Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tổng hợp đề thi thử vào lớp 10 chuyên toán năm 2013 (Phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 19 trang )


ĐỀ THI THỬ VÀO 10
Ngày 9 Tháng 5 Năm 2013
Câu 1 (2,0 điểm). Cho biểu thức P( x) 

1
1

1 x 1 x

a) Rút gọn P( x) .
b) Tìm giá trị của x để P( x)  2 .
Câu 2 (3,0 điểm). Cho f ( x)  x2  (2m  1) x  m2  1 ( x là biến, m là tham số)
a) Giải phương trình f ( x)  0 khi m  1 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đẳng thức f ( x)  (ax  b)2 đúng với mọi số thực x ; trong đó
a, b là các hằng số.

c) Tìm tất cả các giá trị m
cho biểu thức P 

để phương trình f ( x)  0 có hai nghiệm x1 , x2 ( x1  x2 ) sao

x1 x2
có giá trị là số nguyên.
x1  x2

Câu 3 (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Kẻ tiếp tuyến Ax và lấy trên tiếp tuyến đó
một điểm P sao cho AP  R . Từ điểm P kẻ tiếp tuyến tiếp xúc với đường tròn (O;R) tại điểm M (điểm
M khác điểm A).
a) Chứng minh rằng tứ giác APMO nội tiếp được một đường tròn.
b) Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm O cắt đường thẳng BM tại điểm N, đường thẳng AN


cắt đường thẳng OP tại điểm K, đường thẳng PM cắt đường thẳng ON tại điểm I; đường thẳng PN và
đường thẳng OM cắt nhau tại điểm J. Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng.
9
. Chứng minh rằng:
4
a3  b3  c3  a b  c  b c  a  c a  b

Câu 4 ( ,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc 

Câu 5 ( ,0 điểm). Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho tồn tại cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn hệ:

 p  1  2 x 2
 2
2
 p  1  2 y
------------Hết------------

HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1


 x  0
Điều kiện: 
 0  x 1
1  x  0

A, 1

2
1 x 1 x

 P( x) 
1 x
(1  x )(1  x )
2
1
Theo phần a) có: P( x)  2 
 2 
 1  1  x  1  x  2 (thỏa mãn
1 x
1 x

a) Khi đó: P( x) 
b 1

điều kiện)
Câu 2
a) ,0 điểm Thay m  1 vào PT f ( x)  0 ta có: x2  3x  2  0 (1) PT(1) có: a  b  c  1  3  2  0
Vậy PT có hai nghiệm là: 1 và 2.
2

1 
1
1


b) ,0 điểm Với mọi m ta có: f ( x)  x  2  m   x   m    m2  1   m  
2 
2
2




2

2

2

2


1 
1

1  3



 f ( x)   x 2   m     m 2  1   m    f ( x)   x 2   m      m
2 
2
2  4





3
3
2

Suy ra: để f ( x)   ax  b   m  . Vậy tồn tại duy nhất giá trị m  thỏa mãn yêu cầu.
4
4
2

c) ,0 điểm f ( x)  0 có 2 nghiệm phân biệt     2m  1  4(m2  1)  0  4m  3  0  m 
2

3
4

 x1  x2  2m  1
m 2  1 2m  1
5
5

P



Khi đó ta có: 
(*)
 4 P  2m  1 
2
2m  1
4
4(2m  1)
2m  1
 x1 x2  m  1
3

Do m  , nên 2m  1  1 , để P  phải có: (2m  1) là ước của 5  2m  1  5  m  2
4
5
Với m  2 thay vào (*) có: 4 P  2.2  1 
 4  P  1 . Vậy giá trị m cần tìm bằng 2.
2.2  1
Câu 3 (2 điểm).
a) ,0 điểm:Ta có: PAO  PMO  900  PAO  PMO  1800  tứ giác APMO nội tiếp
b) 2,0 điểm:

1
1
AOM ; OP là phân giác của góc AOM  AOP  AOM
2
2
 ABM  AOP (2 góc đồng vị)  MB // OP (1)
Ta có ABM 

Ta có hai tam giác AOP, OBN bằng nhau  OP = BN (2) Từ (1) và (2)  OBNP là hình bình hành
x
N

P

J

I
M
K


A
O

B

 PN // OB hay PJ // AB. Mà ON  AB  ON  PJ.
Ta cũng có: PM  OJ  I là trực tâm tam giác POJ  IJ  PO (3)
Ta lại có: AONP là hình chữ nhật  K là trung điểm của PO và APO  NOP
Mà APO  MPO   IPO cân tại I.
IK là trung tuyến đồng thời là đường cao  IK  PO (4) Từ (3) và (4)  I, J, K thẳng hàng
Câu 4 ( điểm).
2
2
Ta có:  x  y   x  y   0 x, y  0 Suy ra:  a  b   a  b   0   a 2  ab  b2  ab   a  b   0


 a3  b3  ab(a  b) (1), dấu ‘=’ xẩy ra  a  b .

Từ (1) và BĐT AM – GM có: a3  b3  c3  ab(a  b)  c3  2 abc3 (a  b)  3c a  b (do abc 

9
)
4

a  b
(2)
a3  b3  c3  3c a  b , dấu ‘=’ xẩy ra  
3
ab(a  b)  c
b  c

Tương tự có: a3  b3  c3  3a b  c , dấu ‘=’ xẩy ra  
(3)
3
bc(b  c)  a
c  a
(4)
a3  b3  c3  3b c  a , dấu ‘=’ xẩy ra  
3
ca(c  a)  b
Vậy:

Từ (2), (3) và (4) có: a3  b3  c3  a b  c  b c  a  c a  b (5), dấu ‘=’ xẩy ra  a  b  c  0
9
vô lí, do abc  , hay ta có đpcm.
4
Câu 5 ( điểm).
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử x  0, y  0 . Từ phương trình p  1  2 x 2 suy ra p là số lẻ.
Dễ thấy 0  x  y  p  y  x không chia hết cho p (1)
Mặt khác, ta có 2 y 2  2 x2  p 2  p   y  x  y  x   0  mod p   y  x  0  mod p  (do (1))
Do 0  x  y  p  0  y  x  2 p  x  y  p  y  p  x thay vào hệ đã cho ta được
2
2


 p  1  2x2
 p  4x 1
 p 1  2x
 p  1  2x




 2



2
2
2

2 x  4 x
 p 1  2  p  x
1  p  4 px  p  1  p  4 x  1

Giải hệ này ta được p  7, x  2 thay vào hệ ban đầu ta suy ra y  5 . Vậy p  7.


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Ngày 6 Tháng 5 Năm 2013
Bài 1: (2điểm)

 a b
a  b   a  b  2ab 
Cho biểu thức D = 

 : 1
 với a > 0 , b > 0 , ab  1
 1  ab 1  ab  
1

ab




a) Rút gọn D.
2
b) Tính giá trị của D với a =
2 3
Bài 2: (2điểm)
a) Giải phương trình: x  1  4  x  3
 x  y  xy  7
b) Giải hệ phương trình:  2
2
 x  y  10
Bài 3: (2điểm)
1
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số y  x 2 và đường thẳng (d)
2
có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ).
a) Viết phương trình đường thẳng (d).
b) Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
c) Gọi x1 , x2 là hoành độ hai giao điểm của (d) và (P). Tìm giá trị của m để x13  x 32  32
Bài 4: (3điểm)
Từ điểm A ở ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới đường tròn (B, C là các tiếp
điểm). Đường thẳng qua A cắt đường tròn (O) tại D và E ( D nằm giữa A và E, dây DE không đi
qua tâm O). Gọi H là trung điểm của DE, AE cắt BC tại K.
a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh: AB2 = AD . AE .
2
1
1

c) Chứng minh:


AK AD AE
Bài 5: (1điểm)
1 1 1
ab bc ac
Cho ba số a , b , c khác 0 thỏa mãn:    0 . Chứng minh rằng 2  2  2  3
a b c
c
a
b
------------------------------HẾT--------------------------------

Câu 1: a) Với a > 0 , b > 0 , ab  1

HƯỚNG DẪN
 2 a  2b a   a  b  ab  1  2 a
- Rút gọn D = 
:
 =
 1  ab
  1  ab  a  1


b) a =

2
2 3


Vậy D =



2(2  3 )
 ( 3  1)2  a  3  1 .
1

22 3
2 3  2 (2 3  2)(4  3 ) 6 3  2



2
16  3
13
4

3
1
2 3

Câu 2:
a) ĐK: x  1

x 1  4  x  3

 x 1  4  x  2

 x 1 4  x   9   x 1 4  x   3  x  x 2  3x  4  9  6x  x 2  x =


13
9

 x  y  xy  7
b)  2
Đặt x + y = a ; xy = b  x2 + y2 = (x + y)2 – 2xy = a2 – 2b.
2
 x  y  10
 x  y  4

a  b  7
a 2  2a  24  0
a1  4;a 2  3 a1  4; b1  3
 xy  3


Ta có:  2


a  b  7
a 2  6; b 2  13   x  y  6
a  2b  10
a  b  7
  xy  13

 t 2  4t  3  0
t  3; t 2  1



. Vậy ( x = 3 ; y = 1 ) , ( x = 1 ; y = 3 )
2
1
m
Voânghieä
t  6t  13  0



Câu 3:
a) Phương trình đường thẳng (d) có dạng y = ax + b có hệ số góc m và đi qua điểm I ( 0 ; 2 ), ta có:
2 = m.0 + b  b = 2. Do đó (d) có dạng y = mx + 2
1
b) Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình y  x 2 = mx + 2  x2 – 2mx – 4 = 0
2
 ' = (-m)2 – 1 (-4) = m2 + 4 > 0. Vì  ' > 0 nên (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi m.
c) x1 , x2 là hai hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình x2 – 2mx – 4 = 0
Áp dụng hệ thức Viét ta có : x1 + x2 = 2m , x1 . x2 = - 4
3
Ta có: x13  x 32   x1  x 2   3x1x 2  x1  x 2   32

 (2m)3 – 3 (-4).2m = 32  8m3 + 16m – 32 = 0  m3 + 2m – 4 = 0
  m  1  m2  m  4   0  m  1  0  m  1 ( Vì m2 + m + 4 > 0 )
C

Câu 4:
a) Chứng minh 5 điểm A, B, H, O, C cùng nằm trên
một đường tròn.
Chỉ ra được: OAC  OHA  OBA  900
 A, B, H, O, C cùng nằm trên một đường tròn.

b) Chứng minh: AB2 = AD . AE :
Xét: ABD và ABE ; Ta có: BAE (góc chung)

O
A
K
H

N

D

AEB  ABD (cùng chắn cung BD của đ/tròn (O)).
M
Nên ABD AEB (gg)
B
AB AD
2

 AB = AD.AE. (1)

AE AB
2
1
1
1
1
AD  AE
c) Chứng minh:
: Ta có:





AK AD AE
AD AE
AD.AE
Mà AD + AE = (AH – HD) + ( AH + EH) = (AH – HD) + ( AH + HD) (Vì EH = HD) = 2AH
1
1
2AH



Mà: AB2 = AD.AE. (Cmt)
AD AE AD.AE
 AC2 = AD.AE
( Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến đường tròn (O) => AB = AC)
E


1
1
2AH
2
2AH
(3)
Ta lại có:
(4)




2
AD AE AC
AK AK.AH
Cần chứng minh: AC2 = AK.AH. Từ D vẽ DM vuông góc với OB tại M, cắt BC tại N.
Xét tứ giác ODMH



Có: OHD = 900  Cmt  ;OMD = 900  OHD = OMD  = 900   ODMH nội tiếp (Qũy tích cung chứa

góc)  HOM = HDM ( chắn cung HM ) Mà HOM = BCH (chắn HB Của đường tròn đường kính
AO)  HDM = BCH Hay: HDN = NCH  Tứ giác CDNH nội tiếp (Qũy tích cung chứa góc)
Xét ACK và AHC
Ta có: CAH (góc chung) (a). Lại có : CHD = CND (chắn cung CD của CDMH nội tiếp )
Mà: CBA = CND (đồng vị của ED//AB ( Vì cùng vuông góc với OB))  CHD = CBA
Và: BCA = CBA ( Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến đường tròn (O)  AB = AC) => ABC cân tại A)
 CHD = BCA Hay: CHA = KCA (b) Từ (a) và (b)   ACK đồng dạng  AHC
AC AK
1
1
2AH
Thay vào (3) ta có

=
 AC2 = AH.AK


 5

AH AC
AD AE AH.AK
2
1
1
Từ (4) và (5) 
.


AK AD AE

ab bc ac  ab    bc    ac 
Câu 5: Ta có 2  2  2 
(1)
2
c
a
b
 abc 
3

3

3

Đặt ab = x , bc = y , ac = z  xyz = (abc)2 . Khi đó (1) trở thành

x 3  y3  z 3
và x + y + z = ab + bc + ac
xyz


1 1 1 bc  ac  ab
  
 0  x + y + z = ab + bc + ac = 0
a b c
abc
x 3  y3  z3 3xyz
Vì x + y + z = 0 nên x3 +y3 + z3 = 3xyz . Nên
=
3
xyz
xyz
Cách khác:

Từ

3

3

1 1 1
1 1
1 1 1  1
1 1 3 1 1
1
1 1
3
1
Vì:    0              3  3       3  3  3 
 3

a b c
a b
c a b  c
a b ab  a b 
c
a b abc
c
1 1 1
3
 3 3 3
1
a b c
abc
ab bc ac abc abc abc
1 1 1
Ta có: 2  2  2  3  3  3  abc  3  3  3   2 
c
a
b
c
a
b
c a b 
ab bc ac
 3 
Thay (1) vào (2) ==> Ta có: 2  2  2  abc 
3
c
a
b

 abc 


ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN SỐ 13
Ngày 2 tháng 5 Năm 2013
Câu I (2.5 điểm):
1) Giải hệ phương trình:

x 2  y2  xy  3

2
 xy  3x  4
2) Tìm m nguyên để phương trình sau có ít nhất một nghiệm nguyên:

4x2  4mx  2m2  5m  6  0
Câu II (2.5 điểm):
1) Rút gọn biểu thức:
3
2  4  x2   2  x  

A
4  4  x2

2) Cho trước số hữu tỉ m sao cho

2  x 
3

3




với 2  x  2

m là số vô tỉ. Tìm các số hữu tỉ a, b, c để:

a3 m2  b 3 m  c  0
Câu III (2.0 điểm):
1) Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x3 là một số nguyên dương và biết
f (5)  f (3)  2010 . Chứng minh rằng: f(7)  f(1) là hợp số.
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 

x 2  4x  5  x 2  6x  13

Câu IV (2.0 điểm):
Cho tam giác MNP có ba góc nhọn và các điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M, N, P trên NP, MP, MN. Trên các đoạn thẳng AC, AB lần lượt lấy D, E sao cho DE song song với
NP. Trên tia AB lấy điểm K sao cho DMK  NMP . Chứng minh rằng:
1) MD = ME
2) Tứ giác MDEK nội tiếp. Từ đó suy ra điểm M là tâm của đường tròn bàng tiếp góc DAK của
tam giác DAK.
Câu V (1.0 điểm):
Trên đường tròn (O) lấy hai điểm cố định A và C phân biệt. Tìm vị trí của các điểm B và D
thuộc đường tròn đó để chu vi tứ giác ABCD có giá trị lớn nhất.
-----------------------Hết----------------------Họ và tên thí sinh : ......................................................Số báo danh :.......................

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 13


4  3x 2

Từ (2)  x  0. Từ đó y 
, thay vào (1) ta có:
x

Câu 1: 1, (1,5 điểm) x  y  xy  3 (1)
2

2


2
 xy  3x  4

(2)

2

 4  3x 2 
16
4  3x 2
c x 2 = . Từ
x 
 3  7x4  23x2  16  0 Giải ra ta được x 2  1 hoÆ
  x.
7
x
 x 
16
4 7
5 7

x
y
x2  1  x  1  y  1; x 2 
7
7
7
 4 7 5 7   4 7 5 7 
Vậy hệ có nghiệm (x; y) là (1; 1); (-1; -1); 
;
 7 ; 7   7 ; 7 

 

Câu 1: 2, (1,0 điểm) Điều kiện để phương trình có nghiệm:  x '  0
2

 m  5m  6  0  (m  2)(m  3)  0 . Vỡ (m - 2) > (m - 3) nờn:
x '  0  m  2  0 vµ m  3  0  2  m  3, mµ m  Z  m = 2 hoặc m = 3.
Khi m = 2   x ' = 0  x = -1 (thỏa mãn)
Khi m = 3   x ' = 0  x = - 1,5 (loại). Vậy m = 2.
Câu 2: 1, (1,5 điểm) Đặt a  2  x; b  2  x

A 



2  ab a3  b3






(a, b  0)  a2  b2  4; a2  b2  2x

2  ab  a  b a2  b2  ab



4  ab
4  ab
2  ab  a  b 4  ab
A 
 2  ab  a  b  A 2  4  2ab  a  b
4  ab
A 2

a

2



 b2  2ab  a  b   a  b a  b  A 2  a2  b2  2x  A  x 2

Câu 2: 2, (1,5 điểm) a3 m2  b 3 m  c  0 (1)
Giả sử có (1)  b 3 m2  c 3 m  am  0 (2) . Từ (1), (2)  (b2  ac) 3 m  (a2m  bc)

a2m  bc
là số hữu tỉ. Trái với giả thiết!
b2  ac

b2  ac  0
b3  abc
 2

2
a m  bc  0 bc  am
b
 b3  a3m  b  a3 m . Nếu b  0 thì 3 m  là số hữu tỉ. Trái với giả thiết!  a  0;b  0. Từ đó
a

Nếu a2m  bc  0  3 m 

ta tìm được c = 0.
Ngược lại nếu a = b = c = 0 thì (1) luôn đúng. Vậy: a = b = c = 0
Theo bài ra f(x) có dạng: f(x) = ax3 + bx2 + cx + d với a nguyên dương.
Ta có: 2010 = f(5) - f(3) = (53 - 33)a + (52 - 32)b + (5 - 3)c
= 98a + 16b + 2c  16b + 2c = (2010- 98a)
Ta có f(7) - f(1) = (73 - 13)a + (72 - 12)b + (7 - 1)c = 342a + 48b + 6c = 342a + 3(16b + 2c)
= 342a + 3(2010- 98a)= 48a + 6030 = 3.(16a + 2010) 3
Vì a nguyên dương nên 16a + 2010>1 . Vậy f(7)-f(1) là hợp số

P

 x  2

2

 12 

 x  3


2

 22

Câu 3(1,0 điểm) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy các điểm A(x-2; 1), B(x+3; 2)
Ta chứng minh được: AB 

 x  2  x  3  1 2
2

2

 25  1  26

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 13

OA 

 x  2

2

 12 , OB 

 x  3

2

 22



Mặt khỏc ta có: OA  OB  AB 

 x  2

2

 12 

 x  3

2

 22  26

Dấu “=” xảy ra khi A thuộc đoạn OB hoặc B thuộc đoạn OA

x2 1
  x  7 .Thử lại x = 7 thỡ A(5; 1); B(10; 2) nên A thuộc đoạn OB. Vậy
x3 2
Max P  26 khi x = 7.


Câu 4: 1, (0,75 điểm) Ta dễ dàng chứng minh tứ giác MBAN nội tiếp  MAB  MNB , MCAP nội
tiếp  CAM  CPM .
Lại có BNM  CPM (cùng phụ góc NMP)  CAM  BAM
(1)
Do DE // NP mặt khác MA  NP  MA  DE (2)
Từ (1), (2)  ADE cân tại A  MA là trung trực của DE  MD = ME


M

K
B

M

C
K
B

D

E

C
D

A'

E

N

B'

N

A


A

P

P

B
Câu 4 2, (1,25 điểm) Do DE//NP nên DEK  NAB , mặt khỏc tứ giác MNAB nội tiếp nờn:

NMB  NAB  1800  NMB  DEK  1800
Theo giả thiết DMK  NMP  DMK  DEK  1800  Tứ giác MDEK nội tiếp
O
Do MA là trung trực của DE  MEA  MDA  MEA  MDA  MEK  MDC .
Vì MEK  MDK  MDK  MDC  DM là phân giác của góc CDK, kết hợp với AM là phân giác
C
DAB  MAlà tâm của đường tròn bàng tiếp góc DAK của tam giác DAK.
D' D

Câu 5(1,0 điểm) Không mất tổng quát giả sử:AB  AC. Gọi B’

là điểm chính giữa cung ABC  AB'  CB' . Trên tia đối của BC lấy điểm A’ sao cho BA’ =
BA  AB  BC  CA '
Ta có: B'BC  B'AC  B'CA (1) ; B'CA  B'BA  1800

(2)

B'BC  B'BA '  180 (3);Từ (1), (2), (3)  B'BA  B'BA '
Hai tam giác A’BB’ và ABB’ bằng nhau  A 'B'  B'A
Ta có  B'A  B'C  B'A ' B'C  A 'C = AB + BC ( B’A + B’C không đổi vì B’, A, C cố định).

Dấu “=” xảy ra khi B trùng với B’.
0

Hoàn toàn tương tự nếu gọi D’ là điểm chính giữa cung ADC thỡ ta cũng có AD’ + CD’  AD + CD.
Dấu “=” xảy ra khi D trùng với D’.

 Chu vi tứ giác ABCD lớn nhất khi B, D là các điểm chính giữa các cung AC của đường tròn (O)


ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
Ngày 2 tháng 5 Năm 2013

 3 x 1
1 
1
với x  0 và x  1

:
x

1
x

1
x

x




Câu 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức : P  

1/ Rút gọn biểu thức P . 2/ Tìm x để 2P – x = 3.
Câu 2.(2 điểm)
1) Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M có hoành độ bằng 2 và M thuộc đồ thị hàm số
y  2x 2 . Lập phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M ( biết đường thẳng OM
là đồ thị hàm số bậc nhất).
2
2) Cho phương trình x  5x  1  0 1 . Biết phương trình (1) có hai nghiệm x1;x 2 . Lập phương
trình bậc hai ẩn y ( Với các hệ số là số nguyên ) có hai nghiệm lần lượt là

y1  1 

1
1
và y 2  1 
x1
x2

2
17
 3


 x  2 y  1 5
Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
 2x  2  y  2  26
 x  2 y  1 5
Câu 4.(3,0 điểm): Cho (O; R). Từ điểm M ở ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R) ( với A, B
là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt (O;R) tại N (khác A). Đường tròn

đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA theo thứ tự tại I và K .
1) Chứng minh tứ giác NHBI là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác NHI đồng dạng với tam giác NIK.
3) Gọi C là giao điểm của NB và HI; gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường thẳng CD cắt MA tại
E. Chứng minh CI = EA.



Câu 5.(2,0điểm) 1)Giải phương trình : x x  9
2

  x  9  22  x  1



2)Chứng minh rằng : Với mọi x  1, ta luôn có 3  x 
2

2

1 
 3 1

2

x  3 .
x2 
x 



HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 3.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ĐKXĐ: x  2; y  1


2
17
2
17
2
17
 3
 3
 3









5
5
5
x  2 y 1
x  2 y 1
x  2 y 1




 2x  2  y  2  26
 2(x  2)  2  (y  1)  3  26
2  2  1  3  26



y 1
5
x2
y 1
5
x2
y 1
5
 x2



1) Câu 4.(3,0 điểm)
1) NIB  BHN  180  NHBI nội tiếp
2) cm tương tự câu 1) ta có AINK nội tiếp
0

Ta có H1  B1  A1  I1

A
E

1


I 2  B2  A 2  K 2

2

K

3) ta có:

2

I1  I2  DNC  B1  A2  DNC  1800

D

O

Do đó CNDI nội tiếp

 D2  I2  A2  DC // AI

I



N
C

Lại có A1  H1  AE / /IC
Vậy AECI là hình bình hành => CI = EA.

Câu 5.(1,5 điểm)

M

2
1
2

1

1

2

H

B

  x  9  22  x  1
  x  9  x  9x   22  x  1   x  9   x  9   9  x  1  22  x  1
1) Giải phương trình : x x  9
2

2

2

2

2


2

2

2

Đặt x – 1 = t; x  9 = m ta có: m  9mt  22t  22t  9mt  m  0
2

2

2

2

2

m
m
;t 
2
11
m
x2  9
ta có : x  1 
 x 2  2x  11  0 vô nghiêm
 Với t 
2
2

m
x 2  9
ta có : x  1 
 x 2  11x  2  0
 Với t 
11
11
11  129
  121  8  129 > 0 phương trình có hai nghiệm x1,2 
2

Giải phương trình này ta được t 

2) Chứng minh rằng : Với mọi x  1, ta luôn có 3  x 2  1   2  x 3  1  (1)




x2
x3





1 
1 
1 
1
1  2

1
 2
 3



3  x  2   2  x  3   3  x   x    2  x   x  2  1
x 
x 
x 
x
x 
x





1
1
1



 3  x    2  x 2  2  1
(vì x  1 nên x   0)
(2)
x
x
x





Đặt x 

có đpcm

1
1
 t thì x 2  2  t 2  2 , ta có (2)  2t 2  3t  2  0   t  2  2t  1  0 (3)
x
x
1
2
2
Vì x  1 nên  x  1  0  x  1  2x  x   2 hay t  2 => (3) đúng . Vậy ta
x


ĐỀ
Ngày 21 Tháng 4 Năm 2013
 2 x
x
3x  3   2 x  2 


 1 (ví i x  0, x  9)

 : 


x

9
x

3
x

3
x

3

 


a)

1
3

m x

b)

y  x2
m (P)

m

a)
b)

y  (m  3) x  m  3 (d)

m
 2
5 x 


3x 2 


10 y
1
y2 1
20 y
 11
y2 1

x2  2mx  1  0 1

m

x12 ( x12  2012)  x22 ( x22  2012)

m m
m

x1 , x2


1

m

m


m

m
m
m

a)
b)
c)

m

1
1


21.  a    3.  b    31
b
a




------------

a, b  0

------------

Ư NG DẪN
1

x  0, x  9




 2 x
x
3x  3   2 x  2   2 x ( x  3)  x ( x  3)  3x  3   2 x  2  x  3 
A= 


 1  
 : 
:

 x 3

x

9
x


3
x

3
(
x

3)(
x

3)
x 3

 
 
 


2 x  6 x  x  3 x  3x  3 x  1
3 x  3
x 3
3( x  1)
:




( x  3)( x  3)
x  3 ( x  3)( x  3) x  1 ( x  3)( x  1)

1
m x
3
3
1
1
A=
m x  0, x  9 ).


 x  3  9  x  6  x  36
3
x 3 3
1
khi x  36 .
3
y  x2


x

-

-2

-1

0

1


2

3

y

9

4

1

0

1

4

9

m
x  (m  3) x  m  3  x  (m  3) x  m  3  0 (1)
a = 1 ; b = (m  3) ; c = m  3
2

2

   (m  3)  4.1.(m  3)  m2  6m  9  4m  12 = (m  1)2  20  0 ví i m
2



1
Câu 3:
 2 10y
5x  y2  1  1

(I) 
3x2  20y  11

y2  1

2

m

x2  u ( u  0



10y
v
y2  1

5u  v  1
10u  2v  2 13u  13
u  1





3u  2v  11 3u  2v  11 5u  v  1 v  4
u  1  x2  1  x  1

m

3
x 3


y 2
10y
2
v 4 2
4 4y 10y 4 0
y 1
y 1

2
1
1
1
4
m 1 2
1
) ; (-1 ; 2) ; (-1 ; )
x 1; y 2 hoặ
cy
2
2

2
'
2
2
m 1
x 2mx 1 0 (1)
m 1
2
m
x1, x2
' 0 m2 1 0
m 1
x1 x2 2m
(I)

x1x2 1
x12 ( x12 2012) x22 ( x22 2012) x14 2012x12 x24 2012x22
2

( x12 x22 )2 2x12 x22 2012( x12 x22 ) ( x1 x2 )2 2x1x2 2( x1x2 )2 2012 ( x1 x2 )2 2x1x2
X = (4m2 2)2 2012(4m2 2) 2 = (4m2 2)2 2.(4m2 2).1006 10062 10062 2
2

= (4m2 2) 1006 (10062 2) -(10062 2)
4m2 2 1006 0 4m2 1008 m2 252
m 6 7
m

C
m 6 7

2
m
-(1006 + 2)
K
Cõu 5:
A

O

1
2

B

H

D

F
1

2

E

a)

DCB CAB (cù ng chắn BC)
BCE CAB (góc có cạnh tư ơng ứng vuông góc)


DCB BCE

EK CD (BK CD)
B là trực tâm của CDE

DH CE (CH AB)
CB DE tại F
D2 E2
CED CDE
D1 E1 (góc có cạnh tư ơng ứng vuông góc)
BD = BE BD + BK = BE + BK = EK

m

ACB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đư ờng tròn)
m
BH BC
BHC ~ BFD (g-g)

BH . BD = BC . BF
BF BD
BH.(BA+BD) = BC.(BC + BF) BH . AD = BC . CF (1)

m
BH . BA = BC2

BK + BD < EC




AH AC
 D2  CAB (so le trong)
 ACH ~ DBF (g - g) 


DF
BD
0

mµ AHC  DFB  90
 AH . BD = DF . AC (2)
AC CF
ABC ~ CDF (g -g) 

 BC . CF = DF . AC (3)
BC DF
1 2
3
1
1
21
3


Câu 6: *
21.  a    3.  b    21a   3b 
b
a
b
a



a, b  0

21a 

3
3
 2 21a   6 7 (1)
a
a
1

2

21
21
 2 3b   6 7 (2)
b
b
1
1


21  a    3  b    12 7
a
b


3b 


12 7  144.7  1008 ; 31  312  961  12 7  31
1
1


 21  a    3  b   > 31
m
a
b




ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Ngày 28 tháng 4 Năm 2013
Câu 1. (2,0 điểm)

x 2
x 2
Cho biểu thức Q  

x  x , với x  0, x  1
 x  2 x  1 x  1 


a. Rút gọn biểu thức Q
b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho phương trình x2  2(m  1)x  m  2  0 , với x là ẩn số, m  R

a. Giải phương trình đã cho khi m  – 2
b. Giả sử phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 . Tìm hệ thức liên hệ giữa x1 và
x 2 mà không phụ thuộc vào m.
Câu 3. (2,0 điểm)
(m  1)x  (m  1)y  4m
Cho hệ phương trình 
, với m  R
x

(m

2)y

2

a. Giải hệ đã cho khi m  –3
b. Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho hàm số y  x 2 có đồ thị (P). Gọi d là đường thẳng đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc k.
a. Viết phương trình của đường thẳng d
b. Tìm điều kiện của k để đt d cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC < BC) nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của
hai đường cao BD và CE của tam giác ABC (D  AC, E  AB)
a. Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp trong một đường tròn
b. Gọi I là điểm đối xứng với A qua O và J là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba điểm H, J, I
thẳng hàng
1
1
1

c. Gọi K, M lần lượt là giao điểm của AI với ED và BD. Chứng minh rằng


2
2
DK
DA
DM 2





HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.



x 2
x 2
a. Q  

x x
 x  2 x  1 x  1 
















x 2



 

x 1

2



 x
x 1 


x 2



x 1








x 1

 x 2
 x  1 1
1
1 
x 2
x  1 1 

 1


x 


 x   1
 x
 x 1


x 1
x 1
x 1 

x 1 


 x 1
1 
2x
2x
x  1 x  1
2 x
 1
. Vậy Q 


. x 
. x 
 x 
x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
 x 1
2x
2x  2  2
2
2
b. Q nhận giá trị nguyên: Q 
 khi 2 chia hết cho x  1

 2

Q  khi
x 1
x 1
x 1
x 1
x  0
x  2
x  1  1
x  2
đối chiếu điều kiện thì 


 x  1
x  1  2
x  3

x  3

Câu 2. Cho pt x2  2(m  1)x  m  2  0 , với x là ẩn số, m  R
a.
Giải phương trình đã cho khi m  – 2 . Ta có phương trình x 2  2x  4  0
x 1   5
 x  1  5
2
2

x 2  2x  4  0  x 2  2x  1  5   x  1  5  5  x  1  5  
 x  1  5
 x  1  5


 

Vậy phương trinh có hai nghiệm x  1  5 và x  1  5
 x1  x 2  2  x 1 x 2  2   2
 x1  x 2  2m  2 (1)
 x  x 2  2m  2

 1
b. Theo Vi-et, ta có 

(2)

 x1 x 2  m  2
 m  x1 x 2  2
 m  x1 x 2  2
Suy ra x1  x 2  2  x1x 2  2   2  x1  x 2  2x1x 2  6  0

(m  1)x  (m  1)y  4m
Cho hệ phương trình 
, với m  R
x  (m  2)y  2
2x  2y  12
 x  y  6
x  7
a. Giải hệ đã cho khi m  –3. Ta được hệ phương trình 


 x  5y  2
 x  5y  2
y  1

Vậy hệ phương trình có nghiệm  x; y  với  7;1
Câu 3.

m  1   m  1
  m  1 m  2    m  1

1
m2
m  1  0
m  1
  m  1 m  2    m  1  0   m  1 m  1  0  

m  1
m  1  0
Vậy phương trình có nghiệm khi m  1 và m  1
(m  1)x  (m  1)y  4m
m  1
Giải hệ phương trình 
khi 
x  (m  2)y  2
m  1
b. Điều kiện có nghiệm của phương trình:

4m
4m  2


4m
x  y
x




(m  1)x  (m  1)y  4m


x  y 
m 1
m 1

.

m 1  

x

(m

2)y

2

2

2

x  (m  2)y  2
y 
y 



m 1
m 1
 4m  2 2 
Vậy hệ có nghiệm (x; y) với 
;

 m  1 m  1
Câu 4.
a. Viết phương trình của đường thẳng d: Đường thẳng d với hệ số góc k có dạng y  kx  b
Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 1) nên 1  k.0  b  b  1 . Vậy d : y  kx  1
b. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d: x 2  kx  1  x 2  kx  1  0 , có   k 2  4


 k  2
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi   0 , k 2  4  0  k 2  4  k 2  22  k  2  
k  2
Câu 5.
a.
BCDE nội tiếp BEC  BDC  900 Suy ra BCDE nội tiếp đường tròn đường kính BC
b.
H, J, I thẳng hàng, IB  AB; CE  AB (CH  AB) .Suy ra IB // CH
IC  AC; BD  AC (BH  AC). Suy ra BH // IC. Như vậy tứ giác BHCI là hình bình hành
J trung điểm BC  J trung điểm IH. Vậy H, J, I thẳng hàng
1
c. ACB  AIB  AB , ACB  DEA cùng bù với góc DEB của tứ giác nội tiếp BCDE
2
0
BAI  AIB  90 vì ABI vuông tại B. Suy ra BAI  AED  900 , hay EAK  AEK  900
Suy ra AEK vuông tại K. Xét ADM vuông tại M (suy từ giả thiết)

1
1
1
DK  AM (suy từ chứng minh trên) Như vậy


2
2
DK
DA DM 2



×