Viện Kỹ Thuật Hóa Học
Bộ môn Máy và Thiết bị Hóa chất – Dầu khí
Chương 6
Vít Đẩy Máy Ép
Giảng viên: TS. Vũ Hồng Thái
Trình bày: Nhóm 6
Mở Đầu
• Máy ép vít đẩy?
Mô phỏng
1.1 Sự thay đổi áp suất
theo chiều dài trục
4
1. Mở đầu
Tính toán
máy ép
?
Tải trọng tác dụng
lên trục vít
Tính toán
Máy ép trục
vít
Tính bền trục vít
Tính bền cánh vít
Tính bền cho bản
đục lỗ ở đầu mép
6
Phần 1
Xác định các tải trọng
tác dụng lên trục vít
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Hình 1: Sự biến thiên áp suất theo chiều dài trục
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Áp suất pháp tuyến:
(6.1)
+ Áp suất dọc trục:
(6.2)
+ Áp suất vòng:
(6.3)
9
Tách trên bề mặt 1 phân tố dF:
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Tách trên bề mặt 1 phân tố dF:
(6.4)
Lực dọc trục (giới hạn góc α)
=
=
=
(6.5)
(6.6)
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Cường độ tải trọng dọc trục liên tục là:
=
(6.7)
còn gây ra các momen uốn liên tục với trục y và z:
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Mômen uốn liên tục đối với trục z:
y=rsin
=y
=
(6.8)
Cường độ mômen uốn liên tục trên trục z:
=
=
=
(6.9)
(6.10)
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Momen xoắn gây ra bởi lực
==
(6.11)
Cường độ momen xoắn liên tục:
=
=
(6.12)
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Áp suất cũng tạo ra tải trọng ngang theo trục y với cường
độ và theo trục z với cường độ
Lực ngang:
=
=
(6.13)
Cường độ lực ngang liên tục trong mp xy:
=
=
(6.14)
1. Xác định lực tác dụng lên trục
Cường độ lực ngang liên tục trong mp xy:
=
=
(6.14)
Cường độ lực ngang liên tục trong mp xz:
=
==
(6.15)
Tổng hợp
Biểu đồ các tải trọng lên trục vít
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Biểu đồ lực dọc và moment xoắn.
18
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Từ biểu đồ moment xoắn ta viết được:
mx .l Pmax .l
R23 − R13 2π
Mx =
=
.tg β .
.
2
2
3
t
(6 .16)
Từ biểu đồ lực dọc ta viết được:
qmax .l Pmax .l R22 − R12 2 π
S=
=
.
.
2
2
2
t
(6 .17)
19
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Ứng suất tương đương theo thuyết ứng suất tiếp lớn nhất :
σ td = σ + 4τ
2
2
Trong đó:
S
σ=
F
và
Mx
τ=
Wp
Ở đây:
• F là diện tích của tiết diện trục vít, cm2;
• Wp là moment chống xoắn của tiết diện trục vít, cm3.
20
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Thay giá trị của σ và τ vào biểu thức trên ta có
ứng suất tương đương:
Mx 2
S 2
σ td = ( ) + 4.(
)
F
Wp
(6 .18)
Ta lập tỉ số giữa với S
M x 2 R + R1.R2 + R
= .
.tg β
S
3
R1 + R2
2
1
2
2
21
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Suy ra:
3.M x .( R1 + R2 )
S=
2
2
2.tg β .( R1 + R1.R2 + R2 )
Thay giá trị của S vào biểu thức (6.18) ta viết được ứng
suất tương đương như sau:
2
3.( R1 + R2 )
4
(6.19)
σ td = M x .
+
3
2
2
2
2.tg β .( R1 + R1.R2 + R2 ).π .R1 ( π .R1 ) 2
2
22
2. TÍNH BỀN TRỤC VÍT
Xác định góc nâng của đường vít xoắn như sau:
t
t
tg β =
=
(6.21)
π .dtb π .(R1 + R2 )
23
PHẦN 4
Từ đó ta tìm được lực cắt Q:
pr N
Q=
−
(6.43)
2 2π r
Góc xoay tính theo sau :
C2 1
Q.dr dr
θ = C1r + − (6.44)
r
∫
∫
r
D
r
Thay giá trị của Q từ ( 6.43 ) vào (6.44) , ta có :
(6.45)
C
1
N
pr
θ = C1r + 2 +
r
−
dr dr
∫
∫
r Dr 2π x 2