Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia lần 1 môn hóa năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.72 KB, 18 trang )

Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh:.......................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag
= 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Mã đề: 150
Câu 1. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3 -CH2-COOH. B. CH2=CH-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOH. D. CH3-COOH.
Câu 2. Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức phân tử C2 H3O2 Na. Công thức của X là ?
A. CH3 COOC2H5.
B. C2 H5COOCH3
C. HCOOC3H7 .
D. HCOOC3H5.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư,
thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối.
Giá trị của m là
A. 21,6.


B. 38,4.
C. 26,4.
D. 43,2.
Câu 4. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl 3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 5. Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt
độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1.
B. 1 < 2 < 3 .
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2 .
Câu 6. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t 0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 5,40

D. 2,70
Câu 8. Cho các chất: Zn, Cl 2, NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3 , AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 9. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2 O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H 2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch
H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam.
B. 23,4 gam.
C. 19,5 gam.
D. 15,6 gam.
Câu 10. Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2  CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl
B. HCl, NaOH
C. HNO3, CH3 COOH
D. NaOH, NH3
Câu 11. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến


 CO(k)  H O(k); H  0
CO2 (k)  H2 (k) 

2


Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2 ;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e)
B. (a) và (e)
C. (d) và (e)
D. (b), (c) và (d)
Câu 12. Cho các hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2 H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH 3 ;
(5) (CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
Các hợp chất có đồng phân hình học là:
A. 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 13. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3 O4, SnO, BaO.
D. FeO, MgO, CuO.
Câu 14. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa.
Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,36.

D. 0,28.
Câu 15. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36 ,4 gam bột
sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 1,65.
C. 0,55 .
D. 1,40.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chiếm dưới
50% thể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công
thức của X là:
A. C3H4 .
B. C2H6.
C. C2H4.
D. CH4.
Câu 17. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt
50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được
trong X là
A. 12 gam.
B. 18 gam.
C. 9,2 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 18. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2 H4, CH3CHO, CH3 COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho
qua Ni, đốt nóng thu được hỗ n hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO 2
và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 0,672.
Câu 19. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận

định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
Câu 20. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong
dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 21. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 22. Chất nào sau đ ây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Protein.
D. Tinh bột.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 23. Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa
làm mất màu dung dịch Br 2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.

B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam.
B. 35,9 gam.
C. 37,9 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 25. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130.
B. 0,135.
C. 0,120.
D. 0,125.
Câu 26. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 )2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy
thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. (giả thiết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 12,0 gam.
B. 11,2 gam.
C. 14,0 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 27. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. dd NaOH
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. dd NaCl
D. dd HCl
Câu 28. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít

khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 19,475 gam
B. 18,625 gam
C. 20,175 gam
D. 17,975 gam
Câu 29. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. Anilin.
B. axit Glutamic.
C. Alanin.
D. Glixin
Câu 30. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
A. 30,0.
B. 15,5.
C. 31,0.
D. 22,5.
Câu 31. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và đều tác dụng Na giải phóng H 2 .
Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2 . Vậy %
số mol X và Y trong hỗn hợp này là
A. 25,00 và 75,00
B. 47,33 và 52,67
C. 33,33 và 66,67
D. 40,00 và 60,00
Câu 32. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3 C3H5
B. (CH3COO)3C3 H5
C. (C17H31COO)3C3 H5

D. (C2H5 COO)3C3H5
Câu 33. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 12.
D. 3.
Câu 34. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2 , Na2 CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để
làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 35. Cho 4,8 gam Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m tương ứng là
A. 14,8 gam.
B. 13,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 19,0 gam.
Câu 36. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn
toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 37. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.

D. Fe, Ca, Al.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 38. Este X có công thức phân tử là C5H8 O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn
khan. Vậy tên gọi của X là
A. anlyl axetat.
B. metyl metacrylat. C. vinyl propionat.
D. etyl acrylat.
Câu 39. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ; (2) Ba(OH) 2 + Na2SO4 ; (3) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 ; (4) Ba(OH)2 + H2SO4 ;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42-  BaSO4 là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 40. Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5 NH2
B. (CH3)2NH
C. C6 H5NH2
D. (CH3 )3N
Câu 41. Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (metyl metacrylat).
B. poli( metyl acrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (vinyl axetat).
Câu 42. Nung 15,6 gam Al(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là

A. 20,4.
B. 15,3.
C. 10,2.
D. 5,1.
Câu 43. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe 2+ là
A. [Ar]3d4 4s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d6 .
Câu 44. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp
chất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:
A. 70%.
B. 75%.
C. 60%.
D. 80%.
Câu 45. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam.
B. 13,12 gam.
C. 10,56 gam.
D. 11,84 gam.
Câu 46. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3 COOC2 H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 16,4.
C. 13,2.
D. 17,6.
Câu 47. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua
100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết

tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.
B. 19,70.
C. 3,94.
D. 7,88.
Câu 48. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. C2H6 và CH3CHO.
A. CH3 COOC2H5 và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch CH3 COOH và dung dịch NaCl.
C. CH3 CH2OH và dung dịch NaNO3.
Câu 49. Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, M t huộc nhóm
A. IIIA.
B. IIA.
C. IVA.
D. IA.
Câu 50. Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 3,4.
D. 6,4.
------------------ HẾT ------------------


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang)


ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh:......................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag
= 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Mã đề: 242
Câu 1. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 2. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOH.
C. CH3-COOH. D. CH3 -CH2-COOH.
Câu 3. Nung 15,6 gam Al(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 20,4.
B. 10,2.
C. 15,3.
D. 5,1.
Câu 4. Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn

các nguyên tố hoá học, M t huộc nhóm
A. IIA.
B. IA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 5. Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt
độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1.
B. 1 < 2 < 3 .
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2 .
Câu 6. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn toàn
X thu được tối đa số đipeptit là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t 0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 8. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hó a đạt
50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được

trong X là


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

A. 9,2 gam.
B. 18 gam.
C. 12 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 9. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa.
Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,32.
B. 0,36.
C. 0,28.
D. 0,40.
Câu 10. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3 O4, SnO, BaO.
D. FeO, MgO, CuO.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chiếm dưới
50% thể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công
thức của X là:
A. C2H6 .
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H4.
Câu 12. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 7.
B. 2.
C. 12.
D. 3.
Câu 13. Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 3,4.
D. 6,4.
Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam.
B. 13,12 gam.
C. 11,84 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng
dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối.
Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 43,2.
C. 38,4.
D. 21,6.
Câu 16. Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa
làm mất màu dung dịch Br 2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 5.
C. 2.

D. 4.
Câu 17. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua
100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.
B. 3,94.
C. 7,88.
D. 19,70.
Câu 18. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp
chất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:
A. 70%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 19. Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam.
B. 37,9 gam.
C. 35,9 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 20. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. C2 H6 và CH3CHO .
A. CH3 CH2OH và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch CH3 COOH và dung dịch NaCl.
C. CH3 COOC2H5 và dung dịch NaOH.
Câu 21. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe 2+ là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d44s2 .

C. [Ar]4s23d4.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 22. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. dd NaCl
C. dd HCl
D. dd NaOH


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 23. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2 H4, CH3CHO, CH3 COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho
qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2
và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 0,672.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 24. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong
dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Câu 25. Cho 4,8 gam Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m tương ứng là
A. 13,6 gam.
B. 19,0 gam.
C. 18,4 gam.

D. 14,8 gam.
Câu 26. Cho các hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2 H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH 3 ;
(5) (CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
Các hợp chất có đồng phân hình học là:
A. 2, 3, 4, 5, 6.
B. 2, 3, 4, 6.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 27. Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2  CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl
B. HCl, NaOH
C. HNO3, CH3 COOH
D. NaOH, NH3
Câu 28. Cho các chất: Zn, Cl 2 , NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3 , AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 29. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Protein.
D. Tinh bột.
Câu 30. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ; (2) Ba(OH) 2 + Na2SO4 ; (3) Ba(OH) 2 + (NH4)2SO4 ; (4) Ba(OH) 2 + H2SO4 ;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42-  BaSO4 là
A. 2.
B. 4.

C. 5.
D. 3.
Câu 31. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 2,70
C. 8,10
D. 5,40
Câu 32. Este X có công thức phân tử là C5H8 O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn
khan. Vậy tên gọi của X là
A. metyl metacrylat.
B. anlyl axetat.
C. etyl acrylat.
D. vinyl propionat.
Câu 33. Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5 NH2
B. (CH3)3N
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH
Câu 34. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glixin
B. Anilin.
C. axit Glutamic.
D. Alanin.
Câu 35. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Cu, Al.

C. Fe, Ca, Al.
D. Na, Ca, Al.
Câu 36. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,125.
B. 0,120.
C. 0,130.
D. 0,135.
Câu 37. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 )2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy
thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 12,0 gam.
B. 14,0 gam.
C. 16,8 gam.
D. 11,2 gam.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 38. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
A. 30,0.
B. 15,5.
C. 22,5.
D. 31,0.
Câu 39. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

 CO(k)  H O(k); H  0
CO2 (k)  H2 (k) 


2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2 ;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e)
D. (b), (c) và (d)
B. (a) và (e)
C. (d) và (e)
Câu 40. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch
H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,5 gam.
B. 23,4 gam.
C. 7,8 gam.
D. 15,6 gam.
Câu 41. Cho chất X có công thức phân tử C4H8 O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức phân tử C2H3 O2Na. Công thức của X là ?
A. HCOOC3H5.
B. C2 H5 COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5 .
Câu 42. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.

B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
C. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 43. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl 3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 2,24 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 44. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3 COOC2 H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 17,6.
B. 26,4.
C. 16,4.
D. 13,2.
Câu 45. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và đều tác dụng Na giải phóng H2 .
Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2 . Vậy %
số mol X và Y trong hỗn hợp này là
A. 40,00 và 60,00
B. 47,33 và 52,67
C. 25,00 và 75,00
D. 33,33 và 66,67
Câu 46. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 19,475 gam
B. 18,625 gam
C. 20,175 gam
D. 17,975 gam
Câu 47. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2 , Na2 CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để
làm mềm nước có tính cứng tạm thời là

A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 48. Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (vinyl axetat).
B. poli( metyl acrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (metyl metacrylat).
Câu 49. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột
sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 0,55 .
C. 1,65.
D. 1,40.
Câu 50. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3 C3H5
B. (CH3COO)3C3 H5


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

C. (C17H31COO)3C3 H5

D. (C2H5 COO)3C3H5
------------------ HẾT ------------------

TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang)


ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh:......................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag
= 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Mã đề: 208
Câu 1. Cho các hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2 H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH 3 ;
(5) (CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
Các hợp chất có đồng phân hình học là:
A. 2, 3, 4, 6.
B. 2, 4, 5.
C. 1, 2, 4, 6.
D. 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 2. Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, M t huộc nhóm
A. IA.
B. IIA.
C. IVA.
D. IIIA.
Câu 3. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa.
Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam
kết tủa. Giá trị của V là

A. 0,36.
B. 0,32.
C. 0,28.
D. 0,40.
Câu 4. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và đều tác dụng Na giải phóng H 2 .
Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH)2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2 . Vậy %
số mol X và Y trong hỗn hợp này là
A. 40,00 và 60,00
B. 47,33 và 52,67
C. 33,33 và 66,67
D. 25,00 và 75,00
Câu 5. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H 2 SO4 đặc nóng dư,


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muối.
Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 38,4.
C. 21,6.
D. 43,2.
Câu 6. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH3-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOH. C. CH3 -CH2-COOH. D. CH2=CH-COOH.
Câu 7. Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam.
B. 35,9 gam.
C. 37,9 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chiếm dưới
50% thể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công
thức của X là:
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C3H4.
Câu 9. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 10. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch
H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 7,8 gam.
B. 15,6 gam.
C. 23,4 gam.
D. 19,5 gam.
Câu 11. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Cu, Al.

C. Fe, Ca, Al.
D. Na, Ca, Al.
Câu 12. Nung 15,6 gam Al(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 20,4.
B. 15,3.
C. 10,2.
D. 5,1.
Câu 13. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit Glutamic.
B. Anilin.
C. Alanin.
D. Glixin
Câu 14. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. C2 H6 và CH3CHO.
A. CH3 CH2OH và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl.
C. CH3 COOC2H5 và dung dịch NaOH.
Câu 15. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 16. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua
100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.
B. 19,70.
C. 3,94.

D. 7,88.
Câu 17. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp
chất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:
A. 75%.
B. 70%.
C. 80%.
D. 60%.
Câu 18. Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa
làm mất màu dung dịch Br 2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 19. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt
50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được
trong X là
A. 6,0 gam.
B. 9,2 gam.
C. 12 gam.
D. 18 gam.
Câu 20. Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (vinyl axetat).
B. poli( metyl acrylat).
C. poli (phenol – fomanđehit).
D. poli (metyl metacrylat).
Câu 21. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là

A. dd NaOH
B. dd NaCl
C. dd HCl D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 22. Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5NH2
B. (CH3)2NH
C. (CH3)3N
D. C6 H5 NH2
Câu 23. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

 CO(k)  H O(k); H  0
CO2 (k)  H2 (k) 

2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2 ;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e)
B. (b), (c) và (d)
C. (d) và (e)
D. (a) và (e)
Câu 24. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,130.
B. 0,125.

C. 0,120.
D. 0,135.
Câu 25. Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt
độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1.
B. 1 < 2 < 3 .
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2 .
Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2 H4, CH3CHO, CH3 COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho
qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2
và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,672.
D. 4,48.
Câu 27. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn
toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 28. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3 C3H5
B. (C17H31COO)3 C3 H5
C. (CH3 COO)3C3 H5
D. (C2H5 COO)3C3H5
Câu 29. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe 2+ là
A. [Ar]3d4 4s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d6.

D. [Ar]3d54s1 .
Câu 30. Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 2,2.
C. 6,4.
D. 3,4.
Câu 31. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 17,975 gam
B. 18,625 gam
C. 20,175 gam
D. 19,475 gam
Câu 32. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
A. 30,0.
B. 31,0.
C. 15,5.
D. 22,5.
Câu 33. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t 0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.

Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 34. Cho chất X có công thức phân tử C4H8 O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức phân tử C2H3 O2Na. Công thức của X là ?
A. HCOOC3H7.
B. C2H5 COOCH3
C. CH3 COOC2 H5.
D. HCOOC3H5.
Câu 35. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 13,92 gam.
B. 11,84 gam.
C. 10,56 gam.
D. 13,12 gam.
Câu 36. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H 2SO4 0,035M, thu được 2V ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 12.
B. 7.
C. 2.
D. 3.
Câu 37. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2 , Na2 CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để
làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.

Câu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3 COOC2 H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 17,6.
C. 13,2.
D. 16,4.
Câu 39. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột
sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,25.
B. 0,55 .
C. 1,40.
D. 1,65.
Câu 40. Cho 4,8 gam Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m tương ứng là
A. 14,8 gam.
B. 13,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 19,0 gam.
Câu 41. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ; (2) Ba(OH) 2 + Na2SO4 ; (3) Ba(OH) 2 + (NH4)2SO4 ; (4) Ba(OH) 2 + H2SO4 ;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42-  BaSO4 là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 42. Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2  CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3 , HCl
B. NaOH, NH3
C. HNO3, CH3 COOH

D. HCl, NaOH
Câu 43. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 )2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy
thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 14,0 gam.
B. 16,8 gam.
C. 11,2 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 44. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 8,10
C. 2,70
D. 5,40
Câu 45. Este X có công thức phân tử là C5H8O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn
khan. Vậy tên gọi của X là
A. etyl acrylat.
B. metyl metacrylat. C. anlyl axetat.
D. vinyl propionat.
Câu 46. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3 O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 47. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong
dung dịch là:



Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 48. Cho các chất: Zn, Cl 2 , NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3 , AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Câu 49. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4 H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A.. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 50. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl 3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
------------------ HẾT ------------------

TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1

NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Hóa Học
Thời gian làm bài: 90 phút

Họ, tên thí sinh: ............................................................... Số báo danh:.........................................
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88 ; Ag
= 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
Mã đề: 174
Câu 1. Cho V ml dung dịch NaOH 0,05M vào V ml dung dịch H 2 SO4 0,035M, thu được 2V ml dung
dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2.
B. 12.
C. 7.
D. 3.
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và propen (trong đó X chiếm dưới
50% thể tích) rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thấy tạo ra 6,6 gam kết tủa. Công
thức của X là:
A. C2H4 .
B. C3H4.
C. C2H6.
D. CH4.
Câu 3. Điện phân (với điện cực trơ) 500ml dung dịch CuSO4 nồng độ x(M), sau một thời gian thu
được dung dịch Y có khối lượng giảm 4,0 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Cho 36,4 gam bột
sắt vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 38,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,40.
B. 1,65.
C. 0,55 .
D. 1,25.



Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 4. Cho 4,8 gam Mg vào lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối.
Giá trị của m tương ứng là
A. 19,0 gam.
B. 13,6 gam.
C. 18,4 gam.
D. 14,8 gam.
Câu 5. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là
A. 8,96 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 6. Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH) 2, Na2CO3, Na3PO4 , NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm
mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 7. Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?
A. C2H5 NH2
B. (CH3)2NH
C. (CH3)3 N
D. C6 H5NH2
Câu 8. X và Y là hai hợp chất hữu cơ chỉ có một loại nhóm chức và đều tác dụng Na giải phóng H2 .
Đốt cháy hoàn toàn một lượng bất kì X hoặc Y đều thu được khối lượng CO 2 gấp 1,63 lần khối lượng
H2O. Khi cho 26,2 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với Cu(OH) 2 thì hết 0,1 mol Cu(OH) 2 . Vậy %
số mol X và Y trong hỗn hợp này là

A. 25,00 và 75,00
B. 40,00 và 60,00
C. 47,33 và 52,67
D. 33,33 và 66,67
Câu 9. Cho 16,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 3,4.
C. 2,2.
D. 6,4.
Câu 10. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4 H8O2, tác dụng được với dung dịch
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A.. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 11. Nguyên tử kim loại M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, M t huộc nhóm
A. IA.
B. IIA.

C. IVA.

D. IIIA.

Câu 12. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Chia m gam hỗn hợp X thành 2 phần. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng
dư, thu được 8,96 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch sau phản ứng chứa 56 gam muố i.
Giá trị của m là
A. 26,4.

B. 21,6.
C. 43,2.
D. 38,4.
Câu 13. Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH
2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
A. 0,125.
B. 0,120.
C. 0,130.
D. 0,135.
Câu 14. Cho chất X có công thức phân tử C4H8 O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức phân tử C2H3 O2Na. Công thức của X là ?
A. HCOOC3H5.
B. C2H5 COOCH3
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15. Nung 15,6 gam Al(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là
A. 20,4.
B. 15,3.
C. 5,1.
D. 10,2.
Câu 16. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit?
A. (C6H5COO)3 C3H5
B. (C17H31COO)3C3 H5
C. (CH3 COO)3C3 H5
D. (C2H5 COO)3C3H5
Câu 17. Cho 8,0 gam hơi ancol đơn chức X qua CuO (lấy dư) nung nóng thu được 11,2 gam hỗn hợp
chất lỏng gồm ancol, anđehit và nước. Vậy hiệu suất của phản ứng oxi hoá ancol là:
A. 60%.
B. 70%.

C. 80%.
D. 75%.
Câu 18. Cho các hợp chất sau:
(1) CH2=CH-CH2-CH3 ; (2) CH3-CH=C(C2 H5)-CH3; (3) Cl-CH=CH-Br; (4) HOOC-CH=CH-CH 3 ;
(5) (CH3)2C=CH-CH3 ; (6) CHBr=CH-CH3.
Các hợp chất có đồng phân hình học là:
A. 2, 3, 4, 6.
B. 2, 3, 4, 5, 6.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 4, 6.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến
Câu 19. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO

(đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Giá trị của m là
A. 4,05
B. 5,40
C. 8,10
D. 2,70
Câu 20. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng thu được muối vô cơ Y và thấy thoát ra khí Z (phân tử chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím
ẩm). Tỷ khối của Z đối với H2 là:
A. 30,0.
B. 22,5.
C. 15,5.
D. 31,0.
Câu 21. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO 2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua
100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH) 2 0,4M sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là

A. 3,94.
B. 15,76.
C. 7,88.
D. 19,70.
Câu 22. Cho các chất: Zn, Cl 2 , NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3 , AgNO3. Số chất tác dụng được với dung
dịch Fe(NO3)2 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
2+
Câu 23. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d4 4s2.
B. [Ar]4s23d4.
C. [Ar]3d54s1.
D. [Ar]3d6 .
Câu 24. Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy tho át ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch
H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 19,5 gam.
B. 7,8 gam.
C. 15,6 gam.
D. 23,4 gam.
Câu 25. Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. poli (phenol – fomanđehit).
B. poli( metyl acrylat).
C. poli (metyl metacrylat).
D. poli (vinyl axetat).
Câu 26. Hỗn hợp khí và hơi X gồm C2 H4 , CH3CHO, CH3COOH. Trộn X với V lít H2 (đktc), rồi cho
qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO 2

và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 0,672.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 27. Peptit X có công thức cấu tạo sau: Ala-Gly-Glu-Lys-Ala-Gly-Lys. Thuỷ phân không hoàn
toàn X thu được tối đa số đipeptit là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 28. Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau:
Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong
dung dịch là:
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Fe, Cu, Ag+.
Câu 29. Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO 3 )2 và 0,2 mol H2SO4 (loãng), thấy
thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam chất rắn. ( giả thiết NO là sản phẩm khử duy
nhất của NO3-). Giá trị của m là
A. 11,2 gam.
B. 16,8 gam.
C. 14,0 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 30. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau?
B. C2H6 và CH3CHO.
A. CH3 CH2OH và dung dịch NaNO3.
D. Dung dịch CH3 COOH và dung dịch NaCl.
C. CH3 COOC2H5 và dung dịch NaOH.

Câu 31. Tripeptit X có công thức sau :
H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là :
A. 28,6 gam.
B. 35,9 gam.
C. 37,9 gam.
D. 31,9 gam.
Câu 32. Oxi hóa ancol etylic bằng oxi (xt men giấm) thu được hỗn hợp lỏng X (hiệu suất oxi hóa đạt
50%). Cho hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2 (đktc). Vậy khối lượng axit thu được
trong X là
A. 9,2 gam.
B. 12 gam.
C. 18 gam.
D. 6,0 gam.


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

Câu 33. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe 3 O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu
được dung dịch X chứa 3 chất tan. Thêm tiếp NaNO 3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 0,896 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị m là
A. 11,84 gam.
B. 13,92 gam.
C. 13,12 gam.
D. 10,56 gam.
Câu 34. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4 ; (2) Ba(OH) 2 + Na2SO4 ; (3) Ba(OH) 2 + (NH4)2SO4 ; (4) Ba(OH)2 + H2SO4 ;
(5) Ba(NO3)2 + H2SO4. Số phản ứng có phương trình ion thu gọn : Ba2+ + SO42-  BaSO4 là
A. 4.

B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 35. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.
(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t 0 thu được sobitol.
(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 36. Cho 10,0 gam axit cacboxylic đơn chức X vào dung dịch chứa 0,10 mol KOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 11,0 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3-COOH.
C. CH3 -CH2-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOH.
Câu 37. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3 COOC2 H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa 16,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,4.
B. 16,4.
C. 17,6.
D. 27,6.
Câu 38. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. Anilin.
B. axit Glutamic.
C. Alanin.

D. Glixin
Câu 39. Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt
độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là
A. 2 < 3 < 1.
B. 1 < 2 < 3 .
C. 2 < 1 < 3.
D. 1 < 3 < 2 .
Câu 40. Este X có công thức phân tử là C5H8 O2. Đun nóng 10,0 gam X trong 200 ml dung dịch
NaOH 0,3M, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,64 gam chất rắn
khan. Vậy tên gọi của X là
A. anlyl axetat.
B. etyl acrylat.
C. metyl metacrylat. D. vinyl propionat.
Câu 41. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
Câu 42. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A. FeO, MgO, CuO.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3 O4, SnO, BaO.
D. FeO, CuO, Cr2O3.
Câu 43. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa.
Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được 0,75m gam
kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,28.
B. 0,36.
C. 0,40.
D. 0,32.

Câu 44. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Zn.
B. Na, Ca, Al.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 45. Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

 CO(k)  H O(k); H  0
CO2 (k)  H2 (k) 

2

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2 ;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến
A. (a), (c) và (e)
B. (a) và (e)
C. (d) và (e)
D. (b), (c) và (d)

Câu 46. Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2  CH2  COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. Na2CO3, HCl

B. NaOH, NH3
C. HNO3, CH3 COOH
D. HCl, NaOH
Câu 47. Cho 8,5 gam hỗn hợp gồm Na và K vào 100 ml H 2SO4 0,5M và HCl 1,5M thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan.
A. 18,625 gam
B. 19,475 gam
C. 20,175 gam
D. 17,975 gam
Câu 48. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly với Gly – Ala là
A. dd NaOH
B. dd NaCl
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. dd HCl
Câu 49. Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metyl but-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa
làm mất màu dung dịch Br 2, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 50. Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe-C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận
định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
------------------ HẾT ------------------

TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRIỆU SƠN


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn thi: Hóa Học

Mã đề

Mã đề

Mã đề

Mã đề

Mã đề

Mã đề

Mã đề

Mã đề

150

174

208

242

150


174

208

242

1

B

A

A

B

26

C

A

B

D

2

A


D

D

A

27

B

C

C

B

3

C

D

B

B

28

A


A

B

A

4

C

A

A

D

29

C

C

C

B

5

B


B

A

B

30

B

C

D

B

6

D

B

D

D

31

D


B

D

D

7

C

C

B

A

32

C

D

C

C

8

C


B

A

D

33

B

A

A

B

9

D

B

A

A

34

B


A

C

D

10

B

D

B

A

35

D

A

B

D

11

B


D

D

C

36

C

A

C

A

12

B

A

C

B

37

A


C

B

B

CÂU

CÂU


Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến

13

A

A

C

C

38

D

C


B

B

14

A

D

C

C

39

A

D

A

C

15

A

D


C

A

40

C

B

D

D

16

D

B

C

C

41

A

C


C

D

17

D

C

C

B

42

C

D

D

C

18

A

A


A

C

43

D

D

A

C

19

B

B

A

C

44

D

B


D

D

20

A

C

D

C

45

D

B

A

A

21

B

A


D

A

46

D

D

D

A

22

B

B

C

A

47

C

B


A

B

23

C

D

D

C

48

A

C

B

D

24

B

C


B

D

49

A

B

B

A

25

D

C

B

B

50

C

C


B

C



×