Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài giảng từ đồng âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 19 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ


Câu đố vui: Cây gì ?
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ


Đáp án:

- Cây súng( vũ khí)

- Cây súng ( hoa súng)


5


Tit 43 Ting Vit
I. Tìm hiểu chung
1. Th no l t ng õm?
Giải thích nghĩa của mỗi từ lồng
trong các câu sau:
- Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.

-Mua c- con chim, bạn tôi
nhốt
ngay vào lồng.



lồng
lồng11::
nhảy
nhảydựng
dựnglên
lên
(động
(độngtừ)
từ)

lồng
lồng22::vật
vậtlàm
làm
bằng,
bằng,tre,
tre,nứa
nứa
dùng
dùngđể
đểnhốt
nhốt
chim
chim(danh
(danhtừ)
từ)


Tiết 43 – Tiếng Việt

I. T×m hiÓu chung
1. Thế nào là từ đồng âm?
Tõ lång trong hai c©u trªn
cã g× gièng vµ kh¸c nhau?
Gièng
nhau vÒ
©m thanh

Kh¸c
nhau vÒ
ngh ĩa

Tõ ®ång ©m


Tiết 43 – Tiếng Việt
I. T×m hiÓu chung
1. Thế nào là từ đồng âm?

Tõ ®ång ©m lµ nh÷ng tõ gièng nhau vÒ ©m
thanh nh-ư-ng nghĩa kh¸c xa nhau, kh«ng
liªn quan g× víi nhau.


Tit 43 Ting Vit
I. Tìm hiểu chung
1. Th no l t ng õm?
Bài tập nhanh: Từ chân trong hai câu sau có phải từ đồng âm
không? Vì sao?
- Nam bị đau chân.(1)

- Cái bàn này chân đã gãy.(2)
Chân1: bộ phận d-i cùng của cơ thể, dùng để đi đứng.
Chân2: bộ phận d-i cùng của bàn, có tác dụng đỡ cho vật.
Không phải từ đồng âm vì giữa chúng có một nét nghĩa chung
làm cơ sở: bộ phận dưi cùng. (từ nhiều nghĩa)


Tit 43 Ting Vit
I. Tìm hiểu chung
1. Th no l t ng õm?
Làm thế nào để phân biệt
từ đồng âm và từ nhiều nghĩa?

Nghĩa hoàn
toàn khác
nhau, không
liên quan gì
với nhau

Có một nét
ngh a
chung
giống
nhau làm
cơ sở


Tiết 43 – Tiếng Việt
I. T×m hiÓu chung
1. Thế nào là từ đồng âm?

2. Sử dụng từ đồng âm.

C©u “§em c¸ vÒ kho” nÕu t¸ch khái
ng÷ c¶nh th× tõ “kho” cã thÓ hiÓu
theo mÊy nghÜa?


Tit 43 Ting Vit
I. Tìm hiểu chung
1. Th no l t ng õm?
2. S dng t ng õm.

Em hãy thêm vào câu Đem cá về kho
một vài từ để câu trở thành đơn nghĩa.


Tiết 43 – Tiếng Việt
I. T×m hiÓu chung
1. Thế nào là từ đồng âm?
2. Sử dụng từ đồng âm.
Qua bµi tËp trªn, theo em ®Ó tr¸nh
nh÷ng hiÓu lÇm do hiÖn tượ­ng ®ång ©m
g©y ra cÇn chó ý ®iÒu g× khi giao tiÕp?

Hiện tượng đồng âm có thể gây hiểu sai hoặc hiểu
nước đôi. Do đó, trong giao tiếp cần chú ý đến ngữ cảnh
để hiểu đúng nghĩa của từ và dùng từ đồng âm cho đúng.


Tit 43 Ting Vit

I. Tìm hiểu chung
II. Luyn tp

Bi 1:

Maóu:
thu1: mùa thu
thu2: thu tiền

Tỡm t ng õm vi
cỏc t sau: thu, cao,
ba, tranh, sang, nam,
sc, nhố, tut, mụi.

Tháng tám, thu cao, gió thét gi,
Cuôn mất ba lớp tranh nh ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vo mưng sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta gi không sức,
Nỡ nhè trưc mặt
xô cưp giật,
Cp tranh đi tuốt vo lũy tre
Môi khô miệng cháy go chẳng đưc,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !
(trích Bài ca nhà tranh bị gió thu phá)


Tiết 43 – Tiếng Việt
I. T×m hiÓu chung

II. Luyện tập


Tit 43 Ting Vit
I. Tìm hiểu chung
II. Luyn tp
Bài tập 3: Đặt câu có sử dụng đồng thời các cặp
từ đồng âm sau:
1. bàn (DT) bàn (ĐT)
2. sâu (DT) sâu (TT)
3. naờm (DT) naờm (Số từ)
4. đậu (ĐT) - đậu (DT)
VD: bò (ĐT) bò (DT)
=> Đặt câu: Con kiến bò vào đĩa thịt bò.


Tiết 43 – Tiếng Việt
I. T×m hiĨu chung
II. Luyện tập
Bài tập 4: Anh chàng trong câu chuyện sử dụng biện pháp gì để không trả
lại cái vạc cho người hàng xóm? Nếu em là viên quan xử kiện, em sẽ làm
thế nào để phân rõ phải trái?
Ngày xưa có anh chàng mượn của người hàng xóm một cái vạc đồng. Ít lâu
sau, anh ta trả cho người hàng xóm hai con cò, nói là vạc đã bò mất nên đền hai
con cò này. Người hàng xóm đi kiện. Quan gọi hai người đến xử. Người hàng
xóm thưa: “Bẩm quan, con cho hắn mượn vạc, hắn không trả.”Anh chàng nói:
“Bẩm quan, con đã đền cho anh ta cò.”
- Nhưng vạc của con là vạc thật.
- Dễ cò của tôi là cò giả đấy phỏng? –Anh chàng trả lời.
- Bẩm quan, vạc của con là vạc đồng.

- Dễ cò của tôi là cò nhà đấy phỏng?


Hưng dn t hc nh
Học thuộc bài
Hoàn thành bài tập trong SGK vào vở
Ôn các bài Văn bản đã học chuẩn bị tiết sau
kiểm tra 45 phút.


19

19



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×