Làm chủ bản thân, có khả năng thích ứng,
biết cách ứng phó trớc những tình huống
khó khăn trong giao tiếp hàng ngày.
Mục tiêu
Giáo dục
Kĩ năng
sống
Rèn cách sống có trách nhiệm
với bản thân , gia đình, cộng đồng.
Mở ra cơ hội, hớng suy nghĩ tích cực và tự tin,
tự quyết định và lựa chọn đúng đắn
Vì sao phải
giáo dục kĩ
năng sống?
Những thay đổi nhanh chóng trong
xã hội và thay đổi tâm sinh lí của chính
bản thân trẻ cha thành niên đang có
tác động lớn đối với các em
Những thay đổi về mặt kinh tế xã hội
cũng ảnh hởng đối với gia đình các em.
Việc giáo dục KNS nhằm giáo dục sống khoẻ mạnh
là hết sức quan trọng giúp các em : Rèn hành vi có trách nhiệm,
ứng phó với sức ép trong cuộc sống, biết lựa chon cách
ứng xử phù hợp, ứng phó với thách thức trong cuộc sống.
Lợi ích về mặt sức khoẻ:
Xây dựng hành vi lành manh tạo khả năng bảo vệ sức khoẻ
cho mình và cho mọi ngời trong cộng đồng
Lợi ích về mặt giáo dục
Mối quan hệ giữa thầy
và trò, sự hứng thú học
tập của hs, sự sáng tạo
của giáo viên,sự chủ
động học tập của HS,
tăng cờng sự tham gia
của HS.
Lợi ích của
giáo dục
kĩ năng sống
Lợi ích về mặt chính trị
- Giải quyết một cách
tích cực nhu cầu và
quyền của trẻ em.
- Các em xác định đợc
bổn phận và nghĩa vụ
cao cả của mình
đối với bản thân, gia
đình và xã hội.
Lợi ích về mặt văn hoá- xã hội:
Thúc đẩy hành vi mang tính xã hội tích cực, giảm bớt tỷ lệ phạm
pháp trong thanh thiếu niên, giảm tỷ lệ có thai và lạm dụng
tình dục, nghiện ma tuý ở tuổi vị thành 5niên.
CÇn trang bÞ
cho HS
KNS nµo?
KN t chi
KN Giao tiếp.
KN đặt
mục tiêu
KN ng pho
vi cng thng
Kn Kiên định
KN T
bo v
KN Thng
lng
KN Xác định
giá trị
Cần trang bị
cho HS
KNS nào?
KN Tự nhận
thức
KN hp tỏc
KN ra quyết định
V GI I QUY T
V N
7
Động não
Thảo luận nhóm
Hỏi đáp
PP giáo dục KNS
Đóng vai
Thuyết trình
Trò chơi
Giải quyết
vấn đề
KÜ n¨ng giao tiÕp
Giao tiếp
Hình thức
giao tiếp
Giao tiếp là quá trình tiếp xúc trao đổi
những thông tin,mong muốn,suy nghĩ,
tình cảm giữa ngời này với ngời
khác về các vấn đề khác nhau.
- Bằng lời
- Không lời
- Trực tiếp
- Gián tiếp
Một số lu ý để
giao tiếp
có hiệu quả
Tôn trọng nhu cầu của đối t ợng giao tiếp
Tự đặt mình vào địa của ng ời khác
Chăm chú lắng nghe khi đối thoại
Lựa chọn cách nói sao cho lời yêu cầu của
mình hợp với sở thích của ng ời khác trong
giao tiếp
Một số lu ý
để giao tiếp
có hiệu quả
Kết hợp giữa lời nói với cử chỉ, điệu bộ, động tác
để tạo sự hấp dẫn đối với ngời khác trong giao
tiếp.
Bí quyết của sự thành công trong giao tiếp
chính là sự chân thực cầu thị, luôn tìm ở ngời
khác những điều tốt hơn mình để học tập.
Luôn vui vẻ, hoà nhã trong giao tiếp.
KỸ NĂNG
TỰ NHẬN THỨC
KỸ NĂNG TỰ NHẬN THỨC
Hãy kể ra:
- Ba điều bạn yêu thích về mình?
- Ba điều bạn không yêu thích về
mình?
- Ba điểm mạnh của bạn?
- Ba điểm yếu của bạn?
- Đặc điểm nổi bật của bạn?
Hoạt
động:
Mô tả, vẽ chân dung của bản thân
(lưu ý đến những điểm khác biệt
của bạn)
Bạn nghĩ người khác có đánh giá về
bạn như bạn đánh giá không
Suy tưởng:
Nếu bạn đi một chuyến du lịch dài ngày
và được phép mang theo 2 người thân,
danh sách đi theo của bạn là những ai,
tại sao?
Trong tình huống có động đất và
bạn chỉ có 60 giây để thoát ra khỏi
nhà. Bạn sẽ cầm vật gì theo?
Thông tin c¬ b¶n
T ự nh ận th ức l à kh ả n ăng nh ận bi ết, đánh giá
được v ề b ản thân mình, v ề kh ả n ăng, tính
cách, thói quen, s ở thích, đi ểm m ạnh, đi ểm
y ếu … K ỹ n ăng t ự nh ận th ức giúp chúng ta bi ết
“t ự soi mình ” để đi ều ch ỉnh b ản thân, h ướng
t ới ho àn thi ện con ng ườ i mình v à thích nghi
t ốt h ơn v ới môi tr ườ ng s ống xung quanh, v ới
c ộng đồ ng, xã h ội. T ự nh ận th ức đầ y đủ c ũng
giúp m ỗi ng ườ i có lòng t ự tin v à t ự tôn, v ững
v àng h ơn tr ướ c nh ững khó kh ăn, thách th ức
c ủa cu ộc s ống.
Thông tin c¬ b¶n
M ỗi con ng ười trong chúng ta đều ẩn ch ứa
trong mình m ột b ản s ắc độc đáo, riêng bi ệt,
đều s ở h ữu nh ững để
i m đáng t ự h ào c ũng nh ư
nh ững khi ếm khuy ết nh ất định. Không có ai l à
ng ười tuy ệt đối ho àn h ảo, c ũng không có ai l à
vô d ụng hay ch ỉ to àn nh ược để
i m. K ỹ n ăng t ự
nh ận th ức không ch ỉ giúp chúng ta hi ểu b ản
thân mình m à còn bi ết tôn tr ọng, ch ấp nh ận
ng ười khác v ới nh ững gì h ọ có, bi ết h ọc h ỏi
nh ững để
i m m ạnh, để
i m t ốt c ủa h ọ.
Thông tin c¬ b¶n
Trong quan h ệ v ới ng ườ i khác, k ỹ n ăng
t ự nh ận th ức giúp chúng ta giao ti ếp
v à h ợp tác hi ệu qu ả h ơn v ới m ọi
ng ườ i, t ạo d ựng đượ c các quan h ệ
tích c ực, thân thi ện, t ăng c ườ ng kh ả
n ăng hi ểu v à thông c ảm, th ấu c ảm
được v ới ng ười khác.
Một số câu danh ngôn về tự nhận
thức
Đừng c ố g ắng t ỏ ra cái không ph ải l à mình (Khuy ết
danh)
Mu ốn đề
i u khi ển ph ải bi ết ng ười
Mu ốn bi ết ng ười ph ải hi ểu mình tr ước đã ( Đit ơcupp ơ)
Ai không t ự tôn tr ọng b ản thân mình thì c ũng s ẽ
không được ng ười khác tôn tr ọng (N. Caramdin)
Đề
i u quan tr ọng nh ất l à b ạn nhìn nh ận mình nh ư th ế
n ào (Khuy ết danh)
Tiêu chu ẩn đánh giá con ng ười l à khát v ọng v ươn t ới s ự
ho àn ch ỉnh (W. G ớt)
T ất c ả nh ững gì khi ến ta khó ch ịu v ới ng ười khác đều
có th ể giúp ta hi ểu chính mình (C.G.Jung)
Kĩ Năng ra quyết định
và giảI quyết vấn đề
Trò ch ơi đoán b ạn:
Các bớc ra quyết định
B1
Xác định
vấn đề
B7
Kiểm lại hiệu quả
của quyết định
B2
Thu thập
thông tin
B3
Liệt kê các
giải pháp
lựa chọn
B6
Hành động
B4
Kết quả lựa
chọn
B5
Ra quyết định
Thực hành ra quyết định
Giải pháp
1
Tình huống
Giải pháp
2
Giải pháp
3
Tích cực
Hạn chế
Tích cực
Hạn chế
Tích cực
Hạn chế
Giải
pháp
lựa
chọn
Để đa ra
quyết định
cần
Xác định rõ vấn đề hoặc tình huống chúng ta đang
gặp phải là gì?
Liệt kê các cách giải quyết vấn đề/ tình huống
đã có.
Phân tích mặt lợi, hại của kết quả xảy ra.
Xem xét về suy nghĩ cảm xúc của bản thân nếu ta
giải quyết khó khăn theo phơng án đó.
So sánh các phơng án để đa ra quyết định
cuối cùng.
KÜ n¨ng kiªn ®Þnh