Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

CHUYÊN ĐỀ: CÁC DẠNG TOÁN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.75 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO

CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1.Định nghĩa đạo hàm tại một điểm:
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; b) và x0  (a; b):
f '(x 0 )  lim

f(x)  f(x 0 )
x  x0

x x 0

y
(x = x – x0, y = f(x0 + x) – f(x0)
x0 x

= lim

- Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2.Ý nghĩa của đạo hàm:
a)Ý nghĩa hình học:
- f (x0) là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x 0 ;f(x 0 )  .

- Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại M  x 0 ;f(x 0 )  là:
y – y0 = f (x0).(x – x0)
b)Ý nghĩa vật lí:
- Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = s(t) tại thời điểm t0 là v(t0) = s(t0).
- Cường độ tức thời của điện lượng Q = Q(t) tại thời điểm t0 là I(t0) = Q(t0).
3.Qui tắc tính đạo hàm:
Hàm x


Hàm hợp
(C)'
=
0
Các hàm
cơ bản
(x) = 1

 x n    n.x n1  n  N 
n 1 

Hàm số
lũy thừa

 x  

1

 tan x   

1

2 x
 s inx    cosx
 cosx     s inx

Hàm số
lượng
giác


 un    n.un1.u'  n  N 
n 1 

u'
u  
2 u
 s inu    u'.cosu
 cosu     u'.s inu



 tan u   

cos2 u
 cot u     u'
sin 2 u

cos2 x
 cot x     1
sin2 x

Chú ý: Các phép toán tính đạo hàm:
Phép toán
Cộng

 u  v   u' v'

Trừ

 u  v   u' v'


Nhân
Chia

GV: Nguyễn Thành Hưng

u'

Công thức

 u.v   u'.v  u.v'
 k.u   k.u'
 u  uv  vu
(v  0)
  
v
v2

Page 1


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
 1 
v
   2
v
v

5.Vi phân:
- dy  df(x)  f (x).x

- f(x0  x)  f(x 0 )  f (x 0 ).x
6.Đạo hàm cấp cao:


- Công thức: f ''(x)   f '(x) ; f '''(x)   f ''(x) ; f (n) (x)   f (n1) (x) (n  N, n  4)
- Ý nghĩa cơ học: Gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là a(t0) = f(t0).

Vấn đề 1: Tính đạo hàm của hàm số:
Dạng 1: Tính đạo hàm bằng định nghĩa:
Phương pháp: Nếu tính đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 bằng định nghĩa ta thực hiện các bước:
Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số tại x0. Tính y = f(x0 + x) – f(x0).
Bước 2: Tính lim

y

x0 x

.

Bước 3: Kết luận.
Ví dụ 1: Dùng định nghĩa hãy tính đạo hàm của các hàm số sau: y  f(x)  2x2  x tại x 0  1 .
Giải:
- Giả sử x là số gia của đối số tại x0 = 1.
Khi đó: y  f(x  1)  f(1)  2(x  1)2  x  1  1  2x2  3x .
y
2x2  3x
 lim
 lim  2x  3  3 .
x0 x x0
x0

x
- Vậy: f '(1)  3

- Tính lim

Ví dụ 2: Dùng định nghĩa hãy tính đạo hàm của hàm số sau: f(x)  x2  3x
Giải:
- Giả sử x là số gia của đối số tại x.
2
Khi đó: y  f(x  x)  f(x)  (x  x)2  3x  3x  x 2  3x   x   2xx  x(x  2x) .
y
x(x  2x)
 lim
 lim  x  2x   2x .
x0 x x0
x0
x
- Vậy: f '(x)  2x

- Tính lim

Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Dùng định nghĩa hãy tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm được chỉ ra:
a) y  f(x)  2x2  x  2 tại x 0  1
c) y  f(x) 

2x  1
tại x0 = 2
x 1


e) y  f(x)  3 x tại x0 = 1

b) y  f(x)  3  2x tại x0 = –3
d) y  f(x)  sin x tạix0 =
f) y  f(x) 


6

x2  x  1
tại x0 = 0
x 1

Bài tập 2: Dùng định nghĩa hãy tính đạo hàm của hàm số sau:
GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 2


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
a) f(x)  x2  3x  1
d) f(x) 

1
2x  3

b) f(x)  x3  2x

c) f(x)  x  1, (x   1)


e) f(x)  sin x

f) f(x) 

Dạng 2: Tính đạo hàm bằng phép toán:
Phương pháp: Sử dụng công thức cho trong bảng sau:
Phép toán
Cộng

1
cosx

Công thức
 u  v   u' v'

 u  v   u' v'

Trừ

 u.v   u'.v  u.v'

Nhân

 k.u   k.u'
 u  uv  vu
(v  0)
  
v
v2
 1 

v
   2
v
v

Chia

1
3
2x  1
(2x  1)'(1  3x)  (2x  1)(1  3x)' 2(1  3x)  3(2x  1)
5
 y' 


Ví dụ 2: y 
2
2
1  3x
(1  3x)
(1  3x)
(1  3x)2

Ví dụ 1: y  2x4  x3  2x2  5  y'  8x3  x2  4x

Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
3


3

2
 x  x x.
3
x

a) y  2x 4  x3  2 x  5

b) y 

d) y  (x2  1)(x2  4)(x2  9)

e) y  (x2  3x)(2  x)

2

c) y  (x3  2)(1  x2 )
f) y 



1  x  x2

g) y 

3
2x  1

h) y 


2x  1
1  3x

i) y 

k) y 

x2  3x  3
x 1

l) y 

2x 2  4x  1
x3

m) y 

Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  x.cosx
b) y  x2 .sinx
d) y  x. x
g) y 

cosx
2x  1

e) y  (x  1). x
h) y 


t anx
1  3x



 1

x 1 
 1
 x


1  x  x2
2x2
x2  2x  3

c) y  x3 .t anx
f) y  2x.cot x
i) y 

1  sinx
1  sinx

Dạng 3: Tính đạo hàm hàm hợp:
Phương pháp: Sử dụng công thức cho bởi bảng sau:
GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 3



TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
Hàm x
(C)' = 0
(x) = 1

Hàm hợp

 x n    n.x n1  n  N 

 un    n.un1.u'  n  N 

Các hàm
cơ bản

n 1 

Hàm số
lũy thừa

 x  

1

 tan x   

1

n 1 

u'

u  
2 u
 s inu    u'.cosu
 cosu     u'.s inu



2 x
 s inx    cosx
 cosx     s inx

Hàm số
lượng
giác

 tan u   

u'

cos2 u
 cot u     u'
sin 2 u

2

cos x
 cot x     1
sin2 x

Chú ý: Sau các hàm không phải x thì ta sử dụng hàm hợp u.

Ví dụ 1: y  (x2  x)4  y'  4(x2  x)3.(x2  x)'  4(2x  1)(x2  x)3
Ví dụ 2: y  2x2  5x  y' 

(2x2  5x)'
2 2x2  5x



4x  5
2 2x2  5x

Ví dụ 3:
y  sin3 (2x  1)  y'  3sin2 (2x  1).(sin(2x  1))'  3sin2 (2x  1).cos(2x  1)(2x  1)'  6sin2 (2x  1).cos(2x  1)
Ví dụ 4: y  sin x  2x  y' 

(s inx+2x)'
cosx+2

2 sin x  2x 2 sin x  2x

Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  (x2  x  1)4
d) y 

(x  1)2

b) y  (1  2x2 )5
e) y 


(x  1)3

1
(x2  2x  5)2

 2x  1 

 x 1 

3

c) y  

f) y   3  2x2 

4

Bài tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y  2x2  5x  2

b) y  3 x3  x  2

d) y  (x  2) x2  3

e) y 

g) y 

x3
x 1


4x  1
x2  2

h) y  (x  2)3

c) y  x  x
f) y 

4  x2
x
3

i) y  1  1  2x 

Bài tập 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
 sin x 
a) y  

 1  cos x 

2

d) y  cot 2x
GV: Nguyễn Thành Hưng

b) y  cos4 (2x)

c) y  sin3 (2x  1)


e) y  sin 2  x2

f) y  sinx  2x
Page 4


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
2
3

1
5

g) y  tan 2x  tan3 2x  tan5 2x

h) y  2sin2 4x  3cos3 5x

k) y  sin  cos2 x tan 2 x 

l) y  cos2 

 2x  1 

 x 1 

i) y  (2  sin2 2x)3
m) y  cos  sin(cosx)

Dạng 4: Tính đạo hàm cấp cao:
Phương pháp:

1.Để tính đạo hàm cấp 2, 3, 4, ... ta dung công thức: y(n)  (yn1 )/ .
2.Để tính đạo hàm cấp n:
- Tính đạo hàm cấp 1, 2, 3, ... từ đó suy ra công thức đạo hàm cấp n.
- Dùng phương pháp quy nạp toán học nêu chứng minh công thức đúng.
Ví dụ 1: Cho hàm số f(x)  3(x  1)sin x . Tính f ''() .
Giải:
f '(x)  3(x  1)'sin x  3(x  1)  sin x  '  3sin x  3(x  1)cosx

f ''(x)  3cosx  3(x  1)'cosx+3(x  1)  cosx  '  3cosx  3cosx  3(x  1)sinx
f ''()  3cos   3cos   3(  1)sin  6
1
Ví dụ 2: Tính đạo hàm cấp n của hàm số: y  .
x

Ta có: f '(x)  
f ''(x) 

x2
1.2
x3
1.2.3

f '''(x) 

x4

….

(1)n n!


f (n) (x) 
 n
1

Suy ra:  
x
Thật vậy:

Giải:

1

x n 1



(1)n .n!
xn1
'

1
 1  (1).1!
- Khi n = 1: Ta có:    2   2 .
x
x
x

Vậy: Mệnh đề đúng khi n = 1.
k
1


- Khi n = k > 1, tức là  
x
1
Ta có:  
x

 k 1

'



(1)k .k!
x k 1

 k 1
1

. Ta cần chứng minh: n = k + 1, tức là  
x



(1)k 1. k  1!
x k 2

'

'

k 1
  1  k   (1)k .k! 
 1  (1) .(k  1)!
k
     

(

1)
.k!

.

 k 1 
  x    x k 1 
x k 2
x



 

Vậy: Mệnh đề đúng khi n = k + 1.
Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Cho hàm số f(x)  3(x  1)cosx .
GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 5



TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO

2

b) Tính f ''(), f ''   ,f ''(1)

a) Tính f '(x),f ''(x)

Bài tập 2: Tính đạo hàm của hàm số theo cấp được chỉ ra:
x3
, y''
x4

a) y  cosx, y'''

b) y  5x4  2x3  5x2  4x  7, y''

c) y 

d) y  2x  x2 , y''

e) y  xsin x, y''

f) y  x tan x, y''

g) y  (x2  1)3 ,y''

h) y  x6  4x3  4, y(4)

i) y 


1
, y(5)
1 x

Bài tập 3: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh rằng:
(n)

 1 
a) 

1 x 



(1)n n!



b) (sin x)(n)  sin  x 

n 1

(1  x)



n. 

2 




c) (cosx)(n)  cos  x 


n. 

2 

Bài tập 4: Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1
x2
1 x
d) y 
1 x

b) y 

a) y 

1
2

x  3x  2

e) y  sin2 x

c) y 


x
2

x 1

f) y  sin4 x  cos4 x

Vấn đề 2: Ứng dụng của đạo hàm:
Dạng 1: Tính giới hạn của hàm số:
Phương pháp:
sin u(x)
 1 (với lim u(x)  0 ).
x x 0
xx0 u(x)

- Ta sử dụng công thức tính giới hạn lượng giác sau: lim

0
P(x)
P '(x)
 lim
(lưu ý chỉ sử dụng khi giới hạn có dạng )
x  x 0 Q(x) x  x 0 Q '(x)
0

- Ta sử dụng công thức: lim
Ví dụ 1:
Cách 1: lim

x 1


Cách 2: lim

x 1

 x  1  x 4  x 3  x 2  x  1 5
 lim

3
x 3  1 x 1
 x  1  x 2  x  1

x5  1
x5  1
3

x 1

 lim

x 1

5x 4
3x

2



5

3

Ví dụ 2:

5sin5x
5sin5x
lim
sin5x
5
5
 lim 5x  x0 5x 
Cách 1: lim
x0 sin 4x x0 4sin 4x
4 lim 4sin 4x 4
x0
4x
4x
sin 5x
5cos5x 5cos(5.0) 5
 lim


Cách 2: lim
x 0 sin 4x x 0 4cos4x
4 cos(4.0) 4

Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Tìm các giới hạn sau:

GV: Nguyễn Thành Hưng


Page 6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO

a) lim

x3  x2  x  1

x 1

d) lim

x 3

x 2  3x  2
x 3  5x 2  3x  9
x 4  8x 2  9

(1  x )(1  2 x )(1  3 x )  1
x 0
x

g) lim

x4 1

b) lim


x3  2 x2  1
x  5x 5  4 x 6

x 1

e) lim

(1  x )2

x 1

x5  1

c) lim

x 1

xm 1

f) lim

xn 1

x 1

x  x 2  ...  x n  n
x 1
x 1

h) lim


x3  1

x 4  16

i) lim

x 2

x3  2 x2

Bài tập 2: Tìm các giới hạn sau:
a) lim

x 2

d) lim

x 2

g) lim

4x  1  3
x2  4

x 2 2
x 7 3
1 x 1

x 0 3 1 


x 1
Bài tập 4: Tìm các giới hạn sau:
a) lim
x 2

d) lim
x 2

4x  1  3
x2  4

x2 2
x  7 3

1 x 1
1
x  9  x  16  7
lim
x 0
x
Bài tập 5: Tìm các giới hạn sau:
g) lim

x 0 3 1  x

a) lim

x 0


d) lim

1 x  3 1 x
x
1 4x  3 1 6x

x2
1 4x . 1 6x 1
g) lim
x 0
x
Bài tập 6: Tìm các giới hạn sau:
1 x  3 1 x
a) lim
x 0
x
x 0

d) lim
x 0

1 4x  3 1 6x
x2

GV: Nguyễn Thành Hưng

3

b) lim


x 1 3

x 1

4x  4  2

.

2 x  2  3x  1
e) lim
x 1
x 1
x  3  2x

h) lim

2

x  3x

x 3

3

x 1
.
3
4x  4  2

b) lim

x 1

2 x  2  3x  1
x 1

e) lim
x 1

h)

x  3  2x

lim



x (3)

3

b) lim

8x  11  x  7
x 2  3x  2

x 2

e) lim

x 2  3x


3

8x  11  x  7

2 x 2  5x  2
1  2 x .3 1  4 x  1
h) lim
x 0
x
x 2

b) lim

3

x 2  3x  2

x 2

e) lim
x 2

8x  11  x  7

3

8 x  11  x  7
2 x 2  5x  2


1  x2 1
x

c) lim

x 0

x2  1 1

f) lim

x 0

x 2  16  4
x  9  x  16  7
x

i) lim

x 0

c) lim
x 0

f) lim
x 0

1  x2  1
x
x2  1  1

x 2  16  4

i)

2 1 x  3 8  x
x 0
x

c) lim

3

5  x3  x2  7

f) lim

x 1

i) lim

x 0

3

x2  1
x 1  1 x
x

2 1 x  3 8  x
c) lim

x 0
x
f) lim
x 1

3

5  x3  x2  7
x2  1
Page 7


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO

1  4x . 1  6x 1
x 0
x
Bài tập 7: Tính các giới hạn sau:
g) lim

a) lim

sin3x

h) lim
x 0

b) lim

x0 sin 2x


1  cosx

x 0

1  sin x  cosx
x0 1  sin x  cosx

e) lim

x

2

tan 2x
x0 sin 5x

f) lim

1  2 x .3 1  4 x  1
x

c) lim

1  sin x


x  
2



 x
2



 2
x

2




g) lim   x  tan x
2

i) lim
x 0

d) lim


x
4

3

x 1  1 x
x


cosx  sin x
cos2x



sin  x  
6

h) lim
 3
x
 cos x
6
2

Dạng 2: Viết phương trình tiếp tuyến:
Phương pháp:
1.Phương trình tiếp tuyến tai điểm M(x0, y0)  (C) laø: y  y 0  f '(x 0 )(x  x 0 )
(*)
2.Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k:
- Bước 1: Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Ta có: f (x 0 )  k (Theo ý nghĩa hình học của đạo hàm)
- Bước 2: Giải phương trình tìm x0, rồi tìm y 0  f(x 0 ).
- Bước 3: Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm theo công thức (*).
- Bước 4: Kết luận
3.Viết phương trình tiếp tuyến (d) với (C), biết (d) đi qua một điểm A(x1, y1) cho trước:
- Bước 1: Gọi (x0 , y0) là tiếp điểm (với y0 = f(x0)).
- Bước 2: Phương trình tiếp tuyến (d): y  y 0  f '(x 0 )(x  x 0 )
(d) qua A (x1 , y1 )  y1  y 0  f '(x 0 ) (x1  x 0 ) (1)
- Bước 3: Giải phương trình (1) với ẩn là x0, rồi tìm y 0  f(x 0 ) và f '(x 0 ).

- Bước 4: Từ đó viết phương trình tiếp tuyến tại điểm theo công thức (*).
Chú ý: Cho (): y = ax + b. Khi đó:
- (d)  ()  k d  a
- (d)  ()  k d  

1
a

Ví dụ : Cho hàm số (C): y  f(x)  x2  2x Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1.
b) Tại điểm có tung độ y 0  0
c) Tại điểm M(0;0).
d) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 2.
Giải:
a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1.
- x 0 1  y 0  1
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm A 1; 1 : y  1  y'(1)(x  1)  y  1
b) Tại điểm có tung độ y 0  0
x  0
x 2  2x  0  
x  2
GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 8


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  0;0  : y  0  y'(0)(x  0)  y  2x
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  2;0  : y  0  y'(2)(x  2)  y  2x  4
c) Tại điểm M(0;0).

- Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  0;0  : y  0  y'(0)(x  0)  y  2x
d) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 2.
- Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm. Ta có: f (x 0 )  2  2x 0  2  2  x 0  2  A(2;0)
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm A  2;0  : y  0  y'(2)(x  2)  y  2x  4
- Vậy: Pttt: y  2x  4
Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Cho hàm số (C): y  f(x)  x2  2x  3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hoành độ x0 = 1.
b) Tại điểm có tung độ y 0  3
c) Tại điểm M(0;3).
d) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 2.
e) Song song với đường thẳng 4x – 2y + 5 = 0.
f) Vuông góc với đường thẳng x + 4y = 0.
g) Vuông góc với đường phân giác thứ nhất của góc hợp thành bởi các trục tọa độ.
h) Tiếp tuyến đi qua điểm A(2;1)
Bài tập 2: Cho hàm số (C): y  x3  3x2 . Viết phương trình tiếp tuyến với (C):
a) Tại điểm có hoành độ x 0  0 .
b) Tại điểm có tung độ y 0  0 .
c) Tại giao điểm của (C) với trục hoành.
d) Tại giao điểm của (C) với trục tung.
e) Tại điểm I(1, –2).
f) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -3.
g) Song song với đường thẳng 9x – y + 5 = 0.
h) Vuông góc với đường thẳng x - 3y = 0.
l) Đi qua điểm A(0;0)
m) Chứng minh rằng các tiếp tuyến khác của đồ thị (C) không đi qua I.
Bài tập 3: Cho hàm số y  f(x) 

3x  1
(C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C):

1 x

a) Tại điểm có hoành độ x 0  2 .
b) Tại điểm có tung độ y 0  2 .
c) Tại giao điểm của (C) với trục hoành.
d) Tại giao điểm của (C) với trục tung.
e) Tại điểm A(2; –7).

GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 9


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
1
2

f) Biết tiếp tuyến có hệ số góc k  .
1
2

g) Song song với đường thẳng d: y  x  100 .
h) Vuông góc với đường thẳng : 2x + 2y – 5 = 0.
Bài tập 4: Cho hàm số y  f(x) 

2  x  x2
(C).
x 1

a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.
Bài tập 5: Cho hàm số (C): y  1  x  x2 . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C):
1
2

a) Tại điểm có hoành độ x0 = .
b) Song song với đường thẳng d: x + 2y = 0.

Vấn đề 3: Các bài toán khác
Dạng 1: Giải phương trình:
Phương pháp:
- Công thức tính đạo hàm.
- Giải phương trình đại số, phương trình lượng giác.
Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Giải phương trình f '(x)  0 với:
a) f(x)  3cosx  4sin x  5x

b) f(x)  cosx  3 s ón  2x  1

c) f(x)  sin2 x  2cosx

d) f(x)  sin x 

cos4x cos6x

4
6

3  x
f) f(x)  sin3x  3 cos3x  3(cosx  3sinx)

2
Bài tập 2: Giải phương trình f '(x)  g(x) với:

e) f(x)  1  sin(  x)  2 cos
4

a) f(x)  sin 3x

3

b) f(x)  sin 2x

g(x)  sin6x

g(x)  4cos2x  5sin 4x

2 x
 f(x)  4x cos 2
d) 
g(x)  8cos x  3  2xsin x

2


x
f(x)  2x 2 cos2
c) 
2
g(x)  x  x 2 sin x


Dạng 2: Giải bất phương trinh:
Phương pháp:
- Công thức tính đạo hàm.
- Giải bất phương trình đại số.
Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Giải bất phương trình f '(x)  g'(x) với:
a) f(x)  x3  x  2, g(x)  3x 2  x  2
b) f(x)  2x3  x2  3, g(x)  x3 

GV: Nguyễn Thành Hưng

x2
 3
2

Page 10


TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỒNG ĐẠO
2
x

c) f(x)  , g(x)  x  x3
Dạng 3: Bài toán chứa tham số:
Phương pháp:
- Công thức tính đạo hàm.
- Giải bất phương trình đại số.
Bài tập tương tự:
Bài tập 1: Xác định m để bất phương trình luôn có nghiệm với mọi x  R:
a) f '(x)  0 vôùi f(x) 


mx3
 3x 2  mx  5
3

b) f '(x)  0 vôùi f(x) 

mx3 mx 2

 (m  1)x  15
3
2

GV: Nguyễn Thành Hưng

Page 11



×