GIÁO ÁN VẬT LÍ 11 (CTC)
Tuần: 2
Tiết: 3
ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN (t1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm điện trường.
- Phát biểu được định nghĩa của cường độ điện trường và nêu được đặc điểm của vectơ cường độ điện
trường.
- Biết cách tổng hợp các vectơ cường độ điện trường thành phần tại mỗi điểm.
2. Kĩ năng
- Xác định phương chiều của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm do điện tích điểm gây ra.
- Vận dụng quy tắc hình bình hành xác định hướng của vectơ cường độ điện trường tổng hợp.
- Giải các bài tập về điện trường.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Chuẩn bị hình vẽ 3.6 đến 3.9 trang 19 SGK.; - Thước kẻ, phấn màu.: - Chuẩn bị phiếu câu hỏi.
2. Học sinh
- Chuẩn bị Bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu và giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc, do hưởng
ứng.
Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu khái niệm điện trường.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Điện trường
1. Môi trường truyền tương tác
Giới thiệu sự tác dụng lực giữa
Tìm thêm ví dụ về môi điện
các vật thông qua môi trường.
trường truyền tương tác giữa
Môi trường tuyền tương tác giữa
hai vật.
các điện tích gọi là điện trường.
Giới thiệu khái niệm điện
2. Điện trường
trường.
Ghi nhận khái niệm.
Điện trường là một dạng vật chất
bao quanh các điện tích và gắn liền
với điện tích. Điện trường tác dụng
lực điện lên điện tích khác đặt trong
nó.
Hoạt động 3 (30 phút) : Tìm hiểu cường độ điện trường.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Cường dộ điện trường
1. Khái niệm cường dộ điện trường
Giới thiệu khái niệm điện Ghi nhận khái niệm.
Cường độ điện trường tại một điểm là
trường.
đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu
của điện trường tại điểm đó.
2. Định nghĩa
Nêu định nghĩa và biểu thức
Ghi nhận định nghĩa, biểu Cường độ điện trường tại một điểm là
định nghĩa cường độ điện thức.
đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực
trường.
của điện trường của điện trường tại
điểm đó. Nó được xác định bằng
thương số của độ lớn lực điện F tác
dụng lên điện tích thử q (dương) đặt tại
điểm đó và độ lớn của q.
Yêu cầu học sinh nêu đơn vị
Nêu đơn vị cường độ điện
cường độ điện trường theo định trường theo định nghĩa.
F
E=
nghĩa.
q
Giới thiệu đơn vị V/m.
Ghi nhận đơn vị tthường
Đơn vị cường độ điện trường là N/C
dùng.
hoặc người ta thường dùng là V/m.
3. Véc tơ cường độ điện trường
Giới thiệu véc tơ cường độ
→
→
F
điện trường.
Ghi nhận khái niệm.;
E=
Vẽ hình biểu diễn véc tơ
q
cường độ điện trường gây bởi Vẽ hình.
→
Véc tơ cường độ điện trường E gây
một điện tích điểm.
bởi một điện tích điểm có :
- Điểm đặt tại điểm ta xét.
Dựa vào hình vẽ nêu các - Phương trùng với đường thẳng nối
yếu tố xác định véc tơ điện tích điểm với điểm ta xét.
cường độ điện trường gây - Chiều hướng ra xa điện tích nếu là
điện tích dương, hướng về phía điện
bởi một điện tích điểm.
tích nếu là điện tích âm.
Yêu cầu học sinh thực hiện
|Q|
C1.
Thực hiện C1.
- Độ lớn : E = k 2
ωr
Vẽ hình 3.4.
Vẽ hình.
4. Nguyên lí chồng chất điện trường
Nêu nguyên lí chồng chất.
Ghi nhận nguyên lí.
E = E1 + E 2 + ... + E n
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BGH DUYỆT
TỔ DUYỆT
GIÁO VIÊN SOẠN
DANH HOÀNG KHẢI