Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bài giảng Thanh toán quốc tế Chương 1: Các giao dịch hối đoái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (831.33 KB, 27 trang )

THANH TOÁN QUỐC
TẾ


HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
Việt Nam

hạt điều

Pháp

 Chủ thể
ĐẶC ĐIỂM

 Đồng tiền thanh toán
 Đối tượng


THANH TOÁN QUỐC TẾ
Chương 4213
 Các giao dịch hối đoái
 Các phương tiện thanh toán quốc tế
 Các phương thức thanh toán quốc tế
 Hoạt động tài trợ ngoại thương

của các ngân hàng thương mại


Khái quát Thực hiện HĐ ngoại
thương
Người


bán

Người
chuyên chở
Vận
đơn

Bộ chứng
chứng từ
từ
Bộ

Biên lai nhận hàng

Người
mua


GIỚI THIỆU
THIỆU
GIỚI
BỘ CHỨNG
CHỨNG TỪ
TỪ THANH
THANH TOÁN
TOÁN
BỘ


BỘ CHỨNG TỪ

Chứng từ hàng hóa
Chứng từ vận tải
Chứng từ bảo hiểm
Chứng từ tài chính


1 .Chứng từ hàng hóa
 Hóa đơn thương mại – Commercial Invoice
 Bản kê chi tiết/Phiếu đóng gói – Packing List
 Giấy chứng nhận xuất xứ – C/O
Certificate
of
Origin
 Giấy CN chất lượng – Certificate of Quality
Người
 Giấy CN số lượng – Certificate
ofbán
Quantity

 Giấy CN trọng lượng Cơ
quan
Tổ chức
có thẩm
giám
định
– Certificate
of quyền
Weight
Người bán


tạiđộc
nước
lậpngười
tại nước
bánNB


2. Chứng từ vận tải
Vận
Vận đơn
đơn
 Vận đơn Biên
đường
laibiển
nhận hàng(Bill of Lading)
 Vận đơn hàng không
hàng
Người
Vận đơn đường sắt

bán

 Vận đơn đường
Vậnbộ
đơn

Người
chuyên chở

 Vận đơn vận tải đa phương thức



3. Chứng từ bảo hiểm
Người mua
bảo hiểm

Hợp đồng
bảo hiểm

Công ty
bảo hiểm

 Đơn bảo hiểm – Insurance Policy
 Giấy CN bảo hiểm – Certificate of Insurance


Chứng từ tài chính

HỐI PHIẾU


Khái quát Thực hiện HĐ ngoại thương
Người
bán

Người
chuyên chở

Người
mua


Bộ chứng từ

Bộ chứng từ

Bộ chứng từ

Ngân hàng

Ngân hàng

NB

NM


CHƯƠNG 11
CHƯƠNG

CÁC GIAO DỊCH HỐI ĐOÁI
1.1. Tỷ giá hối đóai
1.2. Giao dịch giao ngay
1.3. Giao dịch kỳ hạn
1.4. Quyền lựa chọn tiền tệ


1.1. TỶ
TỶ GIÁ
GIÁ HỐI
HỐI ĐOÁI

ĐOÁI
1.1.
(Exchange Rate)
Rate)
(Exchange
Khái niệm:
Tỷ giá hối đoái là sự thể
hiện giá cả của đồng
tiền này bằng một đồng
tiền khác

1 USD = 20.020 VND
1 EUR = 28.130 VND
1 GBP = 1,8354 USD
1 CAD = 20.190 VND
1 USD = 108 JPY


* Cách yết Tỷ giá:
- Ký hiệu tiền tệ:
- Cách yết tỷ giá:

VND, USD,
USD, EUR,
EUR,
VND,
GBP, JPY,
JPY, AUD,
AUD,
GBP,

GBP/USD
=
1,8354/64
GBP/USD
=
1,8354/64
1
USD=
17.
120
VND
1 USD=
17.
120
VND
CAD/AUD = 1,1295/05SGD,
SGD,
CAD,CNY,
CAD,CNY,
USD=17.160/17.230 VND
VND
11 USD=17.160/17.230
HKD,
INR,
THB,
HKD,
INR,
THB,
=
1,1295/1,1305

USD/JPY == 109–110
109–110
USD/JPY
TG
TWD,
mua KRW…
KRW…
Đồng tiền
Đồng tiền
TG bán
TWD,
EUR/AUD == 1,7558/1,7568
1,7558/1,7568
EUR/AUD
yết giá

định giá

GBP/USD == 1,8354/64
1,8354/64
GBP/USD

của NH
BID
RATE

của NH
ASK
RATE



1.2. Giao
Giao dịch
dịch giao
giao ngay
ngay
1.2.
Spot Transaction
Transaction
Spot
N: date of contract
N + 2: value date
(working day)

Spot Rate
Rate
Spot


MẪU
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI TỆ
GIAO NGAY (SPOT)


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số ________
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NGOẠI TỆ GIAO NGAY
Hôm nay ngày ____ tháng ____ năm ________

Bên A : NHTM _____________________________
Địa chỉ : __________________________________
__________________________________
Điện thoại : _______________________________
Người đại diện : ___________________________
(Chức vụ : _______________________________ )


Bên B : ____________________________________
Địa chỉ : ___________________________________
___________________________________
Điện thoại : ________________________________
Fax : ______________________________________
Số tài khoản ngoại tệ : ______________________
Tại : ______________________________________
Số tài khoản VND : __________________________
Tại : ______________________________________
Hai bên đồng ý ký hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay
với các điều khoản sau :


ĐIỀU 1: Bên A bán cho bên B số lượng ngoại tệ
_________________________________________
Tỷ giá : __________________________________
Giá trị : __________________________________
_________________________________________
VAT : ____________________________________
_________________________________________
Tổng cộng : ___________________________VND
Bằng chữ : _______________________________

_________________________________________
Mục đích mua : ____________________________
_________________________________________


ĐIỀU 2: Thời hạn thanh toán ________________
Bên A trả ____________ vào tài khoản bên B số
_______________________________________ tại
_________________________________________
Bên B trả VND bằng :
Chuyển khoản vào tài khoản bên A số
______________________________________
tại ___________________________________
Bên A tự trích tài khoản giao dịch của bên B
tại ___________________________________
Tiền mặt


ĐIỀU 3: Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều
khoản của hợp đồng này. Nếu phát sinh bất đồng phải
thông báo bằng văn bản để cùng thương lượng. Trường
hợp thương lượng không thành công sẽ giải quyết tranh
chấp tại Tòa án Kinh tế.
Hợp đồng lập thành 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên
giữ 1 bản.
Bên A
Bên B


1.3. Giao

Giao dịch
dịch kỳ
kỳ hạn
hạn
1.3.
Forward Transaction
Transaction
Forward
N : date of contract
N + kỳ hạn + 2
15/6 (3t)

17/9

22/8 (2t)

24/10

Forward Rate
Rate
Forward


Forward Rate

Ef = E s +

Es * (Id – Iy) * n
360



Sử dụng nghiệp vụ Spot
Doanh nghiệp X mua hàng để xuất khẩu:
Tháng 5 (USD/VND = 19.500), X ký hợp đồng
- Mua : 1,9 tỷ VND
- Xuất: 100.000 USD (dự kiến lãi 50 triệu VND)

THÁNG 8
USD/VND == 20.000
20.000
USD/VND
Lãi: 100
100 triệu
triệu VND
VND
Lãi:

USD/VND == 19.000
19.000
USD/VND
Lỗ
Lỗ


SửSử
dụng
dụng
nghiệp
nghiệp
vụvụ

Forward
Spot
Doanh nghiệp X mua hàng để xuất khẩu:
Tháng 5 (USD/VND = 19.500), X ký hợp đồng
- Mua : 1,9 tỷ VND
- Xuất: 100.000 USD (dự kiến lãi 50 triệu VND)
- Ký HĐ Forward với NH bán 100.000 USD
kỳ hạn 3 tháng với TG USD/VND = 19.400

THÁNG 8
USD/VND == 20.000
20.000
USD/VND
Lãi: 100
100 triệu
triệu VND
VND
Lãi:

USD/VND == 19.000
19.000
USD/VND
Lỗ
Lỗ

USD/VND == 20.000
20.000
USD/VND
Lãi: 40
40 triệu

triệu VND
VND
Lãi:

USD/VND == 19.000
19.000
USD/VND
Lãi: 40
40 triệu
triệu
Lãi:


×