UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: TOÁN - Lớp 6
(Thời gian làm bài : 90 phút )
Câu 1: (2,5 điểm) Em hãy chọn phương án trả lời đúng và ghi vào bài kiểm tra:
1/ Khẳng định nào dưới đây là đúng:
2
3
1
A. Số nghịch đảo của
là
B. Số nghịch đảo của 5 là
2
3
5
1
1
2
5
C. Số nghịch đảo của
là
D. Số nghịch đảo của
là
5
2
3
3
0
0
2/ Hai góc 50 và góc 40 gọi là
A. Hai góc phụ nhau
C. Hai góc bù nhau
B. Hai góc kề nhau
D. Hai góc kề bù
3/ Kết quả của phép tính 124(-42) + 24.42
A. 4200
B. 12400
C. - 4200
D. 6216
4 5 7
4/ Quy đồng mẫu số của ba phân số , , với mẫu số chung 18 ta được ba phân số
9 6 2
8 10 14
12 15 21
8 15 63
36 45 63
là A.
B.
C.
D.
, ,
, ,
, ,
, ,
18 18 18
18 18 18
18 18 18
18 18 18
5/ Nếu Ot là tia phân giác của xOy và xOt 500 thì số đo của xOy là:
A. 250
B. 750
C. 1500
D . 1000
Câu 2: (2,5 điểm) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh hợp lớ nếu có):
4 4
8 15
a,
b,
14 7
18 27
9 3
11 2 36
c,
d,
:
.
22 11
9 9 10
-5 2 69 28 -7
e,
+ + + +
12 15 96 15 12
Câu 3: (1 điểm) Tìm x biết
5
7
9
4 11
a, x
b, 2x .1
24
12
2
7 4
Câu 4: (1,5 điểm) Tổng số học sinh khối 6 của ba lớp 6A,6B,6C là 108 học sinh. Biết số học
1
17
sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C bằng
số học sinh
36
3
còn lại.Tính số học sinh của mỗi lớp
Câu 5: (2 điểm) Cho tia Ox, vẽ 2 góc xOy và góc xOt trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia
Ox sao cho xOy 700 , xOt 350
a, Tính số đo góc yOt
b, Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao
108 2
108
Câu 6: (0,5 điểm) Cho M 8
và N 8
.Em hãy so sánh M và N
10 3
10 1
UBND HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 6 - Năm học 2012 - 2013
Câu
Câu 1:
(2,5 điểm)
1
B
2
A
Đáp án
3
C
4
C
Điểm
Mỗi ý đúng
cho
0.5điểm
5
D
4 4 2 4 6
=
14 7 7 7 7
8 15 4
5 9
b,
( )
1
18 27 9
9
9
9 3 9 11 3
c,
:
.
22 11 22 3
2
11 2 36 11 4 55 36 19
d,
.
9 9 10 9 5 45 45 45
-5 2 69 28 -7 -5 -7 2 28 69
e,
+ + + +
12 15 96 15 12 12 12 15 15 96
23
23
1 2
1
32
32
5
2
2 5
9
3
a ,x
x
x
24 12
12 24 24
8
a,
Câu 2:
(2,5 điểm)
Câu 3:
(1 điểm)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
11 11 7
9 7
11
11
9
4 11 9
b, 2x .1 2x : 2x 2x x
2
4 7 4
2 4
4
8
2
7 4
1
.108 36 (học sinh)
3
Số học sinh còn lại của hai lớp 6C ,6A là 108 – 36 = 72 (học sinh)
17
Số học sinh lớp 6C là
.72 34 (học sinh)
36
Số học sinh lớp 6A là 72 – 34 = 38 (học sinh)
Vẽ hình đúng
Số học sinh lớp 6B là
Câu 4: (1,5
điểm)
a,Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
0.5
0.5
0.5
0.5
y
có xOt xOy
t
nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
Câu 5:
(2 điểm)
0.5
xOt yOt xOy
350 yOt 700 yOt 350
O
x
1
b, Tia Ot là tia phân giác của góc xOy vì
- Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và tia Oy
- Ta có tOy xOt (=350)
Câu 6:
(0,5 điểm)
Ta có M
108 2 (108 1) 3
3
1 8
8
8
10 1
10 1
10 1
0.5
108
(108 3) 3
3
và N 8
.
1 8
8
10 3
10 3
10 3
3
3
Do 0 8
( vì 108 1 > 108 3 )
8
10 1 10 3
Nên 1
3
3
1 8
10 1
10 3
8
Vậy M < N
0.5
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
7 11 5
1 8
3
15 4 2 1
2
1)
2) : 8 3: . 2
3) 1, 4. : 2
12 8 9
7 7
4
49 5 3 5
11
3
1
1
2 2
Bài 2: Tìm x, biết: a)
b) 3 x .
.x +
12
4
6
6
3 3
3
Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . Trong số HS
8
giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
xOy 400 ; xOz 1200 . Vẽ Om là phân giác của xOy , On là phân giác của xOz .
1. Tính số đo của xOm : xOn ; mOn ?
Vì sao?
2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn không ?
1. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ?
3 3 3
Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = 5 7 11 .
4 4 4
5 7 11
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
2 2 5
1) A =
4 7 28
Bài 2: Tìm x, biết:
a) x
1
3
5
2) B = .0, 6 5 : 3 . 40% 1, 4 . 2
2
7
2 7
3 12
b)
1
3
.x + . x 2 3
2
5
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học
3
sinh cả lớp, số HS giỏi bằng
số HS còn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A?
4
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 400 ,
xOy 1100 .
1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
2. Tính số đo yOt ?
3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?
4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt không? Vì sao?
1 1 1
1
Bài 5: Cho B = ... . Hãy chứng tỏ rằng B > 1.
4 5 6
19
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
17 11 7
7 11 7 2 18
5 5 2
1
1)
2)
3)
. .
: 1 2
30 15 12
25 13 25 13 25
9 9 3
12
1
7
1
1
1
Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
b) 3 x .1 1
1
20
15
20
2
4
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần
2
thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi
số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít
3
xăng?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
xOt 650 ; xOy 1300 .
1) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2) Tính số đo tOy ?
3, Tia Ot có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
196 197
196 197
Bài 5: Cho A =
;B=
. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
197 198
197 198
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NĂM HỌC:2012-2013
CHỦ ĐỀ
Phân số. Phân số
bằng nhau. Tính
chất cơ bản của
phân số
Số câu
Các phép tính về
phân số. Hỗn số, số
thập phân, phần
trăm
Số câu
Ba bài toán cơ bản
về phân số
Số câu
Góc
Số câu
Đường tròn. Tam
giác
Số câu
TỔNG
TỰ LUẬN
Nhận biết
Thông hiểu
Biết khái niệm phân số; biết Vận dụng được tính
khái niệm hai phân số bằng chất cơ bản của phân
nhau
số trong tính toán với
phân số.
1(1a)
1(1b)
0,5 đ
0,5đ
TỔNG
ĐIỂM
Vận dụng
2
1đ
Làm đúng dãy các phép
tính với phân số, số thập
phân.
2( 3, 4)
2
4đ
Làm được các bài tập
đơn giản thuộc 3 dạng
toán cơ bản về phân số
1 (5)
1
1,5đ
Biết vẽ góc, tia phân giác
của một góc, tính được
số đo góc.
Hiểu khái niệm tia
phân giác
Biết vẽ góc, tia phân
giác của một góc
2(6a,c)
2(6b,d)
1,5
- Biết khái niệm tam giác
Biết vẽ tam giác, biết
gọi tên và kí hiệu
tam giác
1(2a)
1(2b)
0,5đ
0,5đ
2
4
5
1đ
2,5đ
4đ
1,5đ
4
1đ
2,5đ
2
1đ
11
6,5
10đ;
Đề 1
Câu 1(1 điểm): Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ?
Áp dụng: rút gọn phân số sau đến tối giản
81
504
Câu 2 (1 điểm): Tam giác ABC là gì ? Em hãy vẽ tam giác ABC biết AB = 1,5 cm; AC = 3cm; BC = 4 cm.
Câu 3 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau (tính nhanh nếu có thể)
a)
1
12
25% 1 0, 5.
2
5
b)
5 5 5 7
1
.
. 2
8 12 8 12
8
Câu 4 (2 điểm): Tìm x, biết:
a) x
5
5
1
12
4
b)
4,5 2x : 34 1 13
Câu 5 (1,5 điểm): Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Biết số học sinh Trung bình
2
chiếm
số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi của lớp ?
9
Câu 6 (2,5điểm) : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mOn = 500 , mOt = 1000 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
b. Tính nOt ?
c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt không ? vì sao ?
d. Gọi Oy là tia phân giác của mOn . Tính yOt ?
CÂU
1
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
- Phát biểu đúng:
2
3
81
8
=
504 56
- Phát biểu đúng:
Vẽ đúng
1
12 1 3 1 12 1 3 6
25% 1 0, 5. .
2
5 4 2 2 5 4 2 5
a)
5 30 24 1
20 20 20 20
5 5 5 7
1 5 5
7
1 5
17
.
. 2 .
2 .1
8 12 8 12
8 8 12 12
8 8
8
b)
5 17 12 3
8
8
8 2
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
5
5
1
12
4
9 5
a) x
4 12
8
x
3
x
0,25
0,25
4, 5 2x : 34 1 13
9
2x 1
2
b)
7
2x
2
7
x
4
5
Tìm đúng số HS trung bình: 45.
0,5
0,5
0,5
2
10 (HS)
9
Tìm đúng số HS khá: 12:75% = 16 (HS)
Tìm đúng số HS giỏi: 45 - (10+16) = 19(HS)
Vẽ hình đúng
a) Tia Om nằm giữa hai tia còn lại vì mOn < mOt (500 <1000 ).
6
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
b) Lập luận tính được: nOt = 500
0,5
c) Giải thích được Tia On là tia phân giác của mOt
0,5
d) Lập luận tính được yOt = 750
0,5
ĐỀ I:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
17 11 7
7 11 7 2 18
5 5 2
1
1)
2)
3)
. .
: 1 2
30 15 12
25 13 25 13 25
9 9 3
12
1
7
1
1
1
Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
b) 3 x .1 1
1
20
15
20
2
4
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta
2
tiếp tục lấy đi
số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
3
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho xOt 650 ;
xOy 130 0 .
1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2. Tính số đo tOy ?
3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
196 197
196 197
Bài 5: Cho A =
;B=
. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
197 198
197 198
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII - TOÁN 6 (Tự luận) ĐỀ 1
Cấp độ
Vận dụng
Tên
chủ đề
(nội
dung,chương…)
Chủ đề 1
Rút gọn phân số
So sánh phân số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2
Thực hiện các
phép tính về
phân số và số
thập phân
Nhận biết
Thông hiểu
Biết rút gọn Biết so sánh
phân số đơn các phân số
giản
1(1a)
1(1b)
1,0
1,0
- Hiểu và thực
hiện được các
phép tính
- Tìm được số
chưa biết
Cấp độ
thấp
Cấp độ cao
Cộng
Số câu 2
2,0 điểm
=20%
- Vận dụng
So sánh
thành thạo
được hai số
các phép
nhờ tính
tính
chất cơ bản
- Tìm được
của phân số
số chưa biết
trong dãy
phép tính
Số câu
2(2a;3a)
3(2b,c;3b)
1(6)
Số câu 6
Số điểm
1,5
2,0
1,0
4,5 điểm
Tỉ lệ %
=45%
Giải
được
Chủ đề 2
bài toán
Các bài toán về
thực tế
phân số
1(4)
Số câu 1
1,5
1,5 điểm
=15%
Nhận ra tam - Biết vẽ
Tính được
Chủ đề 3
giác trong
đoạn thẳng, góc
Góc – Tam giác –
hình vẽ
tia.
Đường tròn
- Biết vẽ góc
theo số đo
cho trước.
- Biết vẽ
đường tròn
biết tâm và
bán kính.
Số câu
1(5b)
1(5a)
Số câu 2
Số điểm
0,75
0,5
0,75
2,0 điểm
Tỉ lệ %
=20%
Tổng số câu
2
3
4
1
10
Tổng số điểm
1,75
3,0
4,25
1,0
10,0
Tỉ lệ %
17,5%
30%
42,5
10%
100%
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
B. ĐỀ 1:
Bài 1(2,0đ)
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
b) Rút gọn các phân số sau:
9
15
42
;
45
3
7 7 6
;
;
; 0;
7
5 10 7
Bài 2(2,0đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 5 6
.
5 3 25
b)
1 3 2
9 2 3
1 5
c) 50% 1 : 0, 5
2 12
Bài 3 (1,5đ) Tìm x, biết:
a) x
5
1
1
12
6
1
2
b) 1, 5 1 .x
4
3
Bài 4 (1,5đ) Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m, biết chiều dài bằng
2
chiều rộng.
3
a) Tính chiều dài của mảnh vườn.
b) Biết 60% diện tích vườn là trồng hoa màu, còn lại là đào ao thả cá. Tính diện tích ao.
Bài 5 (2,0đ) Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz sao cho xOy 600 (Hình 1)
a) Tính yOz
b) Trên hình 1, vẽ tiếp đường tròn (O; 2cm). Đường tròn này cắt tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C. Vẽ
các đoạn thẳng AB, BC. Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác? Hãy nêu tên các tam giác đó (viết bằng ký
hiệu)
Bài 6 (1,0đ) So sánh:
51 52 53 100
C = 1. 3. 5. 7 … 99 với
D=
. . ...
2 2 2
2
--------Hết--------
PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề)
C. HƯỚNG DẪN CHẤM:
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
BIỂU ĐIỂM
(2,0đ)
Bài 1:
a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
7 7
6 3
;
; 0; ;
7
7
10 5
1,0
b) Rút gọn các phân số sau:
42 14
45 15
9 3
15 5
0,5
0,5
(2,0đ)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
1 5 6
1 2
1
=
=
.
5 3 25
5 5
5
1 3 2
2 27 12
b)
=
9 2 3
18 18 18
a)
1 5
c) 50% 1 : 0, 5
2 12
1 3 5 1
=
:
2 2 12 2
1 3 5
.2
=
2 2 12
1 3 5
=
2 2 6
3 9 5
1
=
=
6 6 6
6
Bài 3: Tìm x, biết:
5
1
a) x 1
12
6
7 5
x
6 12
14 5
x
12 12
9 3
x
12 4
1
2
b) 1, 5 1 .x
4
3
3 5
2
.x
2 4
3
5
2 3
.x
4
3 2
0,5
0,5
2 27 12
=
18
17
=
18
0,5
0,25
0,25
(2,0đ)
0,5
0,25
0,25
0,25
5
5
.x
4
6
5 5 5 4
x
: .
6 4 6 5
2
x
3
0,25
0,25
0,25
Bài 4:
a) Tính chiều dài của mảnh vườn:
(1,5đ)
0,5
2
. 30 = 20 (m)
3
b) Tính diện tích ao:
* Diện tích mảnh vườn là: 30 . 20 = 600 (m2)
* Diện tích trồng hoa màu là: 60% . 600 = 360 (m2)
* Diện tích ao là: 600 – 360 = 240 (m2)
Bài 5 (2,0đ)
0,5
0,25
0,25
y
B
z
60
C
x
A
O
0,5
* Hình vẽ: (Hình 1)
a) Tính yOz
Vì xOy và yOz là hai góc kề bù, nên: xOy + yOz = 1800
0,25
0,25
600 + yOz =1800
yOz = 1800 - 600 = 1200
b) Có 3 tam giác đó là: ABC; ABO; BOC
Bài 6: So sánh
0,25
0,75
(1,0đ)
C 1. 3. 5. 7 99
1. 3. 5. 7 99 .2.4.6...100
2.4.6...100
1. 3. 5. 7 99 .2.4.6...100
(1.2).(2.2).(3.2)..(50.2)
1.2.3...50.51.52.53...100
1.2.3...50.2.2.2...2
51 52 53 100
= D
. . ...
2 2 2
2
0,25
0,25
0,25
Vậy:
C = D
* Học sinh có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
--------Hết--------
0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013.
Môn Toán 6
Cấp độ
Chủ đề
1. Phân số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Số nguyên.
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ
TL
Nhận biết phân
số nghịch đảo,
đổi hỗn số ra
phân số.
TNKQ
TL
Thực hiện các
phép tính về phân
số, hỗn số.
2
0.5đ
5%
2
2
0.5đ
2đ
5%
20%
Thực hiện phép
tính về số nguyên.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Góc. Đường
tròn, tam
giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2.5%
Tìm được số đo
của hai góc bù
nhau.
2
0.5đ
5%
2
0.5
5%
7
3.25d
32.5%
Vận dung
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vận dụng các phép
tính về phân số để
tìm x. Các dạng bài
toán cơ bản về phân
số. Quy đồng các
phân số.
4
2
1đ
2đ
10%
20%
Cộng
12
6đ
60%
1
0.25
2.5%
Vận dụng tia nằm
giữa hai tia, góc bẹt
để tính số đo của
một góc, chứng
minh tia là tia phân
giác của 1 góc.
1
1
0.25đ
2đ
2.5%
20%
8
5.25đ
52.5%
Vận dụng tia
nằm giữa hai tia,
góc bẹt để tính
số đo 1 góc.
1
1đ
10%
1
1đ
10%
PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON
Môn:Toán 6
Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh: ………………………………
Lớp: ………………………………………………
Điểm:
Nhận xét của giáo viên:
5
3.75
37.5%
18
10
100%
I. Trắc nghiệm: (3 điểm )
Đọc kĩ các câu hỏi và chọn đáp án đúng của các câu trả lời đã cho ở bên dưới. Ví dụ: Câu 1
chọn đáp án A thì ghi là: 1A…
4
Câu 1. Số nghịch đảo của
là:
7
4
7
7
4
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
7
4
4
7
1 4
Câu 2. Cho x
. Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau ?
2 5
3
1
5
5
A.
.
B. .
C.
.
D. .
10
4
7
7
6
Câu 3. Khi đổi hỗn số 3 ra phân số, ta được:
7
21
26
27
21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
7
7
7 11
Câu 4. Tổng
bằng:
6
6
5
4
2
2
A. .
B.
.
C. .
D.
.
6
3
3
3
2
Câu 5. Kết quả của phép tính 3 . 2 là:
5
3
2
3
1
A. 7 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 2 .
5
5
5
2
Câu 6. Kết quả của phép tính 3.(−5).(−6) là:
A. −120.
B. −39.
C.16.
D. 90.
Câu 7. Cho hai góc bù nhau, trong đó có một góc bằng 550. Số đo góc còn lại sẽ là:
A. 650.
B. 550.
C. 1450.
D. 1250.
11.4 11
Câu 8. Rút gọn biểu thức
đến phân số tối giản thì được phân số:
2 13
3
1
33
11
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
1
3
11
33
2
Câu 9. Người ta đóng 100 lít nước khoáng vào loại chai
lít. Hỏi đóng bao được tất cả bao
3
nhiêu chai ?
200
A. 150.
B. 250 .
C.
.
D. 50.
3
Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 900
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900
D. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.
Câu 11. Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy =1100; Oz là tia phân giác của góc
yOy’ (Hình vẽ). Số đo góc yOz bằng:
A. 550.
B. 450.
C. 400.
D. 350.
4 5 7
Câu 12. Quy đồng mẫu của ba phân số: , ,
với mẫu số chung 18 ta được ba phân số là:
9 6 2
8 10 14
8 15 63
36 45 63
12 15 21
A.. , , .
B.
C. , , .
D. , , .
, , .
18 18 18
18 18 18
18 18 18
18 18 18
II. Tự luận: (7 điểm)
2
5
5
7
b) x .
.x .
3
2
24
12
Câu 2. (2đ) Thực hiện dãy tính : (tính nhanh nếu có thể)
1 5 4 4
a) 1
5 9 5 9
2 4 2
b)
3
7 9 7
7 5 3
c ) 2 :
10 7 14
Câu 3. (3đ) Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700
a) Tính góc zOy?
b) Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oz vẽ tia Ot sao cho góc xOt bằng 1400. Chứng tỏ tia
Oz là tia phân giác của góc xOt?
c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Câu 1. (2đ) Tìm x biết : a )
..............................Hết ..............................
* Lưu ý:- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
- Học sinh làm bài vào giấy thi
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013
Hướng dẫn chấm môn Toán 6
I. Trắc nghiêm: (3đ) Mỗi câu đúng được 0.25đ:
1
2
3
4
5
Câu
C
A
B
C
A
Đáp án
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu
6
D
Đáp án
7
D
8
A
9
A
10
D
11
C
12
B
Điểm
2
5
.x .
3
2
5 2
x : .
2 3
15
x=
.
4
15
Vậy: x =
.
4
5
7
b)
x .
24
12
7 5
x .
12 24
9
x=
.
24
3
x= .
8
3
Vậy: x = .
8
1 5 4 4
a) 1 .
5 9 5 9
6 4 5 4
= .
5 5 9 9
= 2 + 1.
= 3.
2 4 2
b) 3 .
7 9 7
2
4 2
= 3 .
7
9 7
4
2 2
= 3 .
7 7 9
4
= 03 .
9
4
= 3 .
9
7 5 3
c) 2 : .
10 7 14
20 7
10 3
( ):( ).
10 10 14 14
13 13
: .
10 14
13 14
= . .
10 13
14 7
=
.
10 5
a)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
z
0.5
t
140 70
y
O
x
0.25
m
a) Ta có: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
0.25
Nên: xOz + zOy = xOy .
0.25
0.25
Suy ra: zOy = xOy xOz .
Vậy: zOy = 1800 700 1100 .
b) Ta có:Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot
(1)
Lại có: Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot.
Nên: xOz zOt xOt .
Suy ra: zOt xOt – xOz .
Hay: zOt = 1400 – 700 = 700 .
(2)
Từ (1) và (2), Vậy: tia Oz là tia phân giác của xOt.
c) Ta có : yOt xOy – xOt = 1800 – 1400 = 400.
Suy ra: yOm zOm –
zOt tOy .
yOm =1800 – ( 700 + 400 ) = 700.
* Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
ĐỀ X:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
5
3
8
13
7
4 1 3 1
b) 6 2 .3 1 :
5 8 5 4
2
4 11
Bài 2: Tìm x, biết: a) 4,5 2.x .1
b) 2,8.x 32 : 90
3
7 14
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt
3
7
a) 13 4
điểm giỏi bằng
1
tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài còn lại.
3
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
0
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 100 và
xOz 500 .
a) Tính số đo của zOy ?
b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?
2 1 5
3
4 11
Bài 5: Tính nhanh: P =
5
7
1
12
11
ĐỀ VIII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
5 2 9
5
6 5
3
2
1)
2) : 5 . 2
. . 1
7 11 7 11 7
7 8
16
Bài 2: Tìm x, biết:
3
4
1 2 1
2 3 8
a) .x + 2 .
Bài 3: Ở lớp 6B số HS giỏi học kì I bằng
giỏi nên số HS giỏi bằng
b)
c)
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12
1
.x 0,5.x 0, 75
3
2
số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại
9
1
số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?
3
Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt 600 .
1. Tính số đo xOt ?
2. Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi mOt và tOn có kề nhau
không? Có phụ nhau không? Giải thích?
7 3333 3333 3333 3333
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A = .
4 1212 2020 3030 4242
ĐỀ VII:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
3 4
3
1) 11 2 5
13 7
13
Bài 2: Tìm x, biết:
2)
4 5
2
: 5 0,375. 2
7 6
1
1
2
+ 2x .2 5
3
2
3
a) 3
c)
1 3 1 2
.
4 4 2 3
b) 2x + 3 5
Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm
1
số HS cả
5
3
số HS còn lại.
8
a) Tính số HS mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
lớp, số HS trung bình bằng
xOy 600 ; xOz 300 .
1. Tính số đo của zOy ?
2. Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo của tOy ?
1 1 1
1
Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 1 2 3 ... 2012
2 2 2
2
Bài 1(1,5 điểm ) : Tính hợp lí.
3
3
1 4
4
a)
+ +
+ +
4
7
4
9
7
21 2013
44 10
9
c) (
)( )
31 6039
53 31 53
Bài 2 (3 điểm) Tìm x.
a) x + 30% x = -1,31)
1 1 5
5
b) x : 9
2 3 7
7
c)
b)
7 4 7 7
7
. . 5
9 11 9 11
9
1
3 14 3
x .
2
4 9 7
5
7 1
x
6
12 3
x3 1
e)
15 3
4 11
f) 4,5 2 x . 1
7 14
d)
Bài 3(1,5điểm) Một ôtô đã đi 120km trong 3 giờ.Giờ thứ nhất ôtô đi được
1
quãng
2
2
quãng đường còn lại.
5
a) Tính quãng đường ôtô đi trong mỗi giờ?
b) Quãng đường đi trong giờ thứ 3 chiếm mấy phần trăm cả đoạn đường?
Bài 4(3 điểm ) Cho hai góc kề bù xOˆ y và yOˆ z , biết xOˆ y = 1200
a/ Tính yOˆ z
đường; Giờ thứ hai ôtô đi được
b/ Gọi Ot là tia phân giác của xOˆ y .Tính zOˆ t
c/ Tia Oy có là tia phân giác của zOˆ t không? Vì sao?
Bài 5 ( 1 điểm ) Tính
A = 1+ 2 + 3 + 4 + 5 +... + 99 +100
B=
1 1 1 1
1
1
...
2 6 12 20 30
9900
ĐỀ VI:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
298 1 1 1 2011
5 3 1
1)
2)
:
:
719 4 12 3 2012
2 4 2
Bài 2: Tìm x, biết:
5 5
15
8 18
36
a) x .
b) x
c)
27.18 27.103 120.27
15.33 33.12
1 5
3 6
trang3
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
Tìm chu vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: Cho xOy 1200 kề bù với yOt .
1. Tính số đo yOt = ?
2. Vẽ tia phân giác Om của xOy . Tính số đo của mOt = ?
3. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?
1
1 1 1
Bài 5: Rút gọn: B = 1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 20
2
chiều dài.
7