Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Tiểu luận môn phân tích tài chính ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển việt nam (BIDV)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.24 KB, 54 trang )

BÀI KIỂM TRA

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Nhóm Ngân hàng


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Họ tên học viên và nội dung đảm nhiệm:

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Họ tên nhóm
Từ Tuấn Anh, Đàm Kim Cúc
Trần Thị Kim Dung, Chu Thùy Dương
Lê Thu Hà, Phạm Minh An


La Văn Ngân, Hoàng Thị Hạnh
Lê Huy Quang, Hoàng Minh Tuấn
Tiêu Văn Tài, Bùi Mạnh Tuấn,
Phạm Thùy Trang, Đỗ Thị Hường
Đào Thu Trang, Lê Hồng Ninh
Đinh Xuân Chi, Lê Tiên Trang
Lưu Tuấn Anh, Nguyễn Văn Trường
Phạm Duy Khánh, Nguyễn Văn Tuấn
Đỗ Thị Hường
Đào Thu Trang
Đinh Xuân Chi

Nội dung phân tích
Tốc độ luân chuyển vốn kinh doanh
Vốn lưu chuyển, nhu cầu vốn lưu chuyển; Diễn biến huy động và sử dụng vốn
Tình hình nguồn vốn
Tình hình tài sản
Kết quả kinh doanh
Khả năng tạo tiền
Khả năng sinh lời của vốn
Tình hình lưu chuyển tiền
Tình hình công nợ
Khả năng thanh toán
Phân tích doanh thu
Tỷ lệ an toàn vốn
Tỷ lệ nợ xấu

____________________________________________________________________________________________________________
2
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7



Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

PHẦN A:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỐI TƯỢNG LỰA CHỌN PHÂN TÍCH
1. Tên đối tượng

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV)
Địa chỉ Hội sở chính: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
2. Giới thiệu một số nét về BIDV:
• Lĩnh vực hoạt động kinh doanh:
- Ngân hàng: là một ngân hàng có kinh nghiệm hàng đầu cung cấp đầy đủ các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng hiện đại và tiện
ích.
- Bảo hiểm: cung cấp các sản phẩm Bảo hiểm phi nhân thọ được thiết kế phù hợp trong tổng thể các sản phẩm trọn gói của
BIDV tới khách hàng.
- Chứng khoán: cung cấp đa dạng các dịch vụ môi giới, đầu tư và tư vấn đầu tư cùng khả năng phát triển nhanh chóng hệ
thống các đại lý nhận lệnh trên toàn quốc.
- Đầu tư tài chính: góp vốn thành lập doanh nghiệp để đầu tư các dự án, trong đó nổi bật là vai trò chủ trì điều phối các dự
án trọng điểm của đất nước như: Công ty Cổ phần cho thuê Hàng không (VALC) Công ty phát triển đường cao tốc (BEDC),
Đầu tư sân bay Quốc tế Long Thành…
• Nhân lực
- Hơn 18.000 cán bộ, nhân viên là các chuyên gia tư vấn tài chính được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm được tích luỹ và
chuyển giao trong hơn nửa thế kỷ BIDV luôn đem đến cho khách hàng lợi ích và sự tin cậy.
Mạng lưới
- Mạng lưới ngân hàng: BIDV có 127 chi nhánh và trên 551 điểm mạng lưới, 1.300 ATM/POS tại 63 tỉnh/thành phố trên
toàn quốc.
- Mạng lưới phi ngân hàng: Gồm các Công ty Chứng khoán Đầu tư (BSC), Công ty Cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm

Đầu tư (BIC) với 20 chi nhánh trong cả nước…
____________________________________________________________________________________________________________
3
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

- Hiện diện thương mại tại nước ngoài: Lào, Campuchia, Myanmar, Nga, Séc...
- Các liên doanh với nước ngoài: Ngân hàng Liên doanh VID-Public (đối tác Malaysia), Ngân hàng Liên doanh Lào -Việt
(với đối tác Lào) Ngân hàng Liên doanh Việt Nga - VRB (với đối tác Nga), Công ty Liên doanh Tháp BIDV (đối tác
Singapore), Liên doanh quản lý đầu tư BIDV - Việt Nam Partners (đối tác Mỹ)…
• Công nghệ
- Luôn đổi mới và ứng dụng công nghệ phục vụ đắc lực cho công tác quản trị điều hành và phát triển dịch vụ ngân hàng tiên
tiến.
- Liên tục từ năm 2007 đến nay, BIDV giữ vị trí hàng đầu Vietnam ICT Index (chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng
cộng nghệ thông tin) và nằm trong TOP 10 CIO (lãnh đạo Công nghệ Thông tin) tiêu biểu của Khu vực Đông Dương năm
2009 và Khu vực Đông Nam Á năm 2010.
• Cam kết
- Với khách hàng: BIDV cung cấp những sản phẩm, dịch vụ ngân hàng có chất lượng cao, tiện ích nhất và chịu trách nhiệm
cuối cùng về sản phẩm dịch vụ đã cung cấp
- Với các đối tác chiến lược: Sẵn sàng “Chia sẻ cơ hội, hợp tác thành công”.
- Với Cán bộ Công nhân viên:Luôn coi con người là nhân tố quyết định mọi thành công theo phương châm “mỗi cán bộ
BIDV là một lợi thế trong cạnh tranh” về cả năng lực chuyên môn và phẩm chất đạo đức.
• Khách hàng
- Doanh nghiệp: có nền khách hàng doanh nghiệp lớn nhất trong hệ thống các Tổ chức tín dụng tại Việt Nam bao gồm các
tập đoàn, tổng công ty lớn; các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Định chế tài chính: BIDV là sự lựa chọn tin cậy của các định chế lớn như World Bank, ADB, JBIC, NIB…

- Cá nhân: Hàng triệu lượt khách hàng cá nhân đã và đang sử dụng dịch vụ của BIDV
• Thương hiệu BIDV
- Là sự lựa chọn, tín nhiệm của các tổ chức kinh tế, các doanh nghiệp và cá nhân trong việc tiếp cận các dịch vụ tài chính
ngân hàng.
- Được cộng đồng trong nước và quốc tế biết đến và ghi nhận như là một trong những thương hiệu ngân hàng lớn nhất Việt
Nam.
- Là niềm tự hào của các thế hệ CBNV và của ngành tài chính ngân hàng trong 55 năm qua với nghề nghiệp truyền thống
phục vụ đầu tư phát triển đất nước.

____________________________________________________________________________________________________________
4
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

PHẦN B:
CÁC TÀI LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BIDV
1. Bảng cân đối kế toán hợp nhất
Đơn vị tính: triệu VND
Stt
A
I
II
III
1
2

3
IV
1
2
V
VI
1
2
VII
1
2

CHỈ TIÊU
TÀI SẢN
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay TCTD khác
Tiền gửi tại các TCTD khác
Cho vay các TCTD khác
Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác
Chứng khoán kinh doanh
Chứng khoán kinh doanh
Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng khoán
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
Cho vay khách hàng
Cho vay khách hàng
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Chứng khoán đầu tư
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn


31/12/2013

31/12/2012

3.861.734
12.834.854
48.835.447
33.188.592
15.826.738
(179.883)
1.252.078
1.252.078

3.294.142
16.380.923
56.187.703
26.699.366
29.817.351
(329.014)
3.980.846
3.980.846

01/01/2012

3.628.604
7.240.214
57.580.364
9.275.591
48.602.069

(297.296)
1.039.502
1.262.108
(222.606)
239.872
27.212
382.913.272 331.923.912 288.079.640
388.930.789 337.627.458 293.937.120
(6.017.517) (5.703.546) (5.857.480)
67.541.353 48.342.558 31.683.520
56.262.634 47.155.252 30.641.971
11.565.434
1.570.908
1.550.000

____________________________________________________________________________________________________________
5
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

3
VIII
1
2
3
4

5
IX
1
a
b
2
a
b
3
a
b
X
1
2
3
4

B
I
II

Dự phòng giảm giá Chứng khoán đầu tư
Góp vốn đầu tư dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Vốn góp liên doanh
Đầu tư vào công ty liên kết
Góp vốn, đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạ
Tài sản cô định
Tài sản cô định hữu hình

Nguyên giá Tài sản cố định
Hao mònTài sản cố định
Tài sản cô định thuê tài chính
Nguyên giá Tài sản cố định
Hao mònTài sản cố định
Tài sản cô định vô hình
Nguyên giá Tài sản cố định
Hao mònTài sản cố định
Tài sản có khác
Các khoản phải thu
Các khoản lãi, phí phải thu
Tài sản có khác
Dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội bảng khác
TỔNG TÀI SẢN

(286.715)
(383.602)
(508.451)
5.200.389
4.618.136
3.676.711
1.783.242
1.783.242
3.009.605
2.569.614
2.559.282
401.513
401.513
441.884
809.283

755.457
975.005
(803.254)
(891.690)
(299.460)
5.179.546
4.210.724
3.640.938
2.667.635
1.747.765
1.512.680
4.759.496
3.832.064
3.224.882
(2.091.861) (2.084.299) (1.712.202)
240.709
296.211
432.750
522.334
634.307
792.146
(281.625)
(338.096)
(359.396)
2.271.202
2.166.748
1.695.508
2.689.134
2.529.926
2.005.379

(417.932)
(363.178)
(309.871)
19.515.710 16.061.821
9.158.749
11.304.371 10.542.155
4.939.616
7.036.048
5.050.961
3.738.453
1.190.398
484.319
508.208
(15.107)
(15.614)
(27.528)
547.374.255 485.000.765 405.755.454

NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Các khoản nợ Chính phủ và NHHH
Tiền gửi và vay các TCTD khác

16.495.829
47.611.413

11.429.937
39.857.500

26.799.130
35.704.900


____________________________________________________________________________________________________________
6
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

1
2
III
IV
V
VI
VII
1
2

Tiền gửi của các TCTD khác
Vay các TCTD khác
Tiền gửi của khách hàng
Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
Phát hành giấy tờ có giá
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
Các khoản nợ khác
Các khoản lãi, phí phải trả
Các khoản phải trả và công nợ khác
Dự phòng rủi ro khác (dự phòng cho công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại

3
bảng)
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
VIII Vốn và các quỹ
1
Vốn của Ngân hàng
Vốn điều lệ
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
2
Quỹ của Ngân hàng
3
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
3
Lợi nhuận chưa phân phối
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

I
1

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI
Nghĩa vụ nợ tiềm ẩn
Bảo lãnh vay vốn

10.954.199
8.185.596
1.176.102
36.657.214 31.671.904 34.528.798

339.664.723 303.948.934 240.507.629
67.245.421 65.334.064 64.319.292
33.314.159 28.115.627
4.329.848
16.319
11.233.751
9.826.730
9.497.236
6.563.298
6.204.316
4.353.672
3.722.427
2.602.830
4.333.536
948.026

1.019.584

810.028

515.565.296 458.529.111 381.158.035
28.142.022
28.112.026
29.996

24.429.611
23.011.705
29.996
1.387.910
373.592


15.061.920
14.858.678

64.461.305
310.412

66.814.658
286.069

203.242
373.061
7.944.327
302.447
3.293.876
1.668.451
1.081.761
31.808.959 26.471.654 24.390.455
206.964
547.374.255 485.000.765 405.755.454

75.849.974
524.975

____________________________________________________________________________________________________________
7
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính

___________________________________________________________________________________________________________
_

2
3
II
1

Cam kết trong nghiệp vụ L/C
Bảo lãnh khác
Các cam kết đưa ra
Cam kết khác

21.852.436
53.472.563
8.826.053
8.826.053

19.705.943
44.444.950
14.981.369
14.981.369

24.291.365
42.237.224
12.651.070
12.651.070

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
Đơn vị tính: triệu VND

Stt
1
2
II
3
4
II
III
IV
V
5
6
VI
VII
7
8
9

CHỈ TIÊU
Thu nhập lãi và các khoản tương tự thu nhập
Chi phí lãi và các chi phí tương tự
Thu nhập lãi thuần
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ
Chi phí hoạt động dịch vụ
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh vàng và ngoại hối
Lãi thuần từ kinh doanh chứng khoán
Lãi/(lỗ) thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư
Lãi thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán
Thu nhập từ hoạt động khác

Chi phí từ hoạt động khác
Lãi thuần từ hoạt động khác
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần
Tổng thu nhập hoạt động
Chi phí nhân viên
Chi phí khấu hao và khấu trừ
Chi phí hoạt động khác

Năm 2013
42.930.192
(28.980.070)
13.950.122
3.314.286
(852.810)
2.461.476
162.278
465.641
924.319
1.389.960
1.824.978
(916.711)
908.267
337.194
19.209.297
(4.026.930)
(454.074)
(2.955.475)

Năm 2012
48.379.045

(35.046.857)
13.332.188
2.756.707
(615.405)
2.141.302
330.132
168.621
69.994
238.615
1.257.035
(640.876)
616.159
77.993
16.736.389

____________________________________________________________________________________________________________
8
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

VIII Tổng chi phí hoạt động
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín
IX
dụng
X Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng
XI Tổng lợi nhuận trước thuế

10 Chi phí thuế TNDN hiện hành
11 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
XII Chi phí thuế TNDN
XIII Lợi nhuận sau thuế
Phân bổ (lãi) cho cổ đông thiểu số
LỢI NHUẬN THUẦN CỦA CỔ ĐÔNG
Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (đồng/cổ phiếu)

(7.436.479)

6.712.283

11.772.818

23.448.672

(6.482.862)
5.289.956
(1.239.367)
419
(1.238.948)
4.051.008
(20.299)
4.030.709

(5.648.475)
4.375.633
(1.056.769)
(1.056.769)
3.318.864

(16.427)
3.302.437

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị tính: triệu VND
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

CHỈ TIÊU
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương đương
Chi phí lãi và các khoản thu nhập tương đương
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được
Chênh lệch số tiền thực thu/thực chi từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, vàng bạc,
ngoại tệ
Tiền chi cho hoạt động khác
Tiền thu các khoản nợ đã được sử lý xóa, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý công vụ
Tiền thuế thu nhập doanh nghiệp thực nộp trong kỳ

Năm 2013

Năm 2012


40.965.572
(28.604.214)
2.461.476

30.084.156
(20.643.229)
1.442.672

1.358.971

305.724

(421.639)
1.326.671
(6.580.671)
(1.089.103)

(117.347)
600.471
(4.525.990)
(969.448)

____________________________________________________________________________________________________________
9
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________

_

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
I
1
2
3
4
5

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và vốn
lưu động
Những thay đổi về tài sản hoạt động
(Tăng)/ giảm các khoản tiền, vàng gửi và cho vay các TCTD khác
(Tăng)/ giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán
(Tăng)/ giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác
(Tăng)/ giảm các khoản cho vay khách hàng

Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản (tín dung, chứng khoán, đầu tư dài
hạn)
(Tăng)/ giảm khác về tài sản hoạt động
Những thay đổi về công nợ hoạt động
Tăng/(giảm) các khoản nợ chính phủ và NHNN
Tăng/(giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD
Tăng/(giảm) tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả KBNN)
Tăng/(giảm) phát hành giấy tờ có giá (ngoại trừ giấy tờ có giá phát hành được tính vào
hoạt động tài chính)
Tăng/(giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro
Tăng/(giảm) các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác
Tăng/(giảm) công nợ khác
Chi từ quỹ của TCTD (*)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Mua sắm TSCD
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCD
Tiền chi từ thanh lý, nhượng bán TSCD
Mua sắm bất động sản đầu tư
Tiền thu từ bán, thanh lý bất động sản đầu tư

9.417.063

6.177.009

15.490.854
(18.325.664)
(239.872)
(51.111.383)


(19.279.882)
(3.108.410)
20.304
(34.344.962)

(6.587.624)

(5.401.220)

(1.930.314)

241.970

2.462.393
8.248.388
38.446.094

(23.792.424)
9.302.179
43.569.493

5.198.532

19.279.830

1.911.357
(16.319)
314.092
(531)
3.277.066


5.154.885
16.319
(3.810.459)
(5.975.368)
(1.095.187)

(1.467.290)
4.079
(844)

____________________________________________________________________________________________________________
10
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

6
7
8
9
II
1
2
3
4
5

6
III

Tiền chi ra do bán, thanh lý bất động sản đầu tư
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn
Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động đầu tư
Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động tài chính
Tăng/ giảm vốn điều lệ
Tiền thu từ phát hành giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các
khoản vốn vay dài hạn khác
Tiền chi thanh toán giấy tờ có giá dài hạn có đủ điều kiện tính vào vốn tự có và các
khoản vốn vay dài hạn khác
Cổ tức trả cho cổ đông, lợi nhuận đã chia
Tiền chi ra mua cổ phiếu ngân quỹ (*)
Tiền thu được do bán cổ phiếu ngân quỹ
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm đầu kỳ
Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá
Tiền và các khoản tương đương tiền tại thời điểm cuối kỳ

(527.867)
170.232
152.530
(1.669.160)

-


2.670.562

(532.902)

2.137.660
3.745.566
37.887.175

(7.070.555)
44.957.730

41.164.241

37.887.175

PHẦN C:
NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
____________________________________________________________________________________________________________
11
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BIDV
I. Phân tích tình hình nguồn vốn năm 2013
1. Bảng phân tích sự biến động và cơ cấu của nguồn vốn.
Căn cứ tài liệu thu thập được của Ngân hàng, ta có bảng sau:

Đơn vị tính: triệu VND

I
II
1
2
III

Các khoản nợ Chính phủ và NHHH
Tiền gửi và vay các TCTD khác
Tiền gửi của các TCTD khác
Vay các TCTD khác
Tiền gửi của khách hàng
Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay
IV
TCTD chịu rủi ro
V Phát hành giấy tờ có giá
Các công cụ tài chính phái sinh và
VI
các khoản nợ tài chính khác
VII Các khoản nợ khác
1 Các khoản lãi, phí phải trả
2 Các khoản phải trả và công nợ khác
3 Dự phòng rủi ro khác (dự phòng cho
công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại

31/12/2013
Tỷ trọng
Số tiền
(%)

16.495.829
3,2
47.611.413
9,23
10.954.199
23,01
36.657.214
76,99
339.664.723
65,88

31/12/2012
Chênh lệch
Tỷ trọng
Tỷ trọng
Số tiền
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
(%)
11.429.937
2,49
5.065.892 44,32
0,71
39.857.500
8,69
7.753.913 19,45
0,54
8.185.596
20,54

2.768.603 33,82
2,47
31.671.904
79,46
4.985.310 15,74
(2,47)
303.948.934 66,29
35.715.789 11,75
(0,41)

67.245.421

13,04

65.334.064

14,25

1.911.357

2,93

(1,21)

33.314.159

6,46

28.115.627


6,13

5.198.532

18,49

0,33

0

16.319

0.004

(16.319)

(100)

(0.004)

2,18
58,42
33,14
8,44

9.826.730
6.204.316
2.602.830
1.019.584


2,14
63,14
26,49
10,38

1.407.021
358.982
1.119.597
(71.558)

14,32
5,79
43,02
(7,02)

0,04
(4,72)
6,65
(1,94)

11.233.751
6.563.298
3.722.427
948.026

____________________________________________________________________________________________________________
12
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7



Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

bảng)
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ
VII
Vốn và các quỹ
I
1 Vốn của Ngân hàng
Vốn điều lệ
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
2 Quỹ của Ngân hàng
3 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
3 Lợi nhuận chưa phân phối
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN
CHỦ SỞ HỮU

515.565.296

28.142.022
28.112.026
29.996

94,19

458.529.11

1

3.293.876
31.808.959

88,47
99,89
0,11
0
1,17
0
10,35
5,81

1.668.451
26.471.654

92,29
94,2
0,12
5,68
1,41
0
6,3
5,46

547.374.255

100


485.000.765

100

373.061

24.429.611
23.011.705
29.996
1.387.910
373.592

94,54

57.036.185

12,44

(0,35)

-

-

0,00

3.712.411
5.100.321
(1.387.910)
(531)

1.625.425
5.337.305
-

15,2
22,16
0
(100)
(0,14)
97,42
20,16
-

(3,81)
5,70
(0,02)
(5,68)
(0,24)
0
4,05
0,35
0

62.373.490

12,86

-

2. Nhận xét.

a,Tổng quát:
Tổng nguồn vốn của Ngân hàng cuối năm 2013 đạt 547374255 triệu VNĐ tăng 62373490 triệu VNĐ (12.86%)
chứng tỏ quy mô nguồn tài chính của ngân hàng khá lớn và có tăng nhưng ở mức thấp.
b,Phân tích chi tiết:
• Nợ phải trả
Nợ phải trả cuối năm 2013 tăng 57036185 triệu đồng (12.439%) chủ yếu là do Tiền gửi và vay các TCTD khác tăng.
Cụ thể:
____________________________________________________________________________________________________________
13
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Các khoản nợ chính phủ và NHHH đạt 16495829 tăng 5065892 triệu đồng (44.321%)
Tiền gửi và vay các TCTD khác tăng cả về số lượng 7753913 (19.454%) và tỷ trọng tăng 0.707% ( từ 8.692% đến
9.23%). Trong đó, chủ yếu tăng là do Vay từ các TCTD khác với sô tiền vay cuôi năm 2013 là 10954199 triệu VNĐ)
Tiền gửi của khách hàng đạt 339664723 triệu đồng tăng 24050629 triệu VNĐ (11.751%)
Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư cho vay TCTD chịu rủi ro đạt 67245421 triệu VNĐ tăng 1911357 triệu VNĐ (2.926%)
Phát hành giấy tờ có giá đạt 33314159 tăng 5198532 triệu VNĐ (18.49%)
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác đến cuối năm 2013 thì không phát sinh giảm 16319
triệu VNĐ
Các khoản nợ khác của ngân hàng đạt 11233751 triệu VNĐ năm 2013 tăng 1407021 triệu VNĐ (14.318%) với tỷ
trọng tăng 0.037%. Trong đó Các khoản phải trả và công nợ khác tăng 1119597 triệu VNĐ (43.015%) với tỷ trọng tăng
6.653%.
• Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu cuối năm 2013 là 31808959 triệu VNĐ, tăng 5337305 triệu VNĐ (20.162%), tỷ trọng vốn chủ sở
hữu tăng từ 6.303% lên 10.35518%. Trong tổng vốn chủ sở hữu thì vốn của Ngân hàng chiếm tỉ trọng lớn, 88.472% giảm

3.814%, bên cạnh đó là Quỹ của Ngân Hàng đạt 373061 triệu VNĐ giảm 531 triệu VNĐ (0.142%) và Lợi nhuận chưa phân
phối đạt 3293876 triệu VNĐ tăng 1625425 triệu VNĐ (97.621%)
Vốn của Ngân hàng đạt 28142022 triệu VNĐ tăng 3712411 triệu VNĐ (15.196%), trong đó chiếm tỉ trọng lớn là
Vốn điều lệ với tỷ trọng 99.89341% với số tiền 28112026 triệu VNĐ tăng 5100321 triệu VNĐ (22.164%). Thặng dư vốn cổ
phần đạt 29996 triệu VNĐ vẫn giữ nguyên so với năm 2012
Ngoài ra Ngân hàng không có thêm nguồn vốn khác trong năm 2013 còn năm 2012 nguồn vốn khác chiếm tỷ trọng
5.681% với số tuyệt đối 1387910 triệu VNĐ
____________________________________________________________________________________________________________
14
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Quỹ của Ngân hàng đạt 373061 triệu VNĐ giảm 531 triệu VNĐ (0.142%)
Trong cả 2 năm Ngân hàng không có chênh lệch tỷ giá hối đoái
Lợi nhuận chưa phân phối đạt 3293876 triệu VNĐ tăng 1625425 triệu VNĐ (97.421%)
c, Kết luận
Quy mô vốn ngân hàng tăng lên chủ yếu do sự tăng từ tiền gửi của khách hàng và phát hành giấy tờ có giá
Tín hiệu này cho thấy ngân hàng có chính sách huy động vốn tốt giúp ngân hàng vẫn có một lượng vốn lớn đáp ứng hoạt
động cho vay
Đồng thời, cuối năm 2013 các khoản nợ chính phủ và NHHH tăng cao với chủ yếu là khoản vay từ các tổ chức tín
dụng khác.
Quy mô vốn chủ tăng thể hiện được ảnh hưởng tích cực từ hoạt động kinh doanh của ngân hàng cũng như quỹ của
ngân hang
• Biện pháp:
Cần làm rõ sự tăng nhanh của Khoản vay từ các tổ chức tín dụng là như thế nào? Nếu khoản vay này nằm trong kế
hoạch của ngân hàng và ngân hàng đã có kế hoạch trả thì đây là một khoản vốn đi chiếm dụng tốt. Tuy nhiên nếu đây là do

ngân hàng bị thiếu hụt vốn trong quá trình kinh doanh và chưa có kế hoạch trả cụ thể thì sẽ ảnh hưởng đến khả năng thanh
toán của ngân hàng

II. Phân tích hoạt động tài trợ
1. Bảng xác định diễn biến huy động, sử dụng nguồn tài trợ năm 2012:
____________________________________________________________________________________________________________
15
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Đơn vị tính: triệu VND
Nguồn tài trợ
I.Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng
Tiền gửi của các TCTD khác
Tiền gửi của khách hàng
Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
Phát hành giấy tờ có giá
Các công cụ tài chính phái sinh và các
khoản nợ tài chính khác

Tỉ
Số tiền
trọng
Sử dụng nguồn tài trợ
107.282.250 83,87% I.Các chỉ tiêu tài sản tăng

7.009.494
6,53% Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
63.441.305 59,13% Tiền gửi tại các TCTD khác
1.014.772
23.785.779
16.319

Các khoản lãi, phí phải trả
Dự phòng rủi ro khác (dự phòng cho
công nợ tiềm ẩn và cam kết ngoại
bảng)

1.850.644

Vốn điều lệ

8.153.027

Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác
Lợi nhuận chưa phân phối

29.996
1.184.668
586.690

209.556

Số tiền
99.882.702

9.140.709
17.423.775

Tỉ trọng
78,08%
9,15%
17,44%

0,95% Chứng khoán kinh doanh
Dự phòng giảm giá kinh doanh
22,17% chứng khoán

2.718.738

2,72%

222.606

0,22%

0,02% Cho vay khách hàng
Dự phòng rủi ro cho vay khách
1,73% hàng

43.690.338

43,74%

153.934


0,15%

16.513.281

16,53%

20.908

0,02%

124.849
1.783.242
10.332

0,12%
1,79%
0,01%

607.182

0,61%

21.300
524.547
5.602.539

0,02%
0,53%
5,61%


Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để
0,20% bán
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày
7,60% đáo hạn
Dự phòng giảm giá Chứng khoán
0,03% đầu tư
1,10% Đầu tư vào công ty con
0,55% Vốn góp liên doanh
Nguyên giá Tài sản cô định hữu
hình
Hao mònTài sản cô định thuê Tài
chính
Nguyên giá Tài sản cô định vô hình
Các khoản phải thu

____________________________________________________________________________________________________________
16
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Các khoản lãi, phí phải thu
Dự phòng rủi ro cho các tài sản có
nội bảng khác
II.Các chỉ tiêu tài sản giảm
Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
Cho vay các TCTD khác

Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD
khác
Các công cụ tài chính phái sinh và các
tài sản tài chính khác
Đầu tư vào công ty liên kết
Góp vốn, đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Hao mòn Tài sản cô định hữu hình
Nguyên giá Tài sản cô định thuê TC
Hao mònTài sản cô định vô hình
Tài sản có khác
TỔNG CỘNG

1.312.508

1,31%

11.914

0,01%

20.637.391
334.462
18.784.718

16,13
% II.Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm
1,62% Các khoản nợ Chính phủ và NHHH
91,02% Vay các TCTD khác


28.036.939
15.369.193
2.856.894

21,92%
54,82%
10,19%

31.718

0,15% Các khoản phải trả và công nợ khác

1.730.706

6,17%

0,13% Quỹ của Ngân hàng
0,20% Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1,06% Lợi ích cổ đông thiểu số
2,87%
1,80%
0,76%
0,26%
0,12%

7.570.735
302.447
206.964

27,00%

1,08%
0,74%

27.212
40.371
219.548
592.230
372.097
157.839
53.307
23.889
127.919.64
1

100% TỔNG CỘNG

127.919.64
1 100,00%

2. Bảng xác định diễn biến huy động, sử dụng nguồn tài trợ năm 2013:
Đơn vị tính: triệu VND
Nguồn tài trợ
I.Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng
Các khoản nợ Chính phủ và NHHH
Tiền gửi của các TCTD khác

Số tiền
63.849.80
8
5.065.892

2.768.603

Tỉ trọng

Sử dụng nguồn tài trợ

75,47% I.Các chỉ tiêu tài sản tăng
7,93% Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
4,34% Tiền gửi tại các TCTD khác

Số tiền
83.127.20
0
567.592
6.489.226

Tỉ trọng
98,26%
0,68%
7,81%

____________________________________________________________________________________________________________
17
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_


Vay các TCTD khác
Tiền gửi của khách hàng
Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay
TCTD chịu rủi ro
Phát hành giấy tờ có giá
Các khoản lãi, phí phải trả
Các khoản phải trả và công nợ khác
Vốn điều lệ
Lợi nhuận chưa phân phối

II.Các chỉ tiêu tài sản giảm
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Cho vay các TCTD khác

4.985.310
35.715.789
1.911.357
5.198.532
358.982
1.119.597
5.100.321
1.625.425

20.753.71
0
3.546.069
13.990.613

Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD
7,81% khác

Các công cụ tài chính phái sinh và
55,94% các tài sản tài chính khác
2,99% Cho vay khách hàng
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để
8,14% bán
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày
0,56% đáo hạn
Dự phòng giảm giá Chứng khoán
1,75% đầu tư
7,99% Vốn góp liên doanh
2,55% Góp vốn, đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
Nguyên giá Tài sản cô định hữu
hình
Hao mònTài sản cô định thuê tài
chính
Nguyên giá Tài sản cô định vô hình
Các khoản phải thu
Các khoản lãi, phí phải thu
Tài sản có khác
Dự phòng rủi ro cho các tài sản có
nội bảng khác
24,53% II.Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm
Các công cụ tài chính phái sinh và
17,09% các khoản nợ tài chính khác
67,41% Dự phòng rủi ro khác (dự phòng

149.131

0,18%


239.872

0,29%

51.303.331

61,72%

9.107.382

10,96%

9.994.526

12,02%

96.887
439.991
53.826
88.436

0,12%
0,53%
0,06%
0,11%

927.432

1,12%


56.471
159.208
762.216
1.985.087
706.079

0,07%
0,19%
0,92%
2,39%
0,85%

507

0,00%

1.476.318

1,74%

16.319
71.558

1,11%
4,85%

____________________________________________________________________________________________________________
18
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7



Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Chứng khoán kinh doanh
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
Hao mònTài sản cô định hữu hình
Nguyên giá Tài sản cô định thuê tài chính
Hao mòn Tài sản cô định vô hình
TỔNG CỘNG

cho công nợ tiềm ẩn và cam kết
ngoại bảng)
13,15% Vốn khác
1,51% Quỹ của Ngân hàng
0,04%
0,54%
0,26%

2.728.768
313.971
7.562
111.973
54.754
84.603.51
8 100,00% TỔNG CỘNG

1.387.910

531

94,01%
0,04%

84.603.51
8 100,00%

3. Bảng phân tích diễn biến huy động và sử dụng nguồn tài trợ.
Đơn vị tính: triệu VND
III.Tổng nguồn tài trợ
1.Do nguồn vốn tăng
2.Do tài sản giảm
IV.Sử dụng nguồn tài trợ
1.Do tài sản tăng
2.Do nguồn vốn giảm

Năm 2013
84.603.518
63.849.808
20.753.710
84.603.518
83.127.200
1.476.318

Năm 2012
127.919.641
107.282.250
20.637.391
127.919.641

99.882.702
28.036.939

Chênh lệch
(43.316.123)
(43.432.442)
116.319
(43.316.123)
(16.755.502)
(26.560.621)

Tỷ lệ
-33,86%
-40,48%
0,56%
-33,86%
-16,78%
-94,73%

4. Nội dung cụ thể phân tích diễn biến hoạt động huy động và sử dụng nguồn tài trợ.
a,Nhận xét khái quát:
Năm 2013, quy mô huy động và sử dụng nguồn tài trợ của ngân hàng chỉ đạt hơn 84 nghìn tỷ, giảm hơn 43 nghìn tỷ
(tương ứng giảm khoảng 33,86%) so với mức xấp xỉ 128 nghìn tỷ vào năm 2012. Tuy nhiên, nhìn chung qua 2 năm, việc

____________________________________________________________________________________________________________
19
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính

___________________________________________________________________________________________________________
_

huy động vốn chủ yếu vẫn được duy trì thông qua tăng nguồn vốn, đồng thời quá trình sử dụng vốn vẫn tập trung vào gia
tăng quy mô tài sản.
b, Phân tích chi tiết:
• Về huy động nguồn tài trợ
Năm 2013, mức tăng các chỉ tiêu nguồn vốn đạt khoảng 63,8 nghìn tỷ, đóng góp 75,47% vào tổng nguồn tài trợ cho
hoạt động ngân hàng. So với năm 2012, mức gia tăng này giảm hơn 43,4 nghìn tỷ, tương ứng giảm 40,48%.
Các chỉ tiêu chính làm tăng nguồn vốn của ngân hàng năm 2013 là Tiền gửi của khách hàng (55,94%); Phát hành
Giấy tờ có giá (8,14%) và Vốn điều lệ (7,99%); trong đó, Tiền gửi của khách hàng chiếm tỷ trọng cao nhất cho thấy BIDV
vẫn tiếp tục duy trì dịch vụ khách hàng cá nhân như một nhân tố thiết yếu, một thế mạnh phục vụ công tác huy động vốn
qua các năm. Tuy nhiên mức huy động vốn tiền gửi năm 2013 giảm so với 2012. Điều này một phần do mức lãi suất huy
động của BIDV năm 2013 giảm, cả lãi suất có kỳ hạn và không kỳ hạn cũng như lãi suất tiền gửi nội tệ và ngoại tệ, khiến
người dân có thể có xu hướng tìm kiếm ngân hàng khác hoặc đầu tư tiền nhàn rỗi theo hướng khác. Mặt khác, bối cảnh kinh
tế chung khó khăn cũng làm giảm nhu cầu tích luỹ của khách hàng. Xét thấy ngân hàng cần đánh giá thường xuyên chỉ tiêu
này để có chiến lược duy trì được nguồn vốn tiền gửi ở mức hợp lý.
Về phía các chỉ tiêu tài sản giảm, khoản Cho vay các TCTD khác, Tiền gửi tại Ngân hàng nhà nước và Chứng khoán
kinh doanh là các nhân tố ảnh hưởng chính với tỷ trọng năm 2013 lần lượt là 67,41%, 17,09% và 13,15%. Nếu năm 2012,
Tiền gửi tại NHNN của BIDV nằm trong chỉ tiêu tài sản tăng thì năm nay thuộc nhóm tài sản giảm. Điều này cũng phù hợp
với tình hình số dư vốn tiền gửi của khách hàng vào ngân hàng giảm, khiến ngân hàng giảm số tiền gửi bắt buộc tại NHNN.
• Về sử dụng nguồn tài trợ:
Năm 2013, nguồn tài trợ được sử dụng tập trung nhiều nhất vào làm tăng các khoản mục tài sản sau: Cho vay khách
hàng (61,72%); Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn (12,02%) và Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán (10,96%).
____________________________________________________________________________________________________________
20
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính

___________________________________________________________________________________________________________
_

Đáng chú ý, trong bối cảnh tăng trưởng tín dụng toàn ngành ngân hàng đang chậm lại, thì giai đoạn năm 2013, mức tăng
cho vay khách hàng tại BIDV đạt hơn 51 nghìn tỷ - tăng lên đáng kể so với giai đoạn 2012 (tăng gần 43,7 nghìn tỷ). Bên
cạnh đó, chất lượng tín dụng cũng tương đối tốt, khi nợ đủ tiêu chuẩn tại thời điểm 31/12/2013 đạt 90,84%, số lượng cho
vay với các cá nhân và hộ kinh doanh tăng. Ngoài việc lãi suất cho vay toàn hệ thống ngân hàng đồng loạt giảm và được
Chính phủ chỉ định cho vay một số dự án, BIDV đạt được điều này cũng là nhờ ngân hàng có chính sách tín dụng phù hợp.
Với hai khoản Chứng khoán đầu tư, ngân hàng tiếp tục duy trì việc tăng quy mô, đặc biệt là khoản Chứng khoán đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn đẩy tỷ trọng đóng góp vào giá trị tài sản tăng từ 0,02% năm 2012 lên 12,02% năm 2013. Việc BIDV tích
cực đầu tư vào các khoản này, cụ thể như chứng khoán Chính phủ hay chứng khoán nợ của các TCTD, tổ chức kinh tế trong
nước phát hành cho thấy ngân hàng đã không bỏ lỡ cơ hội tăng tài sản từ hoạt động tài chính.
Ngoài ra, chỉ tiêu Nguồn vốn giảm cũng tác động nhỏ vào việc sử dụng nguồn tài trợ, với nguyên nhân lớn nhất là do
sự tụt giảm của Vốn khác.
c, Kết luận
Như vậy, năm 2013, quy mô huy động và sử dụng vốn của BIDV giảm so với năm 2012, song có thể đánh giá điều
đó phần nhiều là do yếu tố khách quan của nền kinh tế. Hoạt động ngân hàng nhìn chung vẫn duy trì ổn định.

III. Phân tích tình hình sử dụng và phân bổ vốn
1. Bảng phân tích sự biến động và cơ cấu phân bổ vốn năm 2013
Đơn vị tính: triệu VND
Stt

CHỈ TIÊU

A

TÀI SẢN NGẮN HẠN

I


Tiền mặt, vàng bạc, đá quý

31/12/2013
Số tiền
Tỷ trọng
536.994.320

98,10%

3.861.734

0,72%

31/12/2012
Số tiền
Tỷ trọng
476.171.90
98,18%
5
3.294.142
0,69%

Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ

Tỷ trọng

60.822.415


12,77%

97,51%

567.592

17,23%

0,93%

____________________________________________________________________________________________________________
21
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

II

Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước
Tiền gửi tại các TCTD khác và cho vay
III
TCTD khác
1 Tiền gửi tại các TCTD khác
2 Cho vay các TCTD khác
3 Dự phòng rủi ro cho vay các TCTD khác
IV Chứng khoán kinh doanh

1 Chứng khoán kinh doanh
Dự phòng giảm giá kinh doanh chứng
2
khoán
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài
V
sản tài chính khác
VI Cho vay khách hàng
1 Cho vay khách hàng
2 Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng
VII Chứng khoán đầu tư
1 Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
3 Dự phòng giảm giá Chứng khoán đầu tư
VIII Tài sản có khác
1 Các khoản phải thu
2 Các khoản lãi, phí phải thu
3 Tài sản có khác
Dự phòng rủi ro cho các tài sản có nội
4
bảng khác
B TÀI SẢN DÀI HẠN
I
Góp vốn đầu tư dài hạn
1 Đầu tư vào công ty con
2 Vốn góp liên doanh

12.834.854

2,39%


16.380.923

3,44%

(3.546.069)

-21,65%

-5,83%

48.835.447

9,09%

56.187.703

11,80%

(7.352.256)

-13,09%

-12,09%

6.489.226
(13.990.613)
149.131
(2.728.768)
(2.728.768)


24,30%
-46,92%
-45,33%
-68,55%
-68,55%

33.188.592
15.826.738
(179.883)
1.252.078
1.252.078

0,23%

26.699.366
29.817.351
(329.014)
3.980.846
3.980.846

0,84%

-4,49%

239.872

0,04%

382.913.272

388.930.789
(6.017.517)
67.541.353
56.262.634
11.565.434
(286.715)
19.515.710
11.304.371
7.036.048
1.190.398

71,31%

12,58%

3,63%

(15.107)
10.379.935
5.200.389
1.783.242
3.009.605

239.872
331.923.912
337.627.458
(5.703.546)
48.342.558
47.155.252
1.570.908

(383.602)
16.061.821
10.542.155
5.050.961
484.319

69,71%

10,15%

3,37%

(15.614)
1,90%
50,10%

8.828.860
4.618.136
1.783.242
2.569.614

1,82%
52,31%

0,39%

50.989.360
51.303.331
(313.971)
19.198.795

9.107.382
9.994.526
96.887
3.453.889
762.216
1.985.087
706.079

15,36%
15,20%
5,50%
39,71%
19,31%
636,23%
-25,26%
21,50%
7,23%
39,30%
145,79%

507

-3,25%

1.551.075
582.253
439.991

17,57%
12,61%

0,00%
17,12%

83,83%

31,57%

5,68%

2,49%
37,54%

____________________________________________________________________________________________________________
22
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

3
4
5
II
1
a
b
2
a

b
3
a
b

Đầu tư vào công ty liên kết
Góp vốn, đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạ
Tài sản cô định
Tài sản cô định hữu hình
Nguyên giá Tài sản cô định
Hao mònTài sản cô định
Tài sản cô định thuê tài chính
Nguyên giá Tài sản cô định
Hao mòn Tài sản cô định
Tài sản cô định vô hình
Nguyên giá Tài sản cô định
Hao mònTài sản cô định
TỔNG TÀI SẢN

401.513
401.513
809.283
755.457
(803.254)
(891.690)
5.179.546
49,90%
4.210.724
47,69%

2.667.635
1.747.765
4.759.496
3.832.064
(2.091.861)
(2.084.299)
240.709
296.211
522.334
634.307
(281.625)
(338.096)
2.271.202
2.166.748
2.689.134
2.529.926
(417.932)
(363.178)
547.374.255 100,00% 485.000.765 100,00%

53.826
88.436
968.822
919.870
927.432
(7.562)
(55.502)
(111.973)
56.471
104.454

159.208
(54.754)
62.373.490

0,00%
7,12%
-9,92%
23,01% 62,46%
52,63%
24,20%
0,36%
-18,74%
-17,65%
-16,70%
4,82%
6,29%
15,08%
12,86% 100,00%

2. Phân tích.
- Tổng tài sản cuối năm 2013 so với đầu năm 2013 đã tăng lên 60.273.490 trđ, tương ứng với tỷ lệ tăng là 12,86%
(Trong đó tài sản ngắn hạn cuối năm so với đầu năm tăng lên là 60.822.415 trđ, với tỷ lệ tăng 12,77%. Tài sản dài hạn cuối
năm so với đầu năm tăng 1.551.075 trđ, với tỷ lệ tăng 17,57%).Việc tăng tổng tài sản nói trên cùng với sự tăng lên của Vốn
cho vay khách hàng (51.303.331 trđ) và chứng khoán đầu tư (19.198.795 trđ) cho thấy NH đang mở rộng vốn cho hoạt
động đầu tư, cho vay.
Tài sản ngắn hạn cuối năm so đầu năm tăng lên 60.822.415 trđ là do tiền mặt, vàng bạc tăng 567.592 trđ với tỷ lệ
tăng 17,23%, cho vay khách hàng tăng 50.989.360 trđ với tỷ lệ tăng 15,36%, chứng khoán đầu tư tăng 19.198.795 trđ với tỷ
lệ tăng 39,71%, các công cụ tài chính phái sinh tăng 239.872 trđ. Trong khi đó tiền gửi tại NHNN giảm 3.546.069 trđ với tỷ
lệ giảm 21,65%, tiền gửi tại các tổ chức tín dụng giảm 7.352.256 trđ với tỷ lệ giảm 13,09%, chứng khoán kinh doanh giảm
2.728.768 trđ với tỷ lệ giảm 68,55%.

____________________________________________________________________________________________________________
23
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Tài sản dài hạn cuối năm so với đầu năm tăng lên 1.551.075 trđ là do góp vốn đầu tư dài hạn tăng 582.253 trđ với tỷ
lệ tăng 12,61%, tài sản cố định tăng 968.822 trđ với tỷ lệ 23,01%.
• Phân tích cơ cấu phân bổ tài sản:
Trong tổng tài sản thì tỷ trọng ngắn hạn đầu năm chiếm 98,18%, cuối năm chiếm 98,10% ( so với đầu năm thì tỷ
trọng tài sản ngắn hạn cuối năm giảm 0,08%). Trong khi đó tỷ trọng tài sản dài hạn đầu năm chiếm 1,82%, cuối năm chiếm
1,9% (so với đầu năm thì tỷ trọng tài sản dài hạn tăng 0,08%). Việc giảm tỷ trọng tài sản ngắn hạn là do giảm tỷ trọng các
loại tài sản dưới dạng tiền mặt và tiền gửi NHNN và các TCTD, tăng đầu tư ngắn hạn vào cho vay khách hàng, đầu tư
chứng khoán và đầu tư dài hạn. Tuy nhiên tốc độ tăng trưởng đầu tư dài hạn còn thấp.
Qua phân tích trên cho thấy việc sử dụng vốn của NH chủ yếu tập trung vào tài sản ngắn hạn, và việc tăng quy mô
vốn chủ yếu tăng vốn cho vay khách hàng và đầu tư chứng khoán, ngoài ra dành một phần nhỏ để đầu tư dài hạn. Đây là
một bước đi đúng hướng và hợp lý. Tuy nhiên cần quan tâm đến chất lượng đầu tư, cho vay để đảm bảo an toàn vốn cho
ngân hàng.

IV. Phân tích tình hình công nợ.
1. Bảng quy mô công nợ:
Đơn vị tính:triệu VND

____________________________________________________________________________________________________________
24
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7



Bài kiểm tra môn Phân tích Tài chính
___________________________________________________________________________________________________________
_

Chỉ tiêu

31/12/2012

Tổng Tài Sản
Tổng Các khoản phải thu
1. Các khoản lãi phí phải thu
2. Các khoản phải thu khác
Tổng các khoản phải trả
1. Các khoản nợ Chính phủ và NHHH
2. Tiền gửi và vay các TCTD khác
3. Tiền gửi của khách hàng
4. Vốn tài trợ, Ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro
5. Phát hành giấy tờ có giá
6. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính
khác
7. Các khoản nợ khác

31/12/2013

Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ %

485.000.765 547.347.225

15.593.116 18.340.419 2.747.303
5.050.961
7.036.048
1.985.087
10.542.155 11.304.371
762.216
458.529.111 515.565.296 57.036.185
11.429.937 16.495.829 5.065.892
39.857.500 47.611.413 7.753.913
303.948.934 339.664.723 35.715.789
65.334.064 67.245.421 1.911.357
28.115.627 33.314.159 5.198.532
16.319
9.826.730

11.233.751

17.61
39.30
7.22
12.43
44.31
19.45
11.75
2.92
18.48

(16.319)

-100.00


1.407.021

14.31

2. Bảng tình hình công nợ
Đơn vị tính: VND
Bảng tình hình công nợ
Hệ số các khoản phải thu =
Các khoản phải thu/ Tổng tài sản
Hệ số các khoản phải trả =
Các khoản phải trả/Tổng tài sản
Chỉ tiêu

Đầu 2013

Cuối 2013

Chênh
lệnh

Tỷ lệ

15593116/485000765 = 0.032

18340419/547347225= 0.033

0.001

3.13


0.945

0.942

-0.003

0.317

Năm 2012

Năm 2013

Chênh
lệch

Tỷ lệ

____________________________________________________________________________________________________________
25
Nhóm Ngân hàng – Lớp CH2013.K22.C7


×