SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 3 3x 2 2 .
giao điểm của đồ thị (C ) với trục Ox .
Câu 3 (1,0 điểm).
x 1
(C ) tại
x2
N.
co
m
Câu 2 (1,0 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số f ( x)
a) Cho số phức z thỏa mãn z i 1 2 i 1 3i 0 . Tìm môđun của số phức z .
b) Giải bất phương trình log 2 x 1 log 1 x 2 2 .
2
1
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I
0
2x 1
dx .
x 1
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2; 1; 0 và mặt phẳng
AT
HV
( P ) : x 2 y z 2 0 . Lập phương trình mặt cầu (S) đi qua A và có tâm I là hình chiếu
vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( P) .
Câu 6 (1,0 điểm).
3
.
5
b) Để bảo vệ Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII diễn ra từ ngày 20 đến 28 tháng 01 năm
a) Tính giá trị của biểu thức P 5 sin .sin 2 cos 2 , biết cos
2016, Bộ Công an thành lập 5 đội bảo vệ, Bộ Quốc phòng thành lập 7 đội bảo vệ. Ban tổ chức
chọn ngẫu nhiên 5 đội thường trực để bảo vệ tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình (nơi
diễn ra Đại hội). Tính xác suất để trong 5 đội được chọn có ít nhất 1 đội thuộc Bộ Công an, ít
M
nhất 1 đội thuộc Bộ Quốc phòng.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC 2 HB , góc giữa
w.
SA với mặt đáy ( ABC ) bằng 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa
hai đường thẳng SC và AB .
ww
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm I . Các
10 11
2
điểm G ; , E 3; lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC . Xác
3
3 3
định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD , biết tung độ đỉnh A là số nguyên.
9 y 2 2 y 3 y x 4 xy 7 x
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
trên tập số thực.
2
y
1
1
x
2
y
1
1
x
2
y
Câu 10 (1,0 điểm). Cho x , y , z là các số thực dương x y z 2 xy 5 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức P
4 x y
y
2x
.
2
25z
x y 18 x y 4 z
2
-------------Hết----------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh..................................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
Môn: TOÁN.
(Đáp án có 04 trang)
Đáp án
Câu
Điểm
N.
co
m
Tập xác định: D R
x 0
Sự biến thiên: Chiều biến thiên: Ta có : y ' 3x( x 2) y ' 0
x 2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ; 0 va 2; ,đồng biến trên khoảng
1
(1,0đ)
(0 ;2)
Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 và yCT=-2
Hàm số đạt cực đại tại x=2 và yCĐ=2
Giới hạn lim y ; lim y
x
0,25
x
Bảng biến thiên:
x
y’
y
0
0
0,25
2
0
-
AT
HV
+
0,25
2
-2
y
f(x)=-x^3+3X^2-2
0,25
-6
-4
-2
2
4
6
x
8
-5
ww
w.
-8
M
5
Đồ thị (C ) cắt Ox tại A(1;0)
2
(1,0đ)
3
(1,0đ)
f '( x)
1
x 2
2
0,25
x 2
0,25
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: k f '(1) 1
0,25
Phương trình tiếp tuyến là y 1( x 1) 0 y x 1
0,25
a) Ta có ( z i)(1 2i) 1 3i 0 z i 1 i z 1 2i
0,25
Do đó số phức z có mô đun bằng
0,25
5
.
b) Điều kiện: x 2 . Bất phương trình đã cho ( x 1)( x 2) 4 x2 x 6 0
0,25
x 3
. Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của BPT là 3;
x
2
1
1
dx
Tính : 2
x 1
1
1
0
0
2 dx
d( x 1)
x 1
2 x ln x 1
0,25
1
0,25
0
2 ln 2
5
(1,0đ)
0,25
0
N.
co
m
4
(1,0đ)
0.25
(P) có vtpt n (1; 2;1) , d đi qua A vuông góc với (P) có vtcp u n (1; 2;1) .
x 2 t
Phương trình đường thẳng d y 1 2t Do I d I (2 t ; 1 2t ; t )
z t
I thuộc (P) nên (2 t ) 2(1 2t ) t 2 0 t 1 . Vậy I(1;1;-1).
Mặt cầu (S) có bán kính R IA 6 có phương trình x 1 y 1 z 1 6
2
6
(1,0đ)
2
7
16
,sin 2 1 cos2
25
25
AT
HV
a) Ta có: cos 2 2 cos2 1
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
89
.
25
0,25
b) Số cách chọn ngẫu nhiên 5 đội trong 12 đội là C125 792 n() 792
0,25
Suy ra P 10sin 2 cos cos 2
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A: ‘Mỗi Bộ có ít nhất một đội bảo vệ’
là n( A) C125 C55 C75 770 P( A)
n( A) 35
n() 36
0,25
Áp dụng định lý cosin trong tam giác AHB có
AH 2 HB2 AB2 2 HB.AB cos60 0
7 a2
a 7
AH
9
3
M
7
(1,0đ) Góc giữa đường thẳng SA và mp(ABC) là góc SAH 450 .
Tam giác SHA vuông cân tại H nên SH AH
a 7
3
1
3
Thể tích của khối chóp S.ABC là V SABC .AH
w.
0,25
a 3 21
36
0,25
Gọi E là trung điểm của AB, D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCD.
3
ww
Ta có AB / /CD d( AB, SC ) d( AB, SCD) d( B, SCD) d( H , SCD).
2
S
Trong mp(ABC) Qua H kẻ đường thẳng
song song với CE cắt đường thẳng CD tại F
và AB tại M thì tứ giác CEMF là hình chữ
nhật. Kẻ HK vuông góc với SF tại K.
K
CD (SFM ) CD HK ,
F
CD HK
H
B
HK (SCD)
M
C
E
D
A
SF HK
2
2
a 3
Ta có HF MF CE
3
3
3
Tam giác SHF vuông tại H:
1
1
1
a 210
HK
2
2
2
SH
FH
HK
30
3
3
a 210
d ( AB, SC ) d ( H , SCD) HK
2
2
20
0,25
0,25
Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông
góc của G lên BI .
IN AG 2
2
1
IN IM BI 1 .
IM AM 3
3
3
E là trọng tâm ACD
1
1
2
IE DI BI EN IN IE BI BN
3
3
3
BN EN BGE cân tại G
GA GB GE A, E, B cùng thuộc đường tròn tâm G
2 ABE
2.450 900 AGE vuông cân tại G
AGE
Ta có GN //AI
N.
co
m
8
(1,0đ)
0,25
qua G
AG : x 13 y 51 0 A 51 13a; a
GE
Phương trình AG :
Khi đó AGE vuông cân tại G AG GE
a 4
143
11 170 11 1
AG2
13a a
a 10 A 1; 4
a
3
9
3 9
3
3
2
2
11 7
Ta có AG AM AG AM M ;
3
3
2 2
Phương trình BD đi qua E và M BD : 5x 3 y 17 0
2
2
AT
HV
2
2
tam G
2
10
11 170
G : x y
3
3
9
R GA
Phương đường tròn G :
0,25
0,25
B là giao điểm thứ hai của BD và G B 7; 6
qua A
AD : 4 x y 0 D 1; 4
AB
ABCD là hình vuông AB DC C 9; 2 .
Phương trình AD :
0,25
Bài toán có 1 nghiệm A 1; 4 , B 7; 6 , C 9; 2 và D 1; 4 .
M
Điều kiện: 9 y 2 2 y 3 y x 0; xy 0; 1 x 1 .
Từ phương trình thứ nhất, ta có được x 0 y 0 .
w.
x 0
+ Xét:
, thỏa mãn hệ phương trình.
y 0
+ Xét x, y không đồng tời bằng không, phương trình thứ nhất tương đương với
9 y 2 2 y 3 y x 3x 4 xy 4 x 0
9
(1,0đ)
9 y 2 y 3 y x 9 x
ww
2
2
9 y 2 y 3 y x 3x
2
4 xy x
2
xy x
0.25
0
11y 9 x 3
4x
y x
0 yx.
11y 2 2 y 3 y x 3x
xy x
Thế y x vào phương trình thứ hai, ta được 2 x 1 1 x 2 x 1 1 x 2 x
a 1 x ; a 0
1 x 1 x 0 .Đặt
2x a2 b2 .
b
1
x
;
b
0
2
2
Phương trình trở thành a b a b 1 a b 0
2x
1 x 1 x 1
a b
a b
.
a b a b a b 1 1 0
2
a b 1 5
a b a b 1 0
2
0,25
0,25
+ Với a b 1 x 1 x x 0 (loại).
5 5
5 5
1 5
1 5
.
x
y
1 x 1 x
8
8
2
2
5 5
5 5
;
Hệ phương trình có nghiệm: x; y 0; 0 ,
8
8
+ Với a b
N.
co
m
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x 2 y 2 2 xy 2 x y z 2 5 x 2 y 2 10 2 x y z 2
x y 18 2 x y 2 z 4 2 x y 8 z 2 x y 4 z
2
2
2
Từ đó suy ra
10
(1,0đ)
Khi đó P
2x
2x
x
.
2
x y 18 2 x y 4 z x y 4 z
2
4 x y
y
x
.
x y 4z x y 4z
25 z
AT
HV
xy
4 x y
4 x y
xy
t
4t
z
f t
xy
x y 4z
25z
25z
t 4 25
4
z
xy
t
4t
Với t
, có
0 , xét hàm số f t
t 4 25
z
4
4
t 0
f 't
;
f
'
t
0
t 1
2
2
t 4 25
t 4 25
1
1
Do đó suy ra f t f 1 Pmax .
25
25
x y z; x y
x y 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
.
2
x y z xy 5
z 2
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là
1
.
25
w.
M
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
---Hết---
ww
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25