ĐỀ thi thử lần 1
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
ĐỀ THI THỬ LẦN 1
Mơn: Tốn, Năm học: 2017 – 2018
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2018
MÃ ĐỀ 01
BÀI THI MƠN TỐN
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1.
Hàm số y x 3 3x 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (1;1).
Câu 2.
B. (;1).
Cho hàm số y f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi mệnh đề nào sau
đây là sai ?
x
1
y
A.
B.
C.
D.
Câu 3.
Hàm số y x 4 2x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
B. (2; 1).
C. (0;1).
D. (1;2).
Bảng biến thiên dưới đây là của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
x
y
0
y
Câu 5.
0
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (2; ).
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3; ).
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;1).
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; 3).
A. (3; 2).
Câu 4.
D. (2; ).
C. (0;2).
0
2
A. y x 4 2x 2 2.
B. y x 4 2x 2 2.
C. y x 4 2x 2 2.
D. y x 4 2x 2 1.
Cho hàm số y
3x
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ).
B. Hàm số nghịch biến với mọi x 1.
C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ).
D. Hàm số nghịch biến trên tập \ {1}.
Câu 6.
Cho hàm số y
x
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
x 1
2
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; ).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; ).
C. Hàm số nghịch biến trên (1;1).
D. Hàm số đồng biến trên (; ).
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Trang - 1 -
ẹE thi thửỷ lan 1
TT. HONG GIA, S 14, Thng Nht, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp.HCM
S 56, Ph Ch, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp. HCM 0988.985.600
Cõu 7.
Mụn: Toỏn, Nm hc: 2017 2018
Cho hm s y x 2 x 20. Khng nh no sau õy l khng nh ỳng ?
A. Hm s nghch bin trờn khong (; 4) v ng bin trờn khong (5; ).
B. Hm s ng bin trờn cỏc khong (; 4) v (5; ).
C. Hm s nghch bin trờn khong (4; 5).
D. Hm s ng bin trờn khong (4; 5).
Cõu 8.
Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s y x 3
2;3
Cõu 9.
15
2
y
B. min
A. min y 4.
2;3
3
trờn on [2; 3].
x
y
C. min
2;3
19
2
D. min y 28.
2;3
Hm s no sau õy tha món vi mi x1, x 2 , x1 x 2 thỡ f (x1 ) f (x 2 ) ?
2x 1
x 3
D. f (x ) x 3 x 2 3x 1.
B. f (x )
A. f (x ) x 4 2x 2 1.
C. f (x ) x 3 x 2 1.
Cõu 10. Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s y x 2 4x
A. min y 0.
B. min y 13.
(2; )
(2;)
54
trờn khong (2; ).
x 2
C. min y 23.
(2;)
D. min y 21.
(2;)
Cõu 11. Tỡm giỏ tr nh nht ca hm s y 3x 10 x 2 trờn tp xỏc nh D ca nú.
A. min y 3 10.
D
B. min y 2 10.
D
C. min y 10.
D
D. min y 3 10.
D
Cõu 12. Cho hm s y f (x ) liờn tc trờn v cú bng xột du f (x ) nh sau:
x
f (x )
2
0
Hi mnh no sau õy sai ?
A. y f (x ) cú ỳng 2 im cc tr.
C. y f (x ) t cc tiu ti x 1.
1
0
5
0
B. y f (x ) t cc i ti x 2.
D. y f (x ) t cc tiu ti x 5.
Cõu 13. Tỡm giỏ tr cc tiu y CT ca hm s y x 3 12x 20.
A. yCT 0.
B. yCT 4.
C. yCT 20.
D. yCT 36.
Cõu 14. Hm s f (x ) xỏc nh v liờn tc trờn v cú o hm f (x ) 2(x 1)2 (x 1).
Hi khng nh no sau õy ỳng v hm s f (x ).
A. t cc i ti im x 1.
C. t cc i ti im x 1.
B. t cc tiu ti im x 1.
D. t cc tiu ti im x 1.
Cõu 15. Cho hm s y x 3 3x 2 x 1. Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht ca hm s
ó cho trờn on [1;2].
A. max y 21 v min y 0.
[ 1;2]
[ 1;2]
C. max y 19 v min y
[ 1;2]
[ 1;2]
B. max y 21 v min y
6
9
D. max y 21 v min y
4 6
9
[ 1;2]
6
9
[ 1;2]
Biên soạn và giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607 0929.031.789
[ 1;2]
[ 1;2]
Trang - 2 -
ĐỀ thi thử lần 1
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mơn: Tốn, Năm học: 2017 – 2018
x 3 mx 2 1
Câu 16. Hàm số y
đạt cực tiểu tại x 2 khi tham số m thuộc khoảng nào
3
2
2
sau đây ?
A. (5; 0).
B. (0;2).
C. (1; 4).
D. (3; 9).
Câu 17. Gọi A, B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 4. Tính diện
tích tam giác OAB, với O là gốc tọa độ.
A. S OAB 2.
B. S OAB 4.
Câu 18. Tìm tham số m để hàm số y
A. m 1.
C. S OAB 2 5.
D. S OAB 8.
mx 1
1
đạt giá trị lớn nhất bằng trên đoạn [0;2].
x m
3
B. m 1.
C. m 3.
D. m 3.
Câu 19. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 1. Tính độ dài AB.
A. AB 2 2.
B. AB 3 2.
C. AB 3 5.
D. AB 2 5.
Câu 20. Cho hàm số f (x ) có đồ thị f (x ) của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K ,
hàm số y f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 21. Cho hàm số y (m 1)x 4 (3m 10)x 2 2. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị ngun
của tham số m để hàm số đã cho có ba cực trị.
A. 3.
B. 0.
C. 4.
D. 5.
Câu 22. Cho hàm số y f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số y f (x ) có
bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23. Gọi d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y
1 3
x 2x 2 3x 5. Mệnh
3
đề nào sau là đúng ?
A. d song song với đường thẳng x 1.
B. d song song với trục tung.
C. d song song với trục hồnh.
D. d có hệ số góc dương.
Câu 24. Cho hàm số y x 3 6x 2 9x m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho
giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng 4.
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Trang - 3 -
ẹE thi thửỷ lan 1
TT. HONG GIA, S 14, Thng Nht, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp.HCM
S 56, Ph Ch, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp. HCM 0988.985.600
A. m 8.
B. m 4.
Mụn: Toỏn, Nm hc: 2017 2018
D. m 4.
C. m 0.
1 3
x mx 2 4x m. Hi cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn õm ca tham
3
s m hm s ng bin trờn khong (; ).
Cõu 25. Cho hm s y
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. Vụ s.
Cõu 26. Tỡm giỏ tr cc i (yC ) ca hm s y x sin 2x trờn khong (0; ).
A. yC
3
6
2
B. y C
2
3
3
3
C. y C
D. yC
3
2
3
2
3
2
Cõu 27. Bit M (1; 6) l im cc i ca th hm s y 2x 3 bx 2 cx 1. Tỡm ta
im cc tiu ca th hm s ú.
A. N (2;11).
B. N (2;21).
C. N (2;6).
D. N (2;21).
x 2 mx m
x 1
Cõu 28. Tỡm khong cỏch h gia hai im cc tr ca th hm s y
A. h
5.
B. h 4 5.
C. h 2 5.
D. h 5 2.
Cõu 29. Hi cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s m sao cho hm s y
mx 7m 8
x m
ng bin trờn tng khong xỏc nh ca nú.
A. 8.
B. Khụng cú.
C. 3.
Cõu 30. Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca m hm s y
D. Vụ s.
mx 3
mx 2 (3 2m )x m ng
3
bin trờn (; ).
A. 1
B. Vụ s.
C. 0.
D. 2.
Cõu 31. Cho hm s y sin x 3 cos x mx . Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m sao
cho hm s ng bin trờn .
A. m 2.
B. m 3.
C. m 2.
D. m 1.
Cõu 32. Tỡm tt c cỏc giỏ tr ca tham s m hm s y x 3 6x 2 2mx 1 cú hai im
cc tr x 1, x 2 tha món x 12 x 22 12.
A. m 1.
B. m 3.
C. m 1.
D. m 3.
Cõu 33. Tỡm giỏ tr thc ca tham s m sao cho ng thng i qua hai im cc tr ca
th hm s y x 3 3x 2 mx m song song vi ng thng d : y 2x 1.
A. m
1
2
B. m
2
3
C. m 6.
D. m
Cõu 34. Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s m sao cho hm s y
3
2
mx 7m 8
ng
x m
bin trờn khong (0; ).
A. 9.
B. 8.
C. 7.
Biên soạn và giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607 0929.031.789
D. Vụ s.
Trang - 4 -
ẹE thi thửỷ lan 1
TT. HONG GIA, S 14, Thng Nht, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp.HCM
S 56, Ph Ch, P. Tõn Thnh, Q. Tõn Phỳ, Tp. HCM 0988.985.600
Mụn: Toỏn, Nm hc: 2017 2018
Cõu 35. Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m sao cho hm s y
tan x 2
ng bin
m tan x 2
trờn khong 0;
4
A. m 1.
B. 1 m 2.
C. 1 m 2.
D. 1 m 2.
Cõu 36. Cho hm s y x 3 3(m 1)x 2 3m(m 2)x . Hi cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca
tham s m sao cho hm s ó cho nghch bin trờn on [0;1] ?
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. Vụ s.
Cõu 37. Tớnh khong cỏch t im cc i ca th hm s y x 3 3x 1 n ng phõn
giỏc gúc phn t th hai trong h trc Oxy.
A. 1.
B.
2.
C. 2.
D.
3.
Cõu 38. Cho hm s y (m 2)x 3 3x 2 mx 5. Cú bao nhiờu giỏ tr nguyờn ca tham s
thc m hm s ó cho cú im cc i nm bờn trỏi im cc tiu.
A. 2.
B. 3.
D. 0.
C. Vụ s.
Cõu 39. Tỡm iu kin ca tham s a v b hm s y (x a )3 (x b)3 x 3 cú cc i,
cc tiu.
A. a.b 0.
B. a.b 0.
C. a.b 0.
D. a.b 0.
Cõu 40. Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m sao cho hm s y mx 4 (2m 1)x 2 1
cú mt im cc i.
A.
1
m 0.
2
1
B. m
2
C.
1
m 0.
2
1
D. m
2
Cõu 41. Tỡm tt c cỏc giỏ tr thc ca tham s m sao cho hm s y x 4 2mx 2 2m 2 1
cú giỏ tr cc tiu bng 2.
A. m
C. m
1
2
1
2
1
hoc m 1.
B. m
hoc m 1.
D. m 1.
2
Cõu 42. th hm s y x 4 2mx 2 4 cú ba im cc tr nm trờn cỏc trc ta . Hóy
tỡm tham s m.
A. m 2.
B. m 2 hoc m 2.
C. Khụng cú giỏ m no.
D. m 2.
3
Cõu 43. Hm s f (x ) 2x ax b vi a, b cú hai cc tr l x 1, x 2 . Hi kt lun no
sau õy l ỳng v hm ny ?
A. ng thng ni hai im cc tr qua gc ta O .
B. Phng trỡnh ng thng ni hai im cc tr cú dng y ax b.
C. Tng hai giỏ tr cc tr l b.
D. Hai im cc tr ca th hm s nm v hai phớa so vi trc tung.
Biên soạn và giảng dạy: Ths. Lê Văn Đoàn 0933.755.607 0929.031.789
Trang - 5 -
ĐỀ thi thử lần 1
TT. HỒNG GIA, Số 14, Thống Nhất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM
Số 56, Phố Chợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600
Mơn: Tốn, Năm học: 2017 – 2018
Câu 44. Cho hàm số y 2x 3 (1 2m )x 2 3mx m. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham
số m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai phía so với trục hồnh.
1
A. (;0] [4; ) \
2
1
B. (; 0) (4; ) \
2
C. (; 0) (4; ).
D. (0; 4).
Câu 45. Cho hàm số y x 3 3mx 2 4m 3 với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị
A và B sao cho AB 20 ?
A. m 1
B. m 2
C. m 1; m 2
D. m 1
Câu 46. Đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi giá
trị m bằng bao nhiêu ?
A. m 0 hoặc m 27.
C. m
3
B. m 0 hoặc m
3
3.
D. m 0.
3.
Câu 47. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 4 2.
A. m 2.
B. m 4.
C. m 2.
D. m 1.
Câu 48. Một chất điểm chuyển động theo phương trình S 2t 3 18t 2 2t 1, trong đó t
tính bằng giây (s ) và S tính bằng mét (m ). Tính thời gian vận tốc chất điểm đạt giá
trị lớn nhất.
B. t 6s.
A. t 5s.
C. t 3s.
D. t 1s.
Câu 49. Tìm V max là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng
3 2cm và diện tích tồn phần bằng 18cm2 .
A. V max 6cm 3 .
B. V max 5cm 3 .
C. V max 4cm 3 .
D. V max 8cm 3 .
Câu 50. Tìm tập hợp các giá trị thực của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y m x 2 4 2x
trên đoạn [2;4] lớn hơn hoặc bằng 2.
3 3
;
A.
2
5
3
B. ;
2
C. [2 2; ).
3
;
D.
5
============= HẾT =============
Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789
Trang - 6 -