Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi thử đại học khối A môn hóa năm 2012 đề số 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.85 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA

SỞ GD-ĐT TP. ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN 1

Tr. THPT PHAN CHÂU TRINH

Môn: HÓA HỌC_ Khối A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Đề thi này gồm có 04 trang

MÃ SỐ ĐỀ: 169

Học sinh dùng bút chì tô kín vào vòng tròn có chữ cái tương ứng với lựa chọn đúng trong giấy làm
bài
Câu 1: Dung dịch CH3COOH 0,01M có
A. pH = 2
B. 2< pH < 7
C. pH = 12
D. 7 < pH < 12
Câu 2: Khi cho hỗn hợp MgSO 4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan
chứa
A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.
B. FeS, AgCl, BaSO4 .
C. Ag2S, BaSO4.
D. Ba3(PO4)2,Ag2S.
Câu 3: Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào 20ml dung dịch AlCl 3 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
0,39 gam kết tủa. V ứng với giá trị nào sau đây?
A. 15 ml hay 75 ml


B. Chỉ có thể là 15 ml C. 35 ml hay 75 ml
D. Chỉ có thể là 75 ml
Câu 4: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng 38% so với
ban đầu. X là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. Fe
Câu 5: Cho x mol khí Cl2 vào bình chứa KOH loãng nguội và y mol khí Cl 2 vào bình chứa KOH đặc nóng,
sau phản ứng số mol KCl thu được ở 2 thí nghiệm bằng nhau. Ta có tỉ lệ
A. x : y = 5 : 3
B. x : y = 3 : 5
C. x : y = 3 : 1
D. x : y = 1 : 3
Câu 6: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14) X là một aminoaxit có phân tử khối là 147. Biết 1mol X tác dụng vừa
đủ với 1 mol HCl và 0,5mol X tác dụng vừa đủ với 1mol NaOH. Công thức phân tử của X là
A. C4H7N2O4.
B. C8H5NO2.
C. C5H9NO4.
D. C5H25NO3.
Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng
A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit.
C. Dung dịch aminoaxit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH có pH = 7.
D. Hợp chất +NH3CxHyCOO– tác dụng được với NaHSO4.
Câu 8: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Na=23) Thêm x ml dung dịch Na 2CO3 0,1M
vào dung dịch chứa hỗn hợp: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,01 mol HCO3–, 0,02 mol NO3– thì thu được lượng kết tủa lớn
nhất. Giá trị của X là
A. 300
B. 400

C. 250
D. 150
Câu 9: Hiđrat hóa 2 hiđrocacbon (chất khí ở điều kiện thường, trong cùng một dãy đồng đẳng), chỉ tạo ra 2
sản phẩm đều có khả năng tác dụng với Na (theo tỉ lệ mol 1:1). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon có
thể là
A. C2H2 và C3H4.
B. C3H4 và C4H6.
C. C3H4 và C4H8.
D. C2H4 và C4H8.
Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng phản ứng với FeS, các sản phẩm tạo thành là:
A. Fe(NO3)3, H2S
B. Fe(NO3)2, H2S
C. FeSO4, Fe(NO3)2, NO, H2O
D. Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3, NO, H2O
Câu 11: Cho H (Z=1), N(Z=7), O (Z=8). Trong phân tử HNO3, tổng số cặp electron lớp ngoài cùng không
tham gia liên kết của 5 nguyên tử là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 12: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hyđrocacbon và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của
hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí còn lại 1,8 lít
và cho lội qua dung dịch KOH chỉ còn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện. Tên gọi của
hyđrocacbon là
A. propan
B. xiclobutan
C. propen
D. xiclopropan
Câu 13: Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. Ca(OH)2 và BaCl2 B. Ca(OH)2 và HCl

C. Ca(OH)2, NaOH.
D. Na2CO3 và H2SO4
Câu 14: Để phân biệt vinyl fomiat và metyl fomiat ta dùng

1


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
A. Cu(OH)2/NaOH, đun nóng
B. nước Br2
C. dung dịch AgNO3/NH3
D. dung dịch Br2 tan trong CCl4
Câu 15: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và ancol benzylic
B. anhiđric axetic và ancol benzylic
C. anhiđric axetic và phenol
D. axit axetic và phenol
Câu 16: (Biết: O=16; H=1; N=14) Nhiệt phân một muối nitrat kim loại có hóa trị không đổi thu được hỗn hợp
khí X và oxit kim loại. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí X ở điều kiện chuẩn là
A. 1,741 gam/L.
B. 1,897 gam/L.
C. 1,929 gam/L.
D. 1,845 gam/L.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 4 nguyên tử cacbon trong phân tử but-2-in cùng nằm trên đường thẳng.
B. Ankin có 5 nguyên tử cacbon trở lên mới có mạch phân nhánh.
C. Tất cả các nguyên tử cacbon trong phân tử isopentan đều có lai hóa sp3.
D. 3 nguyên tử cacbon trong phân tử propan cùng nằm trên đường thẳng.
Câu 18: Số đồng phân axit và este mạch hở có CTPT C4H6O2 là
A. 9

B. 10
C. 8
D. 12
Câu 19: Chất nào sau đây là thành phần chính để bó bột khi xương bị gãy?
A. CaCO3
B. CaSO4.2H2O
C. Polime
D. Vật liệu compozit
Câu 20: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic bằng một phản ứng?
A. CH4O
B. CH3CH2CH2CH3
C. CH3CH2OH
D. HCOOCH2CH3
Câu 21: (Biết: C=12; O=16; H=1) Thủy phân hoàn toàn 6,84 gam saccarozơ rồi chia sản phẩm thành 2
phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được x gam kết tủa. Phần
2 cho tác dụng với dung dịch nước brom dư, thì có y gam brom tham gia phản ứng. Giá trị x và y lần lượt là
A. 2,16 và 1,6
B. 2,16 và 3,2
C. 4,32 và 1,6
D. 4,32 và 3,2
Câu 22: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra Fe(NO3)3 ?
A. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3.
D. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2 .
Câu 23: Trong các chất sau : HCHO, CH 3Cl, CO, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3, CH2Cl2 có bao nhiêu
chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?
A. 5
B. 6
C. 3

D. 4
Câu 24: Công thức tổng quát của một este tạo bởi axit no, đơn chức, mạch hở và ancol không no có một
nối đôi, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2kO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n-1O2
D. CnH2nO2
Câu 25: Công thức cấu tạo nào sau đây không phù hợp với chất có công thức phân tử là C6H10 ?

A.
B.
C.
D.
Câu 26: (Biết: C=12; O=16; H=1) Hợp chất hữu cơ đơn chức X (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi với H 2 là 43.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH ta được hợp chất hữu cơ Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Số đồng phân cùng chức của X là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Dãy đồng đẳng ankin có công thức chung là CnH2n-2
B. Các hiđrocacbon no đều có công thức chung là CnH2n+2
C. Công thức chung của hiđrocacbon thơm là CnH2n-6
D. Các chất có công thức đơn giản nhất là CH2 đều thuộc dãy đồng đẳng anken.
Câu 28: Phương pháp điều chế kim loại nào sau đây không đúng?
to
to
A. Cr2O3 + 2Al →
2Cr + Al2O3

B. HgS + O2 →
Hg + SO2
o

o

t
+CO, t
C. CaCO3 →
CaO →
Ca

+ NaCN
+ Zn
D. Ag2S 
→ Na[Ag(CN)2] 
→ Ag

Câu 29: Chiều tăng dần năng lượng ion hóa thứ nhất của 3 nguyên tố: X (Z=11), Y(Z=12), Z (Z=13) được
xếp theo dãy trật tự:
A. X, Z, Y.
B. Z, X, Y.
C. X, Y, Z.
D. Z, Y, X.
Câu 30: So sánh pin điện hóa và ăn mòn kim loại, điều nào sau đây không đúng ?
A. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm

2



ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
B. Pin điện hóa phát sinh dòng điện, ăn mòn kim loại không phát sinh dòng điện.
C. Chất có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn
D. Tên các điện cực giống nhau : catot là cực âm và anot là cực dương
Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2.
Câu 32: Trong các kim loại sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại tác dụng được với dung dịch
Ba(OH)2 là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. MgO không phản ứng với nước ở điều kiện thường.
B. Mg(OH)2 tan được trong nước nóng.
C. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
D. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
Câu 34: (Biết: Na=23; Al=27) Cho 7,3 gam hỗn hợp gồm Na và Al tan hết vào nước được dung dịch X và
5,6 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch X để được lượng kết tủa lớn nhất là
A. 150ml
B. 200ml
C. 100ml
D. 250ml
Câu 35: (Biết: Cr=52; O=16; H=1; N=14; Zn=65) Hoà tan hết 18,2 gam hỗn hợp Zn và Cr trong HNO 3 loãng
thu được dung dịch A chỉ chứa hai muối và 0,15 mol hỗn hợp hai khí không màu có khối lượng 5,20 gam
trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,9 mol

B. 0,7 mol
C. 0,2 mol
D. 0,5 mol
Câu 36: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Na=23; Al=27; S=32; Cl=35,5) Thí nghiệm
nào dưới đây tạo thành số gam kết tủa lớn nhất ?
A. Cho 0,20 mol K vào dung dịch chứa 0,20 mol CuSO4.
B. Cho 0,35 mol Na vào dung dịch chứa 0,10 mol AlCl3.
C. Cho 0,10 mol Ca vào dung dịch chứa 0,15 mol NaHCO3.
D. Cho 0,05 mol Ba vào dung dịch loãng chứa 0,10 mol H2SO4.
Câu 37: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit.
B. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được α-aminoaxit.
C. Trùng ngưng n phân tử aminoaxit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit.
D. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím.
Câu 38: Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl 3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2;
dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 39: (Biết: C=12; O=16; H=1; Ag=108) Khi cho hỗn hợp gồm 0,44 gam anđehit axetic và 4,5 gam một
anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 66,96 gam Ag. Công thức cấu tạo
của X là
A. HCHO.
B. CH2=CHCHO.
C. CH3CH2CH2CHO.
D. CH3CH2CHO.
Câu 40: Dãy các chất đều tác dụng được với phenol là:
A. CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, to), Na, dung dịch NaOH
B. C2H5OH (xúc tác HCl, to), Na, nước Br2

C. Na, dung dịch NaOH, CO2
D. Dung dịch Ca(OH)2, nước Br2, Ba
Câu 41: Trong công nghiệp, từ etylen để điều chế PVC cần ít nhất
A. 2 phản ứng
B. 5 phản ứng
C. 3 phản ứng
D. 4 phản ứng
Câu 42: Cho các hiđrocacbon dưới đây phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 , trường hợp tạo được nhiều sản
phẩm đồng phân nhất là
A. isopentan.
B. buta-1,3-đien.
C. etylxiclopentan.
D. neoheptan.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên
các vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với các chất bẩn.
C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các
vật rắn mà không gây ra phản ứng hoá học với vật rắn.

3


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
D. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các chất bẩn bám trên bề mặt vật rắn.
Câu 44: Đun nóng este E với dung dịch kiềm ta được 2 ancol X, Y. Khi tách nước, Y cho 3 olefin, còn X cho
1 olefin. E là
A. isoproyl metyl etanđioat
B. etyl sec-butyl etanđioat
C. đimetyl butanđioat

D. etyl butyl etanđioat
Câu 45: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X có kết tủa tạo thành, lọc lấy kết tủa cho vào dung dịch NH 3
thấy kết tủa tan. Vậy X
A. chỉ có thể là NaCl.
B. chỉ có thể là Na3PO4.
C. là NaCl hay NaBr.
D. là NaCl, NaBr hay NaI.
Câu 46: (Biết: Cu=64; O=16) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot
có 4g khí oxi bay ra thì ngưng. Điều nào sau đây luôn đúng?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16g.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn tăng lên.
D. Không có khí thoát ra ở catot
Câu 47: Cho các chất sau: FeBr3, FeCl2, Fe3O4, AlBr3, MgI, KBr, NaCl. Axit H2SO4 đặc nóng có thể oxi hóa
bao nhiêu chất?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 48: (Biết: C=12; O=16; H=1; N=14) Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với dung
dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm
vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí
CO2. Tên gọi của este là
A. etyl isobutirat
B. metyl metacrilat
C. etyl metacrilat
D. metyl isobutirat
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là
A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.
B. este đơn chức, có 1 vòng no

C. este đơn chức, no, mạch hở.
D. este hai chức no, mạch hở.
Câu 50: (Biết: C=12; O=16; H=1; Ag=108) Thủy phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và
mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,015 mol Br 2. Nếu đem dung dịch
chứa 3,42 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag tạo thành là
A. 2,16 gam
B. 3,24 gam
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam
--------------------------------------------((h((---

----------- HẾT ---------(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay theo qui định của Bộ Giáo dục_ Đào tạo, không được sử dụng
bảng tuần hoàn)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÃ ĐỀ 169
Mã đề
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169

169
169
169

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16

Đáp án
B
C
A
D
A
C
C

D
D
D
A
A
C
D
C
C

Mã đề
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169
169

Mã đề
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41

Mã đề
B
A
C
A
B
D
D
A
B
A
D
B
A

A
D
C

4


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
169
169
169
169
169
169
169
169
169

17
18
19
20
21
22
23
24
25

D
B

B
D
C
B
A
B
C

169
169
169
169
169
169
169
169
169

42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
B

B
A
B
D
B
C
C

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2011
TRƯỜNG THPT AMSTERDAM
Môn thi: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

Đề thi gồm 5 trang
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng hoàn toàn
với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit). Toàn bộ lượng
M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 24,8 gam
B. 30,4 gam
C. 15,2 gam
D. 45,6 gam
Câu 2: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất
tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch
M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1,75 mol
B. 1,50 mol
C. 1,80 mol

D. 1,00 mol
Câu 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần
không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C 1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
B. 3 đơn chất.
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 4: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe 2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi
nung đến khối lượng không đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?
A. 9,43.
B. 11,5.
C. 9,2.
D. 10,35.
Câu 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm
2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số
phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 5.
B. 6.
C. 8.
D. 7.


Câu 6: Cho sơ đồ dạng: X
Y
Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều
nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 3
B. 4

C. 5
D. 6
Câu 7: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit
amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 8: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H 2O dư thì
thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư thì thu được
0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4%
B. 33,43%
C. 20,07%
D. 34,8%.
Câu 9: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng
nhau Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với
100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là
A. 64,8.
B. 32,4.
C. 129,6.
D. 108.

5


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Câu 10: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O,
2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với dung dịch
NaOH và HCl là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 11: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 9.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 12: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl → ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) →
;
(III)KMnO4 + HCl → ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) → ; (IV) Al + H2SO4 (loãng) → ;
Số phản ứng mà H+ đóng vai trò là chất oxi hoá là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 13: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy
m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện
phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72.
B. 8,64.
C. 10,8.
D. 2,16.
Câu 14: Các nhận định sau: 1)Axit hữu cơ là axit axetic. 2)Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
2% - 5%. 3)Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na dư, số mol H 2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt
cháy axit X thì thu được n(H 2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức no. 4)Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì
ta có n(H2O) : nCO2 >1. Các nhận định sai là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.

C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) 
→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Câu 16: Có 4 dung dịch loãng của các muối: BaCl2, ZnCl2, FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung
dịch muối trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 17: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol
Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Số mol của Cl 2 có trong V lít hỗn hợp
khí A là
A. 0,15.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,25.
Câu 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Câu 19: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, hỗn hợp
khí X gồm NO và H2 có và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A

chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4.
C. FeSO4, Na2SO4.
D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.
Câu 20: Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp, có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X
lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô
Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ
C%. Giá trị của C% là:
A. 1,305%
B. 1,407%
C. 1,043%
D. 1,208%
Câu 21: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong gang.
3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối Cl-, HCO3-, SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 22: Có các nhận định sau:
1)Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học,
nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
3)Khi đốt cháy ancol no thì ta có n(H2O) : n(CO2)>1.
4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K,
Mg, Si, N.

5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần.

6


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14).
Số nhận định đúng:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn
0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO 2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol
(B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là:
A. 3,6 gam
B. 0,9 gam
C. 1,8 gam
D. 2,22 gam
Câu 24: Cho độ âm điện của các nguyên tố như sau: O(3,44), Cl(3,16), Mg(1,31), C(2,55), H(2,2)
Trong các phân tử: MgO, CO2, CH4, Cl2O. Số chất có kiểu liên kết cộng hóa trị có cực là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Nilon-6,6.
B. Lapsan.
C. Capron.

D. Enang
Câu 26: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS 2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O 2
và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần
thể tích: N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là
A. 68,75%
B. 59,46%
C. 26,83%
D. 42,3%
Câu 27: Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm axit glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với 500ml dung dịch
NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là
A. 49,2
B. 52,8
C. 43,8
D. 45,6
Câu 28: Cho các chất và ion sau đây: NO 2 , Br2, SO2, N2, H2O2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và
tính khử là
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 29: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH 3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số
dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 30: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco và tơ axetat.


Câu 31: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) ¬

 2SO3(k) ; ∆ H < 0
Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt
độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là:
A. 1, 2, 5.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
Câu 32: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể
điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11.
B. 12.
C. 9.
D. 10.
Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%,
thu được 9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 49,2 và 103,37
B. 51,2 và 103,145
C. 51,2 và 103,37
D. 49,2 và 103,145
0
Câu 34: Tích số ion của nước ở một số nhiệt độ như sau: Ở 20 C là 7,00.10-15, ở 250C là 1,00.10-14, ở 300C
là 1,50.10-14. Sự điện ly của nước là
A. thu nhiệt

B. tỏa nhiệt hay thu nhiệt tùy theo điều kiện phản ứng
C. tỏa nhiệt
D. không xác định tỏa nhiệt hay thu nhiệt
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu
được 6,38 gam CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và
3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOC3H7 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 36: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2), ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 1, 5, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5, 1
C. 5, 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 37: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hoà tan
chất rắn X1 vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y1 thu được kết

7


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
tủa F1. Hoà tan E1 vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G 1. Cho G1 vào dung dịch
AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 38: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung

dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là:
A. 29,25 gam
B. 18,6 gam
C. 37,9 gam
D. 12,4 gam
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO 3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hũy
hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hũy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng.
Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : V KK =1:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp
khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí
T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59
B. 12,53
C. 12,70
D. 12,91
Câu 40: Chất hữu cơ X mạch hở, không chứa liên kết (-O-O-) và có công thức phân tử là C 3H6On. Biết X chỉ
chứa một loại nhóm chức. Số đồng phân cấu tạo có thể có của X là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản
ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7
gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,15.
C. 0,2.
D. 0,25.

Câu 42: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O 3, Cl2, H2O2, FeCl3,
AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh là
A. 4 chất
B. 5 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS 2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là:
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
Câu 44: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
TH
Xenlulozơ 35% glucozơ 80% C2H5OH 60% Buta-1,3-đien →
Cao su Buna

 →

 →

→

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn.
B. 37,875 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 17,857 tấn.
Câu 45: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời

gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối
hơi của B so với He bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit metacrylic là:
A. 100%
B. 70%
C. 65%
D. 80%
Câu 46: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl 18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung
dịch muối A và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch muối
sẽ là:
A. 22,41%
B. 22,51%
C. 42,79%
D. 42,41%
Câu 47: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl 2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong
các trình tự sau để phân biệt các khí:
A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ.
D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.
Câu 48: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế
glixerol là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 49: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O.


8


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Câu 50: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra

A. 12
B. 8
C. 9
D. 10
B.Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho NH3 dư vào lần lượt các dung dịch sau: CrCl 3, CuCl2, ZnCl2, AgNO3, NiCl2. Số trường hợp kết
tủa hình thành bị tan là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 52: Một bình kín dung tích 1 lít chứa 1,5 mol H 2 và 1,0 mol N2 (có xúc tác và nhiệt độ thích hợp). Ở
trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải thêm vào bình bao nhiêu
mol N2?
A. 1,5
B. 2,25
C. 0,83
D. 1,71
Câu 53: Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm
khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch
H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe
trong hỗn hợp là

A. 8,4 gam
B. 5,6 gam
C. 2,8 gam
D. 1,4 gam
Câu 54: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men
thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 46 0. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ
khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 84,8 gam.
B. 42,4 gam.
C. 212 gam.
D. 169,6 gam.
Câu 55: Cho các chất sau đây: 1)CH 3COOH, 2)C2H5OH, 3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2,
6)CH3COONH4. Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH 3CHO bằng một phương trình phản
ứng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 6.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá khử: 2H+/H 2; Zn2+/Zn; Cu2+/Cu; Ag+/Ag lần lượt là
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động của pin điện hoá nào sau đây lớn nhất?
A. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag.
B. 2Ag + 2H+ → 2Ag+ + H2.
2+ →
2+
C. Zn + Cu
Zn + Cu.
D. Zn + 2H+ → Zn2+ + H2.
Câu 57: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa
axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là:
A. SO2, CO, NO.

B. SO2, CO, NO2.
C. NO, NO2, SO2.
D. NO2, CO2, CO.
Câu 58: Cho isopren tác dụng Br2 theo tỷ lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất mono brom. Đun nóng ancol
bậc 2 C5H12O với H2SO4 đặc ở 1800C thu được tối đa y sản phẩm hữu cơ. Mối liên hệ giữa x, y là :
A. x - y = 1
B. x = y
C. y - x = 1
D. y - x = 2
Câu 59: Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển
màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là
A. 2, 1,3.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 1, 2.
D. 1, 1, 4.
Câu 60: Cho sơ đồ phản ứng sau :

Công thức cấu tạo của Y là
A. CH2=C(CH3)-COOC6H5.
B. CH2=CH-COOC6H5.
C. C6H5COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.
----------------------------------- --------------------------------------------------------------------Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Cl=35,5; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Không được sử dụng bảng HTTH
…………………… HẾT ……………………


9


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề gồm có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG LẦN 5 2012
MÔN
:
HÓA

HỌC

Thời gian làm bài :90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên thí sinh:................................................
Số báo danh:.......................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be =9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr=52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; I=127; Ba = 137.
PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 50 câu, từ câu 1 đến câu 50)
Câu 1:.Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb và 123Sb có Mtb=121,75. %m của đồng vị 121Sb trong Sb2O3 là:
A.52,2 %
B.62,5 %
C.26,1 %
D.51,89%
Câu 2: Lấy m gam Na cho tác dụng với 500ml HNO 3 thu được dung dịch M và thoát ra 0.672 (l) hỗn hợp N
(đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M dung dịch NaOH dư thì thoát ra 0.336 (l) khí Y. Biết rằng quá trình
khử HNO3 chỉ tạo ra sản phẩm khử duy nhất. Xác định m (g):

A. 9,2 gam
B. 6,9 gam
C. 8,05 gam
D. 5,75 gam
Câu 3: Số chất vừa tác dụng NaOH, vừa tác dụng HCl là: Ba(HSO3)2, Cr(OH)2, Sn(OH)2, NaHSO4, NH4Cl,
ClNH3CH2COOH, NaHS, CH3COONH4.
A. 5
B.6
C.4
D.7
Câu 4: Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe 2O3 có khối lượng 2,36(g) đựng trong 1 bình kín có H 2. Đun nóng bình
cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được là 1,96(g) Fe, 0,45(g) H 2O. Nếu hỗn hợp M trên cho tác
dụng và CuSO4 dư được 2,48 hỗn hợp rắn. Thành phần % trong hỗn hợp M lần lượt là :
A. 35,59%, 30,51%, 33,90%
B. 30,51%, 33,90%, 35,59%
C. 33,90%, 35,59%, 30,51%
D. 35,59%, 38,73%, 25,68%
Câu 5: Rót từ từ 200(g) dung dịch NaOH 8% vào 150(g) dung dịch AlCl 3 10,68% được kết tủa & dung dịch
X. Cho thêm m(g) dung dịch HCl 18,25% vào dung dịch X thu được 1,17(g) kết tủa và dung dịch Y. Nồng độ
% của NaCl trong Y:
A. 6,40% hoặc 6,83%
B. 6,35% hoặc 6,40%
C. 6,03% hoặc 6,33%
D. 6,11% hoặc 6,92%
Câu 6:.Trong số tơ tằm, tơ visco, tơ nilon 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.Tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. Nilon 6,6, tơ capron
B. Tơ tằm, tơ enang
C. Tơ visco, tơ nilon 6,6
D. Tơ visco, tơ axetat
Câu 7: Điện phân 200 ml hỗn hợp Cu(NO3)2 x M và KCl y M (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi nước bắt

đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân giảm đi 22,04 (g) so và dung dịch ban
đầu và dung dịch này hòa tan tối đa được 7,92 g Zn(OH) 2. Thời gian điện phân là 19300(s). Xác định x, y,
cường độ dòng điện:
A. 0.5M, 1.2M, 2.5A
B. 1M, 2.5M, 1A
C. 0.6M, 2M, 2A
D. 1M, 2M, 2A
Câu 8: Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là : PVC, PE, iso pren, novolac, rezol, PMM, amilozo,
poli clopren, stiren.
A. 6
B.7
C.8
D.5
Câu 9: Khi dùng V (l) CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan X bằng HCl dư, thấy 4,48 (l) khí
thoát ra. Dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng với NaOH dư được 45(g) tủa trắng. Tính V (l) :
A. 6,72
B. 8,96
C. 10,08
D. 13,44
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m(g) hỗn hợp Na, Na 2O, NaOH và Na2CO3 vào trong dung dịch H 2SO4 40%
(vừa đủ) thu được 8,96(l) hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H 2 bằng 16,75 & dung dịch Y có nồng độ 51,449%
,cô cạn được 170,4 (g) muối . Tính m?
A. 37,2 gam
B. 50.4 gam
C.50.6 gam
D.37.4 gam
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
a) Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn thủy tinh
b) Điện phân hỗn hợp chất lỏng KF và HF thu được khí F2 ở anot.
c) Amophot là hỗn hợp (NH4)3PO4 và NH4H2PO4 tác dụng với NH3

d) Trong CN, người ta điều chế nước Javen bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

10


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
e) CrO3 là oxit axit, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO là oxit bazơ
f) Các chất Cl2, N2, HCl đ, SO2, Fe3O4, S đều vừa có tính OXH vừa có tính khử.
g) Ngày nay, hợp chất CFC không được sử dụng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh do khi thải ra ngoài khí
quyển làm thủng tầng ozon
h) Từ Flo đến Iot nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
i)HI được điều chế bằng cách cho NaI(rắn) tác dụng với H2SO4 đặc nóng.
Số phát biểu đúng là :
A. 3
B.5
C.6
D.4
Câu 12: Chia m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 làm hai phần bằng nhau. Phần một, tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 24,15 gam chất tan, đồng thời thấy thoát ra V lít H2.
Hòa tan phần hai bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 39.93 gam muối và 1,5 V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất), Biết các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.25.2 gam và 1,008 lít
B.24.24 gam và 0,672 lít
C.24.24 gam và 1,008 lít
D.25.2 gam và 0,672 lít
Câu 13: Cho hỗn hợp 2 hidrocacbon là đồng đẳng kế tiếp, tỷ khối X so và H 2 là 15,8. Cho 6,32 g hỗn hợp X
qua 100 g dung dịch Y đun nóng, có xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được dung dịch A và 2,688 (l) khí
B (đktc) thoát ra. Tỷ khối của B so với H2 là 16,5. Cho biết dung dịch A chứa andehit với C% là :
A. 2,64 %
B. 2,58 %

C. 3,4 %
D. 3,52 %
Câu 14: Cho xenlulozo phản ứng với anhidrit axetic (H2SO4 đ xúc tác) thu được 4,2 g CH3COOH và 7,8 g hỗn
hợp X gồm : xenlulozo triaxetat và xenlulozo điaxetat. Thành phần % theo khối lượng của các chất trong hỗn
hợp X là:
A. 36,92% & 63,08%
B. 39,87% & 60,13%
C. 65.94% & 34,06%
D. 47.92% & 52.08%
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 (g) hỗn hợp X gồm C xHyCOOH, CxHyCOOCH3 & CH3OH thu được 2,688 (l)
CO2 & 1,8 (g) H2O. Mặt khác, 2,76 (g) X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 (g)
CH3OH. CT CxHyCOOH :
A. C2H3COOH
B. C2H5COOH
C. C3H5COOH
D. CH3COOH
Câu 16: Số chất làm mất màu dung dịch Br2 : Na2SO3, H2S, SO2, CO2, O2, C2H4, xiclopropan, I2, HCOOH.
A. 6
B. 7
C.5
D.8
Câu 17: Chất béo có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hóa 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch 1,4 kg
NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, để trung hòa hỗn hợp cần dùng 600 ml HCl 1M. Khối lượng xà
phòng thu được :
A. 10,3425 kg
B. 10,3435 kg
C. 10,3609 kg
D. 10,3369 kg
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 18,3 g hợp chất hữu cơ A cần 13,44 (l) O2 tạo ra 13,5 g H2O, 13,44 (l) hỗn hợp
CO2 & N2 . Đun nóng 0.15 mol A với 200 ml dung dịch KOH 1M tạo dung dịch Y chỉ có các chất vô cơ. Cô

cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam rắn. Biết CTPT trùng với CTĐG.
A. 18,25 gam
B. 17,95 gam
C. 38,61 gam
D. 35,4 gam
Câu 19: Cho 0.3 mol hỗn hợp a.glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y.Y tác
dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?
A. 28,8 gam
B. 61,9 gam
C. 31,8 gam
D. 55,2 gam
Câu 20: Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), p-nitro anilin (3), p-metyl anilin (4), metyl amin (5), đimetyl amin
(6) . Thứ tự tăng dần lực bazo là:
A. 3<2<4<1<5<6
B. 2<3<4<1<5<6
C. 3<1<4<2<5<6
D. 2<3<1<4<5<6
Câu 21: Hỗn hợp A gồm 1 axit no đơn chức & 2 axit không no, đơn chức chứa 1 liên kết đôi kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn với 150 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hòa vừa hết
lượng NaOH cần thêm vào 100 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D được 22,89 g
rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào bình NaOH
đặc (dư), khối lượng bình tăng thêm 26,72 (g). CTPT 3 axit :
A. HCOOH, C2H3COOH, C3H5COOH
B. CH3COOH, C2H3COOH, C3H5COOH
C. HCOOH, C3H5COOH, C4H7COOH
D. HCOOH, C5H9COOH, C4H7COOH
Câu 22. Các nhận định sau:
a) Có 3 xeton có CTPT C5H10O
b) Andehit và xeton đều không làm mất màu nước Br2
c) Đốt cháy hoàn toàn andehit thu được n H2O = n CO2 thì andehit là no, đơn chức, mạch hở.

d) HCN, H2, KMnO4, nước Br2, Br2 khan/CH3COOH , số chất phản ứng với axeton ở điều kiện thích hợp là 2.
e) HCHO ở điều kiện thường là chất khí không màu tan tốt trong nước
f) Andehit vừa có tính OXH, vừa có tính khử
g) Andehit cộng hợp H2 tạo ancol bậc 2, xeton cộng hợp H2 tạo ancol bậc 1
Phát biểu đúng là:
A. a,c,e,f
B. a,c,d,g
C. b,c,e,f
D. c,d,f,g

11


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Câu 23: Cho 2,76 (g) hợp chất hữu cơ C, H,O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì
phần bay hơi chỉ có nước & còn lại 2 muối Na có khối lượng 4,44 (g). Nung nóng 2 muối trong oxi dư, phản
ứng hoàn toàn thu được 2,464(l) CO2, 3,18(g) Na2CO3 và 0,9(g) H2O. Biết CTPT trùng với CTĐG nhất.
Hợp chất hữu cơ là :
A. HCOOC6H4OH
B. HCOOC6H3(CH3)(OH)
C. CH3OCOC6H4OH D. CH3COOC6H4OH
Câu 24: Hòa tan 6 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3 vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0.02 mol NO, 0.02 mol N 2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4
gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử:
A. 0.08
B. 0.06
C. 0.09
D. 0.07
Câu 25: Hỗn hợp gồm CuSO 4, FeSO4, Fe2(SO4)3 có phần trăm khối lượng của S là 22%. Lấy 50g hỗn hợp A
hòa tan vào nước, sau đó thêm NaOH dư, kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khi khối lượng

không đổi. Lượng oxit thu được đem khử hoàn toàn bằng CO thu được m(g) hỗn hợp kim loại. Giá trị m:
A. 17 gam
B. 18 gam
C.19 gam
D.20 gam
Câu 26: Dung dịch NH3 0.01M có Kb=1,8.10-5. Nếu trong 100ml dung dịch này có hòa tan 0,535(g) NH4Cl thì
pH của dung dịch là bao nhiêu?
A. 8,26
B. 9,26
C. 10.26
D. 7,26
Câu 27: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrylonitrin
(CH2=CH–CN). Đốt cháy hoàn toàn cao su buna-N với không khí vừa đủ, sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng
về 136,5o thu được hỗn hợp khí Y chưá 14,41% CO 2 về thể tích. Tỷ lệ mắc xích giữa buta-1,3-đien và
acrylonitrin:
A. 3:2
B. 2:1
C. 2:3
D. 1:2
Câu 28: Tinh thể có bản chất tĩnh điện và rất bền, khó bay hơi, khó nóng chảy là :
A. Tinh thể kim loại
B. Tinh thể ion
C. Tinh thể nguyên tử
D. Tinh thể phân tử
Câu 29: Điện phân dung dịch Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, I=10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu xanh
thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196(l) khí (đktc) & khối lượng dung dịch giảm 0,92(g). Thời gian điện
phân, số mol từng muối theo thứ tự:
A. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,015 mol
B. 6,5 phút, 0,01 mol, 0,02 mol
C. 5,6 phút, 0,015 mol, 0,01 mol

D. 5,6 phút, 0,01 mol, 0,01 mol
Câu 30: Số phát biểu đúng là:
a) BF3 có cấu trúc lai hóa sp3, cấu trúc phân tử là tứ diện
b) Kim cương là tinh thể nguyên tử
c) OF2 có cấu trúc lai hóa sp2, NH3 có cấu trúc lai hóa sp3
d) O3 tan trong nước nhiều oxi,là phân tử phân cực
e) MnS màu hồng, CdS màu vàng, NiS màu đen
f) Góc liên kết ∠OSO trong phân tử SO2 bằng 180o
A. 3
B.4
C. 5
D.2
Câu 31: Để xác định CTPT của 1 loại muối kép ngậm nước có chứa muối clorua của KL kiềm & Mg, ta thực
hiện 2 thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho 5,55(g) muối tác dụng với lượng dư AgNO3, thu được 8,61(g) tủa
+ TN2: Nung 5,55(g) muối trên đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng giảm đi 38,92%. Chất rắn thu
được tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo kết tủa, lọc tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi
được 0,8(g) rắn.
Xác định công thức của muối:
A. 2KCl.MgCl2.8H2O
B. 3KCl.MgCl2.8H2O
C. KCl.MgCl2.6H2O
D. KCl.MgCl2.8H2O
Câu 32: Số phương trình tạo đơn chất là:
a) Cl2 + H2S →
b) KNO3 + S + C →
c) F2 + H2O →
d) F2 + NaOH →
> 70o
e) KClO3 →

f) Na2S2O3(đặc) + Cl2 + H2O →
g) F2 + KNO3 →
h) NH3 dư + Cl2 →
j) Br2 + KClO3 →
A. 7
B.6
C.5
D.8
Câu 33: Hòa tan hỗn hợp Ba,Al vào nước thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan duy nhất và 12,544 (l)
H2 , không còn chất rắn không tan. Thổi CO 2 dư vào dung dịch A, thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun
dung dịch C đến phản ứng kết thúc, thu được kết tủa D. Lấy kết tủa B trộn với kết tủa D rồi đem đun nóng
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Khối lượng E:
A. 38,76 gam
B. 38,25 gam
C.35,7 gam
D.39,57 gam
Câu 34: Cho các chất p-crezol, anilin, benzen, a.acrylic, a.fomic, axetilen, andehit metacrylic
Số chất phản ứng với Br2 ở điều kiện thường với tỉ lệ 1:1 là:
A. 5
B.4
C.3
D.2
to

12


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Câu 35. Cho phản ứng xảy ra trong dung dịch C2H5Br + KOH → C2H5OH + KBr . Nồng độ ban đầu của
KOH là 0.07M, sau 30’ lấy ra 10ml dung dịch hỗn hợp phản ứng thì thấy nó được trung hòa vừa đủ bởi

12,84 ml dung dịch HCl 0,05M. Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên v
(mol.l-1.s-1) :
A. 2,14.10-6
B. 3,22.10-6
C. 2,4.10-6
D.2,32.10-6
Câu 36. Tổng hệ số nguyên tối giản của phản ứng :
CH3C6H4CH=CH–CH3 + KMnO4 → KOOC–C6H4–COOK+CH3COOK+MnO2+KOH+ H2O
A. 49
B.47
C.42
D.43
Câu 37. Qui trình sản xuất đường mía trong công nghiệp gồm các giai đoạn:
(1) Ép mía (2) Tẩy màu bằng SO2 (3) Thêm vôi sữa vào nước mía để loại bỏ tạp chất (4) Thổi CO2 để tách
CaCO3 (5) Cô đặc để kết tinh. Thứ tự đúng là:
A. (3)(1)(5)(2)(4)
B.(1)(3)(2)(4)(5)
C.(1)(2)(3)(4)(5)
D.(1)(3)(4)(2)(5)
Câu 38:. Hòa tan hoàn toàn 5,64(g) Cu(NO 3)2 và 1,7(g) AgNO3 được 101,43(g) dung dịch A.Cho 1,57(g) bột
Zn và Al vào dung dịch A và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn B và dung dịch D
chỉ chứa 2 muối.Ngâm B trong dung dịch H2SO4(l) không thấy khí thoát ra.Nồng độ mỗi muối trong dung dịch
D là:
A. C% Al(NO3)3 = 2,18 & C% Zn(NO3)2 = 3,87
B. C% Al(NO3)3 = 2,23 & C% Zn(NO3)2 = 3,67
C. C% Al(NO3)3 = 2,13 & C% Zn(NO3)2 = 3,78
D. C% Al(NO3)3 = 2,43 & C% Zn(NO3)2 = 3,57
Câu 39: Sắp xếp đúng tên và mùi vị:
a) mùi chuối chín
b) mùi dứa

c) mùi táo
1) iso amylaxetat
2) etyl isovalerat
3) etyl butyrat
A. a-1, b-2, c-3
B. a-2, b-3, c-1
C. a-1, b-3, c-2
D. a-3, b-2, c-1
Câu 40: Cho hỗn hợp A có khối lượng m(g) gồm bột Al và sắt oxit Fe xOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
hỗn hợp A trong điều kiện không có không khí, được hỗn hợp B. Nghiền nhỏ, trộn đều B, chia làm 2 phần:
I/ 14,49(g) được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 đun nóng được dung dịch C & 3,696 (l) NO duy nhất
II/ Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thấy thoát ra 0,336 l H2 và còn lại 2,52 g rắn khan.
Xác định CT của FexOy và m, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn:
A. Fe2O3 – 19,32 gam
B. Fe3O4 – 19,32 gam
C. Fe2O3 – 28.98 gam
D. FeO – 28.98 gam
Câu 41: Sắp xếp tính dẫn điện giảm dần:
A. Ag>Au>Cu>Fe>Al
B. Ag>Cu>Au>Al>Fe
C. Ag>Cu>Al>Au>Fe
D. Ag>Cu>Au>Fe>Al
Câu 42. Giả sử gang cũng như thép đều là hợp chất của sắt & cacbon. Sắt phế liệu gồm Fe, C, Fe 2O3. Coi
phản ứng trong lò luyện thép Martin là Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO↑. Khối lượng sắt phế liệu (35% Fe2O3, 2%
C) cần dùng để khi luyện với 5 tấn gang 5%C trong lò luyện thép Martin, thu được thép 1,3%C là :
A. 2,56 tấn
B. 2,67 tấn
C. 3,56 tấn
D. 2,73 tấn
Câu 43:Số phát biểu đúng là :

(1) 80% thép được sản xuất bằng phương pháp Martin
(2) Thép silic được dùng để tạo lưỡi dao cắt
(3) Corindon lẫn Cr2O3 là rubi, lẫn TiO2 và Fe3O4 là saphia màu xanh
(4) S, P, C, NH3 bốc cháy khi tiếp xúc với Cr2O3
(5) Fe chỉ tồn tại ở mạng tinh thể lập phương tâm khối
(6) Trong Ag,Au,Ni,Zn,Sn. Sn có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, Ni có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
(7) Có 4 phương pháp làm mềm nước cứng
(8) Hợp kim có tính chất hóa học tương tự các đơn chất tạo thành, và tính vật lý, cơ học khác nhiều.
A. 3
B.4
C.6
D.5
Câu 44: A là hợp chất hữu cơ đơn chức C,H,O . Cho 1 lượng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung
dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105(g) rắn khan B & m(g) rượu. Oxi hóa m(g) rượu C bằng oxi có xúc tác
được hỗn hợp X, chia X thành 3 phần bằng nhau :
I/ Tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6(g) Ag
II/ Tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24(l) khí (đktc)
III/ Tác dụng với Na (vừa đủ), thu được 4,48(l) khí (đktc) & 25,8(g) rắn khan.
Xác định CTPT của A. Biết C đun với a.sunfuric đặc nóng,170oC tạo olefin:
A.C5H10O2
B. C4H8O2
C. C6H12O2
D. C3H6O2
Câu 45: Thứ tự tăng dần tính axit HCOOH (1), CH3COOH (2), ClC2H4COOH (3), CH3CHClCOOH (4),
C2H5COOH (5)
A.(2)(1)(4)(3)(5)
B.(5)(2)(1)(3)(4)
C.(5)(1)(2)(3)(4)
D. (5)(2)(3)(4)(1)


13


ĐỀ THI THỬĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG, HÀ NỘI, KHÁNH HÒA
Câu 46: Một hợp chất có công thức MX. Tổng số hạt trong hợp chất là 84, trong đó hạt mang điện nhiều
hơn không mang điện là 28. Nguyên tử khối X lớn hơn M là 8. Tổng số hạt trong X 2- nhiều hơn M2+ là 16.
Công thức MX:
A. MgO
B. CaO
C. MgS
D. CaS

Mg, ete khan

CO2

HCl

Câu 47: CH3C2H4Br
A
B
C. C là :
A. Etanoic
B. A.propionic
C. A.butyric
D. Butan-1-ol
Câu 48: Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để pha thành
280 gam dung dịch CuSO4 16% ?
A.180 gam và 100 gam
B.200 gam và 80 gam

C.60 gam và 220 gam D.40 gam và 240 gam
Câu 49: Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để hòa tan vào 100 gam H2SO4 91%
thành
oleum chứa 12,5%. Giả thiết các phản ứng hoàn toàn:
A.45 gam
B.48 gam
C.54 gam
D.35.8 gam
Câu 50: Cho PT: 2H2O→ O2 + 2H2, cho nhiệt tạo thành của H2O=971 (kJ/mol),H2 = 435.9(kJ/mol),
O2=498.7(kJ/mol). đây là phản ứng :
A thu nhiệt
B.tỏa nhiệt
C.không thu, không tỏa
D.Tất cả đều sai

ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 5 _ THPT HOÀNG HOA THÁM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

D
B
C

A
B
D
C
A
C
C

11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

B
B
B
A
A
B
D
B
B
A


21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

A
A
A
D
A
A
C
B
C
A

31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.

39.
40.

C
B
C
D
B
B
D
C
C
B

41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.

B
B
B
A
D

C
C
D
A
A

14



×