Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử đại học khối A môn hóa năm 2012 đề số 52

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.91 KB, 6 trang )

§Ò thi m«n hãa lÇn 1

C©u 1 :

Để sản xuất gang trong lò cao người ta đun quặng manhetit (chứa Fe2O3) với than cốc. Các
phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
+ CO
+ CO
+ CO
+ C
A. Fe3O4 
→ Fe2O3 
→ FeO 
→ Fe 
→ Fe3C
B.

+ CO
+ CO
+ CO
+ C
Fe2O3 
→ Fe3O4 
→ FeO 
→ Fe 
→ Fe3C

C.

+ CO
+ CO


+ CO
+ C
Fe2O3 
→ FeO 
→ Fe3O4 
→ Fe 
→ Fe3C

+ CO
+ CO
+ CO
+ C
D. FeO 
→ Fe2O3 
→ Fe3O4 
→ Fe 
→ Fe3C

C©u 2 : Dung dịch X có chứa 5 loại ion: Mg 2+ ,
Ba 2+ , Ca 2+ và 0,1 mol Cl − , 0,2 mol NO3 . Thêm dần V lít
dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Thì V cần dùng bằng:
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 150 ml
D. 250 ml
C©u 3 : Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896
lít NO duy nhất ở đktc. Khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A. 4,54 gam
B. 7,02 gam
C. 7,44 gam

D. 9,5 gam
C©u 4 : Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được
hỗn hợp (Y) gồm hai axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X
bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?
A. 1,62 < x < 1,75
B. 1,45 < x < 1,50
C. 1,26 < x < 1,47
D. 1,36 < x < 1,53
C©u 5 : Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO . Số mol của mỗi chất là:
A. 0,21
B. 0,12
C. 0,24
D. 0,36
C©u 6 : Cho 2,54g este (X) mạch hở bay hơi trong 1 bình kín dung tích 0,6 lít (lúc đầu là chân không). Khi este
bay hơi hết thì P ở 136,50C là 425,6 mmHg.Thuỷ phân 25,4 gam (X) cần 0,3 mol NaOH thu được
28,2 g một muối duy nhất. Xác định tên gọi (X) biết rằng (X) phát xuất từ rượu đa chức.
A. Glixerin triacrylat
B. Glixerin tripropionat
C. Glixerin triaxetat
D. Etylenglicolđiaxetat
C©u 7 : Có 3 ống nghiệm đựng3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là
1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A. X tăng, Y tăng, Z không đổi.
B. X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C. X tăng, Y giảm, Z không đổi.
D. X giảm, Y giảm, Z không đổi.
C©u 8 : Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đậm đặc ở 170oC thì khí C2H4 thường bị lẫn tạp chất là khí
CO2 và SO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ?
A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch Br2

C. Dung dịch K2CO3
D. Dung dịch KOH
C©u 9 : Khi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất brom duy nhất có tỉ khối hơi đối với
không khí là 5,207. Tên gọi của X là:
A. Isopentan
B. 2,2- đimetylpropan C. Isobutan
D. 2,4- đimetylbutan
C©u 10 : Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 .Đồ thị nào biểu diễn số mol muối
Ca(HCO3)2 theo số mol CO2 ?

1


A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 11 : Cho a gam hn hp Mg va Al vao 250 ml dung dich X cha 2 axit : HCl 1M va H2SO4 0,5M
(l)c dung dich B va 4,368 lit H2 (ktc) thi trong dung dich B s:
A. Dung dich muụi
B. Tõt ca u sai
C. D axit
D. Thiờu axit
Câu 12 : Khi CO2 khụng phan ng vi dung dich nao:
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaOH
Câu 13 : Co 4 kim loai : Mg, Ba, Zn, Fe. Ch dung thờm 1 chõt thi co thờ dung chõt nao trong sụ cac
chõt cho di õy ờ nhn biờt kim loai o?

A. Dd NaOH
B. Dd HCl
C. Dd H2SO4 loóng
D. Dd Ca(OH)2
Câu 14 : X la mt anehit mach h, 1 thờ tich hi cua X cng c vi tụi a 3 thờ tich H2 sinh ra ru
Y. Y tac dng vi na d thu c 1 thờ tich H2 ỳng bng thờ tich X ban õu. Biờt cac thờ tich
khi o cung iu kin. Vy cụng thc tng quat cua X la:
A. CnH2n-2(CHO)2
B. CnH2n(CHO)2
C. CnH2n-1CHO
D. CnH2n+1CHO
+ H 2O
+ CO2 + H 2O
+ NaOH
Câu 15 : Cho dóy chuyờn hoa sau: Al +NaOH

( X ) (Y )
(X )
Vy (X), (Y) lõn lt la cac chõt:
A. NaAl(OH) 4 , Al (OH )3
B. NaAl(OH) 4 , AlCl3
C. Al (OH )3 , NaAl(Al)4
D. Al2O3 , NaAl(OH)4
Câu 16 : Đờ lam khô khí CO2 có ln hi nc có thể dùng?
A. NaOH rắn
B. P2O5
C. NH3
D. CaO
Câu 17 : Có 6 dung dịch C6H5ONa, C6 H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ
không nhãn. Hãy chọn một hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên:

A. Dung dịch HCl
B. Khí CO2
C. Dung dịch brom
D. Không xác định đợc
Câu 18 : Co hin tng gi xay ra khi cho t t ờn d dung dich FeCl3 va dung dich Na2CO3?
A. Co kờt tua nõu va sui bt khi
B. Co kờt tua mau trng xanh va sui bt khi
C. Ch co kờt tua nõu
D. Ch co sui bt khi
Câu 19 : Thu phõn cac hp chõt sau trong mụi trng kim:
1. CH3CHCl2
2. CH3COOCH=CH2
3. CH3COOCH2-CH=CH2
4. CH3CH2CH(OH)Cl
5. CH3COOCH3. San phm tao ra co phan ng trang gng la
A. 2
B. 1,2
C. 3,5
D. 1,2,4
Câu 20 : Chia hn hp 2 kim loai co hoa tri khụng i lam 2 phõn bng nhau. Phõn 1 tan hờt trong dung
dich HCl tao ra 1,792 lit H2 (ktc). Phõn 2, nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp oxit.
Khụi lng hn hp 2 kim loai ban õu la:
A. 3,12 gam
B. 2,4 gam
C. 1,8 gam
D. 2,2 gam
Câu 21 : Trn hi hirocacbon A vi lng oxi va u ờ ụt chay hờt A trong 1 binh kin 1200C. Bt
tia la in ờ ụt chay hờt A. Sau phan ng, a binh v nhit ban õu , thõy ap suõt trong
binbhf khụng thay i so vi trc phan ng. Vy A co c iờm la:
A. Phai co sụ C = 4

B. Ch co thờ la ankan
C. Ch co thờ la anken
D. Phai co sụ H = 4
Câu 22 : Cho hn hp gm 0,1 mol HCOOH va 0,2 mol HCHO tac dng hờt vi dd AgNO3/NH3 thi
khụi lng Ag thu c la :
A. 108 gam
B. 216 gam
C. 10,8 gam
D. 21,6 gam
2


C©u 23 :

A.
C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :

A.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :

A.
C.
C©u 30 :
A.
C.
C©u 31 :

Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A/ và 1 ankin B/ có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với
H2( vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với
CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lit. Xác định
CTPT và số mol của A/, B/ trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.
C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4
B. C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
D. C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
Dung dịch KMnO4 trong môi trường
B. Dung dịch Br2
H2SO4
-Cả A, B, C.
D. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
Một hỗn hợp X gồm Al và Fe có khối lượng là 8,3 gam. Cho X vào 1 lít dung dịch Y chứa
AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu chất rắn Z ( Z không tác dụng
dung dịch HCl) và dung dịch P (dung dịch P không có màu xanh của Cu2+). Tính % mAl / hỗn
hợp X
31,18%
B. 32,18 %
C. 32,53%
D. 33,14%
Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và

NO2 có tỉ khối so với H2 là 16,6 . Giá trị của m là:
3,9 gam
B. 2,38 gam
C. 4,16 gam
D. 2,08 gam
Để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước. Cho hỗn hợp lần lượt đi qua các bình:
H2SO4 và KOH
B. NaHCO3 và P2O5
C. NaOH và H2SO4
D. Na2CO3 và P2O5
39
Cho nguyên tử 19 X, hãy chỉ ra điểm sai trong số các đặc điểm sau:
X là một kim loại kiềm có tính khử mạnh
B. Số nơtron của X là 20
X thuộc chu kỳ 4, nhóm IA
D. Nguyên tử X có số khối 19
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94 gam kết
tủa. Giá trị của V là:
0,448 lít và 1,792 lít
B. 0,448 lít và 0,736 lít
1,792 lít
D. 0,448 lít
Đun 2 rượu đơn chức với H2SO4 đặc, ở 1400C, được hh 3 ete. Lấy 0,72 gam 1 trong 3 ete đem
đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Vậy công thức của 2 rượu đó là:
C2H5OH và C4H9OH
B. CH3OH và C3H7OH
C2H5OH và C3H7OH
D. CH3OH và C3H5OH
Một sợi dây bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào
một sợi dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong không khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn

mòn điện hoá ở đầu nào? ( xem hình vẽ)

A. Không có đầu nào
B. Đầu B.
C. Đầu A.
D. Ở cả 2 đầu.
bị ăn mòn.
C©u 32 : Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65Ampe. Tính khối lượng Cu bám lên
catốt khi thời gian điện phân t1 = 200 s, t2 = 500s lần lượt là:
A. 0,32g & 1,28g
B. 0,64g & 1,32g
C. 0,64g & 1,28g
D. 0,32g & 0,64g
C©u 33 : Hỗn hợp X gồm 2 rượu no X,Y đồng đẳng kế tiếp có số mol bằng nhau. Khử nước bằng H2SO4 đặc
chỉ thu 1 anken. Anken này làm mất màu 0,4 lít dd KMnO4 1/3M. Tìm CTPT và số mol của X, Y.
A. 0,1 mol CH3OH, 0,1 mol C2H5OH
B. 0,1 mol C2H5OH, 0,1 mol C3H7OH
C. 0,2 mol C2H5OH, 0,2 mol C3H7OH
D. 0,2 mol CH3OH, 0,2 mol C2H5OH
C©u 34 : Gọi tên amino axit được dùng để điều chế tơ nilon-7
A. Axit ε amino caproic
B. Axit ω -amino etanoic
C. Tên gọi khác
D. Caprolactam
C©u 35 : Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch chứa: FeCl , CuCl , HCl . Trong số các phản ứng sau,
3
2
hãy chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân:
(1) Cu 2+ + 2.e 
(2) Fe3+ + 3.e 

(3) Fe3+ + 1.e 
→ Cu
→ Fe +
→ Fe 2+
(4) Fe 2+ + 2.e 
(5) 2.H + + 2.1e 
→ Fe
→ H2
3


3+

2+

+

2+

Biờt thờ in cc: Fe Fe2+ >Cu Cu >2 H H 2 > Fe Fe
A. (1), (3), (5), (4)
B. (2), (1), (5), (3)
C. (3), (1), (5), (4)
D. (4), (5), (1), (3)
Câu 36 : X la 1 este cua 1 axit n chc va ru n chc. ờ thu phõn hoan toan 6,6 gam chõt X dung 34,1
ml dd NaOH 10% co d = 1,1g/ml (lng NaOH d 25% so vi lng cõn phan ng ). Cho biờt tờn
gi cua X.
A. Etylaxetat
B. Propylfomiat hoc Etylaxetat
C. Etylfomiat hoc Propylaxetat

D. Propylfomiat
Câu 37 : Cho 10 gam hn hp 2 axit HCOOH va CH3COOH trung hoa va u 190 ml dung dich NaOH 1M.
Nờu cho 10 gam hn hp trờn tac dng vi 9,2 gam ru etylic co xỳc tac H2SO4. Hiu suõt phan
ng la 90%. Lng este thu c la:
A. 14,632 gam
B. 17 gam
C. 13,788 gam
D. 15 gam
Câu 38 : Cho lung khi CO d i qua ụng s ng hn hp Fe3O4 va CuO un nong ờn phan ng hoan
toan, thu c 2,32 gam kim loai. Khi thoat ra cho i vao binh ng dung dich Ca(OH)2 d
thõy tao ra 5 gam kờt tua. Khụi lng hn hp 2 oxit kim loai ban õu la:
A. 3,12 gam
B. 3,22 gam
C. 4,20 gam
D. 3,92 gam
Câu 39 : Trn 6,48 gam Al vi 16 gam Fe2O3. Thc hin phan ng nhit nhụm thu chõt rn X. Cho X
tac dng vi dung dich NaOH d thu 1,344 lit H2 (iu kin tiờu chun). Tinh hiu suõt phan
ng nhit nhụm
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. 100%
Câu 40 : Tao lipit t glixerin phan ng vi 2 axit bộo RCOOH va R'COOH, ta thu c hn hp cac
trieste. Tinh sụ trieste nay?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 41 : Co 5 dd ng trong 5 l mõt nhón gm: AlCl , FeCl , FeCl , MgCl , NH Cl . Ch dung 1
3

3
2
2
4
hoa chõt nao sau õy ờ nhn biờt tng chõt trong cac l trờn:
A. Dd NaOH
B. Al kim loai
C. Dd H2SO4
D. Qu tim
Câu 42 : Cõu hinh electron cua hai nguyờn tụ A,B lõn lt la 3px va 4sy trong o x+y=7.Sụ nguyờn tụ co
tờ la kim loai trong hai nguyờn tụ trờn la :
A. 2
B. 11
C. 12
D. 10
Câu 43 : Cho Na kim loai lng d vao dung dich CuCl2 s thu c kờt tua la:
A. A, B, C u ỳng.
B. Cu(OH)2
C. Cu
D. CuCl
Câu 44 : Trong 1 binh kin co thờ tich khụng i cha bt S va cacbon (thờ tich khụng ang kờ). Bm
khụng khi vao binh ờn ap suõt p = 2atm , 25oC. Bt tia la in ờ cacbon va S chay hờt ri
a v 250C. p suõt trong binh lỳc o la:
A. 4 atm
B. 1,5 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm
Câu 45 : Cõn trn theo t l nao v khụi lng 2 dung dich NaCl 45% va dung dich NaCl 15% ờ c
dung dich mi co nng 20%
A. 5 : 2

B. 2 : 5
C. 5 : 1
D. 1 : 5
Câu 46 : Nguyờn t X co hoa tri ụi vi H bng 2 va hoa tri tụi a ụi vi O bng 6. Biờt X co 3 lp
electron . Tinh Z cua X.
A. 16
B. 15
C. 14
D. 10
Câu 47 : Trong sụ cac cp kloai sau, cp nao bn vng trong khụng khi va nc nh co mang ụxit bao v?
A. Fe va Al
B. Fe va Cr
C. Al va Cr
D. Cu va Al
Câu 48 : Cho 6,76 gam Oleum H2SO4 .nSO3 vao nc thanh 200ml dung dich. Lõy 10 ml dung dich nay
trung hoa va u vi 16 ml dung dich NaOH 0,5 M. Gia tri cua n la:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 49 : Co bao nhiờu ipeptit co thờ tao ra t hai axit amin la alanin (Ala) va glixin (Gli)?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 50 : Số công thức cấu tạo là amin của C4H11N là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8

Họ tên:

phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
4


M«n : hãa lÇn 1
§Ò sè : 4
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


5


6



×