Kinh nghiệm thu hút
FDI của Trung Quốc & bài học kinh nghiệm cho
Việt Nam
Nhóm 1
i công dân của một
kh
ra
y
xả
I)
D
(F
i
oà
ớc ng
Đầu tư trực tếp nư
c hoạt động kinh
cá
át
so
ểm
ki
n
yề
qu
nắm giữ
nước (nước đầu tư)
)
y nước nhận đầu tư
ha
à
nh
ủ
ch
c
ướ
(n
tế ở một nước khác
Kinh nghiệm thu hút FDI của Trung Quốc
Kinh nghiệm thu hút FDI của Trung Quốc
XD quy hoạch tổng thể (“cuốn chiếu”)
Lấy thị trường để đổi lấy công nghệ
XD môi trường kinh doanh thuận lợi
Thực hiện đa dạng hóa HTĐT & CĐT
Tăng cường hđ xúc tến thu hút FDI
1979 - 1985:
5
thăm dò
1986 – 1991:
tăng trưởng & pt ổn định
1992 – 1993:
phát triển mạnh mẽ
1994 – 2001:
điều chỉnh
2002 – 2013: PT mới
THĂM DÒ
1979 - 1985
GIAI ĐOẠN
1
Kêu
gọ
i Ho
a Kiề
u
Vùng duyên hải
àn
h
à
Nh
g,
sạn
h
c
khá
Nguồn vốn FDI vào Trung Quốc
giai đoạn 1979 – 1985
1800
1659
1600
1400
1258
1200
1000
triệu USD
800
636
600
430
400
200
0
0
1979
0
1980
0
1981
1982
1983
1984
Nguồn: tổng hợp từ Worldbank
1985
Tháng 4/1984: quy định về các xí nghiệp hợp tác Trung Quốc – nước ngoài
Mục đích của nhà đầu tư lúc này là lợi dụng sức lao
động rẻ ở Trung Quốc.
Vốn đầu tư với số lượng ít và mang tính chất
thăm dò thị trường mới.
TĂNG TRƯỞNG
VÀ
PHÁT TRIỂN
ỔN ĐỊNH
GIAI ĐOẠN
2
1986 – 1991
Chiến lược ‘lưỡng đầu tại ngoại’
CÔN
Lấy xây dựng công nghiệp làm chủ
Hoa Kiều, Nhật Bản & phương Tây
ÓA
H
P
Ệ
I
G NGH
U
Ầ
Đ
T
Ắ
B
CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM CỦA TRUNG QUỐC
Liêu Ninh
Sơn Đông
Giang Tô
Phúc Kiến
Quảng Đông
Thâm Quyến
Hạ Môn
Chu Hải
Sán Đầu
Nguồn vốn FDI vào Trung Quốc
giai đoạn 1986 – 1991
5000
4366
4500
4000
3500
3194
3393
3487
3000
triệu USD
2500
2000
2314
1875
1500
1000
500
0
1986
1987
1988
1989
1990
Nguồn: tổng hợp từ Worldbank
1991
Ngày 12/4/1986, Quốc hội Trung Quốc thông qua Luật các công trình dùng vốn
nước ngoài
Ệ
GH
N
NG
Ô
“C
N”
Ồ
U
NG
Nhìn chung, FDI có sự tăng trưởng ổn định.
Đặc điểm chủ yếu của đầu tư là các hạng
mục mang tính sản xuất ngày càng tăng,
riêng 1991 chiếm trên
90%
PHÁT TRIỂN NHANH
CHÓNG MẠNH MẼ
1992 – 1993
GIAI ĐOẠN
3
ịa
đ
i
ộ
ng n
h
Đán
rườ
t
ị
h
ot
à
v
h
mạn
EU
t
hậ
N
ỹ
M
dự
ang
m
án
hi
p
h
tín
anh
h
n
n
ể
i
r
t
hát
p
t
ấ
xu
n
ả
s
Nguồn vốn FDI vào Trung Quốc
giai đoạn 1992 - 1993
30000
27515
25000
20000
triệu USD
15000
11156
10000
5000
1875
2314
0
1986
1987
3194
3393
3487
1988
1989
1990
4366
1991
1992
Nguồn: tổng hợp từ Worldbank
1993
Đặc trưng cơ bản:
•
•
•
•
•
mở rộng kv đầu tư
mở rộng ngành nghề
mở rộng quy mô dự án
cải thiện kết cấu đầu tư
ngành nghề có sự chuyển biến
cao cấp hoá.
GIAI ĐOẠN
4
1994 – 2001
ĐIỀU CHỈNH
Nguồn vốn FDI vào Trung Quốc giai đoạn 1994 – 2001
50000
44237 43751
45000
40180
40000
33787
35000
44241
38753 38399
35849
30000 27515
25000
triệu USD
20000
15000
10000
5000
0
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
Nguồn: tổng hợp từ Worldbank
2001
o
o
o
o
o
duy trì ổn định tỷ giá đồng NDT
duy trì tốc độ tăng trưởng cao
tếp tục cải thiện CSHT
lựa chọn hạng mục đầu tư có hiệu quả cao
nâng cao hàm lượng khoa học kỹ thuật của
các hạng mục
n của
ẫ
d
ấp
h
c
sứ
ờng
ư
c
tăng
u tư
ầ
đ
ờng
ư
r
t
môi
GIAI ĐOẠN
PHÁT TRIỂN
MỚI
2002 – 2013
5
dệt may
điện tử
TÂY
xe máy
đồ chơi
nông nghiệp
kết cấu hạ tầng
ngành bảo vệ MT
ngành
công nghệ
mới & cao
ĐÔNG