PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂNG PHƯỚC 2
HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2014 - 2015
BÀI SOẠN
MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP BA
TIẾT 30: BÀI: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
Người thực hiện: Phan Thị Phượng
Kiểng Phước, ngày 24 tháng 11 năm 2014
BÀI SOẠN
MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP BA
Tiết 30: Bài: HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP
I. Mục tiêu: HS biết
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp.
- Nêu ích lợi của hoạt động nông nghiệp.
II. Chuẩn bị:
- GV: 5 ảnh trong sách giáo khoa, bảng phụ;
- HS: SGK, tranh, ảnh sưu tầm về hoạt động nông nghiệp, các câu tục ngữ, ca
dao HS sưu tầm được.
III. Các hoạt động trên lớp:
Nội dung
hoạt động
HĐ khởi động:
MT: tạo không
khí thoải mái
trong tiết học,
kiểm tra bài cũ
HT: cá nhân
HĐ 1: Tìm hiểu
hoạt động nông
nghiệp.
MT: Kể tên và
nêu được lợi ích
của hoạt động
nông nghiệp.
HT: Cặp, cá
nhân, cả lớp.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Ổn định lớp.
- Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS trả lời
câu hỏi:
+ Em hãy kể tên các cơ sở thông - Trả lời.
tin liên lạc?
+ Hoạt động thông tin liên lạc có - Trả lời.
vai trò gì?
- Nhận xét.
3. Giới thiệu bài: Hoạt động nông
nghiệp.
- Yêu cầu HS quan sát 5 ảnh trong
SGK và thảo luận theo cặp các câu
hỏi sau:
+ Ảnh chụp cảnh gì?
+ Hoạt động đó cung cấp cho con
người những sản phẩm gì?
- Gọi đại diện các cặp lên trình bày
(mỗi hs trình bày 1 hình).
- Yêu cầu các cặp khác nhận xét.
- Đọc yêu cầu sau đó nhìn
SGK trang 58, 59 quan sát
ảnh và thảo luận theo cặp.
- Trình bày.
Ảnh 1:
- Ảnh chụp cảnh chăm sóc,
bảo vệ rừng.
- Giúp chúng ta có bầu
không khí trong lành.
Ảnh 2:
- Nuôi cá.
- Cung cấp thức ăn cho con
người.
Điều
chỉnh
HĐ 2: Tìm hiểu
hoạt động nông
nghiệp ở địa
phương em.
MT: Biết 1 số
hoạt động nông
nghiệp ở nơi em
đang sống.
HT: Cá nhân,
nhóm, cả lớp.
Ảnh 3:
- Gặt lúa.
- Cung cấp lúa gạo nuôi
sống con người.
Ảnh 4:
- Nuôi lợn.
- Cung cấp cho chúng ta
thịt.
Ảnh 5:
- Nuôi gà.
- Cung cấp cho chúng ta thịt
và trứng.
Yêu cầu HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV giới thiệu thêm với HS 2 hoạt - Quan sát, trả lời câu hỏi.
động nông nghiệp nữa thông qua 2
ảnh: cày ruộng và sản xuất muối.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV kết luận: Hoạt động trồng - Lắng nghe.
trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi
trồng thủy sản, trồng rừng, làm
muối,... Được gọi là hoạt động
nông nghiệp.
- Mở rộng:
1. Sản phẩm của hoạt động nông - Trả lời.
nghiệp dùng để làm gì?
2. Nếu không còn hoạt động nông - Trả lời.
nghiệp cuộc sống của chúng ta sẽ
như thế nào?
- GV chốt lại: hoạt động nông - Lắng nghe.
nghiệp rất quan trọng. Nó cung cấp
lương thực, thực phẩm để nuôi
sống con người.
- Yêu cầu các nhóm kể cho nhau - HS kể trong nhóm 6 và
nghe ở địa phương mình có những đính tranh vào bảng nhóm.
hoạt động nông nghiệp nào và đính
những tranh ảnh mà các em đã sưu
tầm được vào bảng nhóm.
- Mời đại diện từng nhóm lên giới - Đại diện của nhóm lên
thiệu tranh ảnh mà nhóm mình đã trình bày.
sưu tầm được.
- Nhận xét, khen ngợi nhóm sưu
tầm được nhiều tranh, ảnh.
HS
khá,
giỏi
giới
thiệu 1
hoạt
động
nông
nghiệp
cụ thể.
HĐ 3: Tìm hiểu
về hoạt động
nông
nghiệp
Việt Nam.
MT: Biết 1 số
hoạt động nông
nghiệp ở nước ta
HT: Cá nhân, cả
lớp.
Củng cố
- GV kết luận: tất cả hoạt động
nông nghiệp đều có ích cho con
người.
- Yêu cầu HS giới thiệu thêm
những hoạt động nông nghiệp khác
ở địa phương em ngoài những
tranh ảnh mà em đã sưu tầm được.
- Trò chơi "hộp quà bí ẩn".
+ GV phổ biến cách chơi.
+ Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
+ Nhận xét tuyên dương.
Câu hỏi
1. Việt Nam là nước xuất khẩu lúa
gạo đứng hàng thứ mấy trên thế
giới?
2. Trong các vùng dưới đây, vùng
nào sản xuất nhiều lúa gạo nhất?
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Miền Trung
3. Trâu, bò, dê thường được chăn
nuôi nhiều ở miền nào?
4. Lúa, ngô (bắp), trồng nhiều ở
vùng nào?
5. Sơ ri là đặc sản của vùng nào?
- Mời HS đọc các câu ca dao, tục
ngữ nói về hoạt động nông nghiệp
mà các em đã sưu tầm được.
- GV nhận xét, bổ sung.
- Liên hệ, giáo dục: ta thấy hoạt
động nông nghiệp rất vất vả. Nên
các em phải biết trân trọng sản
phẩm lao động và tham gia giúp
đỡ những việc phù hợp, có ích.
- Gọi 2 - 3 HS đọc mục bạn cần
biết.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Hoạt
động công nghiệp, thương mại.
- Lắng nghe.
- Vài HS giới thiệu thêm.
+ Lắng nghe.
+ Tham gia chơi.
+ Nhận xét.
- Vài HS đọc.
- Lắng nghe.
- 2 - 3 HS đọc.
- Lắng nghe và ghi nhận.
BÀI SOẠN
MÔN: TIẾNG VIỆT
PHÂN MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng, trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và các
cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời của các nhân vật.
- Hiểu các từ: Người Chăm, hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm.
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh, câu dài cần luyện đọc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động trên lớp.
Nội dung hoạt Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Điều
động
chỉnh
HĐ khởi động 1. Ổn định lớp.
- Hát.
MT: tạo không 2. Kiểm tra bài cũ: Nhớ Việt Bắc.
khí vui tươi, - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 10 dòng - 2 HS đọc bài và trả lời
kiểm tra bài cũ. thơ đầu trong bài và trả lời câu hỏ:
câu hỏi theo yêu cầu của
+ Người cán bộ về xuôi nhớ những gì GV.
ở Việt Bắc?
+ Trong 10 dòng thơ em vừa đọc
những câu thơ nào cho thấy Việt Bắc
rất đẹp?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
- Quan sát tranh, nghe và
Đính tranh.
trả lời câu hỏi.
- Khai thác tranh để giới thiệu bài: Hũ
bạc của người cha.
HĐ 1: Luyện * GV đọc diễn cảm toàn bài: sau khi - Lắng nghe.
đọc.
đọc xong, GV kết hợp tranh để giải - Quan sát tranh + trả lời
MT: (mục tiêu thích từ: "Người Chăm", "hũ".
câu hỏi.
của bài)
- Lưu ý HS chú ý giọng đọc:
- Lắng nghe.
+ Giọng người kể: chậm rãi, khoan
thai và hồi hộp cùng sự phát triển tình
tiết của truyện.
+ Giọng ông lão: khuyên bảo ở đoạn
1, nghiêm khắc ở đoạn 2, cảm động ở
đoạn 4, ân cần - trang trọng ở đoạn 5.
* Luyện đọc từng câu: HS nối tiếp - Nối tiep
nhau đọc từng câu, giáo viên kết hợp
sữa sai, ngắt hơi giữa các cụm từ, dấu
câu.
* Luyện đọc từng đoạn trước lớp: kết
hợp giải nghĩa từ, ngắt câu hợp lý (đối
với câu dài).
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Sau khi HS đọc đoạn trong nhóm,
GV mời đại diện các nhóm thi đọc
đoạn 1.
- Mời HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét tiết học. Dặn dò HS chuẩn
bị tiết 2.