Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003
đáp án thang điểm
đề thi chính thức
Môn thi : toán Khối D
Nội dung điểm
Câu 1. 2điểm
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
24
2
xx
y
x
+
=
.
1 điểm
Tập xác định :
R
\{ 2 }.
Ta có
2
24 4
.
22
xx
yx
xx
+
==+
2
22
0
44
' 1 . ' 0
4.
(2) (2)
x
xx
yy
x
xx
=
= = =
=
[]
4
lim lim 0
2
xx
yx
x
= =
tiệm cận xiên của đồ thị là:
yx=
,
tiệm cận đứng của đồ thị là:
2
lim
x
y
=
2x =
.
Bảng biến thiên:
Đồ thị không cắt trục hoành.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0; 2).
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2) 1 điểm
Đờng thẳng cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt
m
d
phơng trình
4
22
2
x mx m
x
+=+
có hai nghiệm phân biệt khác 2
2
( 1)( 2) 4
mx =
có hai nghiệm phân biệt khác 2
10m >
1.m >
Vậy giá trị cần tìm là
m
1.
m
>
0,5đ
0,5đ
x
2
6
2
2 4O
y
x
0 2 4 +
y + 0
0 +
2 +
+
y CĐ CT
6
1
Câu 2. 2điểm
1) Giải phơng trình
222
tg cos 0
24 2
xx
x
sin
(1)
=
1 điểm
Điều kiện: (*). Khi đó
cos 0
x
()
2
2
1sin1
(1) 1 cos 1 cos
222
cos
x
x x
x
=+
() ( )
22
1sin sin 1cos cosx xx =+ x
() ( )
1 sin (1 cos )(1 cos ) 1 cos (1 sin )(1 sin )x xx xx + =+ + x
()
1 sin (1 cos )(sin cos ) 0xxxx + + =
2
sin 1
2
cos 1 2
tg 1
4
x k
x
x xk
x
x k
=+
=
==+
=
= +
()
k Z
.
Kết hợp điều kiện (*) ta đợc nghiệm của phơng trình là:
2
4
x k
x k
=+
= +
()
.
k
Z
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2) Giải phơng trình (1).
22
2
22
xx xx+
3=
1 điểm
Đặt .
2
20
xx
tt
=>
Khi đó (1) trở thành
2
4
3340(1)(4)0ttttt
t
= =+ ==4t
(vì
t
)
0>
Vậy
2
2
24
xx
xx
= =2
1
2.
=
=
x
x
Do đó nghiệm của phơng trình là
1
2.
=
=
x
x
0,5đ
0,5đ
Câu 3. 3điểm
1) 1 điểm
Từ
()
suy ra có tâm và bán kính
22
:( 1) ( 2) 4+ =Cx y ()C (1; 2)I
2.R =
Đờng thẳng có véctơ pháp tuyến là
n
d
(1; 1). =
uur
Do đó đờng thẳng đi qua
và vuông góc với
d
có phơng trình:
(1; 2)I
12
11
xy
xy
30
= +
=.
Tọa độ giao điểm của
và là nghiệm của hệ phơng trình:
H
d
10 2
(2;1).
30 1
xy x
H
xy y
= =
+= =
Gọi
là điểm đối xứng với qua . Khi đó
J
(1; 2)I
d
23
(3;0)
20
JHI
JHI
xxx
J
yxx
==
==
.
Vì đối xứng với ( qua
nên có tâm là và bán kính
Do đó có phơng trình là:
(')C
(C
)C
d
(')C
22
(3;0)J
2.R =
')
(3) 4 +xy=.
Tọa độ các giao điểm của ( và là nghiệm của hệ phơng trình: )C (')C
22
22 2
22
10 1
(1) ( 2) 4 1, 0
3, 2.
(3) 4 2 860
(3) 4
xy yx
xy xy
xy
xy xx
xy
= =
+ = = =
==
+= +=
+=
Vậy tọa độ giao điểm của và ( là và ()C ')C (1; 0)A (3;2).B
0,5
0,25đ
0,25đ
2
2) 1 điểm
Ta có cặp vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng xác định là
k
d
1
(1; 3 ; 1)=
uur
nk
và
. Vectơ pháp tuyến của là
2
(; 1;1)=
uur
nk
()P (1; 1; 2)=
r
n .
Đờng thẳng
có vectơ chỉ phơng là:
k
d
2
12
,(31;1;13)0
k k k
r
Nên
2
1 13
1.
11 2
kk k
k
= = =
Vậy giá trị
cần tìm là
0,5đ
0,5 đ
3) 1 điểm
Ta có (
P
) (
Q
) và = (
P
) (
Q
), mà
AC
AC
(
Q
)
AC
AD
, hay
. Tơng tự, ta có
BD
nên
BD
(
P
), do đó CBD . Vậy
A
và
B
A
,
B
nằm trên mặt cầu đờng kính
CD.
0
90=CAD
0
90=
Và bán kính của mặt cầu là:
22
1
22
CD
R BC BD== +
222
13
22
a
AB AC BD=++=.
Gọi
H
là trung điểm của
BC
AH
BC.
Do
BD
(
P
) nên
BD
AH
AH
(
BCD
).
Vậy
AH
là khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng (
BCD)
và
12
.
22
a
AH BC==
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 4. 2điểm
1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
1
1
x
y
x
+
=
+
trên đoạn
[ ]
1; 2
.
1 điểm
23
1
'.
(1)
x
y
x
=
+
'0 1yx==.
Ta có
3
(1) 0, 2, (2) .
5
y(1)
yy= = =
Vậy
[]
1; 2
(1) 2
max
yy
==
và
[]
1; 2
min ( 1) 0.yy
= =
0,5đ
0,5đ
2) Tính tích phân
2
2
0
I xxd=
x
.
1 điểm
Ta có
2
00
1x xx
, suy ra
12
22
01
() () = +
I x x dx x x dx
12
23 32
01
1.
23 32
= + =
xx xx
0,5đ
0,5đ
unn k
==
r uuruur
31
() ||
k
dPun
rr
k 1.=k
.
A
B
C
D
P
Q
H
3
Câu 5. 1điểm
Cách 1
:
Ta có
(
202122224
1) ...
nnn n
nn n
n
n
x Cx Cx Cx C
+= + + ++
,
011222333
( 2) 2 2 2 ... 2
nn n n n n
nn n n
n
n
x Cx Cx Cx Cx C
+= + + + ++
.
Dễ dàng kiểm tra
1, 2= =nn
không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Với
thì
3n
33 2 3 22 1
.
nnnnn
xxxxx
==
Do đó hệ số của
33
n
x
trong khai triển thành đa thức của là
2
(1)(2++
nn
xx)
n
C
303 11
33
2. . 2. .
nnnn
aCCC
=+
.
Vậy
2
33
5
2(2 3 4)
26 26
7
3
2
=
+
= =
=
n
n
nn n
an n
n
Vậy
là giá trị cần tìm (vì nguyên dơng).
5=n n
Cách 2:
Ta có
23
2
332
2
00 00
12
(1)(2) 1 1
12
2.
n
n
nnn
i
k
nn nn
ni k niikkk
nn nn
ik ik
xx x
x
x
xC C xCxCx
x
x
== ==
++= + +
==
Trong khai triển trên, luỹ thừa của
x
là
33n
khi
23ik =
3k
, hay
Ta chỉ có hai trờng hợp thỏa điều kiện này là
23ik+=.
0,i= =
hoặc
i1, 1k= =
.
Nên hệ số của
33n
x
là .
033 11
33
..2 ..2
nnn nn
aCCCC
=+
Do đó
2
33
5
2(2 3 4)
26 26
7
3
2
=
+
= =
=
n
n
nn n
an n
n
Vậy
là giá trị cần tìm (vì nguyên dơng).
5=n n
0,75đ
0,25đ
hoặc
0,75đ
0,25đ
4