Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

bộ đề thi thử hóa THPT quốc giá 2017 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.26 MB, 74 trang )

Năm học 2015 - 2016


Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al  X  Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al2O3
B. Al(OH)3, Al(NO3)3
C. Al2(SO4)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp
chất với hidro của X là:
A. X2O5 và XH3
B. XO3 và XH2
C. XO2 và XH4
D. X2O7 và XH
Câu 3: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
2+
4
Câu 4: X có cấu hình electron: [Ar]3d . X là nguyên tố:
A. 24Cr.
B. 26Fe.
C. 28Ni.
D. 29Cu.
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.


(5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(7) Nhị hợp axetilen trong điều kiện t o, xúc tác: NH4Cl và CuCl.
(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 6: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng hiđro bằng 16,28%) tác dụng với clo theo tỉ lệ
số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan. B. butan.
C. 2-metylpropan.
D. 3-metylpentan.
Câu 7: Hiđro hoá hoàn toàn m (gam) trioleoylglixerol thì thu được 89 gam tristearoylglixerol. Giá trị m là:
A. 88,8 gam
B. 78,8 gam
C. 88,4gam
D. 87,2 gam
Câu 8: Axit glutaric có khối lượng phân tử bao nhiêu đvC?
A. 146
B. 147.
C. 117.
D. 132.
Câu 9: Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không chứa
photpho)
A. 60,68%.
B. 55,96%.
C. 59,47% .
D. 61,92%.

Câu 10: Đốt cháy 11 gam este no đơn chức, mạch hở X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 11 gam este X
tác dụng với 200ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 11,5 gam chất rắn. X là
A.Propyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Metyl axetat.
Câu 11: Hòa tan 6,2 gam Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 0,1 mol H2. Để trung hòa X cần vừa đủ
100ml dung dịch HCl aM. Giá trị a là
A. 1M.
B. 2M.
C. 3M.
D. 4M.
Câu 12: Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. PVC.
B. PE.
C. Poliacrylonitrin.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 1 lượng anken X vào bình đựng nước brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam và có
16 gam brom đã tham gia phản ứng. Số CTCT của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, etanol và butan, số chất có khả năng tham
gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 15: Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa

bao nhiêu loại peptit có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 16: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.


C. NH3, O2, N2, H2, C2H4.

D. N2, Cl2, O2 , H2.

Câu 17: Cho phản ứng: Na2S2O3 (l) + H2SO4 (l)  Na2SO4 (l) + SO2 (k) + S (r) + H2O (l).
Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ H2SO4; giảm
nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác; có bao nhiêu yếu tố làm tăng tốc độ của phản ứng
đã cho?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,5M và NaOH 0,75M thu được
dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào X, khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,85 gam.
B. 7,88 gam.
C. 19,70 gam.
D. 15,76 gam.
Câu 19: Đặc điểm khác nhau giữa glucozơ và fructozơ là
A. vị trí nhóm cacbonyl (>C=O).

B. tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố.
C. thành phần nguyên tố.
D. số nhóm chức -OH.
Câu 20: X là 1 phi kim có số OXH âm thấp nhất bằng 3/5 số OXH dương cao nhất( tính theo trị tuyệt đối) và khối
lượng phân tử hợp chất khí của X với Hidro bằng 15,74% khối lượng phân tử oxit cao nhất của X. Nhận định nào
không đúng về X?
A. Là chất không duy trì sự sống và sự cháy.
B. Có thể thu khí X trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp rời nước.
C. Tác dụng với Oxi tạo oxit cao nhất khi có tia lửa điện.
D. Trơ về mặt hoá học ở điều kiện thường.
Câu 21: Có 4 nhận xét sau về kim loại:
(1) Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối
(2) Tính chất vật lí chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
(3) Al là chất lưỡng tính
(4) Các kim loại Na, K, Al tan tốt trong dd KOH ở nhiệt đ thường.
Sô phát biểu đúng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
+

men rượu

o

+H2O, H , t
X →
Xenlulozơ 


men giấm

Y→

+C2 H 2 , xt
 T.
Z 

Tên gọi của T là
A. vinyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 23: Để có thể khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng axit nào dưới đây?
A. HBr.
B. HI.
C. HCl.
D. HF.
Câu 24: Cho dãy các chất : NaOH, NaHCO3, KHSO4, Al(OH)3, CH3COONH4, H2NCH2COOH, Số chất trong dãy có
tính lưỡng tính là :
A. 2.
B.1.
C.3.
D. 4
Câu 25: Cho các phản ứng:
t
(1) X + NaOH 
Y+Z
0


,t

 CH4 + Y1
(2) Y + NaOH (rắn) CaO
0

(3) CH4

t


(4) Q + H2O

0

Q + H2

,t
xt


0

Z

Các chất X và Z có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ?


A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH. B. Là oxit bazơ.
C. Là chất rắn màu đỏ thẫm.
D. Tác dụng được với nước.
Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm 10,8 gam ancol benzylic và 9,4 gam phenol tác dụng với dung dịch Br2 dư. Khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 33,1 gam
B. 33,4gam
C. 57,1 gam
D. 17,3 gam
Câu 28: Để phân biệt hai khí CO2 và SO2, ta không thể dùng dung dịch
A. KMnO4.
B. Br2.
C. Ca(OH)2.
D. H2S.
Câu 29: Cho dãy các dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H12O6 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH,
Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 30: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:

Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3

C. X là dung dịch NaNO3.
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 31: Cho các nhận xét sau:
(1) Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit
(2) Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron
(3) Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin
(4) Muối mononatri của axit 2 – aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì
chính
(5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 loại đipeptit là đồng phân của nhau
(6) Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm
(7) Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm –NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit
(8) Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 32: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO3 loãng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là
A. 3b > 8a.
B. b > 4a.
C. 8a  3b.
D. 4a  b.
Câu 33: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. cộng hóa trị không cực
B. ion
C. cộng hóa trị có cực
D. hiđro
Câu 34 : Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để
bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hoá học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
Câu 35 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở (trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức: axit, este, ancol, anđehit,
xeton) có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 36: Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu không đúng?
(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.
(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β–1,4–glicozit.
(3) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ.
(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.
(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.
(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2


Câu 37: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư
dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43
gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng
hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. khối lượng muối có trong 300 ml X là
A. 71,4 gam.
B. 23,8 gam.

C. 47,6 gam.
D.119 gam
Câu 38: Cho các phản ứng sau:
t
(1) X + 2NaOH 
2Y + H2O
o

(2) Y + HClloãng 
 Z + NaCl
Biết X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử là C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì số mol khí H2
thu được là
A. 0,450.
B. 0,075.
C. 0,150.
D. 0,300.
Câu 39: Cho sơ đồ phân tích sau:

Dung dịch X, Y, Z có thể là?
A. Ba(OH)2, NH3, H2S
B. NH3, NaOH, Na2S
C. Ca(OH)2, H2S, NH3
D. KOH, NH3, H2S
Câu 40: Cho 7,22 g hỗn hợp các chất rắn CaOCl2, KClO3, Ca(ClO3)2 vào dung dịch chứa HCl đun nóng thu được
dung dịch X và 3,36 lít khí. Cho tiếp đến dư dung dịch K2SO3 vào X đun nóng, kết thúc phản ứng thoát ra 6,72 lít khí
và 3,6 g kết tủa và dung dịch Y. Biết các khí đo ở đktc. Số mol HCl đã dùng và khối lượng muối KCl trong Y là?
A. 0,30 mol và 6,18 g
B. 0,36 mol và 5,96 g
C. 0,30 mol và 5,96 g
D. 0,36 mol và 6,18 g

Câu 41: Đốt cháy 37,12 g hỗn hợp A gồm Mg, Fe trong 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm O2, O3 thu được hỗn hợp rắn B
và các oxit, kim loại dư. Chia B thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng dung dịch HCl loãng dư, thu được 1,792 lít H2 và dung dịch chứa 59,74 g muối.
- Phần 2: Tác dụng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch Y( không chứa ion NH4+) và 0,896 lít hỗn hợp khí
Z gồm NO, N2O có tỉ khối so với X là 0,8375. Cô cạn Y thu được x gam muối khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của x gần nhất với?
A. 77 g
B. 91 g
C. 75 g
D. 93 g.
Câu 42: Hỗn hợp A gồm ankan X, anken Y, amin no đơn chức mạch hở Z. Tỉ khối của A so với H2 bằng 14,7.
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít A thu được 9,856 lít CO2 và 0,56 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc). Số liên kết đơn
trong phân tử của Y là
A. 10
B. 4
C. 7
D. 11
Câu 43: Cho X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các kim loại trong 6 kim loại: Na, Cs, Mg, Al, Cu, Cr có tính chất được ghi
trong bảng sau:


Cho các nhận định sau:
(1) Bán kính nguyên tử giảm dần theo X6 > X4 > X1 > X3.
(2) Nguyên tử X2, X3, X4, X6 ở trạng thái cơ bản có 1 electron lớp ngoài cùng.
(3) Các kim loại X2, X5 có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
(4) X3 tự bốc cháy khi tiếp xúc với Oxi ở nhiệt độ thường, X4 được dùng làm tế bào quang điện.
Số nhận định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 44: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but - 1 - in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung
hỗn hợp X( xúc tác Ni) 1 thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là x. Cho Y tác dụng dung dịch
AgNO3/NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít( đktc) hỗn hợp khí Z. Sục Z qua dung dịch Br2 dư thấy 8,0 gam Brom phản
ứng. Giá trị của x gần nhất với?
A. 9,0
B.10,0
C. 11,0
D. 10,5
Câu 45: Cho hỗn hợp E gồm hexapeptit, tripeptit, đipeptit và pentapeptit được tạo bởi các amino axit no, đơn chức,
mạch hở, trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng 98,784 lít O2, sau
phản ứng thu được CO2, 58,5 g H2O và N2. Biết cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy muối thu được đem đốt
cháy sinh ra 65,856 lít CO2. Biết các khí đều đo ở đktc. Khi thuỷ phân E thì tổng số mol aminoaxit thu được gần
nhất với?
A. 1,25
B. 1,35
C. 1,45
D. 1,55
Câu 46: Cho sơ đồ thí nghiệm sau:

Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch NaCl bão hòa được dùng để giữ HCl lại vì HCl tan mạnh trong nước làm hạn chế tính tan của Cl2.
B. Có thể thay thế bông tẩm NaOH bằng bông có tẩm dung dịch KOH.
C. Nguyên nhân để xuôi bình tam giác là do clo nặng hơn không khí.
D. Trong mô hình trên có thể bỏ bớt bình đựng dung dịch NaCl đi vẫn đảm bảo kết quả thu được một lượng khí Cl2
tương tự như nguyên mẫu.
Câu 47: X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z
với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y
và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác,
đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được
dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04.
B. 24,74.
C. 16,74.
D. 25,10.
Câu 48: Nung 62,24 g hỗn hợp Al và các oxit sắt trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa 128,56 g muối và 0,28 lít NO( sản phẩm
khử duy nhất, đktc).
- Phần 2: Cho vào dung dịch NaOH dư thấy còn lại m gam chất rắn.
Giá trị của m gần nhất với?
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Câu 49: Vị trí tương đối của X, Y, R, T trong bảng tuần hoàn như sau:


Tổng số proton của 4 nguyên tử ứng với 4 nguyên tố trên là 118. Phần trăm khối lượng của T trong oxit cao nhất gần
nhất với?
A. 39%
B. 59%
C.62%
D.44%
Câu 50: Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y( MX < MY), có tổng số liên kết peptit là 9( biết X, Y có số O không vượt quá
6). Đốt cháy hoàn toàn m gam M trong O2 dư, sau phản ứng thu được tổng khối lượng của CO2, H2O, N2 là 151,4 g.
Cho lượng M nói trên vào dung dịch NaOH 1M dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2 muối của Ala và
Val có tổng khối lượng là 75,82 g. Biết để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối trên cần 68,88 lít O2( đktc). Cho các
nhận định sau:

(1) Giá trị của m = 53 g.
(2) Tổng số mol muối thu được là 0,6 mol.
(3) Phần trăm khối lượng của X trong M là: 30,26%.
(4) Y là hexapeptit.
Số nhận định đúng là?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3


SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 375

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =
137.
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (4), (6). B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (6).
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2 CO3
0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 2,0.
B. 1,4.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 3: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng
dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân
thành glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành
glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
Câu 5: Cho các cân bằng hóa học sau:
(1) 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k).
(2) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k).

(3) FeO (r) + CO (k)  Fe (r) + CO2 (k).
(4) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k).
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1.
Câu 6: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH. C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
Câu 7: Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat.
B. etyl axetat.
C. phenyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 8: Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800ml dung dịch AgNO 3 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/5 – Mã đề thi 357


A. 98,00.
B. 97,00.
C. 92,00.
D. 100,0.
Câu 9: Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinylclorua).
B. Nhựa phenolfomandehit.

C. Polietilen.
D. Tơ nitron.
Câu 10: Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp

Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41
gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm
NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần
0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 3,22.
B. 2,52.
C. 3,42.
D. 2,70.
Câu 11: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, sau
phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Mặt khác cho
0,05 mol X vào 500ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác
dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 2 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại
trong X lần lượt là
A. 17,42%; 46,45% và 36,13%.
B. 36,13%; 11,61% và 52,26% .
C. 52,26%; 36,13% và 11,61%.
D. 17,42%; 36,13% và 46,45%.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số
nhóm -OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m
lần lượt là
A. 9,2 và 13,8.
B. 9,2 và 22,6.
C. 13,8 và 23,4.

D. 23,4 và 13,8.
Câu 13: Dung dịch muối nào có pH = 7?
A. AlCl3.
B. Na2CO3.
C. KNO3.
D. CuSO4.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl
1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 17,05.
B. 11,65.
C. 15,2.
D. 13,5.
Câu 15: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với
dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol
muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và
N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 32.
B. 18.
C. 34.
D. 28.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Sau khi cân bằng, tỉ lệ số phân tử bị oxi hóa và số phân tử bị khử là
A. 3 :1.
B. 28 : 3.
C. 3: 28.
D. 1:3.
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm C2H6; C2H2; C2H4. Tỉ khối của X so với H2 là 14,25. Đốt cháy
hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng
bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là

A. 51,40 và 80.
B. 73,12 và 70.
C. 68,50 và 40.
D. 62,40 và 80.
Câu 18: Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua,
ancol benzylic, p-crezol, m-xilen. Trong các chất trên số chất phản ứng với NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 19: Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch Y chứa 0,15 mol Na2CO3 và
0,15 mol KHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/5 – Mã đề thi 357


Câu 20: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H 2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M

và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam
chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 56,0.
B. 32,0.
C. 33,6.
D. 43,2.
Câu 21: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin,

fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 22: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các
chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện
đun nóng, sẽ có một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3); (4) sẽ
chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
(1)

Cl2

(2)

Hình 1

(6)

(3)

(4)

(5)

A. KCl đặc và CaO khan.
B. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc.
C. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc.
D. NaCl bão hòa và Ca(OH)2.
Câu 23: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là


trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung
dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Xô đa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol có tính bazơ .
B. Sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thu được phenol và natricacbonat .
C. Phenol tác dụng với dung dịch kiềm.
D. Phân tử phenol có nhóm –OH liên kết với cacbon no.
Câu 25: Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là
A. tính dẻo.
B. tính oxi hóa.
C. tính lưỡng tính.
D. tính
khử.
Câu 26: Đốt cháy 4,65 gam photpho ngoài không khí rồi hoà tan sản phẩm vào 500 ml dung
dịch NaOH 1,2 M. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 30,6 gam.
B. 26,4 gam.
C. 26,2 gam.
D. 24,6 gam
2+
2+
Câu 27: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol Cl và a mol HCO3 . Đun
dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 23,2 gam.
B. 37,4 gam.

C. 49,4 gam.
D. 28,6 gam.
Câu 28: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và
HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 29: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3 loại có hàm
lượng đạm cao nhất là
A. (NH2)2CO.
B. NH4NO3.
C. NH4Cl.
D. (NH4)2SO4.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/5 – Mã đề thi 357


Câu 30: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit

mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. P.
B. N.
C. S.
D. As.
Câu 31: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. axit cacboxylic và glixerol.

D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 32: Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
4,44 gam hỗn hợp 2 muối của natri. Đốt cháy 2 muối này trong O2 dư, sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn
giản cũng là công thức phân tử của X.Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOC6H4OH.
B. C6H5COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOC6H5.
Câu 33: Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 2M được dung
dịch X và còn lại 1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung
dịch X được 0,56 lít khí Y (ở đktc) không màu hoá nâu trong không khí và m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V và m lần lượt là
A. 0,45 lít và 153,45 gam.
B. 0,45 lít và 129,15 gam.
C. 5,04 lít và 129,15 gam.
D. 5,04 lít và 153,45 gam.
Câu 34: Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản
ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2.
D. C2H4O2 và C3H6O2.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được
17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2
=80 và %VO2=20). Giá trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là
A. 9 và 6.
B. 6 và 9.
C. 9 và 2.

D. 8 và 1.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân
nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2
muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H 2SO4 đặc ở 1400C thu
được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một
khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm
chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là
A. 10,80 gam.
B. 23,70 gam.
C. 18,96 gam.
D. 19,75 gam.
Câu 37: Cho các kết luận
(1) Độ dinh dưỡng trong phân lân được đánh giá bằng hàm lượng nguyên tố photpho.
(2) Công thức chung của oleum là H2SO4.nSO3.
(3) SiO2 có thể tan được trong các dung dịch axit thông thường như H2SO4, HCl, HNO3.
(4) Au, Ag, Pt là các kim loại không tác dụng với oxy
(5) Dẫn H2S qua dung dịch Pb(NO3)2 có kết tủa xuất hiện.
(6) CO có thể khử được các oxit như CuO, Fe3O4 đốt nóng.
Số kết luận đúng là:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 38: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C6H5-NH2.
D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 39: SO2 có lẫn SO3. Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch
sau?

A. Dung dịch H2SO4 đặc.
B. Dung dịch Na2SO3.
C. Dung dịch NaOH.
D. Nước vôi trong.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/5 – Mã đề thi 357


Câu 40: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu

nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
Dung
dịch

(1)

(2)

(1)

(5)

khí thoát ra có kết tủa

(2)

khí thoát ra

(4)


có kết tủa

(5)

(4)

có kết tủa

có kết tủa

có kết tủa
có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2.
B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2  X  CH3CHO. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một
phản ứng, X không thể là?
A. CH3COOCH=CH2.
B. C2H4.
C. C2H4Cl2.
D. C2H5OH.
Câu 42: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ
2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe thu được là?
A. 16 gam.
B. 15 gam.
C. 18 gam.

D. 17 gam.
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic, valin, alanin.
B. Alanin, lysin, phenylamin.
C. Axit glutamic, lysin, glyxin.
D. Anilin, glyxin, valin.
Câu 44: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất của toàn bộ quá
trình là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 458,58 kg.
B. 398,80 kg.
C. 389,79 kg.
D. 485,85 kg.
Câu 45: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu
được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Tên gọi của este là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. etyl propionat.
Câu 46: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, axetilen. Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 47: Phát biểu không chính xác là
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng.

Câu 48: Cho 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tham gia phản ứng tráng gương trong dung
dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 27.
Câu 49: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của
m là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 0,56.
-----------------------------------------------

----------- HẾT --------- – Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/5 – Mã đề thi 357


ĐÁP ÁN KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi: 357

1

B

11

D

21

B

31

A

41

D

2

A

12

D


22

C

32

A

42

A

3

B

13

C

23

D

33

A

43


D

4

A

14

C

24

C

34

D

44

A

5

D

15

D


25

D

35

C

45

A

6

C

16

A

26

A

36

D

46


B

7

C

17

A

27

B

37

C

47

C

8

C

18

D


28

A

38

B

48

B

9

B

19

B

29

A

39

A

49


C

10

C

20

D

30

B

40

B

50

B

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 6/5 – Mã đề thi 357


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT THANH OAI A


KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
MÔN HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Cd=112; Ba = 137.
Câu 1: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (3 – metylbutan – 1 – ol) có H2SO4 đặc làm xúc tác
thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được khi
đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200,00 gam ancol isoamylic là:
A. 286,70 gam.
B. 195,00 gam.
C. 200,90 gam.
D. 295,50 gam.
Câu 2: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể
dùng một thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là:
A. HCl.
B. Quỳ tím.
C. AgNO3.
D. Ba(OH)2.
Câu 3: Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml dung dịch
HCl 0,25M và thu được 3,67 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch KOH
thì cần dùng 100ml dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y là:
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC3H5(COOH)2.

C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
Câu 4: Trộn hai dung dịch H2SO4 0,1M và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch X. Lấy 450ml dung dịch X cho tác dụng với V (lít) dung dịch Y (gồm NaOH 0,15M và KOH
0,05M), thu được dung dịch Z có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 0,225.
B. 0,155.
C. 0,450.
D. 0,650.
Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều tạo ra NaOH là:
A. I, II và III.
B. II, V và VI.
C. II, III và VI.
D. I, IV và V.
Câu 6: Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một
chất nào trong các chất cho dưới đây là có thể nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch I2.
Câu 7: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.

D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 8: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào
n
dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
Tỷ lệ x : y là :
a
0,5a
x
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

y

n
-

O

H 132
Trang 1/6 – Mã đề thi


A. 6 : 7
B. 7 : 8.
C. 5 : 4
D. 4 : 5
Câu 9: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước
khi nấu nên:
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.

C. Rửa cá bằng giấm ăn.
D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
Câu 10: Tripeptit mạch hở X và tetrapetit mạch hở Y đều được tạo ra từ một amino axit no, mạch hở,
có một nhóm – COOH và một nhóm – NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm
CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 36,3 gam. Nếu đốt cháy 0,2 mol Y thì cần số
mol O2 là:
A. 1,8.
B. 2,8.
C. 1,875.
D. 3,375.
3
Câu 11: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm . Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các
nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là rỗng. Bán kính nguyên tử
canxi theo tính toán là:
A. 0,185nm.
B. 0,196nm.
C. 0,168nm.
D. 0,155nm.
Câu 12: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:
A. 4,5 mol.
B. 0,5 mol.
C. 3,0 mol.
D. 1,5 mol.
Câu 13: Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH;
(6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là:
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
B. (3) > (1) > (6) > (2) > (4) > (5).
C. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
Câu 14: Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng

dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng
NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là:
A. HCOOH; C2H3 – COOH.
B. HCOOH; CH3 – COOH.
C. CH3COOH; C2H5 – COOH.
D. HCOOH; C2H5 – COOH.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
 2FeI3 ;
(1) 2Fe + 3I2 
 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
(2) 3Fe(dư) + 8HNO3 ( loãng) 
 Fe(NO3)3 + Ag ;
(3)AgNO3 + Fe(NO3)2 
 2CaCO3 + Mg(OH)2 + 2H2O
(4) Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 (dư) 
 Al2(CO3)3 + 6NaCl ;
(5) 2AlCl3 + 3Na2CO3 
 Fe(NO3)2 + H2O
(6) FeO + 2HNO3 (l) 
tû lÖ mol 1:1
(7) NaHCO3  Ca(OH)2 
CaCO3  NaOH  H2O

Những phản ứng đúng là:
A. (2), (3), (5), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (7).
C. (2), (3), (4), (7).
D. (1), (2), (4), (6), (7).
Câu 16: Cho các nhận xét về phân bón:

(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.
(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành
phần của nó.
(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.
(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.
(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.
(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.
Số nhận xét đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/6 – Mã đề thi 132


Câu 17: Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít
khí (đktc). Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối ban đầu lần lượt là:
A. 85,82% và 14,18%. B. 91,34% và 8,66%. C. 60,89% và 39,11%. D. Đáp án khác.
Câu 18: Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào
mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 19: Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?
A. Cacnalit.
B. Xiđerit.
C. Pirit.

D. Đôlômit.
Câu 20: Khí thiên nhiên được sử dụng làm nhiên liệu và nguyên liệu đầu vào cho ngành chế biến hóa
chất, đốt trong các bếp, lò ga để nấu nướng, sấy khô, nung gạch, lò cao sản xuất xi măng, nấu thủy
tinh, luyện kim, … Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi
không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lit khí CO2 (ở đktc) và 9,90 gam
nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên
là:
A. 84,00 lít.
B. 78,40 lít.
C. 70,00 lít.
D. 56,00 lít.
Câu 21: Este X (có phân tử khối bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi
so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH
1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 24,25.
B. 27,75.
C. 29,75.
D. 26,25.
Câu 22: Thủy phân từng phần một pentapeptit thu được các đipeptit và tripeptit sau: Ala – Gly, Phe –
Leu, Gly – Phe, Leu – Val, Gly – Phe – Leu. Cấu trúc bậc I của pentapeptit đó là:
A. Gly – Phe – Leu – Ala – Gly.
B. Ala – Gly – Phe – Leu – Val.
C. Val – Leu – Phe – Gly – Ala.
D. Gly – Phe – Leu – Gly – Ala.
Câu 23: Cho 9,6 gam hỗn hợp kim loại Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 dư thấy thoát ra 6,72 lít H2
(đktc). Mặt khác khi cho 9,6 gam hỗn hợp trên vào 500 ml dung dịch AgNO3 1,5M đến phản ứng
hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 81,0 gam.
B. 56,7 gam.
C. 48,6 gam.

D. 72,9 gam.
Câu 24: Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm
mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng
hợp?
A. Cao su buna – S.
B. Cao su cloropren. C. Cao su buna.
D. Cao su isoprene.
Câu 26: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung
dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Câu 27: Chất 3 – MCPD (3 – monoclopropandiol) thường lẫn trong nước tương và có thể gây ra
bệnh ung thư. Chất này có công thức cấu tạo là:
A. CH3 – CHCl – CH(OH)2.
B. CH2Cl – CHOH – CH2OH.
C. CH2OH – CHCl – CH2OH.
D. CH(OH)2 – CH2 – CH2Cl.
Câu 28: Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3, Al. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.

Câu 29: Có một hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen. Nếu cho V lít khí X phản ứng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 9,6 gam kết tủa. Mặt khác nếu cho V lít khí X như trên phản ứng hết với
dung dịch brom thì khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,72 gam. Đốt cháy hết V lít hỗn hợp
khí X và dẫn sản phẩm cháy vào cốc chứa 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thì muối tạo thành trong
dung dịch và số mol thu được là:
A. Hỗn hợp Na2CO3; 0,075 mol và NaHCO3 0,15 mol.
B. Na2CO3 và 0,075 mol.
C. Na2CO3 và 0,2 mol.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/6 – Mã đề thi 132


D. NaHCO3 và 0,15 mol.
Câu 30: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với metanol có axit sunfuric xúc tác thu
được metyl salixylat (C8H8O3) dùng làm thuốc xoa bóp giảm đau. Khối lượng KOH tối đa phản ứng
vừa hết với 15,2 gam metyl salixylat là:
A. 16,8 gam.
B. 8,0 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 31: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả
sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 32: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Thể
tích (lít) dung dịch HNO3 99,67% có khối lượng riêng 1,52 g/ml cần để sản xuất 74,25kg xenlulozơ

trinitrat nếu hiệu suất đạt 90% là:
A. 52,67.
B. 80,06.
C. 42,66.
D. 34,65.
3+
+
Câu 33: Dung dịch Y gồm: a mol Al , b mol Cl , 0,15 mol H và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung
dịch Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,030 và 0,180.
B. 0,030 và 0,018.
C. 0,180 và 0,030.
D. 0,018 và 0,144.
Câu 34: Cho hình vẽ mô tả sự điều chế Clo trong phòng Thí nghiệm như sau:
Dd HCl đặc

MnO2

Eclen sạch để thu
khí Clo

dd NaCl

dd H2SO4 đặc

Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dung dịch H2SO4 đặc có vai trò hút nước, có thể thay H2SO4 bằng CaO.
B. Khí Clo thu được trong bình eclen là khí Clo khô.
C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 hoặc KClO3.

D. Không thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch NaCl.
Câu 35: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,25 mol mỗi chất thì thể tích khí CO2 thu được
không quá 17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:
Chất

X

Y

Z

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa vàng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Dung dịch brom

Mất màu

Mất màu

Không mất màu

Phản ứng với

Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt có thể tương ứng là:

A. CH3 – C  C – CH3; CH2 = CH – CH = CH2; CH3 – CH2 – CH2- CH3.
B. CH2 = C = CH2; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH2 – CH3.
C. CH  CH; CH2=CH – CH=CH2; CH3 – CH3.
D. CH  C – CH3; CH2 = CH – CH3; CH3 – CH3.

– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/6 – Mã đề thi 132


Câu 36: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M.
Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 26,05.
B. 34,60.
C. 26,80.
D. 15,65.
Câu 37: Nhóm những chất khí nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong
khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O.
B. N2 và CO.
C. CO2 và O2.
D. CO2 và CH4.
Câu 38: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
6CO2 + 6H2O + 673kcal  C6H12O6 + 6O2.
Khối lượng glucozơ sản sinh được của 100 lá xanh trong thời gian 3 giờ là (biết trong thời
gian ấy, 100 lá hấp thụ một năng lượng là 84,125 kcal nhưng chỉ có 20% năng lượng được sử dụng
vào phản ứng tổng hợp glucozơ).
A. 4,5 gam.
B. 112,5 gam.
C. 9,3 gam.

D. 22,5 gam.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:
H2SO4 (đặc, nóng) + Fe  Fe2(SO4)3 + H2O + SO2.
Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4 trong phương trình hóa học của phản ứng trên là:
A. 3 và 6.
B. 3 và 3.
C. 6 và 3.
D. 6 và 6.
Câu 40: Từ cây đại hồi, người ta tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản
xuất thuốc Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi đốt cháy hoàn toàn Z thu được
CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7 : 5. Khi phân tích Z thấy có 45,97% oxi về khối lượng. Biết khối
lượng phân tử của Z không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của Z là:
A. C8H14O4.
B. C10H8O2.
C. C12H36.
D. C7H10O5.
Câu 41: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 42: Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hoả.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước.
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Câu 43: Điện phân 500ml dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 0,4M và CuCl2 0,5M với điện cực trơ. Khi
ở anot thoát ra 8,96 lít khí (đktc) thì khối lượng kim loại thu được ở catot là:
A. 21,60 gam.

B. 18,60 gam.
C. 18,80 gam.
D. 27,84 gam.
Câu 44: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?
A. O2.
B. SO3.
C. H2S.
D. SO2.
Câu 45: Chất Y trong phân tử có vòng benzene, có phân tử khối nhỏ hơn 110 đvC. Đốt cháy hoàn
toàn 5,2 gam Y rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong (dư). Sau thí nghiệm thấy khối
lượng bình tăng 21,2 gam và có 40 gam kết tủa. Trùng hợp Y thu được polime với hiệu suất chung
80%. Tên của Y và khối lượng Y cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polistiren lần lượt là:
A. vinylbenzen và 13,25 tấn.
B. etylbenzen và 13,52 tấn.
C. toluene và 10,6 tấn.
D. phenylaxetilen và 8,48 tấn.
Câu 46: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau
phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng
một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z,
thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là:
A. 51,72%.
B. 76,70%.
C. 53,85%.
D. 56,36%.
Câu 47: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O, Các phân tử clo:
A. Không bị oxi hóa, không bị khử.
B. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
C. Bị oxi hóa.
D. Bị khử.
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X ta thu được 250,8 gam CO2 và 90 gam H2O. Mặt

khác 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 0,5.
B. 0,7.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 49: Trong công nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá nóng đỏ.
Phản ứng hóa học xảy ra như sau:
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 5/6 – Mã đề thi 132


C (r) + H2O (k)  CO (k) + H2 (k) H > 0
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
B. Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận.
D. Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng không thay đổi.
Câu 50: Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2,
(CH3CO)2O, CH3COOH, Na, NaHCO3, CH3OCl.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 6/6 – Mã đề thi 132


Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến

(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PTQG LẦN I NĂM 2016
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Số câu TN: 50)

Mã đề thi 221
Họ và tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1) Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5 M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 23,3
B. 54,40
C. 42,75
D. 62,2
Câu 2) Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 3) Trong công nghiệp: X dùng điều chế andehit axetic, Y dùng điều chế axit axetic theo phương
pháp hiện đại, Z dùng để điều chế phenol. X, Y, Z không phải là chất nào dưới đây?

A. Cumen
B. Methanol
C. Etilen
D. Etanol
Câu 4) Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Chất X là
A. CO2
B. SO2
C. NH3
D. O3
Câu 5) Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai
trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã
cho tương ứng là
A. 1: 5.
B. 5: 1.
C. 1: 3.
D. 3: 1.
Câu 6) Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: ancol metylic, andehit fomic, axit fomic và
metyl amin và các tính chất sau:
Chất
X
Y
Z
T
0
Nhiệt độ sôi ( C)
64,7
-19
100,8
-33,4

pH (0,001M)
7,00
7,00
3,47
10,12
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là CH3OH
B. Z là HCOOH
C. X là HCHO
D. Y là NH3
Câu 7) Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 8,40.
B. 3,36.
C. 6,72.
D. 5,60.
Câu 8) Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và
Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,73.
B. 19,70.
C. 11,82.
D. 9,85.
Câu 9) Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch chứa NaNO3 0,3M và HCl 0,6 M. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,344 lít.
B. 2,016 lít.
C. 0,896 lít.
D. 1,680 lít.
Câu 10) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.

B. Fe(NO3)2, AgNO3.
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3, AgNO3.
Câu 11) Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được a gam chất rắn X. Nếu cho a gam X tác dụng với lượng dư dung dịch
HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 8,10 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
Câu 12) Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 vừa đủ thì 8,96 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và NO2
có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3125 và dung dịch Y chứa 66,9 gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,5
B. 8,1
C. 5,4
D. 10,8
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 1/6 – Mã đề thi 221


Câu 13) Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian
thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2
trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C5H8.
B. C3H4.
C. C2H2.
D. C4H6.
Câu 14) Nung hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là:

A. 16,6 gam
B. 22,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
Câu 15) Tiến hành các thí nghiệm sau
1. Cho Zn vào dung dịch AgNO3
2. Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
3. Cho Na vào dung dịch CuSO4
4. Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
Câu 16) Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,30
B. 8,52
C. 12,78
D. 7,81
Câu 17) Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2.
Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3)
B. (3), (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (2) , (3) , (1)
Câu 18) Thủy phân hoàn toàn 7,46 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các  - amino axit có
dạng NH2CxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư thu được 11,10 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn
toàn 7,46 gam X bằng dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị m là
A. 12,55

B. 10,75
C. 11,11
D. 8,90
2+
2+
Câu 19) Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion
trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 20) Phát biểu không đúng là
A. Xesi được sử dụng làm tế bào quang điện.
B. Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng cách đun nóng.
C. Phèn chua có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O được dùng để làm trong nước.
D. Thạch cao khan (CaSO4) được sử dụng để bó bột trong y học.
Câu 21) Hòa tan hoàn toàn 1,760 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X vào bằng dung dịch HCl, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,760 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư),
thu được 0,784 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Kim loại X là:
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Cr.
Câu 22) Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 23) Hai nguyên tố X, Y ở cùng nhóm A và thuộc 2 chu kì lien tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số

proton của 2 nguyên tử thuộc 2 nguyên tố là 44 (ZX1. X bền trong không khí và nước
2. Có thể dát X thành lá mỏng để gói thực phẩm
3. X tan được trong dung dịch HCl và NaOH
4. Trong công nghiệp X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
Số phát biểu đúng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 24) Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25) Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung dịch KOH 1M . Giá trị của V là
A. 30
B. 40
C. 10
D. 20
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 2/6 – Mã đề thi 221


Câu 26) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Al2O3 là oxit lưỡng tính
B. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2

C. Al(OH)3 tan được trong dung dich NH3 dư
D. Al là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
Câu 27) Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích
của Cl2 trong hỗn hợp trên là
A. 11,62%
B. 25,00%.
C. 75,00%.
D. 88,38%.
Câu 28) Các dung dịch nào sau đây đều có tác dụng với Al2O3?
A. HCl, NaOH
B. NaCl, NaOH
C. Na2SO4, HNO3
D. HNO3, KNO3
Câu 29) Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X
(không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al2O3 và Fe.
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 30) Đun nóng 23 gam ancol etylic với 24 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 28,16 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 64%
B. 81,68%
C. 85,23%
D. 80%
Câu 31) Cho m gam X gồm Na, Al, Fe vào dung dịch KOH dư thì thu được 0,35 mol H2. Nếu cho m gam
X vào nước dư thì thu được 0,2 mol H2 và chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong HCl dư thu được 0,25 mol H2.
Giá trị m là
A. 18,9.

B. 20,2.
C. 13,3.
D. 21,7.
Câu 32) Cho m gam hỗn hợp Mg, Al và Zn tác dung với 0,448 lít clo (đkc) thu được chất rắn X. Cho X
phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol khí và dung dịch chứa 4,98 gam muối. m có giá trị là
A. 2,14
B. 1,43
C. 2,86
D. 3,12
Câu 33) Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít
khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết
lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,224.
C. 1,344.
D. 0,448.
Câu 34) Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến
khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa
trên là
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,05.
D. 0,25.
+
2+

Câu 35) Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. OH  và 0,03
B. NO3 và 0,03

C. CO32 và 0,03
D. Cl  và 0,01
Câu 36) Cho m gam hỗn hợp Al và Na vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc) và 3,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,85
B. 3,70
C. 6,95
D. 4,35
Câu 37) Trong các phát biểu sau:
1. Theo chiều tăng dân điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
2. Kim loại Cs dùng làm tế bào quang điện.
3. Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
4. Kim loại Na, Be và Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
5. Kim loại Mg tác dụng với nước khi đun nóng.
Số nhận xét đúng?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 38) Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-[CH2]2-CHO.
C. CH3-CH(OH)-CHO.
D. HCOOC2H5.
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 3/6 – Mã đề thi 221



Câu 39) Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với
điện cực trơ) là:
A. Al, Fe, Cr.
B. Ni, Cu, Ag.
C. Li, Ag, Sn.
D. Ca, Zn, Cu.
Câu 40) Hòa tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20%( vừa đủ). Sau
phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng them 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO4 trong dung dịch sau
phản ứng là
A. 9,84
B. 19,76
C. 15,74
D. 11,36
Câu 41) Thủy phân triglixerit X thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic và axit stearic. Số
mol O2 cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 0,72.
B. 0,84.
C. 0,90.
D. 0,78.
Câu 42) Cho 300 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,56.
B. 2,34.
C. 1,17.
D. 0,78.
Câu 43) Dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Cu(NO3)2 ( mCu ( NO3 )2  5 gam) và NaCl. Điện phân dung
dịch X với điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thì thu
được dung dịch Y chứa m-18,79 gam chất tan và có khí thoát ra ở catot. Nếu thời gian điện phân là 2t

giây thì thu được dung dịch Z chứa a gam chất tan và hỗn hợp khí T chứa 3 khí và có tỉ khối hơi so với
hidro la 16. Cho Z vào dung dịch chứa 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol HCl thì thu được dung dịch chứa a +
16,46 gam chất tan và có khí thoát ra. Tổng giá trị m + a là
A. 73,42
B. 72,76
C. 74,56
D. 76,24
Câu 44) Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử hơn kém nhau một
nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,4a mol CO2 và a mol nước. Nếu cho 1 mol X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 phản ứng tối đa là
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 2,4.
Câu 45) Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 0,672 lít NO
(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được
dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần vừa đủ 100ml mol NaOH 1,3M. Dung
dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)
A. 1,52
B. 2,88.
C. 2,24.
D. 1,60.
Câu 46) Tiến hành các thí nghiệm sau:
1. Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng
2. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
3. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
4. Dẫn khí etilen qua dung dịch KMnO4
5. Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3

B. 4
C. 5
D. 2
Câu 47) Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim
loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y
và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất
rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất
rắn. Nồng độ % của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 14%.
B. 28%.
C. 12%.
D. 37%.
Câu 48) Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3
và 0,12 mol H2SO4, thu được dung dịch Y và 224 ml NO (đktc). Cho 2,56 gam Cu vào Y, thu được dung
dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng muối
trong Z là
A. 16,924.
B. 18,465.
C. 19,424.
D. 23,176.
Câu 49) Chất X là một loại thuốc cảm có CTPT C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch
NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được
paraffin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được HCHC tạp chức T
không tham gia phản ứng tráng gương. Trong các phát biểu sau:
1. Chất X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
– Chuyên trang đề thi thử Hóa

Trang 4/6 – Mã đề thi 221



2. Chất Y có tính axit mạnh hon H2CO3
3. Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na
4. Chất T không tác dụng với axit axetic nhưng có phản ứng với CH3OH/H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúng?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 50) Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó Y là muối của axit đa
chức, Z là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn
hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m

A. 44,525
B. 39,350
C. 34,850
D. 42,725
HẾT.

Ðáp án của đề 221:
1.C[1]

2.C[1]

3.D[1]

4.B[1]

5.B[1]

6.B[1]


7.A[1]

8.D[1]

9.A[1]

10.D[1]

11.A[1]

12.B[1]

13.B[1]

14.A[1]

15.A[1]

16.B[1]

17.A[1]

18.A[1]

19.B[1]

20.D[1]

21.C[1]


22.A[1]

23.A[1]

24.C[1]

25.B[1]

26.C[1]

27.C[1]

28.A[1]

29.D[1]

30.D[1]

31.C[1]

32.B[1]

33.A[1]

34.A[1]

35.B[1]

36.A[1]


37.A[1]

38.C[1]

39.B[1]

40.D[1]

41.D[1]

42.D[1]

43.B[1]

44.D[1]

45.A[1]

46.B[1]

47.A[1]

48.B[1]

49.D[1]

50.D[1]

– Chuyên trang đề thi thử Hóa


Trang 5/6 – Mã đề thi 221


Sở GD- ĐT Hà Nội
Trường THPT Trần Đăng Ninh

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2015-2016
Mơn : Hóa học
(Thời gian: 90 phút)

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . .
Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108,
Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80
. . . . . . . . . . . . . . . . .. .. .. . . . . . . . . .. . . . . . . .. … . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .
Bài 1: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Propylamin.
D. Phenylamin.
Bài 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. Kết tủa màu nâu đỏ.
B. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan.
C. kết tủa màu xanh.
D. Kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Bài 3 : Kim loại phản ứng với dung dòch H2SO4 loãng là:
A. Mg
B. Ag
C. Cu
D. Au

Bài 4 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Zn, Mg.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Mg, Zn.
D. Zn, Mg, Cu.
Bài 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).
B. poli(vinyl clorua)
C. polietilen.
D. poliacrilonitrin.
Bài 6 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Bài 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung
dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Bài 8: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Bài 9: Ở nhiệt độ thường, dung dòch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn
B. Au
C. Cu

D. Ag
Bài 10: Kim loại phản ứng với dung dòch H2SO4 loãng là:
A. Mg
B. Ag
C. Cu
D. Au
Bài 11. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những
loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon - 6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco và tơ axetat.
D. Tơ tằm và tơ enang.
Bài 12. Thuỷ phânhồn tồn 1 mol petapeptit A thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Khi thuỷ
phân khơng hồn tồn A thì trong hỗn hợp sản phẫm thấy có các đi peptit: Ala-Gly, Gly-Ala và tripeptit
Gly-Gly-Val. Trật tự sắp xếp
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
B. Gly-Val-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Gly-Gly-Gly-ValD. Gly-Gly-Val-Ala-Gly
Bài 13. Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2
kim loại kiềm kế tiếp đến khi có 0,015mol khí thốt ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng
với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Cơng thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng

A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít.
B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít.
C. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít.
D. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít.
Bài 14. Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa
rồi nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43.
B. 11,5.

C. 10,35.
D. 9,2.
Bài 15. Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm
– Chun trang đề thi thử Hóa

Trang 1/4 – Mã đề thi 129


×