Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1)
lim ( x3 x2 x 1)
x
2x 5x 2x 3
3
4)
2)
lim
3
Bài 3. Chứng minh rằng phương trình
5).
Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau:
5x 3
2)
x x 1
y sin(sin x)
2
3x 2
x 1
5) lim
3)
lim
x2
x2 2
x73
4 5
n
2
x3 4x
y
x1
2
13x 4x 3
3 3x 2 2
x2
Bài 2. Cho hàm số: f ( x)
ax 1
4
1)
lim
n
2n 3.5n
khi x >2
. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2.
khi x 2
x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2;
y ( x 1) x2 x 1
3)
y 1 2tan x
4)
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có ABC vng tại A, góc B = 600 , AB = a; hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc
với đáy; SB = a. Hạ BH SA (H SA); BK SC (K SC).
1) Chứng minh: SB (ABC)
2) Chứng minh: mp(BHK) SC.
3) Chứng minh: BHK vng .
4) Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK).
x2 3x 2
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó
x 1
song song với đường thẳng d: y 5x 2 .
Bài 6. Cho hàm số
f ( x)
Bài 7. Cho hàm số
y cos2 2x .
1) Tính
y , y .
2) Tính giá trị của biểu thức:
A y 16y 16y 8 .
Bài 1:
1 1
1
lim ( x3 x2 x 1) lim x3 1
x
x
x x2 x3
lim ( x 1) 0
x1
3x 2
3x 2
lim
2) lim
. Ta có: lim (3x 1) 2 0
x1 x 1
x1 x 1
x1
x 1 x 1 0
1)
3)
lim
x2
x22
x7 3
lim
( x 2) x 7 3
x2 ( x 2)
x 2 2
lim
x2
x73
x22
3
2
4)
lim
2x3 5x2 2x 3
x3 4x3 13x2 4x 3
2x2 x 1 11
x3 4x2 x 1 17
lim
n
4
5 1
n
n
4 5
1
5) lim
lim
n
n
n
3
2 3.5
2
3
5
3 3x 2 2
x2
Bài 2: f ( x)
ax 1
4
Ta có:
khi x >2
khi x 2
f (2) 2a
lim f ( x) lim
x2
3
x2
Hàm số liên tục tại x = 2
1
4
1
1
lim f ( x) lim ax 2a
4
4
x2
x2
3x 2 2
lim
x2
x2
( x 2)
3( x 2)
3
(3x 2)2 23 (3x 2) 4
f (2) lim f ( x) lim f ( x) 2a
x2
x2
1
4
1 1
a 0
4 4
f ( x) x5 3x4 5x 2 f liên tục trên R.
Ta có:
f (0) 2, f (1) 1, f (2) 8, f (4) 16
f (0). f (1) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (0;1)
Bài 3: Xét hàm số
f (1). f (2) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (1;2)
f (2). f (4) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3 (2; 4)
PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5).
Bài 4:
5x 3
5x2 6x 8
y
x2 x 1
( x2 x 1)2
1)
y
3)
y 1 2tan x y '
1 2tan2 x
1 2tan x
2)
4x2 5x 3
y ( x 1) x2 x 1 y
2 x2 x 1
4)
y sin(sin x) y ' cos x.cos(sin x)
Bài 5:
1)
S
K
B
H
0
60
A
C
2)
SAB ABC
SBC ABC SB ABC
SAB SBC SB
CA AB, CA SB CA (SAB) CA BH
3)
4)
Mặt khác: BH SA BH (SAC) BH SC
Mà BK SC SC (BHK)
Từ câu 2), BH (SAC) BH HK BHK vng tại H.
Vì SC (BHK) nên KH là hình chiếu của SA trên (BHK)
SA,(BHK ) SA, KH SHK
Trong ABC, có:
AC AB tan B a 3; BC2 AB2 AC2 a2 3a2 4a2
SB2 a 5
Trong SBC, có: SC SB BC a 4a 5a SC a 5 ; SK
SC
5
2
SB
a 2
Trong SAB, có: SH
SA
2
2
Trong BHK, có:
2
2
2
HK 2 SH 2 SK 2
cos SA,( BHK ) cosBHK
2
2
3a2
a 30
HK
10
10
HK
60
15
SH
10
5
x2 2 x 5
x2 3x 2
Bài 6: f ( x)
f ( x)
x 1
( x 1)2
Tiếp tuyến song song với d: y 5x 2 nên tiếp tuyến có hệ số góc k 5 .
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm. Ta có: f ( x0 ) 5
Với
x0 0 y0 2 PTTT: y 5x 2
Với
x0 2 y0 12 PTTT: y 5x 22
Bài 7:
y cos2 2x =
1 cos4x
2
2
1)
y 2sin4x y" 8cos4x y '" 32sin4x
2)
A y 16y 16y 8 8cos4x
x02 2x0 5
( x0 1)2
x 0
5 0
x0 2
I. Phần bắt buộc
Câu 1:
1) Tính các giới hạn sau:
1 2x
x x2 2x 3
x3 3x2 9x 2
x 2
x3 x 6
a) lim
b) lim
lim x2 x 3 x
c)
2) Chứng minh phương trình x3 3x 1 0
x
có 3 nghiệm
phân biệt .
Câu 2:
1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2
x
a) y 3x x 1
b) y x sin x
c) y
x2 2 x
x 1
2) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y tan x
3) Tính vi phân của ham số y = sinx.cosx
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA ( ABCD) và SA a 6
.
1) Chứng minh : BD SC, (SBD) (SAC) .
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
3) Tính góc giữa SC và (ABCD)
II. Phần tự chọn
1. Theo chương trình chuẩn
Câu 4a: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x
1
tại giao điểm của nó với trục
x
hồnh .
60 64
5 . Giải phương trình f ( x) 0 .
x x3
Câu 6a: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG .
Câu 5a: Cho hàm số f ( x) 3x
2. Theo chương trình nâng cao
Câu 4b: Tính vi phân và đạo hàm cấp hai của hàm số y sin2x.cos2x .
Câu 5b: Cho y
x3 x2
2x . Với giá trị nào của x thì y ( x) 2 .
3 2
Câu 6b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Xác định đường vng góc
chung và tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau BD và BC.
Câu 1:
1
2
1 2x
x
lim x
0
1) a) lim
x x2 2x 3
x
2 3
1
x x2
2
b) lim
x2
x3 3x2 9x 2
x x6
3
lim
( x 2)( x2 5x 1)
x2 ( x 2)( x
2
2x 3)
lim
x2 5x 1
x2 x2 2x 3
15
11
c) lim
x
3 x
x2 x 3 x lim
x
lim
x
x2 x 3 x
lim
x
3 x
1 3
x 1
x
x x2
3
1
1
x
2
1 3
1
1
x x2
2) Xét hàm số f ( x) x3 3x 1 f(x) liên tục trên R.
f(–2) = –1, f(0) = 1 phuơng trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c1 2; 0
f(0) = 1, f(1) = –1 phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c2 0;1
f(1) = –1, f(2) = 3 phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm c3 1;2
Phương trình đã cho là phương trình bậc ba, mà c1, c2 , c3 phân biệt nên phương trình đã
cho có đúng ba nghiệm thực.
Câu 2:
2
1) a) y 3x
x
2
x x
2
2
x
2
x 1 y ' 3
2
x
3 x 3
1
x x
2
1
x 1 3x
x
2 x
3
9
1
2
x
x
3
2
2
x x x2
b) y x sin x y ' 1 cos x
x2 2x
x2 2 x 2
y'
c) y
2
x 1
x 1
2) y tan x y ' 1 tan2 x y " 2tan x 1 tan2 x
1
3) y = sinx . cosx y sin2x dy cos2xdx
2
Câu 3:
a) Chứng minh : BD SC,(SBD) (SAC) .
ABCD là hình vng nên BD AC, BD SA (SA (ABCD)) BD (SAC) BD
SC
(SBD) chứa BD (SAC) nên (SBD) (SAC)
b) Tính d(A,(SBD))
Trong SAO hạ AH SO, AH BD (BD (SAC)) nên AH (SBD)
AO
S
a 2
, SA = a 6 gt và SAO
2
vuông tại A
nên
1
H
B
A
O
tan SCA
1
2
1
SA
2
1
2
2
2
13
SCA . Vậy ta có:
SC và (ABCD) là
C
D
AO
6a a
6a2
6a2
a 78
2
AH
AH
13
13
c) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Dế thấy do SA (ABCD) nên hình
chiếu của SC trên (ABCD) là AC góc giữa
AH
2
SA a 6
3 SCA 600
AC a 2
1
1
y 1
x
x2
Các giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là A 1; 0 , B 1; 0
Câu 4a: y x
Tại A(–1; 0) tiếp tuyến có hệ số góc k1 2 nên PTTT: y = 2x +2
Tại B(1; 0) tiếp tuyến cũng có hệ số góc k2 2 nên PTTT: y = 2x – 2
Câu 5a: f ( x) 3x
60 64
60 128
5 f ( x) 3
3
x x
x2 x4
x2 8
4 3
60
128
x
4
2
0 3x 60x 128 0 2 16
PT f ( x) 0 3
3
x
x2 x4
x 8
3
Câu 6a:
F
G
AB.EG e1. EF EH e1 e1 e2 e1.e1 e1.e2 a2
E
H
B
A
Đặt AB e1, AD e2 , AE e3
Cách khác:
C
D
AB.EG EF.EG EF . EG .cos EF, EG a.a 2.cos450 a2
Câu 4b: y = sin2x.cos2x
1
y = sin4x y ' 2cos4x y " 8sin4x
2
Câu 5b: y
x3 x2
2x y ' x2 x 2
3
2
x 0
y 2 x2 x 2 2 x( x 1) 0
x 1
Câu 6b:
D’
C’
A’
B’
M
G
D
C
O
A
B
Gọi M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của
ABC.
Vì D.ABC là hình chóp đều, có các cạnh bên có
độ dài a 2 , nên BD’ là đường cao của chóp này
BD (ABC)
BD GM.
Mặt khác ABC đều nên GM BC
GM là đoạn vng góc chung của BD’ và
B’C.
Tính
độ
dài
GM
=
1
3 1
3 a 6
AC
a 2.
3
2 3
2
6
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim
3n1 4n
n1
4
b) lim
3
x3
x 1 2
x2 9
Bài 2: Chứng minh phương trình x3 3x 1 0 có 3 nghiệm thuộc
2;2 .
Bài 3: Chứng minh hàm số sau không có đạo hàm tại x 3
x2 9
khi x 3
f ( x) x 3
khi x = 3
1
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y (2x 1) 2x x2
b) y x2 .cos x
x 1
có đồ thị (H).
x 1
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) tại A(2; 3).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
1
y x 5.
8
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = a, SA vng góc với
(ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vng góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác vng.
b) Chứng minh: (SAC) vng góc (AIK).
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
Bài 5: Cho hàm số y
Bài 1: Tính giới hạn:
a) lim
b) lim
3n1 4n
x3
4n1 3
x 1 2
x2 9
lim
lim
9.3n1 4.4n1
4n1 3
x3 ( x 3)
1
3
9.
4
lim
x 1 2
1
n1
4
3
4
4n1
1
24
Bài 2: Chứng minh phương trình x3 3x 1 0 có 3 nghiệm thuộc
Xem đề 11.
Bài 3: Chứng minh hàm số sau khơng có đạo hàm tại x 3
2;2 .
x2 9
khi x 3
f ( x) x 3
khi x = 3
1
Khi x 3 f ( x) x 3
x4
x4
f ( x) f (3)
x4
mà lim
lim
;
lim
nên hàm số không
x3
x3 x 3
x3
x3 x 3
x3 x 3
có đạo hàm tại x = –3.
Chú ý: Có thể chứng minh hàm số f(x) không liên tục tại x = –3 f(x) khơng có đạo hàm
tại x = –3.
lim
Bài 4: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y (2x 1) 2x x2 y'=2 2x x2 (2x 1).
1 x
2x x2
y'
4x2 6x 1
2x x2
b) y x2.cos x y ' 2x.cos x x2 sin x
2
x 1
y
x 1
( x 1)2
a) Tại A(2; 3) k y (2) 2 PTTT : y 2x 1
Bài 5: y
1
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thằng y x 5 nên hệ số góc của tiếp tuyến là
8
1
k
8
( x0; y0 )
Gọi
là
toạ
độ
của
tiếp
điểm
y ( x0 ) k
x 3
1
( x0 1)2 16 0
8
( x0 1)2
x0 5
2
1
1
1
PTTT : y x 3
2
8
2
3
1
3
Với x0 5 y0 PTTT : y x 5
2
8
2
Với x0 3 y0
Bài 6:
a) Chứng minh các mặt bên hình chóp là các tam giác
vng.
SA (ABCD) nên SA BC, AB BC (gt)
S
I
K
H
B
A
O
D
C
BC (SAB) BC SB SBC vuông tại B.
SA (ABCD) SA CD, CD AD (gt)
CD (SAD) CD SD SCD vuông tại D
SA (ABCD) nên SA AB, SA AD
các tam giác SAB và SAD đều vuông tại A.
b) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
SA (ABCD) SA BD, BD AC BD (SAC)
SAB và SAD vuông cân tại A, AK SA và AI SB
nên I và K là các trung điểm của AB và AD IK//BD
mà BD (SAC) nên IK (SAC) (AIK) (SAC)
c) Tính góc giữa SC và (SAB).
CB AB (từ gt),CB SA (SA (ABCD)) nên CB (SAB) hình chiếu của SC trên
(SAB) là SB SC,(SAB) SC, SB CSB
Tam giác SAB vng cân có AB = SA = a SB a 2 tan CSB
d) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
Hạ AH SO , AH BD do BD (SAC) AH (SBD)
1
1
1
1 2
3
a
AH
3
AH 2 SA2 AO2 a2 a2 a2
d A, SBD
a 3
3
BC
2
SB
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim
x1
x3 x 1
b) lim
x 1
x1
2x2 3x 5
x2 1
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x3 2mx2 x m 0 ln có nghiệm với mọi m.
Bài 3: Tìm a để hàm số liên tục tại x = 1.
x3 x2 2x 2
khi x 1
f ( x)
3x a
khi x = 1
3x a
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số:
cos x
x
2
3
1
a) y 3x 1
b) y
2
4
x
sin x
x
x
x
Bài 5: Cho đường cong (C): y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C):
a) Tại điểm có hồnh độ bằng 2.
1
b) Biết tiếp tuyến vng góc đường thẳng y x 1.
3
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, OB
SO ( ABCD ) , SB a .
a) Chứng minh: SAC vng và SC vng góc với BD.
b) Chứng minh: (SAD) (SAB), (SCB) (SCD).
c) Tính khoảng cách giữa SA và BD.
a 3
,
3
Bài 1:
a) lim
2x2 3x 5
2x 5 7
x1 x 1
2
= lim
x2 1
x3 x 1
b) lim
x 1
x1
lim ( x 1) 0
x1
x3 x 1
lim
Ta có x 1 0
x 1
lim ( x3 x 1) 3 0 x1
x1
x1
Bài 2: Xét hàm số f ( x) x3 2mx2 x m f(x) liên tục trên R.
f (m) m3, f (0) m f (0). f (m) m4
Nếu m = 0 thì phuơng trình có nghiệm x = 0
Nếu m 0 thì f (0). f (m) 0, m 0 phương trình ln có ít nhát một nghiệm thuộc
(0; m) hoặc (m; 0).
Vậy phương trình x3 2mx2 x m 0 ln có nghiệm.
x3 x2 2x 2
khi x 1
Bài 3:
f ( x)
3x a
khi x = 1
3x a
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim
x
x2 x 3 2x
b) lim
x
4x2 x 1 2x
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình 2x3 10x 7 0 có ít nhất hai nghiệm.
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1
x2 1
f ( x) x 1 khi x 1
mx 2 khi x 1
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3x 2
a) y
b) y ( x2 3x 1).sin x
2x 5
1
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y :
x
1
a) Tại điểm có tung độ bằng
.
2
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 4x 3 .
3
Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a, SA ( ABC), SA a . Gọi I là trung điểm BC.
2
a) Chứng minh: (SBC) vng góc (SAI).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 1:
a) lim
x
x2 x 3 2x
1 3
1 3
= lim x . 1
2x lim x. 1
2x
x
x x2
x x2
xx
1 3
= lim ( x) 1
2
x
x x2
b) lim
x
4x x 1 2x lim
2
x
x 1
4 x2 x 1 2 x
lim
x
1
1
x
4
1 1
4
2
x x2
1
Bài 2: Xét hàm số f ( x) 2x3 10x 7 f(x) liên tục trên R.
f (1) 1, f (0) 7 f (1). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm
c1 (1; 0) .
f (0) 7, f (3) 17 f (0). f (3) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 (0;3) .
c1 c2 nên phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực.
Bài 3:
Ta có:
x2 1
f ( x) x 1 khi x 1
mx 2 khi x 1
lim f ( x) lim
f (1) m 2
x1
x1
x2 1
lim ( x 1) 2
x 1 x1
lim f ( x) lim (mx 2) m 2
x1
x1
Hàm số f ( x) liên tục tại x = –1 m 2 2 m 4
Bài 4:
2
3 2x 5
6x 13
3x 2
2x 5 3(2x 5) 2
a) y
y'=
2x 5
2x 5
(2x 5) 2x 5 (2x 5) 2x 5
b) y ( x2 3x 1).sin x y ' (2x 3)sin x ( x2 3x 1) cos x
1
1
y
( x 0)
x
x2
1
1
1
1 1
a) Với y0 ta có
x0 2 ; y (2) PTTT: y x 1
2
4
4
x0 2
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 4x 3 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –4
Bài 5: y
1
x0 2
4
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp y ( x0 ) 4
x02
x 1
0
2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4x 4
2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4x 4
2
1
S
H
B
A
I
C
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 6:
a) Chứng minh: (SBC) vng góc (SAI).
SA (ABC) SA BC, AI BC BC
(SAI)
(SBC) (SAI)
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
Vẽ AH SI (1) . BC (SAI) BC AH (2)
Từ (1) và (2) AH (SBC) nên d( A,(SBC)) =
AH
1
1
1
4
4
16
3a
AH
2
2
2
2
2
2
4
AH
AI
SA
9a 3a
9a
(SBC) ( ABC) BC, AI BC , SI BC
(SBC),( ABC) SIA
3
a
SA 2
3 SIA 600
tan SIA
IA a 3
2
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim
x
x2 x 3 2x
b) lim
x
4x2 x 1 2x
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình 2x3 10x 7 0 có ít nhất hai nghiệm.
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1
x2 1
f ( x) x 1 khi x 1
mx 2 khi x 1
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
3x 2
a) y
b) y ( x2 3x 1).sin x
2x 5
1
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y :
x
1
a) Tại điểm có tung độ bằng
.
2
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y 4x 3 .
3
Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a, SA ( ABC), SA a . Gọi I là trung điểm BC.
2
a) Chứng minh: (SBC) vng góc (SAI).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 1:
a) lim
x
x2 x 3 2x
1 3
1 3
= lim x . 1
2x lim x. 1
2x
x
x x2
x x2
xx
1 3
= lim ( x) 1
2
x
x x2
b) lim
x
4x x 1 2x lim
2
x
x 1
4 x2 x 1 2 x
lim
x
1
1
x
4
1 1
4
2
x x2
1
Bài 2: Xét hàm số f ( x) 2x3 10x 7 f(x) liên tục trên R.
f (1) 1, f (0) 7 f (1). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm
c1 (1; 0) .
f (0) 7, f (3) 17 f (0). f (3) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 (0;3) .
c1 c2 nên phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực.
Bài 3:
Ta có:
x2 1
f ( x) x 1 khi x 1
mx 2 khi x 1
lim f ( x) lim
f (1) m 2
x1
x1
x2 1
lim ( x 1) 2
x 1 x1
lim f ( x) lim (mx 2) m 2
x1
x1
Hàm số f ( x) liên tục tại x = –1 m 2 2 m 4
Bài 4:
2
3 2x 5
6x 13
3x 2
2x 5 3(2x 5) 2
a) y
y'=
2x 5
2x 5
(2x 5) 2x 5 (2x 5) 2x 5
b) y ( x2 3x 1).sin x y ' (2x 3)sin x ( x2 3x 1) cos x
1
1
y
( x 0)
x
x2
1
1
1
1 1
a) Với y0 ta có
x0 2 ; y (2) PTTT: y x 1
2
4
4
x0 2
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y 4x 3 nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –4
Bài 5: y
1
x0 2
4
Gọi ( x0; y0 ) là toạ độ của tiếp y ( x0 ) 4
x02
x 1
0
2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4x 4
2
1
Với x0 y0 2 PTTT : y 4x 4
2
1
S
H
B
A
I
C
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
Bài 6:
a) Chứng minh: (SBC) vng góc (SAI).
SA (ABC) SA BC, AI BC BC
(SAI)
(SBC) (SAI)
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
Vẽ AH SI (1) . BC (SAI) BC AH (2)
Từ (1) và (2) AH (SBC) nên d( A,(SBC)) =
AH
1
1
1
4
4
16
3a
AH
2
2
2
2
2
2
4
AH
AI
SA
9a 3a
9a
(SBC) ( ABC) BC, AI BC , SI BC
(SBC),( ABC) SIA
3
a
SA 2
3 SIA 600
tan SIA
IA a 3
2
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim
2 x 3
x 2 3
b) lim
x
x
x2 5x 3
x2
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình x4 x3 3x2 x 1 0 có nghiệm thuộc (1;1) .
Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:
x2 3x 2
khi x 2
f ( x) x 2
khi x 2
3
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
sin x cos x
a) y
b) y (2x 3).cos(2x 3)
sin x cos x
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y
2x2 2x 1
x 1
a) Tại giao điểm của đồ thị và trục tung.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y x 2011.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, BAD 600 , SO
(ABCD),
a 13
. Gọi E là trung điểm BC, F là trung điểm BE.
4
a) Chứng minh: (SOF) vng góc (SBC).
b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
c) Gọi ( ) là mặt phẳng qua AD và vng góc (SBC). Xác định thiết diện của hình chóp bị
cắt bởi ( ). Tính góc giữa ( ) và (ABCD).
SB SD
Bài 1:
a) lim
2 x 3
x 2 3
x
= lim
x
3
x 3
2
2
3
x
x 5x 3
lim
x
x2
2
b) lim
x
2
5 3
x x 1
2
1
x
1
Bài 2: Xét hàm số f ( x) x4 x3 3x2 x 1 f ( x) liên tục trên R.
f (1) 3, f (1) 1 f (1). f (1) 0 nên PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (–1;
1).
x2 3x 2
khi x 2
Bài 3:
f ( x) x 2
khi x 2
3
Tập xác định: D = R.
( x 1)( x 2)
Tại x 2 f ( x)
x 1 f ( x) liên tục tại x –2.
x2
Tại x = –2 ta có f (2) 3, lim f ( x) lim ( x 1) 1 f (2) f ( x) không liên tục
x2
x2
tại x = –2.
Bài 4:
sin x cos x
sin x cos x
(cos x sin x)(sin x cos x) (sin x cos x)(cos x sin x)
2
y
=
2
(sin x cos x)
(sin x cos x)2
a) y
b) y (2x 3).cos(2x 3) y ' 2 cos(2x 3) (2x 3)sin(2x 3)
Bài 5: y
2 x2 4 x 1
2x2 2x 1
y
x 1
( x 1)2
a) Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 1); y (0) 1 PTTT: y x 1.
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y x 2011 nên tiếp tuyến có hệ số góc là k =
1.
( x0; y0 )
Gọi
là
toạ
độ
của
tiếp
điểm
y ( x0 ) 1
2x02 4x0 1
x0 1
2
x 2
1 x02 2x0 0 0
x0 0
Với x0 0 y0 1 PTTT: y x 1.
Với x0 2 y0 5 PTTT: y x 3
S
C'
B'
D
H
K
C
O
E
F
A
B
Bài 6:
a) Chứng minh: (SOF) vuông góc (SBC).
CBD đều, E là trung điểm BC nên DE
BC
BED có OF là đường trung bình nên
OF//DE,
DE BC OF BC
(1)
SO (ABCD) SO BC (2)
Từ (1) và (2) BC (SOF)
Mà BC (SBC) nên (SOF) (SBC).
b) Tính khoảng cách từ O và A đến (SBC).
Vẽ OH SF; (SOF) (SBC),
(SOF) (SBC) SF, OH SF
OH (SBC) d(O,(SBC)) OH
1 3
a 3
3a
, SO2 SB2 OB2 SO
.
a
2 2
4
4
1
1
1
3a
OH
2
2
2
8
OH
SO OF
Trong mặt phẳng (ACH), vẽ AK// OH với K CH AK (SBC) d( A,(SBC)) AK
OF =
3a
3a
d( A,(SBC))
4
4
c) AD ( ), ( ) (SBC) ( ) ( AKD)
Xác định thiết diện
Dễ thấy K ( ), K (SBC) K () (SBC).
Mặt khác AD // BC, AD (SBC) nên ( ) (SBC) K , BC
Gọi B' SB,C ' SC BC // BC BC // AD
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bời () là hình thang AB’C’D
SO (ABCD), OF là hình chiếu của SF trên (ABCD) nên SF BC SF AD
(*)
SF OH , OH AK SF AK
(**)
Từ (*) và (**) ta có SF ()
AK 2OH AK
SF (), SO (ABCD) ( ),( ABCD) (SF, SO) OSF
a 3
OF
1
4
tan OSF
( ),( ABCD) 300
3a
SO
3
4
I. Phần chung
Bài 1:
1) Tìm các giới hạn sau:
1
x5 7x3 11
4 x2
x 1 2
lim 3
a)
b) lim
c) lim
x 3 5
x2 2( x2 5x 6)
x5
x5
x x4 2
4
x4 5 3
2) Cho hàm số : f ( x)
x 2x 1 . Tính f (1) .
2 3
Bài 2:
2
khi x 1. Hãy tìm a để f ( x) liên tục tại x = 1
1) Cho hàm số f ( x) x x
ax
1
khi x 1
x2 2x 3
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x)
x 1
tại điểm có hồnh độ bằng 1.
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, AD vng góc với BC, AD
= a và khoảng cách từ điểm D đến đường thẳng BC là a . Gọi H là trung điểm BC, I là
trung điểm AH.
1) Chứng minh rằng đường thẳng BC vng góc với mặt phẳng (ADH) và DH = a.
2) Chứng minh rằng đường thẳng DI vng góc với mặt phẳng (ABC).
3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.
II. Phần tự chọn
A. Theo chương trình chuẩn
Bài 4a: Tính các giới hạn sau:
2) Cho hàm số f ( x)
1)
lim
x
9x2 1 4x
3 2x
2)
lim
x
x2
x 5x 6
2
Bài 5a:
1) Chứng minh phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 6x3 3x2 6x 2 0 .
2) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Tính chiều cao hình chóp.
B. Theo chương trình nâng cao
Bài 4b: Tính giới hạn:
lim
x
x 1 x
Bài 5b:
1) Chứng minh phương trình sau ln ln có nghiệm:
(m2 2m 2) x3 3x 3 0
2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc (ABCD) và
SA = a 3 . Gọi (P) là mặt phẳng chứa AB và vng góc (SCD). Thiết diên cắt bởi (P) và
hình chóp là hình gì? Tính diện tích thiết diện đó.
Bài 1:
1 7 11
4
3 x2 x5
3 1 2
9
5
4 x x
1
x5 7x3 11
1) a) lim 3
lim
x 3 5
x
4
x x 2
4
x 1 2
x5
1
1
lim
lim
x5 ( x 5) x 1 2 x5 x 1 2 4
x5
b) lim
x5
4 x2
c) lim
x2 2( x2 5x 6)
2) f ( x)
(2 x)(2 x)
( x 2)
2
lim
x2 2( x 2)( x 3) x2 2( x 3)
5
lim
x4 5 3
1
1
.
x 2x 1 f ( x) 2x3 5x2
f (1) 5
2 3
2 2x
2 2
Bài 2:
1)
2
f ( x) x x
ax 1
f (1) a 1
khi x 1
khi x 1
lim f ( x) lim ( x2 x) 2, lim f ( x) a 1 f (1)
x1
x1
x1
f ( x) liên tục tại x = 1 lim f ( x) lim f ( x) f (1) a 1 2 a 1
x1
x1
x 2x 5
x 2x 3
f ( x)
x 1
( x 1)2
1
1
3
Với x0 1 y0 1 , f (1) PTTT: y x
2
2
2
Bài 3:
1) CMR: BC (ADH) và DH = a.
D
ABC đều, H là trung điểm BC nên AH BC, AD
BC
BC (ADH) BC DH DH = d(D, BC) =
a
2) CMR: DI (ABC).
K
AD = a, DH = a DAH cân tại D, mặt khác I là
trung điểm
AH nên DI AH
BC (ADH) BC DI
DI (ABC)
A
B
3) Tính khoảng cách giữa AD và BC.
I
H
Trong ADH vẽ đường cao HK tức là HK AD
C
(1)
Mặt khác BC (ADH) nên BC HK
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra d( AD, BC) HK
Xét DIA vng tại I ta có:
2)
f ( x)
2
2
2
a 3
a2 a
DI AD AI a
2
4
2
2
Xét
2
2
DAH
ta
có:
S
=
1
AH .DI
2
1
AD.HK
2
=
a 3 a
.
AH .DI
a 3
d( AD, BC) HK
2 2
AD
a
4
Bài 4a:
9x 1 4x
lim
x
3 2x
2
1) lim
x
2) lim
x2
x
x2 5x 6
.
x. 9
1
x2
3 2x
4x
9
lim
x
1
x2
3
2
x
4
7
2
lim x 2 0
x2
x
Vì lim ( x2 5x 6) 0 lim
2
x
2
x
2
x
5
x
6
2
x 5x 6 0, x 2
Bài 5a:
1) Xét hàm số f ( x) 6x3 3x2 6x 2 f ( x) liên tục trên R.
f (1) 1, f (0) 2 f (1). f (0) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c1 (1; 0)
f (0) 2, f (1) 1 f (0). f (1) 0 PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c2 (0;1)
f (1) 1, f (2) 26 f (1). f (2) 0 PT f ( x) 0 có một nghiệm c3 (1;2)
Vì c1 c2 c3 và PT f ( x) 0 là phương trình bậc ba nên phương trình có đúng ba
nghiệm thực.
2)
1
Bài 4b: lim x 1 x lim
0
x
x x 1 x
Bài 5b:
1) Xét hàm số f(x) = f ( x) (m2 2m 2) x3 3x 3 f ( x) liên tục trên R.
Có
g(m)
S
2
m2 2m 2 m 1 1 0, m R
I
H
B
A
O
D
C
=
f (0) 3, f (1) m2 2m 2 0 f (0). f (1) 0
PT f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm c (0;1)
2)
Trong tam giác SAD vẽ đường cao AH AH
SD
(1)
SA (ABCD) CD SA
CD AD CD (SAD) CD AH
(2)
Từ (1) và (2) AH (SCD)
(ABH) (SCD) (P) (ABH)
Vì AB//CD AB // (SCD), (P) AB nên (P) (SCD) = HI
HI // CD thiết diện là hình thang AHIB.
Hơn nữa AB (SAD) AB HA
Vậy thiết diện là hình thang vng AHIB.
SD SA2 AD2 3a2 a2 2a
SAD có SA2 SH .SD SH
SA2 3a2
3a
SH
SD
2a
2
3a
HI SH
3
3
3a
2 HI CD
CD SD 2a 4
4
4
1
AH 2
1
SA2
1
AD 2
Từ (3) và (4) ta có:
1
1
4
AH
(3)
a 3
2
(4)
3a2
( AB HI ) AH 1
3a a 3 7a2 3
.
SAHIB
a .
2
2
4 2
16
3a2
a2