MÔ TẢ SẢN PHẨM
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
ĐẶC ĐIỂM
STT
MÔ TẢ
1
Tên sản phẩm
NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
2
Mô tả nguyên liệu
2.1
Tên gọi và tên khoa học
2.2
Đặc điểm lý, hóa, sinh học của Nghêu là loài ăn lọc, có khả năng nhiễm độc tố sinh hoc ASP, PSD, DSP khi ăn các loài tảo và có
Nghêu sống(Meretrix lyrata)
nguyên liệu cần lưu ý
2.3
Cách
thức
bảo
quản,
khả nãng nhiễm KLN, TTS từ môi trường
vận Nghêu sống được thu hoạch tại vùng nguyên liệu được kiểm soát, chuyển về nhà máy bằng ghe
chuyển và tiếp nhận nguyên liệu hoặc xe tải kín(xe bảo ôn) tránh ánh nắng trực tiếp trong thời gian nhỏ hơn 36 giờ. Riêng đối với
những lô nguyên liệu từ vùng Nam Định, Thái Bình được vận chuyển trong xe lạnh nhiệt độ từ
10÷150C, thời gian từ thu hoạch đến khi về đến nhà máy không quá 36 giờ.
Tại nhà máy, nghêu được kiểm tra cảm quan trước khi nhận(độ tươi, kích cở, tạp chât), rửa sạch
và ngâm trong nước muối 1.5 ÷ 2% có hệ thống sụt khí trong 2.5 ÷ 3 giờ để loại bỏ cát còn trong
nghêu.
2.4
Khu vực khai thác nguyên liệu
Các vùng nuôi được kiểm soát và được phép thu hoạch:
- Bến Tre: Ba Tri(BT), Bình Đại(BĐ),
Thạnh Phú(TP).
- Tiền Giang: Tân Thành, huyện Gò Công(GC).
- TP. HỒ CHÍ MINH: Cần Giờ(CG).
- Kiên Giang: Kiên Lương(KL), Hà Tiên(HT)
- Thái Bình: Tiền Hải(TH).
- Nam Định: Giao Thủy(GT), Nghĩa Hưng(NH).
2.5
Biện pháp xử lý trước khi chế Không có
biến
3
Mô tả sản phẩm
3.1
Quy cách thành phẩm
- Nghêu nguyên con luộc đông IQF, tủ đông. Đóng gói theo từng cỡ trong túi PE, hàn miệng túi.
- Tỉ lệ mạ băng và qui cách đóng gói theo yêu cầu khách hàng: 0.5kg, 1kg, 6kgs, 12kgs/PE,…..,
số túi đóng vào thùng carton theo yêu cầu khách hàng.
3.2
Thành phần khác
Không có
3.3
Tóm tắt các công đoạn chế biến
Tiếp nhận nguyên liệu rửa 1 Ngâm, Rửa 2 Kiểm tra cở/ tạp chất Rửa 3 Cân, vô túi
PA Hút chân không Luộc Làm mát Bảo quản ( nếu có) Cấp đông Ra hàng/
cân/bao gói PE ( đối với sản phẩm túi lớn) Đóng thùng/Ghi nhãn Bảo quản.
3.4
Kiểu bao gói
- 1kg/túi PE hoặc PA, hút chân không, 10 ÷ 12 túi/ thùng
- 5kgs/PE x 2/carton, 10kg hoặc 12kgs/PE/carton.
3.5
Điều kiện bảo quản
3.6
Điều kiện phân phối,
Kho lạnh, nhiệt độ bảo quản ≤ - 180C.
vận Container lạnh ≤ - 180C
chuyển sản phẩm
3.7
Thời hạn sử dụng
24 tháng kể từ ngày sản xuất
3.8
Các yêu cầu về dán nhãn
Trên thùng, nhãn ghi đầy đủ thông tin: Tên sản phẩm
( tên thương mại và tên khoa học), tên và địa chỉ doanh nghiệp, chủng loại, cở, trọng lượng tịnh,
ngày sản xuất, hạn sử dụng, vùng và phương thức đánh bắt, mã vùng của FAO, mã số cơ sở, mã
số lô hàng, sản phẩm của Việt Nam
3.9
Các điều kiện đặc biệt
Không có
3.10 Phương thức xử lý trước khi sử Nấu chín trước khi ăn
dụng
3.11 Đối tượng sử dụng
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch
Đại chúng
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt
QUY TRÌNH CHẾ BIẾN
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
CÔNG ĐOẠN
THÔNG SỐ
THUYẾT MINH
KỸ THUẬT CHÍNH
Tiếp nhận
nguyên liệu
- Giấy Chứng nhận xuất
- Nghêu sống được chuyển về nhà máy bằng ghe hoặc xe tải kín(xe bảo ôn). Riêng nghêu từ
xứ/Phiếu thu hoạch
vùng Nam Định. Thái Bình được vận chuyển bằng xe lạnh, nhiệt độ từ 12 ÷ 150C. Tại công
ty, từng lô nghêu được kiểm tra cảm quan trước khi nhận. Chỉ nhận nghêu đạt tiêu chuẩn và
được khai thác từ vùng được phép khai thác(kiểm tra giấy chứng nhận xuất xứ hoặc phiếu
thu hoạch từng lô nguyên liệu).
- Từng lô nghêu được kiểm tra cảm quan để quyết định thời gian ngâm cho từng lô nguyên
liệu.
Rửa 1
Nghêu nguyên liệu được vận chuyển từ ghe đến nơi tiếp nhận nguyên liệu và rửa bằng vòi
nước sạch để loại bỏ tạp chất bám bên ngoài vỏ trước khi ngâm.
Ngâm
- Nồng độ muối:
- Ngâm nghêu trong hồ nước sạch có hệ thống sụt khí, nồng độ muối 1,5 ÷ 2% trong thời
1.5 ÷ 2%
gian 2.5 ÷ 3 giờ.
- Thời gian ngâm:
- Kiểm tra cát trong thịt nghêu sau 2.5 ÷ 3 giờ ngâm, chỉ đưa vào luộc nếu sạch cát.
2.5 ÷ 3 giờ
Rửa2
- Rửa sạch nhớt và cát do nghêu nhã ra sau khi ngâm bằng vòi nước sạch, nhiệt độ thường.
- Rửa từng rổ( khoảng 3kg) dưới vòi nước áp lực.
Kiểm tra cỡ/
- Nghêu được phân thành các cỡ 40/60; 50/70, 60/80(con/kg), hoặc theo yêu cầu khách
Loại tạp chất
hàng.
- Tiếp tục loại bỏ ngoại vật còn sót lại trong thịt nghêu: vỏ bể, que tre,....
Rửa 3
- Rửa nghêu qua thùng nước sạch, nhiệt độ thường cho sạch vỏ, tạp chất bám bên ngòai
trước khi cân, vô túi.
- Nước chảy luân lưu, thay nước sau mỗi 200 kg
- Cân từng cỡ sản phẩm theo qui cách có phụ trội trong từng rổ nhỏ.
cân, vô túi hút
PA
- Cho từng đơn vị sản phẩm vào túi PA.
- Đối với sản phẩm đóng gói nhỏ(500g, 1000g)
- Túi PA phải đạt yêu cầu chắc chắn và phải đủ rông để nghêu được dàn điều trong túi.
- Từng túi PA được trải đều thành lớp mỏng gần như từng con trên máy hút chân không,
Hút chân không
đường hàn miệng túi phải chắc chắn, độ chân không tốt, đảm bảo không xì.
- Kiểm tra từng túi trước khi chuyển sang băng chuyền luộc. Nếu túi nghêu bị xì(mềm) phải
hút lại.
Luộc
- Nhiệt độ luộc:≥ 1000C
- Luộc nghêu bằng băng chuyền số 2. Băng chuyền được cấp hơi bởi nồi hơi có công suất
- Thời gian luộc:≥ 4 phút
1.500kg hơi/giờ.
- Luộc ở nhiệt độ ≥1000C
Làm mát
- Nhiệt độ thịt nghêu:
- Thời gian luộc: ≥ 4 phút.
≥ 900C/90 giây
- Nhiệt độ thịt nghêu sau khi luộc ≥ 900C trong thời gian 90 giây.
- Nhiệt độ nghêu ≤ 40C
- Làm mát túi nghêu luộc sơ bộ bằng nước sạch ngay tại đầu băng chuyền.
- Tiếp tục làm mát nghêu trong thùng nước đá lạnh, giữ nhiệt độ nghêu ≤ 40C.
Bảo quản
- Nhiệt độ sản phẩm:
- Nghêu sau khi phân cỡ và lựa sạch tạp chất, được bảo quản theo từng cỡ trong các thùng
(nếu có)
≤ 40 C
bảo quản với đá vẩy khoảng 300 ÷ 350kg/thùng.
- Thời gian ≤ 4 giờ
- Nhiệt độ sản phẩm đảm bảo ≤ 40C trong thời gian không quá 4 giờ.
- Nhiệt độ TTSP:
- Sản phẩm được cấp đông trong tủ đông tiếp xúc công xuất 1.300 kg/ tủ, thời gian cấp đông
≤ - 180C.
đủ để nhiệt độ trung tâm sản phẩm sau cấp đông đạt ≤ - 180C, nhưng không quá 03 giờ.
Cấp đông
- Cấp đông trong băng chuyền IQF công suất 600kg/h. Thời gian cấp đông đủ để nhiệt độ
trung tâm sản phẩm sau cấp đông đạt ≤-180C.
Cân/
Mạ băng
Ra hàng/Cân
- Nhiệt độ nước mạ băng
- Cân và phụ trội 0,5% sản phẩm cùng cỡ.
≤ 40C
- Mạ băng trong nước sạch dưới vòi phun sương, nhiệt độ nước mạ băng ≤ 40C.
- Đối với sản phẩm IQF đóng gói túi lớn: sau khi cấp đông cắt bỏ túi PA(sử dụng túi mỏng
đã được chỉ định ở khâu bao gói chân không), cân có phụ trội sản phẩm cùng cỡ, bao gói
trong túi PE theo đúng qui cách, thông thường 5 ÷ 10kg/túi, cột miệng túi bằng dây nhựa..
Đóng thùng
Ghi nhãn
- Các túi PE, PA được xếp vào thùng carton theo đúng qui cách, đai dây 2 ngang 2 dọc chắc
chắn.
- Bao bì và nhãn có đầy đủ thông tin: tên sản phẩm( tên thương mại và tên khoa học) tên và
địa chỉ doanh nghiệp, chủng loại, cở, trọng lượng tịnh, ngày sản xuất, hạn sử dụng, điều kiện
bảo quản, hướng dẫn sử dụng,vùng đánh bắt, phương thức đánh bắt, vùng FAO, mã số lô,
mã số cơ sở , sản phẩm của Việt Nam
Bảo quản
Thành phẩm được bảo quản ở nhiệt độ ≤ -200C(±20C). Thành phẩm nhập kho theo nguyên
Nhiệt độ bảo quản
tắc hàng vào trước xuất trước, hàng vào sau xuất sau.
≤ -200C(±20C).
Ngày lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt:
Người lập kế hoạch:
Người phê duyệt:
PHÂN TÍCH MỐI NGUY
Tên sản phẩm:
NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
Cách phân phối và bảo quản:
180C.
Cách sử dụng:
Nấu chín trước khi ăn.
Đối tượng sử dụng:
Đại chúng.
Có mối nguy an
Biện pháp phòng ngừa
Thành
Xác định mối nguy tiềm ẩn
toàn thực phẩm
Diễn giải cho quyết định ở
nào có thể được áp dụng
phần/
xâm nhập vào, được kiểm
nào đáng kể
cột 3
để phòng ngừa mối nguy
công
soát hoặc tăng lên ở công
không?
đoạn
đoạn này.
C/K
1
2
3
4
5
6
C
*Nghêu dễ bị nhiễm VSV gây
*Công đoạn luộc sau sẽ tiêu
K
bệnh có nguồn gốc từ vùng
diệt hết vi sinh vật gây bệnh
đáng kể?
CCP
(C/K)
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây bệnh hiện
diện trên nguyên liệu.
khai thác.
HÓA HỌC
* Độc tố sinh học:
C
ASP, DSP, PSP
*Nhiễm hóa chất (dầu, kim
loại nặng, thuốc trừ sâu)
C
* Độc tố sinh học có thể được
* Chỉ nhận nghêu được
nghêu lọc và tích tụ trong nội
khai thác từ vùng được
tạng.
phép khai thác.
*Nghêu có thể bị ô nhiễm hóa
chất(dầu, kim loại nặng, thuốc
trừ sâu) do ô nhiễm từ sản
xuất công nghiệp và nông
*Có giấy CNXX/ phiếu thu
hoạch kèm theo mỗi lô
hàng
C
C
nghiệp thường xảy ra ở vùng
Tiếp
biển gần cửa sông là nơi khai
nhận
thác nghêu.
nguyên
VẬT LÝ
liệu
Không
SINH HỌC
*Nhiễm vi sinh vật gây bệnh.
Rửa 1
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
* Kiểm soát bởi SSOP
K
* Kiểm soát bởi GMP
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
* Nhiễm VSV gây bệnh
Ngâm
* VSV gây bệnh phát triển
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Nhiễm vi sinh vật gây bệnh.
Rửa 2
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
* Kiểm soát bởi SSOP
K
* Kiểm soát bởi GMP
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
* Nhiễm VSV gây bệnh
Kiểm tra
* VSV gây bệnh phát triển
cỡ/Tạp
chất
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
* Nhiễm VSV gây bệnh
Rửa 3
K
* Kiểm soát bởi SSOP
K
* Kiểm soát bởi SSOP
K
* Kiểm soát bởi GMP
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
Cân
Bao gói
* Nhiễm VSV gây bệnh
* VSV gây bệnh phát triển
PA
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
* Nhiễm VSV gây bệnh
K
* Kiểm soát bởi SSOP
K
* Kiểm soát bởi GMP
K
*Kiểm soát bằng GMP
C
*Với nhiệt độ thời gian luộc
*Kiểm soát nhiệt độ và thời
không đạt, VSV gây bệnh có
gian luộc
* VSV gây bệnh phát triển
Hút chân
không
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
*Mảnh vỏ nghêu
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây bệnh còn
Luộc
sống sót.
khả năng còn sống sót.
HÓA HỌC
C
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật gây
K
bệnh.
* VSV gây bệnh phát triển
Làm mát
*Kiểm soát bằng SSOP
*Kiểm soát bằng GMP
K
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật gây
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
*Kiểm soát bằng GMP
bệnh.
Bảo quản
*Vi sinh vật gây bệnh phát
triển.
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật gây
K
*Kiểm soát bằng SSOP
K
*Kiểm soát bằng SSOP
bệnh.
Cấp đông
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
*Tái nhiễm vi sinh vật gây
Ra hàng/
bệnh.
Cân
HÓA HỌC
Không
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
Không
Đóng
HÓA HỌC
thùng, ghi
Không
nhãn
VẬT LÝ
Không
SINH HỌC
Không
HÓA HỌC
Bảo quản
Không
VẬT LÝ
Không
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt
TỔNG HỢP CCP
TÊN SẢN PHẨM: NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
Công đoạn/
Mối nguy
Thành phần
1
2
Câu
Câu
Câu
Câu
CCP
hỏi 1
hỏi 2
hỏi 2.1
hỏi 3
(C/K)
(C/K)
(C/K)
(C/K)
(C/K)
3
4
5
6
7
C
K
K
-
K
C
C
-
C
C
C
C
-
C
C
SINH HỌC
*Vi sinh vật hiện diện trên
nguyên liệu.
Tiếp nhận
nguyên liệu
HÓA HỌC
*Độc tố sinh học(ASP,
DSP, PSP)
*Nhiễm hóa chất(dầu, kim
loại nặng, thuốc trừ sâu)
SINH HỌC
Luộc
*Vi sinh vật gây bệnh còn
C
C
sống sót
Ngày lập kế hoạch:
Người lập kế hoạch:
Ngày phê duyệt:
Người phê duyệt:
-
C
C
TỔNG HỢP HACCP
Tên sản phẩm: NGHÊU NGUYÊN CON LUỘC ĐÔNG LẠNH
CÔNG TY ABC
CCP
Mối nguy
Cách phân phối và bảo quản:
-180C.
Cách sử dụng:
Nấu chín trước khi ăn.
Đối tượng sử dụng:
Đại chúng.
GHTH
Giám sát
Cái gì
Thế nào
Tần suất
Hành động sửa chữa
Hồ sơ
**Không nhận lô nguyên
*Báo cáo TNNL
Thẩm tra
Ai
HÓA HỌC
*Độc tố sinh
Tiếp
*Giấy chứng
*Giấy chứng
học: ASP, DSP,
nhận xuất
PSP.
xứ/Phiếu thu
với thông
hoạch từng lô
báo thu
nguyên liệu.
hoạch của
nhận
nguyên
nhận xuất xứ.
*Xem xét,
liệu
*Nhiễm hóa
chất: dầu, kim
loại nặng, thuốc
trừ sâu.
*Giấy chứng
*Từng lô
QC
đối chiếu
liệu khi không có giấy
chứng nhận xuất xứ/
Phiếu thu hoạch hoặc nội
dung giấy chứng nhận /
*Xem xét
và thẩm tra
*Giấy thông báo hồ sơ
vùng nuôi được
phép thu hoạch.
tuần/lần.
* Lấy mẫu
Nafi.
Phiếu thu hoạch không
*Giấy chứng
thẩm tra
*Xem xét,
đúng như thông báo của
nhận xuất xứ lô
độc tố sinh
của cơ quan chức năng.
nguyên liệu.
học, kim
nhận xuất
*Giấy chứng
đối chiếu
xứ/Phiếu thu
nhận xuất
với thông
hoạch từng lô
xứ/Phiếu thu
báo thu
thuốc trừ
nguyên liệu
hoạch.
hoạch của
sâu 1
Nafi.
năm/lần
*Từng lô
QC
loại nặng,
SINH HỌC
*Vi sinh vật gây
bệnh sống sót
*Nhiệt độ luộc:
≥1000C
*Thời gian
Luộc
*Nhiệt độ
*Xem nhiệt
*Bắt đầu
*QC/
*Điều chỉnh việc cấp hơi
*Báo cáo giám
*Xem xét
băng chuyền
kế trên băng
luộc và sau
CN vận
nước hoặc tốc độ băng
sát công đoạn
và thẩm tra
luộc.
chuyền.
30p/ lần.
chuyền đảm bảo nhiệt độ
luộc.
hồ sơ
luộc.
*Nhật ký
tuần/lần.
*Điều chỉnh tốc độ băng
NOUCA
*Hiệu
*Thời gian
*Bấm đồng
*Bắt đầu
luộc.
hồ
luộc
luộc: ≥ 4 phút
hành
*CN
vận
chuyền đảm bảo đủ thời
chuẩn nhiệt
gian luộc.
kế tuần/lần.
*Tách và giữ riêng sản
*Lấy mẫu
phẩm để đánh giá lại
thẫm tra vi
mức độ phù hợp của việc
sinh công
luộc. Nếu sản phẩm
đoạn luộc
không gia nhiệt phù hợp
01 tháng/lần
hành
*Nhiệt độ thịt
nghêu: ≥ 900C
*Nhiệt độ thịt
*Đo bằng
*Bắt đầu
nghêu.
nhiệt kế.
luộc và sau
30p / lần,
mỗi lô.
QC
sẽ được luộc lại.