Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

2014 CD 19 báo cáo về năng lực quản lý KH, phát triển mạng lưới và chuỗi cung ừng của DN hưng yên qua kết quả khảo sát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 67 trang )

1

UBND TỈNH HƯNG YÊN
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

ĐỀ TÀI
Nghiªn cứu xây dựng hệ thống tiêu chí quản lý doanh nghiệp sau đăng
ký trên hồ sơ điện tử tại tỉnh Hng Yªn

CHUYÊN ĐỀ 19

BÁO CÁO VỀ NĂNG LỰC QUẢN LÝ KHÁCH
HÀNG, PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI VÀ CHUỖI
CUNG ỨNG CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TỈNH
HƯNG YÊN QUA KẾT QUẢ KHẢO SÁT

HÀ NỘI, THÁNG 12 NĂM 2014


2
MỤC LỤC


3
LỜI NÓI ĐẦU
Quản lý mối quan hệ khách hàng hiện nay khơng cịn là điều mới mẻ, nó đã được
thừa nhận một cách rộng rãi bởi một nguyên tắc căn bản: “Cách doanh nghiệp đối xử với
khách hàng sẽ quyết định lợi ích mà doanh nghiệp sẽ nhận được trong tương lai”. Khách
hàng hiện nay hiểu biết hơn trước rất nhiều về những lợi ích mà hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp có thể mang lại cho họ, và học căn cứ vào đó đề “bỏ phiếu ủng hộ
các doanh nghiệp bằng túi tiền của mình” dựa vào những gì họ nhận được và cảm nhận


được về giá trị mà doanh nghiệp và hoạt động của doanh nghiệp có thể mang lại cho họ.
Để có thể thỏa mãn khách hàng, doanh nghiệp phải nắm vững khách hàng của mình về
nhu cầu, thị hiếu, những thay đổi của các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu, thị hiếu và sự
thỏa mãn của khách hàng.
Bên cạnh đó, việc phát triển mạng lưới và chuỗi cung ứng cũng là xu hướng chung
của các doanh nghiệp hiện nay. Mọi doanh nghiệp đều hướng tới việc mở rộng thị
trường, xây dựng mạng lưới phân phối rộng khắp, khơng chỉ trong nước mà cịn hướng
tới thị trường nước ngoài, nhất là trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế diễn ra mạnh
mẽ như hiện nay.
Chính vì vậy, việc tìm hiểu về năng lực quản lý khách hàng, phát triển mạng lưới và
chuỗi cung ứng là nội dung quan trọng trong việc khảo sát tình hình hoạt động của các
doanh nghiệp tỉnh Hưng Yên sau đăng ký.


4
PHẦN 1
MỤC TIÊU, NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH
1 MỤC ĐÍCH
Báo cáo này trình bày một phần nội dung, phương pháp và kết quả triển khai khảo
sát doanh nghiệp tại Tỉnh Hưng Yên bằng bộ tiêu chí được biên soạn trong khuôn khổ đề
tài NCKH “Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chí quản lý doanh nghiệp sau đăng ký
trên hồ sơ điện tử tại tỉnh Hưng Yên”.
Nội dung báo cáo tập trung vào hai vấn đề chính. Thứ nhất, mơ tả thực trạng và
đặc điểm về năng lực quản lý khách hàng của doanh nghiệp; phát triển mạng lưới và
chuỗi cung ứng; đưa ra những khuyến nghị đối với doanh nghiệp và đối với cơ quan
quản lý địa phương. Thứ hai, đánh giá, nhận xét về tính hữu dụng của thơng tin cung cấp
và qua đó đánh giá, nhận xét về tính hữu ích của hệ thống chỉ tiêu trong việc cung cấp
thông tin về doanh nghiệp cho các người quản lý doanh nghiệp và các cơ quan hoạch
định chính sách. Qua đó, kiến nghị hồn thiện hệ thống các chỉ tiêu. Trong hai mục tiêu
trên, mục tiêu thứ hai là quan trọng hơn đối với đề tài.

2 NỘI DUNG KHẢO SÁT
Thông tin về khách hàng và tiêu thụ sản phẩm, năng lực quản lý khách hàng, phát
triển mạng lưới tiêu thụ, kênh phân phối và phương thức thực hiện trong doanh nghiệp có
ý nghĩa rất quan trọng đối với những người quản lý và các đối tượng hữu quan bởi nó
khơng chỉ có ảnh hưởng đến quyết định sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mà cịn có
ảnh hưởng đến thị phần của doanh nghiệp trên thị trường, khả năng mở rộng và phát triển
thị trường tiêu thụ, mở rộng mạng lưới phân phối nhất là khi tham gia thị trường quốc tế
và hội nhập khu vực trong những năm tới. Đặc biệt là năng lực quản lý mối quan hệ với
khách hàng của doanh nghiệp. Đây là những thơng tin rất hữu ích khơng chỉ đối với
người quản lý doanh nghiệp, mà rất cần thiết và quan trọng đối với các nhà hoạch định
chính sách trợ giúp doanh nghiệp phát triển.
Để có thể đánh giá được năng lực quản lý khách hàng, phát triển mạng lưới tiêu
thụ, kênh phân phối của doanh nghiệp, cần xác minh những thông tin sau:


5
• Lĩnh vực kinh doanh và nguyên nhân/lý do lựa chọn lĩnh vực kinh doanh của
doanh nghiệp
• Mục đích sử dụng sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp;
• Tầm quan trọng của những yếu tố đối với công việc kinh doanh hiện nay, sự tồn
tại và phát triển trong tương lai của doanh nghiệp:
o Mạng lưới các doanh nghiệp đối tác chun mơn hóa cao cho từng khâu
cơng việc
• Cơ cấu vốn kinh doanh và phương thức huy động vốn của doanh nghiệp;
• Những yếu tố và điều kiện tiếp cận, khai thác nguồn lực tại địa phương;
• Nguồn gốc cơng nghệ của phương pháp gia công, sản xuất đang sử dụng hiện nay
tại doanh nghiệp
o Tự phát minh, sáng tạo
o Công nghệ truyền thống địa phương, bản địa
o Công nghệ sử dụng trong làng nghề, nhóm nghề

Thơng tin liên quan có thể được tập hợp qua nội dung khảo sát thể hiện trong các
câu hỏi sau đây:
Câu 4: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân/lý do chủ yếu dẫn đến việc lựa chọn lĩnh vực
kinh doanh (lựa chọn, giải thích)

Yếu tố
Nhu cầu thị trường địa phương và vùng lân cận rất lớn
Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh, khu vực khác và/hoặc xuất khẩu
Câu 10: Sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp được tiêu thụ/ hay sử dụng vào mục đích
nào dưới đây là chủ yếu (ước tính tỷ trọng theo sản lượng)
Đến
Đến
Đến Đến
60
30%
80% 100%
%
+ Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)
+ Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)
+ Sản phẩm gia công để xuất khẩu
+ Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại
địa phương (cung ứng trực tiếp)
+ Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng
đơn vị (khách hàng nội bộ)
+ Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác
ngoài địa phương (cung ứng qua trung gian)
+ Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng,
ngân hàng



6
Câu 12: Theo ông/bà, những yếu tố sau đây là quan trọng như thế nào đối với công việc
kinh doanh hiện nay, sự tồn tại và phát triển trong tương lai của doanh nghiệp?
Mức độ quan trọng của nhân tố

Khơn
g
quan
trọng

Ít
quan
trọng

Quan
trọng

Rất
quan
trọng

Cực
kỳ
quan
trọng

Đến
80%

Đến

100
%

+ Mạng lưới các doanh nghiệp đối tác
chun mơn hóa cao cho từng khâu công
việc
Câu 13: Cơ cấu vốn kinh doanh
+ Tổng số: Vốn vay/huy động từ các tổ chức,
cá nhân
Câu 14: Phương thức huy động vốn của doanh nghiệp
Tỷ trọng

Dướ
i
20%

Hình thức huy động

Đến
40%

Đến
60%

+ Qua mối quan hệ cá nhân (người thân, quen
biết)
+ Qua mối quan hệ làm ăn
+ Qua hội nghề nghiệp
Câu 22: Ông/Bà đánh giá như thế nào về những yếu tố và điều kiện tiếp cận, khai thác
nguồn lực tại địa phương

Nhiều
trở
ngại


Thuận Tạo
một
lợi
thuận
số trở
lợi
ngại

Cực
kỳ
thuận
lợi

+ Sự ủng hộ của chính quyền, dân địa
phương
Câu 24: Phương pháp gia cơng, sản xuất đang sử dụng hiện nay tại doanh nghiệp được
xây dựng như thế nào?
Mức độ sử dụng (tỷ lệ %)

0%

Dưới 40%

50%


60%


7
Nguồn gốc công nghệ

40%

50%

-60
%

100
%

+ Tự phát minh, sáng tạo
+ Công nghệ truyền thống địa phương, bản địa
+ Công nghệ sử dụng trong làng nghề, nhóm
nghề

3 PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT
Qua trên 1400 phiếu khảo sát lần 1 ở các doanh nghiệp tỉnh Hưng Yên. Thông tin
trong phiếu hỏi được tập hợp qua khảo sát trực tiếp.
Thông tin do doanh nghiệp tự khai chưa được xác minh lại về tính xác đáng, một
phần do khơng có kinh phí, thời gian cũng như khơng có nguồn xác minh hoặc tài liệu
được cơ quan chức năng xác nhận phù hợp (kiểm toán, thuế...) vào thời điểm khảo sát
(quý I), một phần mục đích của đề tài là kiểm chứng tính hữu dụng của các tiêu chí trong
việc cung cấp thơng tin về doanh nghiệp thay vì nhằm cung cấp thơng tin xác đáng về
doanh nghiệp. (Điều đó có nghĩa là, thơng tin về doanh nghiệp cung cấp trong các báo

cáo là nguồn tư liệu tham khảo cần được xác minh về độ xác thực.
Với số liệu tập hợp được từ trên 1400 phiếu, sau khi sàng lọc loại trừ các trường
hợp khảo sát trùng, tổng hợp số liệu, ta có được kết quả nghiên cứu trình bày trong phần
sau cho biết giá trị của thơng tin được tập hợp qua các tiêu chí này.


8
PHẦN 2
THỰC TRẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM VỀ THỰC TRẠNG NĂNG LỰC QUẢN LÝ
KHÁCH HÀNG, PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI VÀ CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP HƯNG YÊN VÀ CÁC CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN QUA KẾT
QUẢ KHẢO SÁT


9
1 Lĩnh vực sản xuất/kinh doanh và nguyên nhân lựa chọn lĩnh vực sản
xuất/kinh doanh của doanh nghiệp
Trong các nguyên nhân để doanh nghiệp lựa chọn lĩnh vực sản xuất/kinh doanh,
nguyên nhân ảnh hưởng tới việc phát triển mạng lưới và chuỗi cung ứng của doanh
nghiệp bao gồm:
• Nhu cầu thị trường địa phương và vùng lân cận rất lớn
• Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh, khu vực khác và/hoặc xuất khẩu
Khi phân tích những nguyên nhân trên theo loại hình doanh nghiệp, ta nhận thấy
nguyên nhân nhu cầu thị trường địa phương và vùng lân cận lớn được nhiều doanh
nghiệp lựa chọn (60-70% doanh nghiệp lựa chọn), cịn ngun nhân có đầu mối tiêu thụ
tại các tỉnh, khu vực khác được khoảng 5-20% doanh nghiệp lựa chọn. Cụ thể, ở loại
hình doanh nghiệp tư nhân trong 42 doanh nghiệp ở loại hình này chỉ có 2 doanh nghiệp
có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh, trong khi đó có 28 doanh nghiệp coi nhu cầu thị trường
địa phương và vùng lân cận là nguyên nhân chính để lựa chọn lĩnh vực sản xuất kinh
doanh. Còn ở loại hình Cơng ty CP, Cơng ty TNHH, DN thành viên thì tỷ lệ lựa chọn 2

nguyên nhân này là 2-3:1.
Đối với các ngành, nguyên nhân nhu cầu thị trường địa phương và vùng lân cận lớn
được nhiều doanh nghiệp lựa chọn (40-81% doanh nghiệp lựa chọn), cịn ngun nhân có
đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh, khu vực khác được khoảng 12-35% doanh nghiệp lựa chọn.
Mỗi ngành khác nhau, tỷ lệ lựa chọn có sự chênh lệch đáng kể. Ngành Nơng, lâm, thuỷ
sản có tỷ lệ lựa chọn ngun nhân đầu tiên lớn nhất 81,25%, ngành Chế biến gia công có
tỷ lệ lụa chọn nhỏ nhất 40,00%. Cịn ngun nhân thứ 2, ngành Cơ khí có tỷ lệ lựa chọn
lớn nhất 35,29%, ngành Nơng, lâm, thuỷ sản có tỷ lệ lựa chọn nhỏ nhất 12,50%.
Tóm lại, nguyên nhân lựa chọn lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp ảnh hưởng
rất lớn tới việc phát triển mạng lưới và chuỗi cung ứng. Nhu cầu thị trường địa phương
và vùng lân cận có vai trị quan trọng đối với doanh nghiệp, từ đó doanh nghiệp có những
quyết định đúng đắn để mở rộng thị trường, khai thác nguồn lực tại địa phương để phục
vụ sản xuất kinh doanh.


10

LÝ DO LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
THEO LOẠI HÌNH
1- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Lý do lựa chọn loại hình
kinh doanh

Nhu cầu thị trường địa phương
và vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

66,67%


4,76%

2- CÔNG TY CỔ PHẦN
Lý do lựa chọn loại hình
kinh doanh

Nhu cầu thị trường địa phương
và vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh, khu
vực khác và/hoặc xuất khẩu

74,36%

30,77%

3- CÔNG TY TNHH
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

61,62%

21,89%


4- DN THÀNH VIÊN/CHI NHÁNH/ĐẠI DIỆN TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

57,14%

14,29%

LÝ DO LỰA CHỌN LĨNH VỰC KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP
THEO NGÀNH
1- CHẾ BIẾN, GIA CƠNG
Lý do lựa chọn loại hình kinh

Nhu cầu thị trường địa phương và

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,


11

doanh

vùng lân cận rất lớn


khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

40,00%

20,00%

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

78,43%

35,29%

2- NGÀNH CƠ KHÍ
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

3- NGÀNH ÐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu


60,61%

18,18%

4- NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

70,00%

15,00%

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

65,49%

21,24%

5- NGÀNH KHÁC

Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

6- NGÀNH NƠNG, LÂM, THUỶ SẢN


12

Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

81,25%

12,50%

7- NGÀNH SẢN XŨẤT HÀNG TIÊU DÙNG
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu


68,18%

40,91%

8- NGÀNH THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

78,57%

14,29%

9- NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

64,29%


21,43%

10- NGÀNH Y TẾ GIÁO DỤC
Lý do lựa chọn loại hình kinh
doanh

Nhu cầu thị trường địa phương và
vùng lân cận rất lớn

Có đầu mối tiêu thụ tại các tỉnh,
khu vực khác và/hoặc xuất khẩu

71,43%

14,29%


4 Mục đích sử dụng/tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp
2.1. Theo loại hình
Mục đích sử dụng/tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp cũng là một yếu tố
mà doanh nghiệp xem xét để mở rộng sản xuất tại địa phương và mở rộng mạng lưới
phân phối và chuỗi cung ứng. Các mục đích đó bao gồm:





Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)
Sản phẩm tiêu dùng ngồi địa phương (qua đại lý)

Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa phương (cung ứng

trực tiếp)
• Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị (khách hàng
nội bộ)
• Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngồi địa phương (cung
ứng qua trung gian)
• Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai thác, ngân hàng
Mục đích tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp) là mục đích tiêu thụ chính sản
phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp Hưng Yên theo loại hình doanh nghiệp. Ngồi ra mục
đích tiêu dùng ngoài địa phương và làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương cũng là mục đích mà doanh nghiệp hướng tới khi phát triển sản xuất kinh doanh
tại địa phương.

13 | P a g e


MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG/TIÊU THỤ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ CỦA DOANH NGHIỆP
THEO LOẠI HÌNH
1- DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)
Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)
Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa phương (cung
ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị (khách
hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa phương
(cung ứng qua trung gian)

Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng

Đến
30%
3
5
4

Đến
60%
4
1
0

Đến
80%
3
2
0

Đến
100%
19
1
0

0

2


1

0

1

0

0

0

1

2

1

0

0

1

0

0





1- CƠNG TY CỔ PHẦN





Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)



Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)




Sản phẩm gia công để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngồi địa
phương (cung ứng qua trung gian)





Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng



Đ


Đ


Đế


10

7

8

5

4

4

2


5

9

1


0

2

4

0


5

9

1

1

1

0

0










Đ
ế
n
1
0
0
%
1
9



1



0



0



0




0



0



Đ





1- CƠNG TY TNHH


14 | P a g e


ế
n
Đ




Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)
Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)



44

10



Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu



Sản phẩm làm ngun liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)




39



Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngồi địa
phương (cung ứng qua trung gian)



Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng



16

10

16

5

Đ


3

Đế



7
2



8



1
1



14



2


4

1


2



1


7



1


5



2



1


3

1

1


38

1
0
0
%


30

6






1- DN THÀNH VIÊN/CHI NHÁNH/ĐẠI DIỆN TẠI ĐỊA PHƯƠNG





Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)



Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)




Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm ngun liệu cho doanh nghiệp khác ngồi địa





Đ


Đ



Đế


2

2

0

0

0



0

1

0

0

0



2


2

0

0

0


Đ
ế
n
1
0
0
%



4



0



2




1



0



0

15 | P a g e


phương (cung ứng qua trung gian)


Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng

0

0

1

0

0


1



0






2.2. Theo ngành

Trong số 10 ngành nghề của Hưng Yên, sản phẩm/dịch vụ tiêu thụ tại địa phương

(tiêu dùng trực tiếp) vẫn chiếm đa số trong những mục đích tiêu thụ sản phẩm của doanh
nghiệp. Hầu hết các ngành đều có tỷ lệ tiêu thụ sản phẩm tại địa phương đến 100%, ngoài
địa phương trung bình chiếm khoảng 60%, gia cơng xuất khẩu chiếm tỷ lệ nhỏ khoảng
dưới 30%. Đối với mục đích làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa phương
(cung ứng trực tiếp) thì có các doanh nghiệp trong lĩnh vực Chế biến, gia cơng; Cơ khí;
Điện tử viễn thơng; Giao thơng vận tải, Thương mại dịch vụ. Còn các ngành Chế biến gia
cơng, Cơ khí, Điện tử viễn thơng, Ngành khác, Thương mại dịch vụ thì cịn có mục tiêu
cung cấp sản phẩm, dịch vụ cho các doanh nghiệp khác cùng đơn vị (khách hàng nội bộ).
Đối với 2 mục đích cung cấp sản phẩm cho doanh nghiệp khác ngoài địa phương và sản
phẩm thuộc ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng thì rất ít doanh nghiệp lựa chọn


Nhìn vào biểu đồ biểu thị số liệu thu thập được, ta có thể nhận rõ sự chênh lệch

giữa các múc đích tiêu thụ sản phẩm/dịch vụ của doanh nghiệp trong các ngành. Điều đó

cho thầy, các doanh nghiệp của Hưng Yên vẫn chỉ chú trọng vào thị trường của địa
phương, chưa chú trọng nhiều vào xuất khẩu và cung ứng sản phẩm/dịch vụ cho các
ngành, địa phương khác. Chính vì vậy việc phát triển mạng lưới và chuỗi cung ứng đang
là vấn đề thách thức đối với các doanh nghiệp, cần có sự hỗ trợ nhiều hơn nữa từ các cấp
chức năng.



16 | P a g e




MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG/TIÊU THỤ SẢN PHẨM/DỊCH VỤ CỦA DOANH
NGHIỆP THEO NGÀNH
1- NGÀNH CHẾ BIẾN GIA CƠNG





Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)



Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)





Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)





Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng


Đ


Đ


Đế


2

2

0


1

1

2

0


2

2

2

0

0

0

0


1

4

0


1

0

0

0

Đ
ế
n
1
0
0
%



2



1



2




0



0



0



0



Đ
ế
n




1- NGÀNH CƠ KHÍ




Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)




Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)




Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)





Đ


Đ


Đế


8


5

3

3

0

1


4

6

1

1

0

5


3

7

1


1

1

1



1
0
0
%
1
6



2



4



0



0




0

17 | P a g e




Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng


0


1


0



0



Đ
ế
n





1- NGÀNH ÐIỆN TỬ VIỄN THƠNG




Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)



Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)




Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)






Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng


Đ


Đ


Đế


5

3

2

1

1

1

0


5

5


2

1

1

5

1


3

2

1

1

0

0

0

1
0
0
%



8



0



2



0



0



0



0




Đ
ế
n




1- NGÀNH GIAO THƠNG VẬN TẢI




Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)



Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)




Sản phẩm gia công để xuất khẩu
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)





Đ


Đ


Đế


1

2

1

0

0


1

3

1

0

0



3

2

0

2

0

1
0
0
%


5



0



1



1




0

18 | P a g e




Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)



Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khống, ngân hàng


0

0


3

0


1


0



0



0

1.
2.
1- NGÀNH KHÁC
4.

5.
Đ
ến
3
0
%

3.

8.

9.

Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)


13. Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)
18. Sản phẩm gia công để xuất khẩu
23. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa phương
28.
33.
38.

(cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)
Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

Đ
ế
n
6
0
%

6.

Đ
ến
80
%

7.


Đến
100
%

1
6

10. 6 11. 8

12. 30

14. 5

15. 1 16. 14
1

17. 6

19. 5

20. 3 21. 1

22. 3

24. 4

25. 5 26. 3

27. 3


29. 2

30. 2 31. 1

32. 1

34. 3

35. 4 36. 2

37. 1

39. 1

40. 2 41. 2

42. 1

43.
44.
45.
2- NGÀNH NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN
47. Đ
ến
3
0
%
46.

51. Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)

56. Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)
61. Sản phẩm gia công để xuất khẩu
66. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa phương
71.
76.

(cung ứng trực tiếp)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa

48. Đ
ế
n
6
0
%
2

49. Đ
ến
80
%

50. Đến
100
%

52. 0
57. 2

62. 2

53.
54. 1
58. 0 59. 1
63. 0 64. 0

55. 9
60. 1
65. 0

67. 1

68. 0 69. 0

70. 0

72. 1

73. 0 74. 0

75. 0

77. 1

78. 0 79. 0

80. 0
19 | P a g e



81.

phương (cung ứng qua trung gian)
Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

82. 1

83. 0 84. 0

85. 0

86.
87.
88.
3- NGÀNH SẢN XUẤT HÀNG TIÊU DÙNG
90. Đ

91. Đ
ế
n

ến
3
0
%

99. Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)
104.
109.


6

105.

Sản phẩm gia công để xuất khẩu

1

Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
114. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
119. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)

124.

95. 2
100.

Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

110.
1

115.
1

120.

1

125.
0

ến
80
%

6
0
%
3

89.

94. Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)

92. Đ

96.
97. 4
101. 102.
4

1

106. 107.
1


1

111. 112.
1

2

116. 117.
0

0

121. 122.
0

1

126. 127.
0

0

93. Đến
100
%

98. 5
103.

1


108.

1

113.

0

118.

0

123.

0

128.

0

136.

Đ

129.
130.
131.
4- NGÀNH THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
133.

Đến
3
0
%

132.

137.

Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)

142.

Sản phẩm tiêu dùng ở ngồi địa phương (qua đại lý)

147.
152.

Sản phẩm gia cơng để xuất khẩu

Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
157. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)

138.
1

143.
3


148.
0

153.
1

158.
1

134. 135.
Đến
6
0
%

Đến
80
%

139. 140.
3

0

144. 145.
0

1


149. 150.
0

1

154. 155.
0

0

159. 160.
0

1

ến
100
%

141.

5

146.

2

151.

1


156.

0

161.

0

20 | P a g e


162.

Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)

167.

Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

163.
0

168.
1

164. 165.
0


0

169. 170.
0

0

166.

0

171.

0

179.

Đ

172.
173.
174.
5- NGÀNH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
176.
Đến
3
0
%

175.


180.

Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)

185.

Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)

190.
195.

Sản phẩm gia công để xuất khẩu

16

186.
27

191.
5

Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
200. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị
(khách hàng nội bộ)
205. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)

210.


181.

Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

196.
8

201.
7

206.
10

211.
3

177. 178.
Đến
6
0
%

Đến
80
%

182. 183.
15


ến
100
%

184.

23

187. 188.
9

8

192. 193.
5

2

197. 198.
6

6

202. 203.
3

0

207. 208.
8


3

212. 213.
2

1

2
7

189.

1

194.

4

199.

0

204.

0

209.

1


214.

0

222.

Đ

215.
216.
217.
6- NGÀNH Y TẾ, GIÁO DỤC
219.
Đến
3
0
%

218.

223.

Sản phẩm tiêu dùng tại địa phương (bán trực tiếp)

228.

Sản phẩm tiêu dùng ở ngoài địa phương (qua đại lý)

233.

238.

Sản phẩm gia công để xuất khẩu

Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác tại địa
phương (cung ứng trực tiếp)
243. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác cùng đơn vị

224.
2

229.
0

234.
1

239.
0

244.

220. 221.
Đến
6
0
%

Đến
80

%

225. 226.
0

0

230. 231.
0

2

235. 236.
0

0

240. 241.
0

0

245. 246.

ến
100
%

227.


3

232.

0

237.

0

242.

0

247.

0

21 | P a g e


(khách hàng nội bộ)
248. Sản phẩm làm nguyên liệu cho doanh nghiệp khác ngoài địa
phương (cung ứng qua trung gian)

253.

Sản phẩm thuộc các ngành năng lượng, khai khoáng, ngân hàng

0


249.
0

254.
0

0

0

250. 251.
0

0

255. 256.
0

0

252.

0

257.

0

258.

259.
260.
261.
262.
263.

22 | P a g e


5 Tầm quan trọng của mạng lưới doanh nghiệp đối tác chun mơn hóa
cao
264.

Việc nhận thức được tầm quan trọng của mạng lưới doanh nghiệp đối tác chun

mơn hóa cao cho từng khâu công việc tới công việc kinh doanh hiện nay, tới sự tồn tại và phát
triển trong tương lai của doanh nghiệp là rất quan trọng. Điều này ảnh hưởng không nhỏ tới việc
ổn định sản xuất kinh doanh và mục tiêu mở rộng thị trường cũng như chuỗi cung ứng trong
tương lai. Đặc biệt đối với các doanh nghiệp nằm trong cụm liên kết ngành trong xu thế hội nhập
toàn cầu như hiện nay.

265.

Hầu hết các doanh nghiệp trong các loại hình và các ngành của tỉnh Hưng Yên

đều nhận thấy mạng lưới doanh nghiệp đối tác chun mơn hóa cao rất quan trọng cho sự phát
triển của doanh nghiệp. Cụ thể, ở loại hình CTCP và Cơng ty TNHH; ở ngành Cơ khí, Thương
mại dịch vụ, các Ngành khác đều có tỷ lệ lựa chọn quan trọng và cực kỳ quan trọng là rất cao từ
80-90%. Cịn ở các loại hình và ngành khác, tỷ lệ này vào khoảng 60-70%. Điều này cho thấy
việc chuyên môn hóa từng khâu cơng việc của các doanh nghiệp đối tác ảnh hưởng rất tích cực

tới việc tiêu thụ sản phẩm, mở rộng mạng lưới đối tác cũng như mở rộng chuỗi cung ứng của
doanh nghiệp. Không chỉ các công ty cổ phần, TNHH nhận thấy điều này mà cả các DNTN cũng
thấy được tầm quan trọng của điều này, tuy rằng đối với DNTN chưa thực sự có mạng lưới đối
tác rộng rãi.
266.


267.

TẦM QUAN TRỌNG CỦA MẠNG LƯỚI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC

CHUN MƠN HỐ CAO CHO TỪNG KHÂU CƠNG VIỆC ĐỐI VỚI VIỆC KINH
DOANH HIỆN NAY, SỰ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN TRONG TƯƠNG LAI CỦA
DOANH NGHIỆP THEO LOẠI HÌNH

269.

268.

273.

Khơng quan
trọng
278. Ít Quan trọng

283.
288.
293.

Quan trọng

Rất quan trọng

Cực kỳ quan
trọng

DN
TN

270.

Công
ty Cổ
phần

271.

Côn
g ty
TNHH

272.

DN thành viên/Chi
nhánh/Đại diện tại địa
phương

274.

0


275.

2

276.

3

277.

1

279.
284.
289.

2

8
16

54

282.
287.
292.

2

22


281.
286.
291.

20

6

280.
285.
290.

294.

3

295.

3

296.

19

297.

0

5


298.
299.

81

5
2


300.

TẦM QUAN TRỌNG CỦA MẠNG LƯỚI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỐI TÁC CHUN MƠN HỐ CAO CHO

TỪNG KHÂU CƠNG VIỆC ĐỐI VỚI VIỆC KINH DOANH HIỆN NAY, SỰ TỒN TẠI CÀ PHÁT TRIỂN TRONG
TƯƠNG LAI CỦA DOANH NGHIỆP THEO NGÀNH

304.
302.

Chế
biến gia
công

301.

312.

313.


0

323.

324.

2

335.

8

345.

346.

7

356.

357.

3

Không quan
trọng
Ít Quan
trọng

334.


Quan trọng

Rất quan
trọng
Cực kỳ
quan trọng

305.
Giao
thơ
ng
vậ
n
tải

306.

Cơ khí

Điện tử
viễ
n
thơ
ng

314.

315.


316.

317.

1

0

0

0

325.

326.

327.

328.

11

4

2

4

336.


337.

338.

339.

22

17

5

33

347.

348.

349.

350.

14

12

11

12


358.

359.

360.

361.

3

0

2

4

303.

Ngánh
kh
ác

367.
368.

307.

N
ơng,
lâm,

thuỷ
sản

308.

Sả
n xuất
hàng
tiêu
dùng

309.

T
hủ
cơng
mỹ
nghệ

310.

Th
ương
mại
dịch
vụ

311.

Y

tế giáo
dục

318.

1

319.

1

320.

0

321.

3

322.

0

329.

0

330.

0


331.

1

332.

5

333.

1

340.

0

341.

2

342.

1

343.

17

344.


5

351.

2

352.

0

353.

0

354.

17

355.

0

362.

0

363.

1


364.

0

365.

12

366.

0


×