Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử THPT môn Toán 2016 đề 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.72 KB, 5 trang )

(Đề thi có 01 trang)
Câu 1 (1,0 điểm). Cho hàm số y 

www.MATHVN.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN : TOÁN 12
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
2 x  3
. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
x2

m

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

Câu 2 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  4 trên đoạn  2;1 .





3 sin x  2 cos x  1  sin 2 x  cos x

Câu 4 (1,0 điểm).
a) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn An2  3Cn2  15  5n .
20

N.
co



Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  2sin x  1

1 

b) Tìm số hạng chứa x trong khai triển P  x    2 x  2  , x  0.
x 

5

 4 5
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC, với A  2;5 , trọng tâm G  ;  ,
 3 3

HV

tâm đường tròn ngoại tiếp I  2; 2  . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
Câu 6 (1,0 điểm).

sin   cos 
 4 cot 2  .
sin   cos 
b) Nhà trường tổ chức tham quan dã ngoại cho 10 thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Toán học và 10

a) Cho tan   2 . Tính giá trị của biểu thức: P 

M
AT

thành viên tiêu biểu của Câu lạc bộ Tiếng Anh. Trong một trò chơi, ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5

thành viên tham gia trò chơi. Tính xác suất sao cho trong 5 thành viên được chọn, mỗi Câu lạc bộ có ít
nhất 1 thành viên.

Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2a. Tam
giác SAD là tam giác vuông cân tại đỉnh S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  .
Tính thể tích khối chóp S. ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD,
Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD, có AD  2 AB. Điểm

ww
w.

 31 17 
H  ;  là điểm đối xứng của điểm B qua đường chéo AC . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
 5 5

ABCD , biết phương trình CD : x  y  10  0 và C có tung độ âm.

8 x3  y  2  y y  2  2 x

Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
y  2  1 2 x  1  8 x3  13  y  2   82 x  29







Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x  2, y  1, z  0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức: P 


1

2 x 2  y 2  z 2  2  2 x  y  3



1
.
y  x  1 z  1

----------- Hết ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:...............................................................................; Số báo danh:................................
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học


www.MATHVN.com
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Hướng dẫn chấm – thang điểm 10 có 04 trang)
Câu

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I
NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN TOÁN 12
Nội dung – đáp án
Điểm


m

\ 2

Tập xác định D 

Ta có lim y  2; lim y  2
x 

x 

lim y  ; lim y  

x 2

2

N.
co

HV

1

x 2

Đồ thị có tiệm cận đứng x  2; tiệm cận ngang y  2.
7
y'  
 0x  2  Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  ,  2;   và

2
x

2


không có cực trị.
Bảng biến thiên
 2

x

y'


 2
y

2

Đồ thị
Hàm số y  f  x   x3  3x 2  4 xác định và liên tục trên đoạn  2;1 và y '  3x 2  6 x
 x  0   2;1
y' 0  
 x  2   2;1
f  2   16; f  0   4; f 1  2

M
AT


Vậy Giá trị lớn nhất 4 là khi x  0 , giá trị nhỏ nhất là 16 khi x  2.
PT   2sin x  1
  2sin x  1

4



0,25

0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

3 sin x  2 cos x  1  cos x  2sin x  1



0,25

3 sin x  cos x  1  0

 2sin x  1  0

 3 sin x  cos x  1  0


0,25



x    k 2

1
6
+) 2sin x  1  0  sin x    
2
 x  7   k 2

6

0,25

ww
w.

3





0,25

 x  k 2
 1


+) 3 sin x  cos x  1  0  cos  x     
 x  2  k 2
3 2

3

Điều kiện: n  , n  2
n!
An2  3Cn2  15  5n  n  n  1  3
 15  5n
2!
n

2
!


a)
n  5
 n 2  11n  30  0  
.
n  6

b)

20  k

0,25

0,25


k

k 20  k 20 3 k
 1 
k
  2   C20  1 2 x
 x 
5 15 5
Ta phải có 20  3k  5  k  5  Số hạng chứa x 5 là C20
2 x

Khai triển P  x  có số hạng tổng quát C20k  2 x 

0,25

1/4
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học

0,25
0,25


IM  1; 2  là véc tơ pháp tuyến của BC
Phương trình BC :  x  3  2 y  0  x  2 y  3  0.

b)

N.
co


6

0,25

P

Gọi A là biến cố “Chọn được 5 thành viên, sao cho mỗi câu lạc bộ có ít nhất 1 thành
viên”
Số kết quả thuận lợi cho A là C105  C105  504.
504 625
Xác suất của biến cố A là P  A  1  5 
.
C20 646
Gọi I là trung điểm của AD. Tam giác SAD là tam
S
giác vuông cân tại đỉnh S  SI  AD .
Mà  SAD    ABCD   SI   ABCD  .

HV

a)

tan   1
4

tan   1 tan 2 
2  1 4
P
  2.

2  1 4
5
Số phần tử của không gian mẫu là n     C20

0,25

m

5

www.MATHVN.com
 10 10 
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AG   ;   .
3
 3
10
4

 3  2  xM  3 
 xM  3



AG  2GM  

 M  3;0 
 10  2  y  5   yM  0
 M

 3

3


H

D

A

I

7

O

C

B

S ABCD  AB.BC  a.2a  2a 2
AD
SI 
a
2
1
1
2a 3
 VS . ABCD  SI .S ABCD  a.2a 2 
.
3

3
3
Dựng đường thẳng  d  đi qua A và song song với

M
AT

K

BD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên  d  .
BD / /  SAH   d  BD, SA  d  BD,  SAH  

0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

 d  D,  SAH    2d  I ,  SAH  

ww

w.

Gọi K là hình chiếu vuông góc của I trên SH  IK   SAH   d  I ,  SAH    IH
Ta có IH 

5
a 6
a 6
a  IK 
 d  SA, BD  
.
5
6
3

H

A

8

tan ACB 
D

N

B

C


1
2 5
 cos ACD 
 cos ACH
2
5

và sin ACH 
sin ACD 

0,25

5
5
 cos ACD 
5
5

2 5
5

2/4
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học

0,25


www.MATHVN.com
3
 sin HCD  sin ACD  ACH 

5



Ta có d  H , CD  



18 2
18 2 5
 HC 
.  6 2.
5
5 3

m

65 
 31
Gọi C  c; c  10   CH    c;  c  .
5
 5


Phương trình BC :  x  5   y  5  0  x  y  0 .

N.
co

c  5

2
2
 31   67

Ta có:   c     c   72  
 C  5; 5  .
c  73
 5
  5

5


0,25

Gọi B  b; b  , ta có BC  CH  6 2  BC 2  72   b  5    b  5   72
2

b  11 loai 

 B  1;1 .
b  1

HV

Tìm được A  2; 4  , D  8; 2  .

2

1


2 x  1  0
x  
Điều kiện: 

2
y  2  0

y  2

Phương trình 8 x3  y  2  y y  2  2 x   2 x    2 x  
3





3

y2  y2

0,25

0,25

0,25

M
AT


Xét hàm đặc trưng: f  t   t 3  t , f '  t   3t 2  1  0t

Hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên R. Suy ra: 2 x  y  2
Thế 2 x  y  2 vào phương trình thứ hai ta được:

 2x 1
  2 x  1
  2 x  1 

2 x  1   2 x  1  4 x 2  24 x  29 



2 x  1  4 x 2  24 x  29  0   2 x  1





2 x  1  4 x 2  24 x  29  0

0,25

1

2x 1  0  x   y  3

2



2
 2 x  1  4 x  24 x  29  0

ww
w.

9

2 x  1  8x3  52 x 2  82 x  29

Giải phương trình: 2 x  1  4 x 2  24 x  29  0
Đặt t  2 x  1, t  0  2 x  t 2  1.
Ta được phương trình: t   t 2  1  12  t 2  1  29  0  t 4  14t 2  t  42  0
2

t  2

t  3  loai 

  t  2  t  3  t 2  t  7   0  t  1  29  loai 
2

 1  29
t 

2

3/4
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học


0,25


www.MATHVN.com
3
Với t  2  x   y  11
2
1  29
13  29
103  13 29
Với t 
x
y
2
4
2

0,25

1
2 a 2  b2  c2  1

 a  b
a 2  b2  c 2  1 

2

 c  1





1
 a  1 b  1 c  1

N.
co

Ta có a, b, c  0 và P 

m

 1   3   13  29 103  13 29 
Vậy hệ phương trình đã cho có 3 cặp nghiệm:  ;3  ;  ;11 ; 
;
 .
4
2
2  2  

Đặt a  x  2, b  y  1, c  z .

2

0,25

1
2
Ta có
  a  b  c  1

2
2
4
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .

Mặt khác  a  1 b  1 c  1

 a  b  c  3


3

27

HV

1
27
Khi đó : P 
. Dấu "  "  a  b  c  1

a  b  c  1  a  b  c  13

0,25

1
27
Đặt t  a  b  c  1  t  1. Khi đó P  
, t  1.
t (t  2)3

1
1
27
81
, t  1 ; f '(t )   2 
Xét hàm f (t )  
;
3
t (t  2)
t
(t  2) 4

f '(t )  0  (t  2)4  81.t 2  t 2  5t  4  0  t  4 ( Do t  1 ).
lim f (t )  0

t 

Ta có BBT.

M
AT

10

0,25

t

1


f 't 

+

4
0


-

1
8

f t 

0

0

ww
w.

Từ bảng biến thiên ta có
1
max f (t )  f (4)   t  4
8
a  b  c  1
1
maxP  f (4)   
 a  b  c  1  x  3; y  2; z  1

8
a  b  c  4
Vậy giá trị lớn nhất của P là

1
, đạt được khi  x; y; z    3; 2;1 .
8

Chú ý:
- Các cách giải khác đúng, cho điểm tương ứng như đáp án.
- Câu 7. Không vẽ hình không cho điểm.

4/4
www.DeThiThuDaiHoc.com - Đề Thi Thử Đại Học

0,25



×