ĐỀ ÔN LÝ THUYẾT MÔN HÓA
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Urê có công thức là (NH2)2CO.
C. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2.
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng.
Câu 2: Hoá chất dùng để nhận biết các lọ mất nhãn chứa riêng biệt các đồng phân mạch hở, cùng công thức phân tử
C2H4O2 là
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3
B. Quỳ tím và kim loại kiềm
C. Dung dịch NaOH và quỳ tím
D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3/NH3
Câu 3: Thủy phân 1 mol este X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat và kali propionat.
Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn với X?A. 6
B. 2
C. 3
D. 12
Câu 4: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
B. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc)
D. CO, Al2O3, K2O, Ca
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Saccarozơ còn được gọi là đường khử.
B. Phân tử khối của 1 aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl luôn là 1 số lẻ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Tơ polieste thuộc loại tơ poliamit kém bền với axít và bazơ.
Câu 6: Cho các chất sau : 1.CH 3CH(NH2)COOH
2. HOOC- CH 2-CH2-COOH 3. HO-CH2-COOH 4. HCHO và
C6H5OH 5.HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 6. H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là A. 1, 3 ,4, 5,6 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 3 ,5 ,6
D. 1, 6
Câu 7: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho khí là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 8
Câu 8: Trong số các chất : chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính và xenlulozơ axetat có bao nhiêu chất
là polime ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 9: Cho sơ đồ biến hoá NaCl → HCl → Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → CaOCl2
Có bao nhiêu phản ứng trong sơ đồ biến hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử ?A. 5 B. 4
C. 6
D. 3
Câu 10: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Khi đun một bình nước có chứa 0,01 mol Na +; 0,02 mol Ca2+; 0,005 mol Mg2+; 0,05 mol HCO3- và ion Cl- đến phản
ứng hoàn toàn thì thu được nước mềm
B. Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc khuôn
C. Clorua vôi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí tác dụng với nước vôi trong dư thu được hỗn hợp hai muối
D. Nước cứng không làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
Câu 11: Cho dãy phản ứng sau: CO2 → (C6H10O5)n → C12H22O11 → C6H12O6 → C2H5OH
Số giai đoạn cần dùng xúc tác axit là:A. 1 B. 2
C. 3
D. 4
ˆ ˆˆ †ˆ N2O4(khí) ∆H < 0 .
Câu 12: Cho cân bằng : 2NO2( khí) ‡
( màu nâu ) ( không màu) . Nhúng bình đựng hỗn hợp NO 2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì hỗn
hợp:
A. Chuyển sang màu xanh. B. Giữ nguyên màu như ban đầu. C. Có màu nâu đậm dần D. Có màu nâu nhạt dần.
Câu 13: Cho các chất sau: phenylamoni clorua, natri phenolat, p-crezol, vinyl clorua, ancol benzylic, phenyl benzoat và tơ
nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14: Hiện tượng hóa học nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy có kết tủa màu vàng xuất hiện.
B. Đưa đũa thủy tinh vừa nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên miệng lọ đựng dung dịch CH 3NH2 đậm đặc thì xung
quanh đũa thủy tinh bay lên một làn khói trắng.
C. Cho dung dịch NaNO2 vào dung dịch glyxin, sau đó thêm vài giọt dung dịch axit axetic vào thì thấy có bọt khí không
màu bay lên.
D. Cho từ từ đến dư dung dịch CH3NH2 vào dung dịch FeCl3 thì lúc đầu có kết tủa nâu đỏ xuất hiện, sau đó kết tủa tan
dần đến hết.
Câu 15: Cho các hợp chất: anilin, isopropylamin, phenol, natri phenolat, phenylamoni clorua và các chất được ký hiệu
Ala, Val, Glu. Tổng số chất làm quỳ tím ẩm đổi màu là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 16: Cho các chất: C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C2H5ONa,CH3COONa, C6H5ONa. Trong các chất đó, số cặp chất
phản ứng được với nhau là A. 3.
B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 17: Chất X có công thức phân tử C 3H5O2Cl có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản
phẩm gồm muối (của axit cacboxylic đơn chức), anđehit, NaCl và H2O. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2Cl.
B. CH3OOCCH2Cl.
C. CH3COOCH2Cl.
D. CH3CH(Cl)COOH.
+ AgNO3 / NH 3
+ Cl2 ,ánh sáng,1:1
+ NaOH
+ CuO
Câu 18: Cho sơ đồ sau: Toluen →
X →
Y
→ Z
→ T.
Công thức cấu tạo của T là:A. C6H5OH.
B. CH3C6H4COONH4. C. C6H5COONH4.
D. p-HOOC – C6H4Cl.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau : - Thí nghiệm 1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- Thí nghiệm 3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- Thí nghiệm 4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm.
- Thí nghiệm 5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 20: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo
thứ tự
A. R < M < X < Y.
B. M < X < R < Y.
C. M < X < Y < R.
D. Y < M < X < R.
Câu 21: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO 2
đến dư vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Al(OH)3.
B. Fe(OH)3.
C. BaCO3.
D. K2CO3.
Câu 22: Khi cho khí NH3 dư tác dụng hoàn toàn với khí Cl2, sản phẩm thu được là
A. N2, H2, HCl.
B. N2, NH4Cl, NH3.
C. N2, NH4Cl.
D. N2, NH3, HCl.
Câu 23: Đun nóng hỗn hợp axit oxalic với hỗn hợp ancol metylic, ancol etylic (có mặt H 2SO4 đặc) có thể thu được tối đa
bao nhiêu este?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 24:các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
0
t
4KClO3 →
KCl + 3KClO4.
O3 → O2 + O. Số phản ứng oxi hoá khử là A. 3.
B. 2 C. 4.
D. 5
Câu 25: Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C 5H12 tác dụng với Cl2(ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì A tạo
ra một dẫn xuất monoclo duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất monoclo. Tên gọi của A và B lần lượt là
A. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
B. 2-metylbutan và pentan.
C. 2,2-đimetylpropan và pentan.
D. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
Câu 26: Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol lấy dư, môi trường H+ thì thu được
A. Nhựa bakelit.
B. Nhựa rezol.
C. Nhựa novolac.
D. Nhựa rezit.
Câu 27: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
o
t
X
→ X1 + CO2.
X1 + H2O
→ X2. X2 + Y
→ X + Y1 + H2O.
X2 + 2Y
→ X + Y2 + 2H2O.
Hai muối X, Y tương ứng là A. MgCO3, NaHCO3.
B. BaCO3, Na2CO3. C. CaCO3, NaHCO3.
D.CaCO3,
NaHSO4.
Câu 28: Có 6 dung dịch loãng của các muối BaCl 2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, FeCl3. Khi cho dung dịch H2S dư vào
các dung dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa làA. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O2, FeCl3, AgNO3, Br2 tác dụng
với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 5 chất.
B. 6 chất.
C. 4 chất.
D. 3 chất.
Câu 30: Cho các chất: Phenol, anilin, axit acrylic, benzanđehit, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng
được với nước brom làA. 5 chất.
B. 4 chất.
C. 3 chất.
D. 6 chất.
Câu 31: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính axit: (1) C 2H5COOH; (2) CH3COOH ; (3) Cl-CH2COOH;
(4) (CH3)2CHCOOH ; (5) (Cl)2CHCOOH. A. (4) < (3) < (2) < (1) < (5). B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5). C. (5) < (3) <
(2) < (1) < (4). D. (4) < (1) < (2) < (3) <(5).
Câu 32: Cho các chất và các dung dịch: (1) Thuỷ ngân; (2) dung dịch NaCN; (3) dung dịch HNO3; (4) Nước cường toan.
Tổng số chất và dung dịch hoà tan được vàng là: A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
o
t
Câu 33: Cho các phản ứng (1) Cu2O + Cu2S
→
o
t
(2) Cu(NO3)2
→
o
t
(3) CuO + CO
→
o
t
(4) CuO + NH3
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
→ . Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là
Câu 34: Dung dịch natri phenolat không tác dụng với chất nào sau đây ? A. CO2 .B. NaHSO4. C. HCl. D. NaHCO3
Câu 35: Trong các dung dịch sau: Ca(OH) 2, BaCl2, Br2, H2S, KMnO4. Số dung dịch có thể dùng để phân biệt được 2 khí
CO2 và SO2 làA. 1.
B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N Biết: X + NaOH → Y + CH4O.
Y + HCl (dư) → Z + NaCl.
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOCH3và CH3CH(NH3Cl)COOH.
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với Crom(VI) oxit.
D. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+.
Câu 38: Khi sục khí H2S đến dư lần lượt vào các dung dịch: Ba(NO 3)2, ZnCl2, Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl2, Fe2(SO4)3 thì số
trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 39: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Cu(NO3)2 . Số chất trong dãy vừa tác
dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Có các phát biểu:
1. Trong nhóm IA (từ Li đến Cs), khối lượng riêng tăng dần, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
2. Trong nhóm IIA, tính khử tăng dần từ Be đến Ba.
3. Để pha loãng axit sunfuric đặc thì rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
4. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử còn photpho đỏ có cấu trúc polime.
5. Dung dịch thu được khi hòa tan khí CO2 vào nước không làm đổi màu quỳ tím.
6. Khí than ướt được sản xuất bằng cách cho hơi nước đi qua than nung đỏ.
Những phát biểu đúng là:A. 1, 2, 4, 6.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 3, 4, 5, 6. .
Câu 41: Nung một hỗn hợp chất rắn gồm a mol FeCO 3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (lấy dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe 2O3 (chất rắn duy nhất) và hỗn hợp khí. Khi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy
áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi. Mối liên hệ giữa a và b là A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Câu 42: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng: N 2 (k) + 3H2 (k)
2NH3 (k), ∆ H = -92 kJ.
Nếu tăng nồng độ của hidro lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng thuận sẽ
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 8 lần.
D. giảm đi 8 lần.
Câu 43: Cho các phản ứng: 2FeBr2 + Br2
→ 2FeBr3 và 2NaBr + Cl2
→ 2NaCl + Br2. Nhận xét nào sau đây là
đúng ?
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn Br-.
B. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+.
2+
C. Tính khử của Br mạnh hơn Fe .
D. Tính oxi hóa của Br- mạnh hơn Cl2.
Câu 44: Dãy gồm các chất nào sau đây đều bị thủy phân trong dung dịch axit H 2SO4 loãng, đun nóng?
A. Tinh bột, vinyl fomat, protein, saccarozơ, fructozơ.
B. Triolein, cao su buna, polipeptit, etyl axetat, poli(vinyl axetat).
C. Tristearin, poli(vinyl axetat), glucozơ, nilon-6, polipeptit
D. Xenlulozơ, policaproamit, tripanmitin, protein, saccarozơ
Câu 45: Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất có công thức C 10H14O6 trong lượng dư dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp
gồm 3 muối (không có đồng phân hình học) và glixerol. Công thức của 3 muối lần lượt là:
A. CH3-COONa, HCOONa, CH3-CH=CH-COONa. B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa, HCOONa.
C. CH2=CH-COONa, HCOONa, CH ≡ C-COONa.
D. HCOONa, CH ≡ C-COONa, CH3-CH2-COONa.
Câu 46: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, pcrezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 5.
B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
Câu 48: Ancol nào sau đây không xảy ra phản ứng tách nước tạo thành anken?
A. 2,3-đimetylbutan-2-ol. B. 2,2-đimetylpropan-1-ol.
C. 2-metylbutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 49: Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Vị trí của X và Y trong bảng tuần
hoàn lần lượt là:
A. X ở chu kì 2, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm IVA. B. X ở chu kì 3, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.
C. X ở chu kì 2, nhóm IIA và Y ở chu kì 3, nhóm VIA.
D. X ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở chu kì 2, nhóm VIA.
Câu 50: Chất nào sau đây không có tác dụng giặt rữa?
A. CH3[CH2]14CH2-OSO3Na. B. CH3[CH2]10CH2-C6H4-SO3Na. C. (C17H35COO)3C3H5.
D. C17H33COOK.
o
o
o
H 2 ( xt ,t )
CO ( xt ,t )
X ( xt ,t )
Câu 51: Cho sơ đồ phản ứng: CO +
→ X +
→ Y +
→ Z. Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ. Công
thức phân tử của chất Z làA. C3H6O2. B. C4H6O2.
C. C4H8O2.
D. C3H4O2.
Câu 52: Điểm giống nhau giữa các phân tử amilozơ và amilopectin của tinh bột là
A. có phân tử khối trung bình bằng nhau. B. đều có chứa gốc α - glucozơ. C. có hệ số polime hóa bằng nhau. D. có cấu
trúc mạch phân nhánh.
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p64s1. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình
electron: 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và Y thuộc loại liên kết
A. ion.
B. kim loại.
C. cho nhận.
D. cộng hóa trị.
Câu 54: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C 8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được
chất Y có công thức phân tử là C8H6O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 55: Dãy gồm các chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần lực axit ?
A. C2H5OH < C6H5OH (phenol) < CH3COOH < HCOOH.
B. C6H5OH (phenol) < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH.
C. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < C6H5OH (phenol).
D. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH (phenol) < C2H5OH.
Câu 56: Khi cho m gam bột Fe (lấy dư) vào V 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M, thì thu được a gam chất rắn. Nếu cho m gam
bột Fe (lấy dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M thì cũng thu được a gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn
toàn. Giá trị V1 so với V2 làA. V1 = 5V2. B. V1 = 2V2.
C. V1 = 10V2. D. V1 = V2.
Câu 57: Có các phát biểu:
1. Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crăckinh.
2. Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.
3. Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.
4. Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
5. Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa
tan được Cu(OH)2. 6. Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm. Những phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 4, 6.
B. 2, 3, 4, 5.
C. 1, 3, 4, 5.
D. 3, 4, 5, 6.
Câu 58: Cho dãy các chất: SiO 2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra
trong điều kiện thích hợp) làA. 7.
B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 59: Xét cân bằng hóa học: 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k), ∆ H < 0. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng
nhiệt độ.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất của hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
Câu 60: Hidrocacbon nào sau đây không làm nhạt màu dung dịch brom?
A. Xiclopropan.
B. Vinylaxetilen.
C. Stiren.
D. Cumen.
Câu 61: Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?
A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).
B. poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.
C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.
D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.
Câu 62: Thuốc thử cần dùng để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ, glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit
axetic, ancol etylic là A. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. AgNO 3/dung dịch NH3.
D. Na.
Câu 63: Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl,
ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 64: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu
được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH 3
(dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt là
A. 7 ; 4.
B. 3 ; 2.
C. 5 ; 2.
D. 4 ; 2.
+HCl
+HCl
+ 2 NaOH
Câu 65: Cho sơ đồ chuyển hoá : C6H5-C≡CH
→ X
→ Y
→ Z
Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. C6H5CH(OH)CH2OH.
B. C6H5CH2CH2OH.
C. C6H5CH(OH)CH3.
D. C6H5COCH3
Câu 66: Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10, CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2,
CH3COOC2H5. Số chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit axetic làA. 5.
B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 67: Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất X tác dụng với Na, tham gia
phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH. B. HOCH2-CH=CH-CHO. C. HOCH2-CH=CH-CH2-CHO. D. HCOOCH=CHCH=CH2.
Câu 68: Hợp chất chứa đồng thời liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là
A. SO2Cl2.
B. NH4NO3.
C. BaCl2.
D. CH3COOH.
Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng :
NaOH
HCl
H 2 SO 4
CrO3 +
→ X +
→ Z
→ X.X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần
→ Y +
lượt là
A. Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2. B. Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3.
C. Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3. D. NaCrO2, Na2Cr2O7,
CrCl3.
Câu 70: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z
có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.
C. HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
D. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
Câu 71: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham
gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là
A. 7.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Câu 72: Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.
B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat),nilon-6,6.
C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.
D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.
Câu 73: Phát biểu đúng là
A. Ion Cr3+ có cấu hình electron là [Ar]3d5.
B. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.
C. Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh lục.
D. Urê có công thức hóa học (NH 4)2CO3.
Câu 74: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng.
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.
(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra làA. 4.
B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 75: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat,
anđehit fomic. Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH) 2 vừa làm mất màu nước brom là
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.
B. glucozơ, mantozơ, axit fomic.
C. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
Câu 76: Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k)
Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí thu được so với H2 giảm. Phát biểu đúng về cân bằng này là
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại làA. 5.
B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 78: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH 4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần
thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịchA. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. BaCl2.
D. NaHSO4.
n+
2
2
6
Câu 79: Ion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p , X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều
kiện của X làA. 2.
B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 80: Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH) 2 (4) ;
làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các
tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4).
B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D.
(1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 81: Có các hóa chất : K 2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để
điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HclO
Câu 82: Phát biểu đúng là
A. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thoát ra.
B. Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa, NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.
C. Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư).
D. Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.
Câu 83: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm
diện.
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt
độ cao.
Các phát biểu đúng là A. (2), (4).
B. (2), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 85: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. KMnO4 trong H2O.
B. brom trong CH3COOH.
C. HCN trong H2O.
D. H2 (xúc tác Ni, t0).
Câu 86: Phát biểu đúng là
A. Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột và dầu ăn.
B. Không thể dùng nước brom để phân biệt 2 khí H2S và SO2.
C. Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1.
Câu 88: Ag tan được trong dung dịch HNO3. Vai trò HNO3 trong phản ứng là:
A. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò xúc tác
B. Chỉ có vai trò oxi hoá
C. Vừa có vai trò khử, vừa có vai trò môi trường
D. Vừa có vai trò oxi hoá, vừa có vai trò môi trường
Câu 89: Để tách được Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp. Nên chọn hoá chất sau (các điều kiện có đủ):
A. KOH, HCl
B. NaOH, CO2, HCl
C. NaOH, CO2, HNO3
D. KOH, H2SO4 98%
Câu 90: Cho các dung dịch: HBr, NaCl (bão hoà), K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Cu(NO3)2. Có bao nhiêu dung dịch trên tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 ?A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic .
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước .
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc .
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc .
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 93: Trong phản ứng hoà tan CuFeS 2 với HNO3 đặc, nóng tạo ra sản phẩm là các muối và axit sunfuric thì một phân tử
CuFeS2 sẽ
A. sẽ nhường 17 electron B. sẽ nhận 11 electron
C. sẽ nhường 11 electron D. sẽ nhận 17 electron
Câu 94: Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua phản ứng giữa anilin với
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch Br2 và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Câu 95: Cho các phát biểu sau:
a) Cấu tạo hóa học cho biết thứ tự, bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử
b) Cấu trúc hóa học chỉ cho biết vị trí trong không gian của các nhóm nguyên tử trong phân tử
c) Nguyên tử clo là một loại gốc tự do.
d) C6H12 có 4 cặp đồng phân cis-trans là anken
Các phát biểu đúng là
A. a, c B. c, d C. a,b,c,d
D. a,c, d
Câu 96: Cho các hiđrocacbon sau: aren(1); ankan có nhánh(2); anken có nhánh(3); xicloankan không phân nhánh(4);
ankan không phân nhánh(5); anken không phân nhánh(6). Thứ tự tăng dần chỉ số octan của các hiđrocacbon trên là
A. 1,3,2,6,4,5
B. 5,4,6,2,3,1
C. 4,5,6,2,3,1
D. 5,4,6,1,2,3
( Các hidrocacbon mạch vòng và mạch phân nhánh có chỉ số Octan cao hơn loại không phân nhánh)
Câu 97: Các dung dịch sau có cùng pH: NH 4Cl(1); C6H5NH3Cl(2); CH3NH3Cl(3); (CH3)2NH2Cl(4). Thứ tự tăng dần nồng
độ mol của các dung dịch trên làA. 4; 3; 1; 2
B. 4; 3; 2; 1
C. 1; 2; 4; 3
D. 2; 1; 3; 4(càng khó phân ly thì nồng
độ càng cao)
Câu 98: Để định tính C, H của hợp chất hữu cơ, cần sử dụng các hóa chất là
A. CuO, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH
B. O2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH
C. Không khí, CuSO4 khan, dung dịch Ba(OH)2
D. O2, CuSO4 khan, dung dịch Ca(OH)2
Câu 99: Cho 3 lọ đựng 3 dung dịch bị mất nhãn: NaOH, HCl, HNO 3. Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được 3
dung dịch trên ?
A. Fe
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeCO3
Câu 100: Cho 0,1 mol mỗi chất sau vào nước thu được 1 lít dung dịch tương ứng: C 2H5ONa(1); CH3COONa(2);
C6H5ONa(3); C2H5COOK(4); Na2CO3(5). Thứ tự tăng dần pH của các dung dịch trên là
A. 2,4,3,5,1
B. 2,4,5,3,1
C. 1,5,3,4,2
D. 1,5,3,4,2.
Câu 1: Dãy các chất nào sau đây khi phản ứng với HNO3 đặc nóng đều tạo khí:
A. Cu(OH)2, FeO, C
B. Fe3O4, C, FeCl2
C. Na2O, FeO, Ba(OH)2
D. Fe3O4, C, Cu(OH)2
Câu 2:Xác định phản ứng đúng trong số các phản ứng dưới đây :
A. FeCO3 + 4HNO3 đ Fe(NO3)2 + CO2 + NO2 + 2H2O
B. FeCO3 + 4HNO3 đ Fe(NO3)3 + CO2 + NO + 2H2O
C. 2FeCO3 + 10HNO3 đ 2Fe(NO3)3 + 2(NH4)2CO3+ H2O
D. FeCO3 + 4HNO3 đ Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O
Câu 3.Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CaO, Cu, Fe(OH)3, AgNO3
B. CuO, Mg, Ca(OH)2, Ag2O
C. Ag2O, Al, Cu(OH)2, SO2
D. S, Fe, CuO, Mg(OH)2
Câu 4. Những kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch HNO3?
A. Zn, Al, Fe
B. Cu, Zn, Al
C. Cu, Zn, Hg
D. Tất cả các kim loại trên
Câu 5.Chọn nhận định sai:
A. HNO3 là chất lỏng, không màu, tan có giới hạn trong nước.
B. N2O5 là anhiđrit của axit nitric
C. Dung dịch HNO3 có tính oxi hoá mạnh do có ion NO3-.
D. HNO3 là axit mạnh.
Câu 6:Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. Màu vàng.
B. Màu đen sẫm.
C. Màu trắng sữa.
D. Màu nâu.
Câu 7:Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 (đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe (II) là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 8:Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây thép. Hiện tượng nào sau đây xảy
ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày
A.Sắt bị ăn mòn.
B.Đồng bị ăn mòn.
C.Sắt và đồng đều bị ăn mòn.
D.Sắt và đồng đều không bị ăn mòn
Câu 9:Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại
đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?
A.dd NaOH.
B.dd K2SO4.
C.dd Na2CO3.
D.dd NaNO3
Câu 10:Hoàn thành pthh: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O, số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử
HNO3 tạo muối nitrat là bao nhiêu ?
A.1 và 3
B.3 và 2
C.4 và 3
D.3 và 4.
Câu 11 : Những người bị lao phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông, lí do là
A. Gần rừng thông có hổ phách B . Gần rừng thông có trầm hương
C. Gần rừng thông có nhựa thông và bụi hoa thông D. Gần rừng thông có một lượng nhỏ Ozon
Câu 12 : Sau khi làm thí nghiệm với photpho trắng , các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này cần được ngâm
trong dd nào để khử độc
A. DD HCl
B. Dd NaOH C. Dd CuSO4 D. Dd Na2CO3
Câu 13 : Cho các chất sau : O2 , CO2 , H2 , Fe2O3 , SiO2 , HCl, CaO, H2SO4 đặc, nóng, HNO3 , H2O. Cacbon
pư được với bao nhiêu chất
A.6
B.7
C.8
D.9
Câu 14 : Hòa tan Fe3O4 trong lượng dư dd H2SO4 loãng thu đc dd X. dd X tác dụng đc với bao nhiêu chất trong
số các chất sau : Cu, NaOH, Br2 , AgNO3 , KMnO4 , MgSO4 , KI, Al , H2S?
A.5
B.8
C.6
D.7
Câu 15: Câu ca dao : " Lúa chiêm lấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên " nói về hiện tượng nào sau
đây
A. pư của các ptử O2 thành O3
B. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho lúa
C. Pư của N2 và O2, sau đó biến thành đạm nitrat
D. Có sự phân hủy nước , cung cấp oxi
Câu 17: Những dụng cụ nấu cá thường để lại mùi tanh. Chất tốt nhất để khử mùi tanh đó là ( biết mùi tanh của
cá là hỗn hợp các amin và 1 số loại chất khác )
A. Xà phòng
B. Ancol
C.Giấm
D.Sođa
(vì để trung hòa các amin)
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm , người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước
B. chưng cất
C. đẩy không khí với miệng bình ngửa D . đẩy không khí với miệng bình úp
(Vì NH3 nhẹ hơn KK)
Câu 19 : Cho dãy các oxit sau : SO2 , NO2 , NO, SO3 , P2O5 , CO, N2O5 , N2O . Số oxit trong dãy tác dụng đc vs
H2O ở điều kiện thường là
A. 7
B.6
C.5
D.8
Câu 20: Chọn chất có tinh thể phân tử
A. nước đá , naphtalen, iot
B: iot, nước đá, kali clorua
C. than chì , kim cường , silic
D. iot, naphtalen, kim cương
Câu 21 : Trong công nghiệp thực phẩm, chất nào sau đây đc dùng làm " bột nở " làm cho bánh trở nên xốp?
A.NH4HCO3
B .NH4Cl
C. NaHCO3
D. NH4NO2
Câu 22 : Nước giaven trong không khí có tính tẩy màu là do sự có mặt của khí nào sau đây?
A. Khí trơ
B. O2
C.N2
D.CO2
(Nước giaven pư vs CO2 có trong KK tạo HClO, HClO k bền , phân hủy tạo [O] có tính tẩy màu)
Câu 23 : Cho các pư sau
3I2 + 3 H2O ---> HIO3 + 5HI (1)
4K2SO3 ---> 3K2SO4 + K2S (2)
2KClO3 ---> 2KCl + 3O2 (3)
4HClO4 ----> 2Cl2 + 7O2 + 2H2O(4)
Cl2 + Ca(OH)2 ----> CaOCl2 + H2O (5)
2HgO ---> 2Hg + O2 (6)
NH4NO3 ---> N2O + H2O (7)
3NO2 + H2O --> 2HNO3 + NO ( 8)
2H2O2 --> 2H2O + O2 (9)
2KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2 (10)
Trong số các pư trên , số pư tự oxh- tự khử là ?
A.6
B.7
C.4
D.5
Câu 24 : Trộn dd chứa a mol AlCl3 vs dd chứa b mol KOH . Để thu đc kết tủa thì cần có tỉ lệ
A. a:b = 1:4
B. a:b < 1:4
C.a:b = 1:5
D. a:b > 1:4
Câu 25 : Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố : X (Z=11) ; Y(Z=12) ; Z (Z=13) được
sắp xếp theo dãy
A.X,Z,Y B.Z,X,Y C. X,Y,Z D. Z,Y,X
(3 nguyên tố lần lượt là Na, Mg, Al. Thằng Na hiển nhiên là I1 nhỏ nhất , còn Mg và Al. Tuy Mg mạnh hơn Al
nhưng viết cấu hình e của 2 thằng ra . Ở lớp ngoài cùng của Mg là cặp e kết đôi còn Al còn 1 e độc thân. Tách 1
e độc thân bao h cũng dễ hơn tách 1 e của cặp đã ghép đôi )
Câu 26 Xét các chất (I):glucozơ;(II):saccarozơ;(III):fructozơ;(IV):mantozơ;(V):tinhbột; (VI): xenlulozơ. Chất
nào cho được phản ứng tráng gương (tráng bạc)?
A. (I), (IV), (V)
B.(I), (II), (IV)
C. (I), (IV)
D.(I), (III), (IV)
Câu 27 Trong các chất: (I): etylenglicol; (II): axit axetic; (III): glixerol; (IV): propan-1,3–điol;
(V):saccarozơ;(VI):mantozơ;(VII):tinhbột;(VIII):xenlulozơ;(IX): fructozơ;(X) Propan-1,2–điol.Chất nào hay
dung dịch của nó có thể hòa tanCu(OH)2 tạo dung dịch có màu xanh lam?
A. Tất cả các chất trên
B.Các chất trên trừ ra(II)
C.Các chất trên trừra(II), (IV)
D.Các chất trên trừ ra các chất (IV), (VII),(VIII)
Câu 27 :A là chất hữu cơ khi tác dụng với dung dịch xút,đun nóng,thu được muối B và chất hữu cơ D.Cho D
tác dụng với Cu(OH)2 (trong dung dịch NaOH,đun nóng) lại thu được muối B. A là:
A.CH2=CH-COOCH2CH=CH2
B.CH3CH2COOCH=CH-CH3
C.CH3COOCH2CH3
D.CH3CH2COO-CH=CH2
Câu 28 :Có bao nhiêu đồng phân vừa cho được phản ứng tráng gương,vừa tác
dụng được với kim loại kiềm ứng với các chất có công thức phân tử C4H8O2?
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 29 : Cho các cặp chất sau: (1) Khí Cl2 và khí O2 ; (2) Khí H2S và khí SO2 ; (3) Khí H2S và Pb(NO3)2; (4)
Khí Cl2 và dung dịch NaOH ; (5) Dung dịch KMnO4 và khí SO2 ; (6) Hg và S; (7) Khí CO2 và dd NaClO ; (8)
CuS và dung dịch HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là:
A6
B5
C4
D7
Câu 30: Hợp chất hữu cơ X có phân tử là C8H6O2 với các nhóm thế trên các nguyên tử cacbon liên tiếp trong
vòng benzen. X vừa tác dụng với dung dịch NaOH , vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Số công
thức cấu tạo thỏa mãn đề là:
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 31: Tổng số liên kết σ trong phân tử anken là:
A.3n
B.3n-1
C.3n+1
D.3n-2
Câu 32: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4H11NO2 mà khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thì
có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm:
A. 8
B. 7
C. 2
D.9
CH3-CH2-CH2-COONH4
CH3-CH(CH3)-COONH4
HCOO-NH3-CH2-CH2-CH3
HCOO-NH3-CH(CH3)2
HCOO-NH2(CH3)CH2CH3
HCOO-NH(CH3)3
CH3COO-NH3-CH2-CH3
CH3COO-NH2(CH3)-CH3
CH3CH2COO-NH3-CH3
Câu 33: Ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu hợp chất mạch hở, bền mà khi tác dụng với H2 (Ni,to)
sinh ra ancol?
A.6
B.8
C.5
D.7
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư thì thu
được 2 sản phẩm hữu cơ Y và Z, trong đó Y hòa tan được Cu(OH)2. Kết luận không đúng là:
A. Y là hợp chất hữu cơ đa chức.
B. X tác dụng được với Na
C. X có phản ứng tráng bạc
D. X không phản ứng với HCl
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Br3. Khi đun nóng X với dung dịch NaOH dư tạo ra sản
phẩm hữu cơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
Câu 36. Hợp chất hữu cơ đa chức X có công thức phân tử C10H18O4, khi X tác dụng với dung dịch NaOH đun
nóng thu được muối của axit ađipic và hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng. Đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C thì
số anken thu được là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 37:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc,tác dụng với dung dịch Br2(dung môi H2O)
theo tỉ lệ 1:2.Công thức thu gọn của X có thể là:
A.HCOO−C≡CH
B.HCOOCH2CHO
C.CH2=CH−O−COOH
D.HOCH2CH=CHCHO
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một pư) từ andehit axetic là:
A.CH3COONH4;C2H5OH;CH3COONa
B.HCOOCH=CH2;C2H2;CH3COOH
C.C2H5OH;CH3COOCH=CH2;C2H2
D.CH3COOH;C2H2;C2H4
Câu 41: Cho các chất phenol, natri phenolat, anilin, phenyl amoniclorua, rượu benzylic, toluen. Cho các chất
trên tác dụng lần lượt với HCl, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Số phản ứng xảy ra:
A.10
B.7
C.8
D.9
Câu 42: Hỗn hợp X gồm tất cả các este thuộc loại hợp chất thơm là đồng phân cấu tạo của nhau ứng vs CTPT
C8H8O2. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, đun nóng. Tổng số muối và tổng sốancol trong dd sau pư lần lượt là
A.5:2
B.6:1
C.5:1
D.7:2
Câu 43:CT hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất ó 46.667% R về khối lượng.
Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit tương ứng là
A:61,538%
B.53,333%
C.51,613%
D.35 897%
Câu 44:Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử
vong. Đó là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dưới giếng có nhiều SO2 B.Dưới giếng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO2 và CH4 D.Dưới giếng có nhiều N2
Câu 45: Anilin để lâu trong không khí bị chuyển thành màu nào sau đây
A. Tím
B. Nâu đen
C. Vàng
D.Xanh
Câu 46: Trong những chất sau : C2H2, C2H6, HCHO, CH3OH , CH3COOH có bao nhiêu chất đc sinh ra từ
CH4 bằng một pư?
A.1
B.3
C.2
D.4
Câu 47 : Cho các
chất O2(1),NaOH(2),Mg(3),Na2CO3(4),SiO2(5),HCl(6),CaO(7),Al(8),ZnO(9),H2O(10),NaHCO3(11),KMn
O4(12),HNO3(13),Na2O(14),Na2SiO3(15),NaClO(16) . Cacbon đioxt pư trực tiếp đc với bao nhiêu chất?
A. 5
B.9
C. 7
D.8
Câu 48 :Số câu đúng? Ai làm ghi câu nào đúng
1) Hidrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma
2) Pư giữa C6H6 và Cl2( as) là pư thế
3) Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính)
4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but-1-in , propanal, axit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư , nhiệt độ thì
cả 4 đều tạo kết tủa
5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa
6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt
A.2
B.4
C.3
D. Đáp án khác
1) Hidrocacbon có CTPT C3H6 có 8 liên kết xích ma ( C3H6 có thể là xiclopropan )
2) Pư giữa C6H6 và Cl2( as) là pư thế (pư cộng tạo thuốc trừ sâu 6,6,6)
3) Muối mononatri của ax glutaric là bột ngọt( hay còn gọi là mì chính) (muối natri của axit glutamic là thành
phần chính của bột ngọt)
4)Cho dãy các chất : benzylclorua , but-1-in , propanal, axit fomic tác dụng với AgNO3/NH3 dư , nhiệt
độ thì cả 4 đều tạo kết tủa
5)Một phần lớn etanol được dùng làm dung môi để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa(Etanol được dùng
làm để pha chế vecni , dược phẩm ,nước hoa ,chứ ko dùng làm dung môi vì độc tính toxicity)
6)Sôđa dùng trong công nghiệp thủy tinh , đồ gốm , bột giặt
Câu 49 : Cho các ion sau : HSO4- , NO3-, C6H5O-, -OCO-CH2-NH3+ , Cu2+ , Ba2+ , Al(OH)4-, HCO3Tổng số ion có vai trò axit và tổng số ion có vai trò lưỡng tính lần lượt là
A. 2 và 1
B. 2 và 2
C. 3 và 2
D 1 và 2
Câu 50: Cho các chất sau : NH3,CFC,CO2,SO3 . Số chất có thể dùng làm chất sinh hàn là
A.4
B.3
C.1
D.2
Câu 51: Trong tàu ngầm , để cung cấp O2 cho thủy thủ người ta dùng chất nào sau đây là tốt nhất?
A. KNO3
B. Na2O2
C.KMnO4
D.KClO3
Câu 52: Cho clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2 đặc, H2S, NH3. Số trường hợp xảy ra vừa
thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử là:
A. 3
B1
C4
D2
Câu 53: Số trường hợp xảy ra pư OXH-KHỬ là:
1.Propin+H2,xúc tác Ni,to
2.Metyl axetilen+Br2/CCl4
3.Axetilen+H2,xúc tác Pd/PbCO3
4.Propilen+dd AgNO3/NH3
5.Butadien+Br2/CCl4,ở 40o
6.Axetilen+HCl
7.etilen+H2O,xúc tác H+,to
8.Glixerol+Cu(OH)2
9.Glucozơ+dd Br2/H2O
10.Fructozơ+dd Br2/H2O
A.2
B.8
C.6
D.5
Câu 55 : Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số CTCT có thể có của X là
A.6
B.5
C.7
D.4
Câu 56: X mạch hở có CTPT C8H14 tác dụng với HBr cho 3 sản phẩm monobrom là đồng phân CT của nhau.
Số CTCT của X thỏa mãn là
A.6
B.4
C.9
D.15
Câu 57 : Thực hiện pư este hóa giữa butan-1,2,4-triol và hỗn hợp 2 ax CH3COOH và HCOOH thì thu được tối
đa số dẫn xuất chỉ chứa chức este là
A.8
B.5
C.6
D.7
Câu 58: Có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C7H6O2
A. 4
B.5
C.2
D.3
Câu 59 :Hiđro hóa chất X có CTPT là C4H6O ( mạch hở ) được ancol n-butylic. Số CTCT có thể có của X
A.5
B.6
C.3
D.4
Câu 60: Cho các chất sau :alanin;anilin;glixerol;ancol etylic;axit axetic;trimetyl amin;benzyl amin.Số chất tác
dụng với NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 61:Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau:Na;H2;I2;H2O;dung dịch
NaOH;CaCO3;Cu(OH)2.Trong điều kiện thích hợp ,số phản ứng xảy ra là:
A.4
B.3
C.6
D.5
Câu 62: Để phân biệt các dung dịch: CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO không thể dùng:
A. Quỳ tím, dd Br2
B. Quỳ tím, AgNO3/NH3
C. dd Br2, phenolphtalein
D. Quỳ tím, Na kim loại
Câu 63: Để chứng minh C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. HCl và NaOH
Câu 64: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các dung dịch các chất: CH3NH2,
H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc, dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C. Dùng Cu(OH)2, dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
Câu 65: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. HCOOCH2CH2CH2NH2
C. CH3CH(OH)COOH
D. HOCH2CH2OH
Câu 66: Cho các chất: H2N-CH2-COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dd NaOH (to) và dd
HCl (to). Số phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 67: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:
A. cocain,seduxen, cafein
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. ampixilin, erythromixin, cafein
D. penixilin, paradol, cocain
Câu 68 Hiện tượng khi cho từ từ đến dư khí clo vào dd KI ?
A.xuất hiện tinh thể đen tím
B. Dung dịch có màu đỏ sẫm
C.Ban đầu dung dịch có đỏ sẫm sau đó lại trỏ thành trong suốt
D.dung dịch có màu vàng đậm dần theo lượng clo thêm vào
Ban đầu Cl2 vào KI xảy ra pư tạo I2 kết tủa. I2 trong dd có màu đỏ sẫm , nhưng sau đấy vì Cl2 dư xảy ra
pư Cl2+I2+H2O−−−>HCl+HIO3 . Dd này k màu
Câu 69 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất sau (điều kiện cho
đủ): H2,Na,NaOH,Na2CO3,NaHCO3,HNO3,HBr,HCHO
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 70 : Cho Pư :
Fe3O4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất pư là
A. 108
B. 96
C.222 D. Đáp án khác
Câu 71 : 1 học sinh làm thí nghiệm chẳng may bị dính 1 ít HNO3 lên tay . Hỏi màu sắc ở phần do đó như thế
nào
A. Xanh
B. Vàng
C. Tím
D. Đỏ
Câu 72: Brom lỏng hay hơi đều rất độc. Hãy dùng 1 hóa chất thông thường , dễ kiếm để hủy hết lượng brom
lỏng chẳng may bị đổ ra
A.NaOH
B.Ca(OH)2
C.Ba(OH)2
D.HCl
Câu 73: Phát biểu không đúng là:
A. Dung dịch natri phenolat làm phenoltalein không chuyển thành màu hồng
B. Axit nucleic là polieste của axit photphoric và pentozo
C. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen
D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do thải khí ra khí quyển phá hủy tầng ozon.
Câu 74: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(2) Lưu huỳnh đơn tà bền ở nhiệt độ thường
(3) Lưu huỳnh chỉ tác dụng với thủy ngân ở nhiệt độ cao
(4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(5) Bột nhôm tự bố cháy khi tiếp xúc với clo
Số phát biểu đúng là:
A3
B1
C4
D2
Câu 75: Dãy các chất đều tác dụng với Fe(NO3)2:
A. AgNO3, Br2, NH3
B. AgNO3, Cu, NaOH
C. NaOH, Mg, KCl
D. KI, Br2, NH3
Câu 76 : Đốt cháy một ax cacboxylic A mạch hở , k phân nhánh thu được số mol H2O= số mol A đã pư.
Biết hiđrocacbon tương ứng của A là chất khí ở điều kiện thường. Số CTCT phù hợp với A là?
A.2
B.3
C.1
D.4
Câu 77 :Đốt cháy hoàn toàn các amin no đơn chức với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào
A.0.4≤T<1
B.0.5≤T<1
C.0.4≤T≤1
D.0.5≤T≤1
Câu 78 : Có các pư sau
(1)C6H5OH+(CH3CO)2O−−>
(2)CH3CN+HCl+H2O(to)−−−>
(3) C2H5OH + O2 ( men giấm , to ) --->
(4)CH3CHO+Br2+H2O−−−>
(5)CH3COOCH2CH3(LiAlH4)−−−−>
(6)HCl+CH3COONa−−−−−>
Số pư sinh ra axit axetic là
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 79 :Cố bao nhiêu chất vừa có tính oxh , vừa có tính khử :
KClO3,HNO3,SO3,FeCl3,SO2
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 80 : Cho các chất sau :
C6H5OH,C6H5NH2,C6H5NH3Cl,C6H5OCH3,C6H5CHO,C6H5NO2,C6H5CH=CH2. Có bao nhiêu chất có
khả năng tham gia pư thế với dd nướcBr2 ở điều kiện thường?
A.4 B.5 C.3 D.2
âu 81:
X + H2O ----H+, to----> A + B
B + O2 ----xt----> A
X không thể là:
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Vinyl axetat
Câu 82: A là hợp chất thơm đơn chức có CTPT C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo có thể có của A là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 83: Tìm kết luận đúng:
A. Lipit là trieste của các axit béo và glixerol
B. Phản ứng xà phòng hóa luôn sinh ra xà phòng
C. Phản ứng giữa axit và ancol luôn sinh ra este
D. Chất giặt rửa và xà phòng có cơ chế giặt rửa giống nhau
Câu 84:Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các hidrocacbon thơm:benzen,tuluen và stiren?
A.Dung dịch HNO3
B.Brom khan
C.Dung dịch brom
D.Dung dịch KMnO4
Câu 85:Chất X không tác dụng với Na,tham gia phản ứng tráng bạc và cộng hợp với Brom theo tỉ lệ mol
1:1.Công thức cấu tạo của X là:
A.HCOOCH2CHO
B.CH2=CH-O-CH3
C.OH-CH2CH=CHCHO
D.H-COOCH=CH2
Câu 86:Cho các chất sau: H2S,Na2CO3,Cu,KI,Ag,SO2,Mg. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung
dịch Fe2(SO4)3 dư cho sản phẩn FeSO4?
A4
B5
C2
D3
Câu 87: Trong các chất sau: tristearin, benzyl format, etyl clorua, tinh bột, anbumin, cao su buna. Số chất kém
bền trong cả môi trường axit và bazo là:
A1
B2
C5
D4
Câu 88: Trong các chất sau: CuSO4,S,SO2,H2S,Fe2(SO4)3,SO3. Có bao nhiêu chất có thể tạo ra H2SO4 bằng
một phản ứng?
A2
B5
C6
D4
Câu 89: Cho các phát biểu sau:
(1) Với công thức phân tử C2H2O3 có hai hợp chất hữu cơ mạch hở có thể tham gia phản ứng tráng bạc
(2) Công thức phân tử C3H5Cl có 4 đồng phân cấu tạo
(3) Với công thức phân tử là C4H10O2 có 3 ancol đồng phân có thể hòa tan Cu(OH)2 .
(4) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là:
A3
B2
C1
D4
Câu 90: Cho các phát biểu sau:
(1) Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2= mol nước
(2) Glucozo7, mantozo, saccarozo đều có cả cấu tạo dạng mach vòng và hở
(3) Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều không tạo kết tủa với nước cứng.
(4) Phenol và anilin đều dễ phản ứng với nước bro6m do ảnh hưởng của gốc hidrocacbon đến nhóm chức.
Số phát biểu đúng là:
A2
B1
C4
D3
Câu 91: Thủy phân hợp chất được nhiều nhất bao nhiêu anpha-aminoaxit:
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
A.3
B.4
C.5
D.2
Câu 92: X là hợp chất hữu cơ đơn chức C, H, O. Lấy 14,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH
16%, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch, thu được 22,4 gam chất rắn khan. Từ X để điều chế axit acrylic
cần ít nhất bao nhiêu phản ứng:
A1
B2
C3
D4
Câu 93: Cho các chất sau: Fructozo, vinyl axetat, triolein, glucozo, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng với dung
dịch Cu(OH)2 là:
A3
B5
C4
D2
Câu 94 : Cho dd Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các
dd : Na2S,H2SO4(loãng),H2SO4(đặc),CH3NH2,NaAlO2,AgNO3,Na2CO3,Br2 . Số trường hợp xảy ra pư là
A. 5 B.6 C.7 D.8
Câu 95 :Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol thu được 0.45 mol CO2 và 0.6 mol H2O . Số CTCT ancol thỏa mãn bài
toán là
A.6 B.5 C.Đáp án khác D.4
Câu 96 : Thành phần phần trăm về khối lượng của clo trong muối vô cơ MCln là 66.355%. Phát biểu sai là
A. MCln thuộc loại hợp chất ion
B. Cho 0.2 mol MCln tác dụng với dd NaOH ( vừa đủ ) thu đc 0.2 mol kết tủa
C. Dd MCln có thể làm quỳ tím hóa đỏ
D. Trong MCln tồn tại liên kết cho nhận
Câu 97 :Trong các chất : phenylamoniclorua, natri phenolat , vinyl clorua , anlyl clorua , benzyl clorua , phenyl
clorua , phenyl benzoat , tơ nilon-6 , propyl clorua , ancol benzylic , alanin , tripeptit Gly-Gly-Val , m-crezol ,
số chất pư đc với dd NaOH loãng, đun nóng là
A.7 B.8 C.9 D.10
Câu 98 :Xà phòng hóa hoàn toàn 1 este A đơn chức no bằng dd NaOH vừa đủ chỉ thu được 1 sản phẩm duy
nhất B. Cô cạn dd sau pư , nung B với vôi tôi xút thu đc ancol Z và 1 muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn ancol Z
thu được CO2vàH2O tỉ lệ về thể tích 3:4 trong cùng điều kiện. CTPT của A?
A.C3H6O2B.C4H6O2C.C3H4O2D.C5H8O2
Câu 99 :Crom có cấu tạo tinh thể
A. Lập phương tâm diện B. Lục phương C. Lập phương tâm khối D. Đáp án khác
Câu 100 :CT hóa học của nước Svayde , dùng để hòa tan xenlulozo là
A.Cu[(NH3)4](OH)2 B.Zn[(NH3)4](OH)2 C.Cu[(NH3)2]OH D.Ag[(NH3)2]OH
Câu 101:Hợp chất hữu cơ thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố :67.742%C;6.451%H;còn lại là O.Tỉ
khối hơi của X so với hidro nhỏ hơn 100.Cho 18.6g X pư hết với dung dịch chứa 0.15 mol NaOH.Số CTCT
phù hợp của X là:
A.7
B.6
C.5
D.4
Câu 102: các ý đúng là??
1,Anilin là chẩt lỏng không màu,độc,sôi ở 180 độ C.
2,thủy phân este đơn chức trong NaOH tỉ lê. 1:2 vậy este đó có chứa vòng benzen.
3,Glucôzơ,saccarozơ,mantozơ,frutozơ đều có tính khử.
4,bậc của amin giống bậc của rượu.
5,khi cho metyl amin tác dụng với CH3I tạo ra amin bậc 2.
6,tơ capron,nilon6,6,tơ enang đều là sản phẩm của phẩm ứng trùng hợp.
Câu 103: Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan -2-ol với axit đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩn hữu
cơ:
A5
B7
C8
D6
Câu 104: Cho các chất
sau: CH3−CHCl2;ClCH=CHCl;CH2=CH−CH2Cl;CH2Br−CHBr−CH3;CH3−CHCl−CHCl−CH3;CH2Br−CH2
−CH2Br. Số chất khi tác dụng với NaOH loãng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả năng tác dụng với Cu(OH)2:
A5
B4
C2
D3
Câu 105. Chọn chất có tinh thể phân tử :
A. Nước đá, naphtalen, iot
B. Iot, nước đá, kali clorua
C.Than chì, kim cương, silic
D. Iot, naphtalen, kim cương
Câu 106. Loại phân nào khi bón vào làm tăng độ chua của đất:
A. Đạm 2 lá (NH4NO3)
B. Ure
C. Phân vi lượng
D. Phân Kali (KCl)
Câu 107: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun
nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên
của X là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử, X1 là amin no, mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,1 mol
CO2. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với HNO2, sinh ra 0,05 mol N2. Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1.
B. Trong phân tử X2 có 7 liên kết và 1 liên kết .
C. X2 phản ứng với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc.
D. X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
Câu 109 : Để nhận biết các chất lỏng dầu hoả,dầu mè,giấm ăn,lòng trắng trứng ta có thể tiến hành theo trình tự
nào
a.Quỳ, vài giọt HNO3 đặc, dd NaOH
b.Dd Na2CO3, dd HCl, dd NaOH
c.Dd Na2CO3, dd I2, Cu(OH)2
d.Phenolphtalein,HNO3 đặc, H2SO4 đặc
Câu 110 :Thuốc thử đề phân biệt rượu etylic và cồn 96o là
a.HCl
b.CuSO4
c.Na
d.Cu(OH)2
Câu 111 :Cho các dung dịch sau có cùng nồng độ mol 1: CH3COONa ; 2: ClCH2COONa , 3: C2H5COONa, 4:
NaCl. Thứ tự độ pH tăng dần trong các dung dịch trên
a.4,3,2,1
b.4,2,3,1
c.1,2,3,4
d.4,2,1,3
Câu 112: X có công thức phân tử là C8H10O. X tác dụng với NaOH. X tác dụng với dung dịch brom cho Y có
công thức là C8H10OBr2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức thõa mản:
A6
B5
C4
D3
Câu 114 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, HNO3, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và
ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là :
A.5
B.7
C.4
D.6
Câu 111: Phương pháp loại bỏ tạp chất HCl lẫn H2S là cho hỗn hợp khí lội từ từ qua 1 lượng dư dung dịch
A.AgNO3
B.Pb(NO3)2 C.NaOH
D.NaHS
Câu 112:Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt NaCl,NaHSO4,Hcl là
A.BaCO3
B.NH4Cl
C.(NH4)2CO3D.BaCl2
Câu 113:Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo.Để khử độc có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây
A.NaOH
B.NaCl
C.NH3D.H2SO4 loãng
Câu 114:Cho dãy các chất và ion sau:Fe,Cl2,SO2,NO2,C,Al,Mg2+,Na+,Fe2+,Fe3+.Số chất vừa có tính oxi hoá
và tính khử là
A.8
B.5
C.4
D.6
Câu 115:Cho phương trình pư:Mg+HNO3→ Mg(NO3)2+NO+N2O+H2ONếu tỉ khối của NO và N2O đối với
H2 là 19.2.Tỉ lệ sô phân tử bị khử và bị oxi hóa là:
A.8:15
B.11:28
C.38:15
D.6:11
Câu 116: Trong các kim loại Fe, Sn , Sr , Li , Mg , Na, số kim loại pư đc vs nước trong điều kiện thường là
A.2
B.3
C.4
D.5
Câu 117 :Cho các dd sau ( khoảng 1M) : NaAlO2,C6H5NH3Cl,C2H5NH2,FeCl3,C6H5ONa,CH3COOH. Lần
lượt trộn lẫn từng cặp dd vs nhau, số trường hợp có pư xảy ra là
A.8
B.10
C.7
D.9
Câu 118 : Thực hiện các thí nghiệm sau
Nung NH4NO3 rắn (1)
Đun nóng tinh thể NaCl với dd H2SO4 đặc (2)
Cho CuS vào dd HCl (3)
Cho Na2CO3 vào dd Fe2(SO4)3 (4)
Sục SO2 vào dd Na2CO3 (5)
Cho CaOCl2 vào dd HCl đặc (6)
Cho Na2S2O3 vào dd H2SO4 loãng (7)
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.3
B.5
C.4
D. Đáp án khác
Câu 119: Cho các phản ứng:
CH2=CH2+H2O−−−>Cl2+KOH−−−>
C2H5OH+HBr(bk)−−−>Mg(NO3)2−−−>(nung)
CH3−CH=CH2+Br2(dd)−−−>Na2O2+H2O−−−>
CH3CHO+H2−−−>Fe3O4+H2SO4(l)−−−>
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử, bao nhiêu phản ứng nội phân tử:
A 7-4
B 6-4
C 5-4
D 6-2
Câu 120: Cho các chất sau: FeBr3,FeCl2,Fe3O4,AlBr3,MgI2,KBr,NaCl,CaF2,CaC2. Axit H2SO4 dn có thể oxi
hóa bao nhiêu chất:
A3
B6
C5
D7
Câu 121: Cho một đipeptit có công thức là C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc anphaaminoaxit) mạch hở:
A5
B4
C7
D6
Câu 122: Cho các dãy chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, etyl fomat, trilonolen, axitaxetylsalixylic,
dimetyl terephtalat, phenyl clorua, vinyl clorua, benzyl bromua. Số các chất trong dãy khi đun nóng với dd
NaOH loãng dư sinh ra ancol là
A.3
B.4
C.6
D.5
Câu 124: Cho các phát biểu sau:
1) Trong phân tử buta -1,3- d9ien, tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng
2) Liên kết kim loại và liên kết ion đều hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các phần tử tích điện trái dấu
3) Phân tử AlCl3 có kiểu liên kết cộng hóa trị
4) Phân tử NH4NO3 chứa cả liên kết ion, liên kết cộng hóa trị có cực và liên kết cho nhận.
5) Độ linh động của hidro trong HCOOH > CH2=CH-COOH.
Số nhận định đúng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 125 : Cho các phát biểu sau
1) H2O là một oxit axit lưỡng tính
2) Dung dịch CH3COOH 0.01M có giá trị pH 2≤pH<7
3) Cho các chất FeCl3,HCl,CO2,Cl2,CuSO4 , số chất vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử là 3
4)Liên kết CO-NH được gọi là liên kết peptit
5)Các chất: but-2-in, Xiclobutan, đivinyl, Metylxiclopropan, vinylaxetilen có tất cả 4 chất sau khi tác dụng H2
có thể tạo ra Butan
6)Đun nóng C2H5Br với KOH trong etanol xảy ra pư tự oxi hóa khử
Số kết luận đúng ?
A.2
B.3
C.4
D. Đáp án khác
Câu 126: Cho các thì nghiệm sau:
(1) Thổi O3 vào dd KI + hồ tinh bột
(2) Cho Br2 vào dd KI + hồ tinh bột
(3) Cho dd FeCl3 vào dd KI + hồ tinh bột
(4) Cho I2 vào dd hồ tinh bột
(5) Thổi O2 vào dd KI + hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dd hóa màu xanh là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 127: Hidrocacbon thơm C9H8 làm mất màu nước brom, công hợp được với brom theo tỉ lệ mol 1:2, khi
oxi hóa tạo thành axit benzoic, khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa đặc trưng. Phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. X có 3 công thức cấu tạo phù hợp
B. X có tên gọi là benzyl axetilen
C. X có độ bất bão hòa bằng 6
D. X có liên kết ba ở đầu mạch
Câu 128: Cho các phat biểu sau:
(1) Gang trắng rất cứng và giòn, được dùng để luyện thép
(2) Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hơpkim do tác dụng của các chất trong môi trường xung
quanh
(3) Khi pha loãng dung dịch thì độ điện li của các chất điện li tăng
(4) Dung dịch đậm đặc của Na2SO4,K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
(5) Quá trình khử là qua trình nhường electron
(6) Ozon có tính oxi hóa yếu hơn oxi
(7) Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là tà phương Sα và đơn tà Sβ biến đổi qua lại với nhau tùy theo nhiệt độ
(8) Điểm giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa là đều xảy ra quá trình khử và quá trình oxi hóa
Số phát biểu đúng là:
A.4
B.5
C.6
D.7
Câu 129: Cho propilen tác dụng với HCl thu được hai sản phẩm A và B với tỷ lệ nA:nB=3:1. Cho A,B tác
dụng với dd NaOH đun nóng thu được hai sản phẩm D,E tương ứng. Oxi hóa D,E bằng CuO đun nóng thu được
hai sản phẩm tương ứng là X và Y. Kết luận nào sau đây đúng:
A. X và Y cùng tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
B. X và Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
C. X tạo kết tủa Ag, Y không tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
D. X không tạo kết tủa Ag, Y tạo kết tủa Ag khi tác dụng với dd AgNO3/NH3
Câu 130: Cho các chất sau: Triolein, o-cresol, metylbenzoat, glucozơ, tristearin, glixerol, phenol,
phenylamoniclorua, phenolat natri, alanin, anilin, PVC, PVA, thủy tinh hữu cơ. Số chất tác dụng được với dd
NaOH là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 131: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Ancol thơm C8H10O có 2 đồng phân tách nước tạo sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp
B. Hidrocacbon C4H8 có 3 đồng phân làm mất màu nước brom
C. Ancol C4H10O có 2 đồng phân tách nước tạo một olefin duy nhất
D. Hidrocacbon mạch hở C5H10 có 2 đồng phân tác dụng với H2
Câu 132: Chon mô tả không đúng trong các mô tả sau:
A. NH3 cháy trong oxi tạo ra ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nito và nước
B. Hòa tan phân ure vào dd Ba(OH)2 thấy sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa trắng
C. Súc khí SO2 vào dd H2S dd vẩn đục màu vàng
D. Nhỏ dd H2S vào dd Cd(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa đen
Câu 133: Hòa tan hoàn toàn hh A gồm FeS, FeS2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, Fe2O3vào dd HNO3 đặc nóng dư
thu được dd B và hh khí D gồm CO2 và NO2. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn E. Hấp thụ hỗn hợp khí D vào dd NaOH dư thu được dd F. Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 5
B.7
C.6
D.8
Câu 134: Cho các ứng dụng sau:
(1) Trong công nghiệp, ozon được dùng để tẩy trắng tinh bột, dầu ăn,...
(2) H2SO4 được dùng để sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, chất giặt rửa tổng hợp
(3) CaCO3 được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột xương gãy
(4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn, được dùng trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử, để chế tạo tế bào quang
điện, bộ khuếch đại, bộ chỉnh lưu
(5) N2 lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật
(6) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D.2
Câu 135: Chất X Chứa C,H,O có M=60.X Phản ứng tráng gương,số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A1
B2
C3
D4
Câu 138 :
1.Thuỷ phân hoàn toàn 1 este no,đơn chức luôn thu được muối và ancol.
2.anhidrit axetic tham gia phản ứng este hoá dễ hơn axit axetic.
3.Saccarozo không tác dụng với H2( Ni,t*).
4.Để phân biệt glucozo và mantozo người ta dùng nước Brom.
5.Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau.
6.Để phân biệt anilin và ancol etylic, ta có thể dùng dung dịch NaOH.
7.Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
8.Các amin lỏng đều khó bay hơi nên không có mùi.
9.Các amin thơm thường có mùi thơm dễ chịu
10.Tinh thể SiO2 chỉ chứa lên kiếtđơn.
11.Nước đá, phốtpho trắng, iot, naptalen đều có cấu trúc tinh thểphân tử.
12.Phân lân chứa nhiều phốtpho nhất là supephotphat kép.
13.Trong các HX ( X: halogen) thì HF có nhiệt độ sôi cao nhất.
14.Bón nhiều phân đạm amoni sẽlàm đấtchua.
15.Kim cương, than chì, Fuleren là các dạng thù hình của cacbon
16.Chỉ có 1 đơn chất có liên kết cho nhận.
17.Chất giặt rửa tổng hợp có thể dùng giặt rửa cả trong nước cứng.
18.Các triglixerit đều có phản ứngcộng hiđro.
19.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng 1 chiều.
20.Có thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng : Glixerol, ax fomic, trioleatglixero l.
21.Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch sau: ancol etylic, benzen, anilin,
natriphenolat.
22.Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
23.Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 đc kết tủa vàng thì đó là ankin.
24.Để phân biệt các hiđrocacbon no có CT C4H8 ta có thể dùng nước Brom.
25.Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ,các kim loại kiềm thổ (từ Be-->Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
26.Kim loại Cs đc dùng để chế tạo tế bào quang điện.
27.Kim loại Mg có kiểu mạng tinhthể lập phương tâm diện.
28.Các kim loại Na,Ba,Be đều tác dụng vớinước ở nhiệt độ thường.
29.Cs là kim loại có nhiệt độ nóngchảy thấp nhất.
30.Thêm HCl dư vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển sang màu da cam.
31.Có thể dùng quỳ tím ẩm để phân biệt các khí Cl2,HCl.NH3,O2
32.Nitrobenzen phản ứng với HNO3 đặc(xt H2SO4 đ) tạo thànhm-đinitrobenzen .
33.Tơ nilon-6.6, tơ capron, tơ enang đều có thể điều chế bằn phản ứng trùng ngưng.
Câu 139 : Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan vào nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dd do ion
nào sau đây gây ra
A.K+
B.SO2−4
C.Cr3+
D.K+,Cr3+
Câu 140 : Số phát biểu đúng
1. Cộng hóa trị của N trong HNO3 là 4
2. Cộng hóa trị của C trong CO là 2
3. Cộng hóa trị của P trong H3PO4 là 5
4. Cộng hóa trị của N trong NO2 là 3
5. Cộng hóa trị của S trong SO2 là 4
6. Cộng hóa trị của S trong SO3 là 4
7. Cộng hóa trị của Cl trong HClO4 là 7
A.3
B.5
C.7
D. Đáp án khác
Câu 140: Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Magie, hiđro sunfua, cacbon.
B. Oxi, nước brom, dung dịch thuốc tím
C. Magie, clo, hiđro sunfua.
D. Bari hiđroxit, natri oxit, oxi.
Câu 141: Công dụng nào sau đây không phải của NaCl :
A. Làm gia vị
B. Điều chế Cl2, HCl, nước Javen
C. Khử chua cho đất
D. Làm dịch truyền trong y tế
Câu 142:Có các phát biểu sau:
(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước
(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu.
(4) Kim loại kiềm được dùng nhiều trong tổng hợp hữu cơ.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.
Những phát biểu đúng là:
A. (3), (4), (5)
B. (3), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (4)
Câu 143 :Cho các thí nghiệm sau đây:
(1) Nung hỗnhợp NaNO2và NH4Cl
(2) Điệnphândungdịch CuSO4
(3) Dẫnkhí NH3 qua CuO nung nóng
(4) Nhiệtphân Ba(NO3)2
(5) Cho khí F2 tác dụng với H2O
(6) H2O2 tác dụng với KNO2
(7) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI
(8) Điện phân NaOH nóng chảy
(9) Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ
(10) Nhiệt phân KMnO4
Số thí nghiệm thu được khí oxi là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 144: Có các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
- TN3: Để thanh thép trong không khí ẩm
- TN4: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4
- TN5: Thanh Fe có quấn dây Cu và để ngoài không khí ẩm
- TN6: Hợp kim Ag-Cu nhúng vào dung dịch HCl.
- TN7: Hợp kim Zn-Cu nhúng vào dung dịch NaOH
- TN8: Sắt mạ thiếc nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 145: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4,AlBr3, MgI2, KBr, NaCl, CaF2,CaC2.
Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa bao nhiêu chất?
A. 3
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 146: Este A được tạo bởi axit no, hở 2 chức và 1 ancol no, hở, ba chức. A không chứa chức hóa học nào
khác ngoài chức este. Hàm lượng % khối lượng của H trong A là 2.89%. Tên gọi của A là
A. Điglixerin trioxalat
B. Điglixerin đioxalat
C. Điglixerin đimaleat
D. Điglixerin trifomat
Câu 147 : Trong các pư sau đây
Vinyl axetat + dd NaOH (1)
Polipeptit + dd KOH (2)
Poliamit + dd HCl (3)
Nhựa fomandehit + dd NaOH (4)
Cao su Buna-S + dd nước Br2 (5)
Tinh bột + men rượu (6)
Xenlulozo + dd HCl (7)
Đun nóng PS ( 8)
Đun nóng rezol ở 150OC ( 9)
Lưu hóa cao su (10)
PVC + Cl2 ( as, nhiệt độ) (11)
Xenlulozo + HNO3 đặc ,nóng (12)
Có bao nhiêu pư là
a. Pư giữ nguyên mạch polime
A.5
B.6
C.7
b. Pư cắt mạch polime
A.4
B.5
C.7
c. Pư khâu mạch polime
A.2
B.3
C.4
D.8
D.8
D.5
(Phản ứng giữ nguyên mạch gồm: 1,5,12,11,4 => A
- Phản ứng cắt mạch: 2,3,6,7,8 =>B
- Phản ứng khâu mạch: 9,10 => A)
Câu 148: Cho các chất sau: Alanin; anilin; glixerol; ancol etylic; axit axetic; trimetyl amin; etyl amin; benzyl
amin; p-Toluiddin(p-CH3C6H4NH2). Số chất tác dụng NaNO2/HCl ở nhiệt độ thường có khí thoát ra là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 149: Cho các chất NH4Cl; Na2CO3; NaF; H2CO3; KNO3; HClO; KClO. Trong các chất trên, số chất
trong phân tử vừa có liên kết Ion vừa có liên kết cộng hóa trị là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 151: Chất A có công thức phân tử C5H6O4. Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư, thu được một muối và
một ancol. Số công thức cấu tạo của A trong trường hợp này là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 152: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử
A. Phản ứng thế.
C. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng phân huỷ
Bài 153: Các chất sau Na2O,NH3,MgCl2,KOH,CO2,NH4NO3vàH2SO4. Số chất có liên kết ion là:
A-2
B-3
C-4
D-5
Bài 154: Cho các chất: BaCl2,Na2HPO3,NH4Cl,NaHCO3,Na2HPO4,AlCl3,HCOONH4,Al2O3,Zn,ZnO,AlF3.
Số chất lưỡng tính là:
A-7
B-6
C-9
D-8
Câu 166. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp KNO3 và Mg(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với oxi là d.
Khoảng giá trị của d là
A. 1 < d < 1,435. B. 1< d < 1,35. C.1
Câu 167. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng
A. Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF.
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4.
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
D. 3P + 5HNO3 → 3H3PO4 + 5NO.
Câu 168. Cho các khí Cl2, HCl, CH3NH2, O2. Số chất khí tạo "khói trắng" khi tác dụng với khí NH3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 169.Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2 , Al, FeCO3, Cu(OH)2, Fe trong dung dịch
H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư thu
được kết tủa Y. Nung Y trong khô ng khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn Z, sáu đó dẫn luồng khí
CO dư (ở nhiệt độ cao) từ từ đi quắ Z đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các
chất trong G là:
A.MgO, BaSO4, Fe, Cu. B. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3.
C. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO. D. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu.
Câu 170. Từ Na2CO3, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng để điều chế kim loại natri?
Điện phân nóng chảy Na2CO3 → 2Na + CO2 + O2
Mọi người thảo luận phản ứng này nhé
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 171. Cho các phản ứng:
K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính khử: Cr3+ > I- B. Tính oxi hoá: I2 > Br2
C. Tính khử: Br- > Cr3+ D. Tính oxi hoá: I2 > Cr2O72-
Câu 172.Dung dich H2S khi để ngoái trời xuát hiện lớp cặn máu vàng do:
A. H2S bị oxi không khí khử thánh lưu huỳnh tư do.
B. Oxi trong không khí đã oxi hoá H2S thành lưu huỳnh tư do.
C. H2S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí.
D. Có sự tạo ra các muối sunfat khác nháu .
Câu 173. Hoà tan kalicromát vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được dung
dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch
T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Da cam, vàng, xanh tím, xanh. B. Da cam, vàng, da cam, vàng.
C. Vàng, dá cám, vàng, đỏ. D. Vàng, da cam, vàng, da cam.
Câu 174. Ion X3+ có số electron lớp ngoài cùng bằng một nửa số hiệu nguyên tử của X (biết số hiệu nguyên tử
của: Al = 13, Cr = 24, Fe = 26, Pb = 82). Số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 175. Phản ứng có phơng trình ion rút gọn: HCO3- + OH- → CO32- + H2O là:
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.
B. Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.
D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O
Câu 176. Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3; H2S vào dung dịch CuSO4; HI vào dung dịch FeCl3; dung dịch
AgNO3 vào dung dịch FeCl3; dd HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 177. Ứng dụng không phải của clo là:
A. Xử lí nước sinh hoạt.
B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ ( dung môi, thuốc diệt côn trùng, nhựa, cao su tổng hợp, sợi tổng hợp).
C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp.
D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 178. Cho phương trình phản ứng:
aFe(NO3)2 + bKHSO4→ xFe(NO3)3 + yFe2(SO4)3 + zK2SO4 + tNO + uH2O
Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là
A. 43. B. 21. C. 27. D. 9
Câu 179. Điện Phân ( điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X thấy pH tăng, dung dịch Y thấypH giảm. Vậy
dung dịch X và dung dị ch Y nào sau đây đúng:
A. (X) KBr, (Y) Na2SO4 B. (X) BaCl2, (Y) CuSO4 C. (X) NaCl, (Y) HCl D. (x) AgNO3, (Y) BaCl2Câu
180. Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe3O4, K2SO3, C, AlBr3, FeCO3 , Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với
H2SO4 đặc, nóng, dư không tạo khí SO2 là: A. 3. B. 4. C. 2. D.1.
Câu 181. Nhiệt phân các muối sau: NH4NO2, NH4Cl, NaHCO3, KClO3,
CaCO3, KMnO4,CaOCl2, NaNO3, Cu(NO3)2. Số phản ứng nhiệt phân thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:
A. 7. B. 6. C. 8. D.5.
Câu 182. R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp
electron). Có các nhận xét sau về R:
1. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18.
2. Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7.
3. Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
4. Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa.