 3abc ≤ 5c 3
⇔ (a + b)c + 3ab ≤ 5c 2 .

0,25

3
(1) cho ta: (a + b)c ≤ 2c 2 và 3ab ≤ (a + b) 2 ≤ 3c 2 ; từ đây suy ra điều phải chứng minh.
4
Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c ⇔ x = y = z.

VI.a
(2,0 điểm)

0,25

1. (1,0 điểm) Viết phương trình AB...
Gọi N đối xứng với M qua I , suy ra N (11; −1) và N thuộc đường thẳng CD.
A

M

B
I

D

E N


C

0,25

JJJG
JJG
E ∈ Δ ⇒ E ( x;5 − x ) ; IE = ( x − 6;3 − x ) và NE = ( x − 11;6 − x).
E là trung điểm CD ⇒ IE ⊥ EN .
JJG JJJG
IE.EN = 0 ⇔ ( x − 6)( x − 11) + (3 − x)(6 − x) = 0 ⇔ x = 6 hoặc
x = 7.

0,25

JJG
• x = 6 ⇒ IE = ( 0; −3) ; phương trình AB : y − 5 = 0.

0,25

JJG
• x = 7 ⇒ IE = (1; −4 ) ; phương trình AB : x − 4 y + 19 = 0.

0,25

2. (1,0 điểm) Chứng minh ( P) cắt ( S ), xác định toạ độ tâm và tính bán kính…

( S ) có tâm I (1;2;3), bán kính R = 5.
Khoảng cách từ I đến ( P) : d ( I ,( P) ) =

2− 4−3− 4

3

= 3 < R; suy ra đpcm.

0,25

Gọi H và r lần lượt là tâm và bán kính của đường tròn giao tuyến,
H là hình chiếu vuông góc của I trên ( P) : IH = d ( I ,( P) ) = 3, r = R 2 − IH 2 = 4.

VII.a
(1,0 điểm)

0,25

⎧ x = 1 + 2t
⎪ y = 2 − 2t

Toạ độ H = ( x; y; z ) thoả mãn: ⎨
⎪z = 3 − t
⎩⎪2 x − 2 y − z − 4 = 0.

0,25

Giải hệ, ta được H (3; 0; 2).

0,25

Tính giá trị của biểu thức…

Δ = −36 = 36i 2 , z1 = −1 + 3i và z2 = −1 − 3i.


0,25

| z1 | = (−1)2 + 32 = 10 và | z2 | = (−1)2 + (−3)2 = 10.

0,50

Trang 3/4


Câu

Đáp án

Điểm

A = | z1 | 2 + | z2 | 2 = 20.

VI.b
(2,0 điểm)

0,25

1. (1,0 điểm) Tìm m...

(C ) có tâm I (−2; −2), bán kính R = 2.

0,25

1

1
IA.IB.sin n
AIB ≤ R 2 = 1; S lớn nhất khi và chỉ khi IA ⊥ IB.
2
2
−2 − 2 m − 2 m + 3
R
=1 ⇔
Khi đó, khoảng cách từ I đến Δ : d ( I , Δ) =
=1
2
1 + m2

Diện tích tam giác IAB : S =

⇔ (1 − 4m ) = 1 + m 2 ⇔ m = 0 hoặc m =
2

8
.
15

0,25
0,25
0,25

2. (1,0 điểm) Xác định toạ độ điểm M ...

G
Δ 2 qua A(1;3; −1) và có vectơ chỉ phương u = (2;1; −2).

M ∈ Δ1 ⇒ M (−1 + t ; t; −9 + 6t ).
JJJG
JJJG G
JJJG G
MA = (2 − t ;3 − t ;8 − 6t ), ⎣⎡ MA, u ⎦⎤ = (8t − 14; 20 − 14t ; t − 4) ⇒ ⎡⎣ MA, u ⎤⎦ = 3 29t 2 − 88t + 68.
JJJG G
⎡ MA, u ⎤


Khoảng cách từ M đến Δ 2 : d ( M , Δ 2 ) =
= 29t 2 − 88t + 68.
G
u
Khoảng cách từ M đến ( P ) : d ( M ,( P) ) =

29t 2 − 88t + 68 =

11t − 20
3

t = 1 ⇒ M (0;1; −3); t =
VII.b
(1,0 điểm)

−1 + t − 2t + 12t − 18 − 1
1 + ( −2 ) + 2
2

2


2

=

⇔ 35t 2 − 88t + 53 = 0 ⇔ t = 1 hoặc t =

53
⎛ 18 53 3 ⎞
⇒ M ⎜ ; ; ⎟.
35
⎝ 35 35 35 ⎠

11t − 20
3
53
.
35

0,25

0,25

.

0,25
0,25

Giải hệ phương trình…
2
2

⎪⎧ x + y = 2 xy
Với điều kiện xy > 0 (*), hệ đã cho tương đương: ⎨ 2
2
⎪⎩ x − xy + y = 4

⎧x = y
⎧x = y
⇔ ⎨ 2
⇔⎨
⎩ y = ±2.
⎩y = 4

0,25

0,50

Kết hợp (*), hệ có nghiệm: ( x; y ) = (2;2) và ( x; y ) = (−2; −2).
-------------Hết-------------

Trang 4/4

0,25



×