Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bài giảng những câu hát than thân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 25 trang )

Kính chào quý thầy cô
giáo và các em học sinh!
Giáo viên: DƯ THỊ NGÂN HÀ
Trường THCS THUẬN HƯNG



Đền Ngọc Sơn

Cầu Thê Húc

Đài Nghiên

Tháp Bút


Kiểm tra bài cũ:
Những bức tranh sau minh
họa cho bài ca dao nào? Hãy
đọc thuộc lòng bài ca dao ấy và
nêu những đặc sắc nghệ thuật
và ý nghĩa nội dung của bài ca
dao.


Thứ 2 ngày 14 tháng 09 năm 2015

VĂN BẢN


Tit 13 : NHNG CU HT THAN THN


2. Thương thay thân phận con
1. Nước non lận đận một mình
tằm,

Thân cò lên thác xuống ghềnh bấyKiếm ăn được mấy phải nằm
nhả tơ.
nay
Ai làm cho bể kia đầy,

Thương thay lũ kiến li ti,

Kiếm ăn được mấy phải đi tìm
Cho ao kia cạn, cho gầy cò con ?
mồi.
Thương thay hạc lánh đường
mây,

3. Thân em như trái bần trôi Chim bay mỏi cánh biết ngày

Gío dập sóng dồi biết tấp vào đâu

nào thôi.
Thương thay con cuốc giữa
trời,


Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
I. ĐỌC – CHÚ THÍCH
II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN


1. Bµi ca dao 1:


Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN

1. Bµi ca dao 1:
1.N­íc non lËn ®Ën mét m×nh
Th©n cß lªn th¸c xuèng ghÒnh
bÊy nay
Ai lµm cho bÓ kia ®Çy,
Cho ao kia c¹n, cho gÇy cß
con
? con cß
- Nãi vÒ th©n
phËn


Tiết 13 : Những câu hát than thân
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay
Ai làm cho bể kia đầy
Cho ao kia cạn cho gầy cò con ?

: Gợi lên sự trắc trở, khó khăn
: Gợi sự cô đơn, lẻ loi, khổ sở
-> Càng tô đậm thêm sự vất vả của cò
Bể đầy, :là khi cò không còn chỗ kiếm ăn
ao cạn
Ai ->ám chỉ các tầng lớp thống trị


Từ cho được lặp đi lặp lại như 1 tiếng
nấc, lời than t cáo tội ác của các tầng
lớp thống trị trong xã hội


Tiết 13 : Những câu hát than thân
*Nghệ thuật:
- Sự đối lập:+ Nước non > < Một mình
+ Thân cò > < Thác ghềnh
- Từ đối lập: + Lên (thác) >< xuống
(ghềnh)
+Bể (đầy) >< ao (cạn)
- Sử dụng câu hỏi tu từ ở cuối
bài
- Tửứ laựy, tửứ ngửừ mieõu taỷ.


 Cuộc đời lận đận cay đắng của cò
là biểu tượng cho cuộc đời vất vả,
gian khổ của người lao động.


Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
I. ĐỌC – CHÚ THÍCH
II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN

1. Bµi ca dao 1:
2. Baøi ca dao 2:



2. Thương thay thân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ.
Thương thay lũ kiến li ti,
Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi.
Thương thay hạc lánh đường mây,
Chim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi.
Thương thay con cuốc giữa trời,
Dầu kêu ra máu có người nào nghe.


11
10
9
8
7

12 1

6 5

2
4

3

T×m nh÷ng h×nh ¶nh Èn dô trong bµi ca dao
vµ nªu ý nghÜa cña nã?




Tit 13 : NHNG CU HT THAN THN
Hỡnh nh n d

Con tm

thương
cho thân
phận suốt
đời bị kẻ
khác bòn
rút sức

Con kiến
thng cho
ni kh ca
nhng thõn
phn nh
nhoi sut i
xuụi ngc
vt v lm
lng m vn
nghốo khú

Con hạc

thng cho
cuc i
phiờu bt,ln
n v

nhng c
gng vụ
vng ca
ngi lao

Con cuốc

thng cho
thõn phn
thp c bộ
hng, cú ni
kh au oan
trỏi khụng
c l cụng
bng no soi
t


Bài ca dao 2:
->Bằng hình ảnh ẩn dụ đã cho ta thấy
nỗi khổ nhiều bề của người lao động
bò áp bức, bóc lột, chòu nhiều oan trái.


Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
I. ĐỌC – CHÚ THÍCH
II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN

*. Bµi ca dao 1:
*. Baøi ca dao 2:

*. Baøi ca dao 3:


3. Th©n em nh­ tr¸i bÇn tr«i
Giã dËp sãng dåi biÕt tÊp vµo
®©u.


*. Bài ca dao 3:
-Mở đầu bằng cụm từ thân em, so
sánh thân phận lệ thuộc, không
được quyền quyết đònh cuộc đời của
người phụ nữ trong xã hội phong
kiến.


Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN
I. ĐỌC – CHÚ THÍCH
II. ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN



Tiết 13 : NHỮNG CÂU HÁT THAN THÂN

1. Nghệ thuật:
2. Ý nghóa: Những
- Sử dụng ẩn dụ, so bài ca dao than thân
sánh, nhân hóa,
không chỉ nêu lên
tượng trưng, phóng nỗi khổ và tâm

đại, điệp từ, ngữ … trạng của người lao
- Sử dụng các cách động mà còn thể
nói: thân em, thên hiện tinh thần nhân
cò, con cò,…
đạo, cảm thông, chia
- Sử dụng thành
sẻ với những con
ngữ.
người gặp cảnh ngộ


-Học thuộc lòng các bài ca dao,
- Nắm ý nghĩa và nghệ thuật của từng bài,
- làm bài tập, sưu tầm theo yêu cầu.
- Soạn văn bản : Những câu hát châm biếm (SGK/51)
+ Đọc văn bản,
+ Tìm hiểu chú thích,
+ Trả lời câu hỏi SGK.
+ Tìm hiểu các bài ca dao có chủ đề và
cách diễn đạt tương tự.



×