Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

bài giảng từ hán việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.29 KB, 15 trang )

Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ thăm lớp
Môn Ngữ Văn - Lớp 7/2
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Văn Thành


Bài cũ
- Thế nào là đại từ?
- Xác định đại từ trong ví dụ sau và cho
biết chức vụ ngữ pháp của đại từ đó là gì?
‘‘Ai làm cho bướm xa hoa
Cho chim xanh phải bay xa vườn hồng?’’
Ai: Đại từ dùng để hỏi


Tìm các từ Hán Việt trong các ví dụ sau:
- Nghe tiếng rao, đứa trẻ nói: Mẹ ơi hãy
ra mời sứ giả vào đây cho con thưa
chuyện. sứ giả
(Thánh Gióng)

- Đến ngày hẹn, trong nhà Sọ Dừa tự
nhiên có bao nhiêu là sính lễ.
sính lễ(Sọ Dừa)


Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt




Tiết 20 Tiếng Việt TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- Nam: phương nam (hướng nam)
- quốc: nước
- sơn: núi
- hà: sông
Ví dụ:
- Nam: vào nam ra bắc, vào nam sinh sống
- quốc: Anh quốc, Pháp quốc, Hàn quốc
- sơn: Dãy Trường Sơn, Côn Sơn, Thái Sơn
- hà: Hồng hà, Ngân hà, Hộ thành hà


Ngoài từ Nam có thể dùng độc lập,
em hãy tìm một vài ví dụ về từ Hán Việt
có thể dùng được độc lập?
Ví dụ:
- Hoa, quả, mai, lan, cúc, trúc, ...
- Bút, sách, bảng, trường, học, hành, ...
- Cung, kiếm, đao, thương, ...
- Xuân, hạ, thu, đông, ...


Tiết 20 Tiếng Việt

TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- thiên (thiên thư): trời

- thiên (thiên niên kỉ, thiên lí mã): nghìn
- thiên (Lí Công Uẩn thiên đô về Thăng
Long: dời (di chuyển)


Tiết 20 Tiếng Việt

TỪ HÁN VIỆT

I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt
- Tiếng để cấu tạo từ Hán Việt gọi là yếu
tố Hán Việt
- Một số yếu tố Hán Việt như: hoa, quả,
bút, bảng, học, tập, ... có lúc dùng để tạo
từ ghép, có lúc được dùng độc lập như
một từ.
- Có nhiều yếu tố Hán Việt đồng âm
nhưng nghĩa khác xa nhau.


Tiết 20 Tiếng Việt

TỪ HÁN VIỆT

II. Từ ghép Hán Việt
- sơn hà
- xâm phạm
Từ ghép đẳng lập
- giang sơn
- ái quốc

Từ ghép chính phụ
- thủ môn
Chính trước, phụ sau
- chiến thắng
- thiên thư
Từ ghép chính phụ
- thạch mã
Chính sau, phụ trước
- tái phạm


Tiết 20 Tiếng Việt

TỪ HÁN VIỆT

II. Từ ghép Hán Việt

- Từ ghép Hán Việt có hai loại chính: Từ ghép
đẳng lập và từ ghép chính phụ
- Trật tự của các yếu tố trong từ ghép chính
phụ Hán Việt:
+ Có trường hợp giống với trật tự từ ghép
thuần Việt: yếu tố chính đứng trước, yếu tố
phụ đứng sau.
+ Có trường hợp khác với trật tự từ ghép
thuần Việt: yếu tố phụ đứng trước, yếu tố
chính đứng sau.


Tiết 20 Tiếng Việt


III. Luyện tập

TỪ HÁN VIỆT

1. hoa 1: hoa quả, hương
hoa
phi
phi lệ
đội
hoa1:
2:phi
hoacông,
mĩ, hoa
phi 2: phi pháp, phi nghĩa
phi 3: cung phi, vương phi
tham 1: tham vọng, tham
lam
gia 1: gia
giagia,
súc tham
tham
2: chủ,
tham
gia 2: gia vị, gia tăng
chiến

(bông hoa)
(đẹp)
(bay)

(không)
(vợ thứ của vua)
(ham muốn)
(góp mặt)
(nhà)
(thêm vào)


Tiết 20 Tiếng Việt

TỪ HÁN VIỆT

III. Luyện tập
2. Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các
yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại, ...
-

quốc: quốc tế, quốc gia, Liên hợp quốc,...
sơn: Thái Sơn, Trường Sơn, Hồng Sơn,...
cư: định cư, di cư, chung cư, cư trú,...
bại: thất bại, bất bại, cầu bại, đại bại,...


Tiết 20 Tiếng Việt

III. Luyện tập

TỪ HÁN VIỆT

3. Xếp các từ ghép: hữu ích, thi nhân, đại

thắng, phát thanh, bảo mật, tân binh, hậu đãi,
phòng hỏa, ... vào 2 nhóm thích hợp:
a. Nhóm có yếu tố chính
đứng trước, yếu tố phụ
đứng sau:
b. Nhóm có yếu tố phụ
đứng trước, yếu tố chính
đứng sau:

hữu ích, phát thanh,
phòng hỏa, hậu đãi,
bảo mật.
đại thắng, thi nhân,
tân binh.


Cám ơn quý thầy cô về dự giờ thăm lớp,
Chúc quý thầy cô sức khỏe và các em học sinh
Lớp 7/2 chăm ngoan, học tốt!
Gv. Nguyễn Văn Thành.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×