Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Tuần 1: Trường Mầm Non Của Bé :Từ ngày 19 - 23 /8 /2013
Thời
Hoạt
Nội dung hoạt động
gian
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, NB các buổi
Biết tên
NB các buổi Biết tên
Biết sử
trao đổi sáng,
trường, lớp sáng, trưa, trường, lớp dụng các từ
6h45 với
trưa, chiều, tối địa chỉ của chiều, tối
địa chỉ của trong giao
8h
PH, ăn
trường
trường
tiếp:Cảm
sáng,điểm
ơn, xin lỗi,..
danh
Thể dục Tập với bài hát" Trường chúng cháu là trường Mầm non"; Dụng cụ thể
sáng
dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
Trò chuyện về Phân loại
SS sự
Tên công
SS sự
trường Mầm
đồ dùng đồ giống và
việc củacô
giống và
8hnon
chơi theo
khác nhau
giáo và các khác nhau
8h30 HĐ ngoài
2-3 dấu hiệu của đồ
Bác trong
của đồ
trời
dùng, đồ
trường
dùng, đồ
chơi
chơi
TCVĐ: Tung
TCDG: Tập TCVĐ:
TCDG: Tập TCVĐ:
cao
tầm
Tung cao
tầm
Tung cao
hơn nữa.
vông
hơn nữa
vông
hơn nữa
Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do
8h30- Hoạt
KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC LQVT
GDAN
9h30
động có
Trường MN
Đi bằng gót Thơ: Bé tới Đếm
DH:Vui đến
chủ
của bé (XH)
chân
trường
ĐDĐC
trường
đích(HĐ
TC: Tìm
tronglớp,
TC: Đoán
học)
bạn thân
( Đếm theo tên bạn hát
khả năng)
GPV: Bác cấp dưỡng, cô giáo
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
9h30Chơi và GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
10h20 hoạt động GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây.
ở các góc GHT: Biết đặc điểm công dụng của một số ĐDĐC,xếp hình lớp học của
bé.
PV(C) - NT XD
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
10h20
11h30
Vệ sinh,
ăn trưa
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói chuyện;
Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn
Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
11h30 Ngủ trưa
-14h
14h14h30
Ăn phụ
Ôn:
Trường MN
của bé
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
LQKTM:
Đi bằng gót
chân
TC: Tìm bạn
thân
Trò chuyện
với trẻ biết giữ
đầu tóc, quần
áo gọn gàng
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
Ôn :
Ôn:
Đi bằng gót Thơ: Bé tới Đếm
chân
trường
ĐDĐC
TC: Tìm
tronglớp,
bạn thân
(Đếm theo
khả năng)
LQKTM:
LQKTM:
LQKTM
Thơ: Bé tới Đếm
Vui đến
trường
ĐDĐC
trường
trong lớp,
TC: Đoán
( Đếm theo tên bạn hát
khả năng)
Dạy trẻ biết Dạy trẻ biết Trò chuyện
cất đồ
giữ gìn
với trẻ biết
dùng đúng
vệ sinh môi giữ đầu tóc,
nơi quy
trường
quần áo
định
gọn gàng
Ôn:
Vui đến
trường
TC: Đoán
tên bạn hát
LQKTM:
Xé dán hoa
trang trí rèm
cửa
( ĐT)
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy định
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
CHỦ ĐỀ: LỚP HỌC CỦA BÉ
Tuần 2: Từ ngày 26-30/8/2013
Thời
gian
6h45 8h
8h8h30
8h309h30
Hoạt
động
Đón trẻ,
trao đổi
với PH,
ăn sáng
điểm
danh
Thể dục
sáng
Thứ 2
Ứng xử lễ
phép
Nội dung hoạt động
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Biết tên địa Biết giơ tay -Một số quy
chỉ của
khi muốn
định của lớp
trường
nói
Thứ 6
Chào hỏi
Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ: SS
SS sự giống Phân loại
Tên công
Phân loại
sự giống và
và khác
đồ dùng đồ việc của các đồ dùng đồ
khác nhau
nhau
chơi theo
cô, bác
chơi theo
của đồ dùng,
của đồ
2-3 dấu hiệu trong trường 2-3 dấu hiệu đồ chơi
HĐ ngoài dùng, đồ
trời
chơi
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ: Bỏ
Bỏ khăn
Lộn cầu
Bỏ khăn
Lộn cầu
khăn
Chơi tự do
vồng
Chơi tự do
vồng
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
8h309h30
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học)
Tạo hình
KPKH
Xé dán hoa Lớp học của
trang trí rèm bé(XH )
cửa (ĐT)
9h3010h20
Chơi và
hoạt
động
ở các góc
GPV:Bác cáp dưỡng, cô giáo,
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây,
GHT: Biết đặc điểm công dụng của 1 số ĐDĐC, xếp hình lớp học của
bé
PV(C) - NT TN ( C ) NT( C ) - HT( C) - PV XD( C) - TN
- XD
HT - PV
XD - TN
- NT
- HT
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Thể dục
Bò bằng bàn
tay,cẳng
chân
TC: Mèo
đuổi chuột
Văn học
Chuyện:
Người bạn
tốt
Toán
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
10h20- Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
11h30
ăn trưa Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30Ngủ trưa Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
14h
tĩnh
14h14h30
14h3016h
Ăn phụ
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Xé dán hoa Lớp học của
trang trí rèm bé(XH
cửa (ĐT)
LQKT mới: LQKT mới:
Lớp học của Bò bằng
bé(XH
bàn tay,
cẳng chân
TC: Mèo
đuổi chuột
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
16h3017h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
Ôn:
Bò bằng bàn
tay,cẳng
chân
TC: Mèo
đuổi chuột
LQKT mới:
Chuyện:
Người bạn
tốt
Ôn:
Chuyện:
Người bạn
tốt
Ôn:
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
LQKTM:
Xếp tương
ứng 1-1,ghếp
đôi
LQKT mới:
NH: Cô
giáo :
VĐMH: Vui
đến trường
Dạy trẻ biết
giữ gìn vệ
sinh môi
trường
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
Dạy trẻ biết
cất đồdùng
đúng nơi quy
định
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay thế giới ngày mai
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
CHỦ ĐỀ: MỘT NGÀY Ở TRƯỜNG CỦA BÉ
Tuần 3: Từ ngày 2-6/9/2013
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Đón trẻ
trao đổi
với PH,
điểm
danh
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Biết bày tỏ Biết sử dụng
nhu cầu tình các từ trong
cảm và hiểu giao tiếp
biết của bản
thân bằng
các câu đơn,
ghép
Thứ 4
Biết bày tỏ
nhu cầu tình
cảm và hiểu
biếtcủa bản
thân bằng
các câu
đơn,ghép
Thứ 5
Biết sử
dụng các từ
trong giao
tiếp
Thứ 6
Nhận biết 1
số kí hiệu
thông thường
"WC"
Thể dục
sáng
8h8h30
8h309h30
Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
Nghĩ lễ 2-9 HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐ
Phân loại
So sánh sự Phân loại
So sánh sự
ngoài
ĐDĐ C theo giống và
ĐDĐ C
giống và khác
trời
2-3 dấu hiệu khác nhau
theo 2-3 dấu nhau của ĐD
TCDG:
của ĐD ĐC hiệu
ĐC
Chi chi chành TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
chành
Đổi ĐC cho Chi chi
Đổi ĐC cho
Chơi tự do
bạn
chành
bạn
Chơi tự do
chành
Chơi tự do
Chơi tự do
Nghĩ lễ 2-9 Âm nhạc
Tạo hình
KPKH
Thể dục
Nghe hát: Cô Nặn ĐDĐC Một số
Chuyền bóng
Giáo
trong lớp
ĐDĐC
qua đầu, qua
Hoạt
VĐMH: Vui ( YT)
trong lớp
chân
động có
đến trường
(KP)
TC: Về đúng
chủ
TOÁN:Nhận
nhà
đích(HĐ
biết sự bằng
học)
nhau về số
lượng giữa 2
nhóm đồ vật
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
9h30- Chơi và GPV: Bác cấp dưỡng, cô giáo
GNT: Vẽ lớp học của bé, làm đồ chơi từ NVL sẵn có ở địa phương
10h20
hoạt
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
động
ở các góc GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Biết đặc điểm công dụng của1số ĐDĐC, xếp hình lớp học của bé
PV(C) - NT
TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) - TN
- XD
HT - PV
XD - TN
PV - NT
- HT
10h20
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Vệ sinh,
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
ăn trưa
11h30
viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30 Ngủ trưa
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
-14h
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn
14h30 Ăn phụ phụ
ÔN:
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Nhận biết sự Nặn ĐDĐC 1 số đồ
Chuyền bóng
bằng nhau về tronglớp
dùng đồ
qua đầu, qua
số lượng giữa ( YT)
chơi trong
chân
2 nhóm đồ
lớp
vật
Hoạt
LQKTM
LQKT mới: LQKT mới: LQKT mới:
14h30
động
Nặn ĐDĐC
1 số đồ
Chuyền
Gấu con bị
-16h
chiều
trong lớp
dùng đồ
bóng qua
đau răng
( YT)
chơi trong
đầu, qua
lớp
chân
Dạy trẻ biết
Dạy trẻ biết Trò chuyện
cất đồ
giữ gìn vệ
với trẻ biết
dùng đúng
sinh môi
giữ đầu tóc,
nơi quy
trường
quần áo
định
gọn gàng
Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Dạy trẻ biết
cất đồ
dùng đúng
nơi quy
định
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Tuần 4: Tôi là ai :Từ ngày 9-13/9/2013
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
Thứ 2
Đón trẻ, NB 1 kí hiệu
trao đổi thông
với
thường vd:
PH,
WC
điểm
danh
Thể dục
sáng
8h8h30
Nội dung hoạt động
HĐNT
Thứ 3
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm
và hiểu biết
của bản
thân.
HĐCCĐ
( HĐH)
Thứ 5
NB 1 kí
hiệu thông
thường vd:
WC
Thứ 6
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm và
hiểu biết của
bản thân
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
HĐCCĐ:
NB và bộc lộ
1 số trạng
thái
cảm xúc phù
hợp.
HĐCCĐ:
Xác định vị
trí của đồ
vật so với
bản thân, so
với đối
tượng
khác…
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
8h309h30
Thứ 4
Biết chức
năng của 5
giác quan,
biết tên và
đặc điểm
của bạn….
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
VĂN HỌC
TOÁN
Chuyện : Gấu Phân biệt
con bị đau
nhiều-ít
răng
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
HĐCCĐ:
Biết bộc lộ
cảm xúc
phù
hợp khi
nghe âm
thanh gợi
cảm của các
bài hát.
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
HĐCCĐ:
NB và bộc
lộ 1 số trạng
thái
cảm xúc
phù hợp.
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
ÂM NHẠC TẠO
Dạy hát:
HÌNH
Tay thơm
Cát dán
tay ngoan
hình em bé
TC: Ai
( M)
nhanh nhất
HĐCCĐ:
Xác định vị
trí của đồ vật
so với bản
thân, so
với đối tượng
khác…
TCVĐ:
Trời mưa
Chơi tự do
KPKH:
Tôi là ai?
( XH)
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
9h30- Chơi và GPV: Gia đình, khám bệnh
10h20 hoạt
GNT: Nặn búp bê, tô màu chân dung bé, xé giấy làm tóc,
động ở
GXD: Xây nhà của bé
các góc
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi.
10h15
11h30
Vệ sinh,
ăn trưa
PV(C) - NT - TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) - TN
XD
HT - PV
XD - TN
PV - NT
- HT
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
Ngủ trưa
-14h
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ăn phụ
14h30
Ôn:
ÔN:
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Chuyện : Gấu Phân biệt
Dạy hát:
Cát dán
Tôi là ai
con bị đau
nhiều-ít
Tay thơm
hình em bé
răng
tay ngoan
Hoạt
14h30
TC: Ai
động
-16h
LQKT mới: nhanh nhất LQKT mới: LQKT mới:
chiều
LQKTM
Dạy hát:
LQKT mới: Tôi là ai
Ném xa bằng
Phân biệt
Tay thơm
Cát dán
một tay
nhiều-ít
tay ngoan
hình em bé
TC: Tai ai
TC: Ai
thính
nhanh nhất
Biết tên tuổi
giới tính sở
thích, khả
năng của
bản thân
16h30
-17h
Biết phòng Nhận biết
tránh những và phòng
nơi nguy
tránh
hiểm
những hành
động nguy
hiểm…
Vệ sinh;
Trả trẻ
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Biết tên tuổi
giới tính
sở thích,
khả năng
của
bản thân
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi quy
định
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Thời
gian
6h45 8h
8h8h30
8h309h30
Tuần 5: Vui hội trăng rằm của bé :Từ ngày 16-20/9/2013
Hoạt
Nội dung hoạt động
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, Biết bày tỏ Biết sử
Trò
Kể lại sự
Biết sử
trao đổi nhu cầu tình dụng các từ chuyện
việc theo
dụng các từ
với
cảm và hiểu trong giao
về
trình tự mạch trong giao
PH,
biết của bản tiếp:Cảm
ngàyhội
lạc
tiếp:Cảm
điểm
thân bằng
ơn, xin lỗi,.. trăng
ơn, xin lỗi,..
danh
các câu
rằm
đơn ,ghép
Thể dục Tập với bài hát" Cháu đi mẫu giáo"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐ
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
ngoài
Tổ chức cho Lựa chọn
Tổ chức cho
Lựa chọn
Tổ chức cho
trời
trẻ múa hát đồ chơi, trò trẻ múa hát
đồ chơi, trò
trẻ múa hát
về
chơi theo ý về
chơi theo ý về
ngày hội
thích
ngày hội
thích
ngày hội
trăng rằm
trăng rằm
trăng rằm
TCVĐ: Kéo TCDG:
TCDG:
co
Cướp cờ
TCVĐ: Kéo Cướp cờ
TCVĐ:
Chơi tự do Chơi tự do co
Chơi tự do
Kéo co
Chơi tự do
Chơi tự do
HĐCCĐ Thể dục
Văn học:
Toán
KPKH(TT) Âm nhạc
(HĐ
Ném xa
Thơ: Bé yêu So sánh toTrò chuyện
NH: Chiếc
học)
bằng 1 tay
trăng
nhỏ
về ngày tết
đèn ông sao.
TC: Tai ai
trung thu
VĐMH:
tinh
( XH)
Rước đèn
dưới trăng
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
9h30- Chơi và GPV: Bán hàng, lồng đèn trung thu
10h20 hoạt
GNT: Nặn bánh trung thu, trang trí lồng đèn
động
GXD: Xây trường MG, lớp học, sân chơi
ở các
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
góc
GHT: Phân loại đồ dùng đồ chơi,
PV(C) - NT TN ( C ) - XD
HT - PV
10h15
11h30
11h30
-14h
14h14h30
14h30
-16h
NT( C ) - XD HT( C) - PV
- TN
- NT
XD( C) TN – HT
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Vệ sinh, Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, động
ăn trưa viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
Ngủ
trưa
Ăn phụ
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Ném xa
Thơ: Bé yêu So sánh tobằng 1 tay
trăng
nhỏ
TC: Tai ai
tinh
LQKTM:
LQKTM:
Thơ: Bé yêu So sánh totrăng
nhỏ
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo
gọn gàng
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
LQKTM:
Trò chuyện
về ngày tết
trung thu
( XH)
Dạy trẻ biết
giữ gìn vệ
sinh môi
trường
Ôn:
Trò chuyện
về ngày tết
trung thu
( XH)
LQTKM:
NH: Chiếc
đèn ông sao.
VĐMH:
Rước đèn
dưới trăng
Trò chuyện
với trẻ biết
giữ đầu tóc,
quần áo gọn
gàng
Ôn:
NH: Chiếc
đèn ông sao.
VĐMH:
Rước đèn
dưới trăng
LQKTM:
Nặn bạn tập
thể dục
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
quy
định
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Vệ sinh;
16h30
Trả trẻ
-17h
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
CHỦ ĐỀ: BẢN THÂN- TRUNG THU- SỨC KHỎE
Thời
gian
Hoạt
động
Tuần 6: SỨC KHỎE VÀNG
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Đón trẻ, NB 1 kí hiệu
trao đổi thông
với
thường vd:
6h45 PH,
WC
8h
điểm
danh
8h8h30
Thứ 3
Biết bày tỏ
nhu cầu
thông cảm và
hiểu biết
của bản thân.
Thứ 4
Biết chức
năng của 5
giác quan,
biết tên và
đặc điểm
của bạn….
Thứ 5
Thứ 6
Biết bày tỏ
NB 1 kí
nhu cầu
hiệu thông thông cảm
thường
và hiểu biết
vd: WC
của bản
thân.
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:.
HĐCCĐ: HĐCCĐ:
NB và bộc
Xác định vị
Biết bộc lộ NB và bộc Xác định vị
lộ 1 số trạng trí của đồ vật tình cảm
lộ 1
trí của đồ
HĐ
thái cảm xúc so với bản
phù hợp khi sốtrạng
vật so với
ngoài phù hợp.
thân, so
nghe âm
cảm xúc
bản thân, so
trời
với đối tượng thanh gợi
phù hợp.
với đối
khác…
cảm của bài
tượng
hát
khác…
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Về đúng
Xỉa cá mè
Về đúng
Xỉa cá mè
Về đúng
nhà
Chơi tự do
nhà
Chơi tự do nhà
Chơi tự do
Chơi tự do
Chơi tự do
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
8h30- Hoạt
TẠO HÌNH
9h30
động có Nặn bạn tập
chủ
thể dục (ĐT)
đích(HĐ
học)
9h3010h20
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
THỂ DỤC
Bò bằng bàn
tay, bàn chân
TC: Lộn cầu
vồng
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
VĂN HỌC TOÁN
ÂM NHAC
Thơ : Đôi
Nhận biết VĐMH:
mắt của em phia trước, Cái Mũi.
phía sau
NH: Tập
so với bản rữa mặt
thân bạn
khác
GPV: Gia đình, khám bệnh
GNT: Nặn búp bê, tô màu chân dung bé, xé giấy làm tóc, làm váy…
GXD: Xây nhà của bé
GTN: Chơi với cát, nước, chăm sóc cây, vật chìm, vật nổi
GHT: Nói đúng tên bạn, đồ dùng của tôi.
PV(C) - NT
– XD
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
10h20
11h30
Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn,
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
11h30
-14h
Ngủ
trưa
14hĂn phụ
14h30
14h30
Hoạt
-16h
động
chiều
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Nặn bạn tập Bò bằng bàn
thể dục (ĐT) tay, bàn chân
TC: Lộn cầu
vồng
Ôn:
VĐMH: Cái
Mũi.
NH: Tập
rữa mặt
LQKTM:
LQKTM:
Bò bằng bàn Thơ : Đôi
tay, bàn
mắt của em
chân
TC: Lộn cầu
vồng
Ôn: Nhận
biết phia
trước, phía
sau so với
bản thân
bạn khác
LQKTM:
LQKTM
Nhận biết
VĐMH:
phia trước, Cái Mũi.
phía sau so NH: Tập
với bản thân rữa mặt
bạn khác
Biết tên tuổi
giới tínhsở
thích, khả
Nhận biết
và phòng
tránh
Dạy trẻ biết
cất đồ dùng
đúng nơi
Biết phòng
tránh những
nơi nguy
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Ôn:
Thơ : Đôi
mắt của em
Biết tên
tuổi giới
tính
LQKTM:
VTTN: Mời
bạn ăn
NH: Thật
đáng chê
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
năng của
bản thân
16h30
-17h
Thời
gian
6h45 8h
hiểm
Vệ sinh;
Trả trẻ
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
những hành sở thích, quy định
động nguy
khả năng
hiểm…
của
bản thân
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ NHÁNH: GIA ĐÌNH ĐÁNG YÊU CỦA BÉ
Tuần 7: : Từ ngày 5/10-9/10/2015
Hoạt
Nội dung hoạt động
động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Đón trẻ, Nhận biết 1 Biết đánh
Biết bày tỏ Nhận biết 1 Biết đánh
trao đổi số kí hiệu
răng lau
nhu cầu
số kí hiệu
răng lau mặt
với
thông
mặt vệ sinh tình cảm
thông
vệ sinh sau
PH,
thường .VD: sau khi ngủ
thường .VD: khi ngủ dậy,
điểm
WC…
dậy, trẻ biết
W…
trẻ biết che
danh
che miệng
miệng khi
khi ho
ho ngáp, hắt
ngáp, hắt
hơi
hơi
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
8hHĐ
HĐCCĐ:
8h30
ngoài
Giữ gìn VS
trời
và bảo vệ
môi
trường.
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
HĐCCĐ:
Có 1 số hành Giữ gìn VS Có 1 số
Giữ gìn VS
vi tốt trong vệ và bảo vệ
hành vi tốt
và bảo vệ
sinh phòng
môi trường. trong vệ
môi trường
bệnh răng
sinh phòng
miệng, biết
bệnh răng
đội mũ, biết
miệng, biết
nói với người
đội mũ, biết
lớn khi đau
nói với
ốm
người lớn
khi đau ốm
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ::
Trời mưa
Xĩa cá mè
Trời mưa
Xĩa cá mè
Trời mưa
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do
8h30- Hoạt
Tạo hình: KPKH
THỂ DỤC VĂN HỌC: Toán:
9h30
động có Vẽ mũ
Tôi cần gì để Bật liên tục Thơ: tâm sự Sắp xếp
chủ
nón(YT)
lớn lên và
về phía
của cái mũi theo thứ tự
đích(HĐ
khỏe mạnh
trước.
từ nhỏ đến
học)
TC: Kéo co
lớn và
ngược lại
9h30- Chơi và GPV: Gia đình, cửa hàng thực phẩm, ăn uống.
10h20
hoạt
GNT: Vẽ vườn cây ăn quả…
động
GXD: Xây công viên cây xanh
ở các
GTN: Đong nước, làm bánh.
góc
GHT: So sánh chiều cao, phân loại các nhóm thực phẩm bằng tranh lô
tô
PV(C)
TN ( C )
NT( C )
HT( C) PV
XD( C)
NT – XD
HT - PV
XD - TN
- NT
TN - HT
10h20 Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn
ăn
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn,
11h30
trưa động viên khuyến khích trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất; Không nói
chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh trẻ sau khi ăn
Có hành vi trong ăn uống như mời cô, mời bạn,… không uống nước lã
11h30
Ngủ
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
-14h
trưa
tĩnh
14hVệ sinh; Vận động nhẹ, ăn
14h30 Ăn phụ phụ
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Ôn:
ÔN
Ôn:
Ôn:
Ôn: Sắp
Vẽ mũ
Tôi cần gì
. Bật liên
Thơ: tâm sự xếp theo thứ
nón(YT)
để lớn lên
tục về phía của cái mũi tự từ nhỏ
và
trước.
đến lớn và
mạnh.
TC: Kéo co
ngược lại
LQKT mới: LQKTmới: LQKTmới: LQKT mới: LQKT
Tôi cần gì để Bật liên tục Thơ: tâm
Sắp xếp theo mới: DH:
lớn lên và
về phía
sự của cái
thứ tự từ
Cả nhà
khỏe mạnh. trước.
mũi
nhỏ đến lớn thương
TC: Kéo co
và ngược lại nhau
TC: Bao
nhiêu bạn
hát
*Biết tên
*Biết phòng *Nhận biết *Biết tên
*Dạy trẻ
tuổi giới tính tránh những và phòng
tuổi giới
biết cất đồ
sở thích,
nơi nguy
trah
tínhsở thích, dùng đúng
khả năng của hiểm
những hành khả năng
nơi quy
bản thân
động nguy của bản
định
hiểm…
thân
Biểu diễn văn nghệ cuối chủ đề
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Trẻ em hôm nay, Thế giới ngày mai
Thời
gian
6h45 8h
Hoạt
động
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ NHÁNH: NGÔI NHÀ BÉ YÊU
Tuần 8: : Từ ngày 5/10-9/10/2015
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Đón trẻ, -Nhận biết
trao đổi một số ký
với
hiệu thông
PH,
thường
điểm
“ WC”
danh
Thứ 3
-Biết lợi ích
của không
khí và ánh
sáng.
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
-Biết bày tỏ - Nghe các - Lắng nghe
nhu cầu tình loại nhạc cụ ý kiến của
cảm
khác nhau. người khác
Thể dục Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
sáng
8h8h30
HĐ
ngoài
trời
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
HĐCCĐ:
Nghe và đọc
các bài thơ
câu chuyện về
gia đình.
TCVĐ:
Về đúng nhà
Chơi tự do
8h309h30
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học)
9h3010h20
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
Âm nhạc
DH: Cả nhà
thương nhau
TC: Bao
nhiêu bạn hát
HĐCCĐ:
Sử dụng các
vật liệu
khác nhau
để tạo ra các
hình đơn
giản
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
TẠOHÌNH
Nặn trứng
áp la( M)
HĐCCĐ:
Nghe và
đọc các bài
thơ câu
chuyện về
gia đình
TCVĐ:
Về đúng
nhà
Chơi tự do
KPKH
Những
người thân
trong gia
đình(KH)
HĐCCĐ:
Sử dụng các
vật liệu
khác nhau
để tạo ra
các hình
đơn giản
TCDG:
Nu na nu
nống
Chơi tự do
THỂ DỤC
Đi trên ghế
thể dục
TC: Về
đúng nhà
HĐCCĐ:
Nghe và đọc
các bài thơ
câu chuyện
về gia đình
TCVĐ:
Về đúng
nhà
Chơi tự do
VĂN HỌC
Chuyện
:Tích Chu
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
GNT: Xếp và dán hình người bằng các hình hình học khác nhau.
GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Gieo hạt quan sát cây nẩy mầm và phát triển.
GHT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
đình
PV(C) - NT - TN ( C ) - NT( C ) - XD
HT( C) XD( C) XD
HT - PV
- TN
PV - NT
TN - HT
10h20- Vệ sinh, Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
11h30 ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thực
hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở
Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món
ăn hàng ngày.
11h30Ngủ
14h
trưa
14hĂn phụ
14h30
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
tĩnh
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
14h3016h
Hoạt
động
chiều
Ôn:
DH: Cả nhà
thương nhau
TC: Bao
nhiêu bạn hát
LQKTM:
Nặn trứng áp
la( M)
ÔN:
Nặn trứng
áp la( M)
* Nhận biết
sở thích ,khả
năng của bản
thân trong lúc
trò chuyện
với những
người thân
trong gia đình
*Biết ứng
xử phù hợp
với những
người trong
gia đình
LQKTM:
Những
người thân
trong gia
đình(KH)
16h30- Vệ sinh;
17h
Trả trẻ
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Ôn:
Ôn:
Ôn:
Những người Đi trên ghế Chuyện
thân trong gia thể dục
Tích Chu
đình(KH)
TC: Về
đúng nhà
LQKTM:
LQKTM:
LQKTM:
Đi trên ghế
Chuyện
Nhận ra
thể dục
Tích Chu
quy tắc
TC: Về đúng
sắp xếp
nhà
của 3-4
đối tượng
và sao
chép lại
* Nhận biết
* Biết ứng
* Nhận
sở thích ,khả xử phù hợp biết sở
năng của bản với những
thích ,khả
thân trong lúc người trong năng của
trò chuyện
gia đình
bản thân
với những
trong lúc
người thân
trò chuyện
trong gia đình
với những
…
người thân
trong gia
đình
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ NHÁNH: Họ hàng nhà bé
Tuần 9: :Từ ngày 19-23/10/2015
Thời
gian
Hoạt
động
6h45 8h
Đón trẻ,
trao đổi
với
PH,
điểm
danh
Thứ 2
Nội dung hoạt động
Thứ 3
Thứ 4
Biết và hiểu
các từ chỉ
người ,tên gọi
đồ vật ,hành
động
Biết thể hiện
bằng lời nói
và nhu cầu
ăn,ngủ ,vệ
sinh
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Biết và hiểu
các từ chỉ
người ,tên
gọi đồ vật
,hành động
Thứ 5
Biết thể
hiện bằng
lời nói và
nhu cầu
ăn,ngủ ,vệ
sinh
Thứ 6
Biết và hiểu
các từ chỉ
người ,tên
gọi đồ
vật ,hành
động
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
8h8h30
Thể dục
sáng
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học
8h309h30
HĐ
ngoài
trời
9h3010h20
10h20
11h30
Chơi và
hoạt
động
ở các
góc
Vệ sinh
ăn trưa
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
KPKH
Họ hàng nhà
bé
THẾ DỤC
Đi trên ghế
thể dục
(TC: Về
đúng nhà)
- Đọc các bài
thơ về gia
đình
ÂM NHẠC
NH: Niềm
vui gia đình
VĐMH:
Múa cho mẹ
xem
TOÁN
Xác định
phía trước
–phía sau
của đồ vật
so với bản
thân và so
với bạn
khác
- Đọc các bài Trẻ kể về
thơ về gia
ông ,bà,bố
đình
,mẹ trong
gia đình
TCVĐ:
TCDG:
Ném bóng
Tập tầm
vào rổ
vông
Chơi tự do
Chơi tự do
TẠO HÌNH
Nặn vòng
tặng cô dì
(YT)
Trẻ kể về
- Đọc các
ông
bài thơ về
,bà,bố ,mẹ
gia đình
trong gia
TCVĐ:
đình
TCVĐ:
Ném bóng
TCDG:
Ném bóng
vào rổ
Tập tầm
vào rổ
Chơi tự do
vông
Chơi tự do
Chơi tự do
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
GNT:Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
đình
GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Chăm sóc cây,chơi với cát nước.
GHT: Xếp hình người bằng các hình học khác nhau.
PV(C) - NT
TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) – XD
HT - PV
XD - TN
PV - NT
TN - HT
Vệ sinh phòng ,kê bàn, trải khăn bàn ăn,chuẩn bị bát,thìa,thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn hết
suất; không nói chuyện; không làm rơi vải thức ăn…..vệ sinh trẻ sau
khi ăn
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
11h30 Ngủ
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
-14h
trưa
tĩnh
14h14h30
14h30
-16h
Ăn phụ
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Hoạt
động
chiều
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
LQKTM
* Biết cảm
ơn,xin
lỗi,chào hỏi
lễ phép
ÔN:
LQKTmới:
*Biết hát
,đọc thơ về
gia đình
Ôn:
LQKT mới:
* Biết cảm
ơn,xin
lỗi,chào hỏi
lễ phép
Ôn:
LQKT
mới:
*Biết
hát ,đọc
thơ về gia
đình
Ôn:
LQKTmới:
* Biết cảm
ơn,xin
lỗi,chào hỏi
lễ phép
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ NHÁNH: Đồ dùng gia đình
Tuần 10: :Từ ngày 26-30/10/2015
Thời
gian
Hoạt
động
Nội dung hoạt động
Thứ 2
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
6h45 - Đón trẻ,
8h
trao đổi
với
PH, điểm
danh
Thể dục
sáng
8h8h30
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học)
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Trẻ biết phát Biết và hiểu Trẻ biết
Biết và
Trẻ biết
âm rõ ,tập nói các từ chỉ
phát âm
hiểu các từ phát âm
tròn câu
người ,tên
rõ ,tập nói
chỉ người
rõ ,tập nói
gọi đồ vật
tròn câu
,tên gọi đồ tròn câu
,hành động
vật ,hành
động
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
KPKH
Đồ dùng gia
đình
(XH)
Văn học
Chuyện:
“ ba cô
tiên”
THỂ DỤC
Đập và bắt
bóng tại chổ
(TC: Kéo cưa
lừa xẻ)
Âm nhạc
DH: Đồ
dùng bé
yêu (TC:
Nghe tiết
tấu tìm đồ
vật)
Toán:
Làm quen
số 5
HĐ ngoài - Trẻ kể về
trời
một số đồ
dùng trong
gia đình
8h309h30
9h3010h20
10h20
11h30
- Sử dụng - Trẻ kể về
- Sử dụng - Trẻ kể về
các vật
một số đồ
các vật liệu một số đồ
liệu khác
dùng trong
khác nhau dùng trong
nhau để
gia đình
để tạo ra
gia đình.
tạo ra các
các hình
hình đơn
đơn giản
giản
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
.TCDG:
TCVĐ:
Tạo dáng
Trồng nụ
Tạo dáng
Trồng nụ
Tạo dáng
trồng hoa
trồng hoa
Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
Chơi tự do Chơi tự do
GPV: Chơi bế bé, nấu ăn, bác sĩ, đi chợ.
Chơi và
hoạt động GNT: Xếp số lượng đồ dùng tương ứng với các thành viên trong gia
ở các góc đình .
GXD: Xây nhà của bé, vườn hoa, vườn cây..
GTN: Chăm sóc cây,chơi với cát nước.
GHT: Tô màu đồ dùng trong gia đình
PV(C) - NT TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) – XD
HT - PV
XD - TN
PV - NT
TN - HT
Vệ sinh
Vệ sinh phòng ,kê bàn, trải khăn bàn ăn,chuẩn bị bát,thìa,thức ăn…
ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn hết
suất; không nói chuyện; không làm rơi vải thức ăn…..vệ sinh trẻ sau
khi ăn
11h30 Ngủ trưa Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên
-14h
tĩnh
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
14h14h30
14h30
-16h
Thời
gian
Ăn phụ
Hoạt
động
chiều
Hoạt
động
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
ÔN:
Ôn:
Ôn:
LQKT mới: LQKTmới: LQKTmới: LQKT
*Trẻ đọc
*Dạy cháu *Trẻ đọc
mới:
CHỦ
ĐỀ:
NGHỀ
NGHIỆPbài đồng dao hát bài “Lý bài đồng
*Dạy cháu
Chủ
đề
nhánh:
Nghề
dịch
vụ
“ThằngBờm” cây bông”
dao
hát bài “Lý
Tuần 12 : : TừDCNam
ngày :bộ09 –“ThằngBờm
13 /11 /2015cây bông”
Nội dung hoạt động DCNam bộ
Ôn:
LQKTmới:
Học theo
góc
Thứ 2
Thứdiễn
3 văn nghệ
Thứ
4 chủ đềThứ 5
Thứ 6
Biểu
cuối
6h45 - Đón trẻ, Biết bày
tỏ ĐỀ:
BiếtNGHỀ
bày tỏ NGHIỆP
Biết bày tỏ
Biết bày tỏ Biết bày tỏ
CHỦ
8h16h30 trao
tình đềnhu
cầuNhận
tìnhNghề
nhunêu
cầugương
tình cuối
nhu ngày
cầu tình nhu cầu tình
Vệ đổi
sinh; nhu cầuChủ
xét,
nhánh:
Nông
và hiểu cảm và
cảm
và
cảmbịvà
cảm và hiểu
-17h vớiTrả trẻ cảm Tuần
Vệhiểu
sinh,
chơi
tự hiểu
do, chuẩn
ra hiểu
về
11::Từ
ngày
2
6/11/2015
PH, điểm biết của bản biết của bản Đánh
biết của
bản ngày
biết của bản biết của bản
giá
cuối
Thời
Hoạt
Nội
dung
hoạt
động
danh
thân bằng
thân bằng
thân bằng
thân bằng
thân bằng các
gian
động
các câu
các câu
các câu
các câu
câu đơn,ghép
Thứ
2
Thứ
3
Thứ
4
Thứ
5
Thứ 6
đơn,ghép
đơn,ghép
đơn,ghép
đơn,ghép
6h45 - Đón
trẻ,
Nghe
các cụ thểLắng
ý gậy,
Nghevòng
các
Thể
dục Nghe
Tập các
với loại
bài hát"Lắng
Chú nghe
công ýnhân";
Dụng
dục:nghe
Cờ, nơ,
8h
traosáng
đổi nhạc cụ khác
kiến của
loại nhạc cụ kiến của
loại nhạc
với
người khác TẠOHÌNH
khác nhau
ngườiHỌC
khác THỂ
cụ khác
8hHoạt nhau
KPKH
TOÁN
VĂN
DỤC
PH,
điểm
nhau
8h30
động có Nghề dịch
So sánh
Tô màu dụng Chuyện:
Chạy 15m
danh
chủ
vụ(XH)
cao-thấp
cụ nghề làm “sự tích quả trong
Thể
dục
đích(HĐ
tóc (YT)
dưa hấu”
khoảng 10s
sáng
học)
(TC: Kéo
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
cưa lừa xẻ)
Hoạt
KPKH
TẠO HÌNH VĂNHỌC: THỂ DỤC ÂMNHẠC
8h30HĐ
Trẻ trò
*
Biết bộc lộ
Nghe và
Biết bộc lộ
động có Bác nông dân Nặn cái
Chuyện :
Tung và bắt DH: Cháu
9h30
ngoài
chuyện cùng
tình cảm phù trao đổi với tình cảm
8hchủ
liềm ( M)
Người làm
bóng với
yêu cô thợ
trời
cô về một số
hợp khi nghe người đối
phù hợp khi
8h30
đích(HĐ
vườn và các người đối
dệt:
dụng cụ của
âm thanh giợ thoại
nghe âm
học)
con trai
diện khoảng TC: Nghe
nghề dịch vụ TCDG:
cảm của các
thanh giợ
cách 3m
tiết tấu tìm
Chi chi
bài hát
cảm của các
(TC: Cắt
đồ vật
TCVĐ:
chành
bài hát
lúa)
Trời mưa
chành
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ:
Chơi tự do
Chơi tự do Trời mưa
Chi chi
Trời mưa
*Trẻ trò
*Trò chuyện Chơi
*Trẻ tự
tròdo
*Trò
*Trẻ tự
tròdo
chành
Chơi
HĐ ngoài chuyện cùng
cùng cô về
chuyện cùng chành
chuyện
chuyện
CHỦ
ĐỀ:
NGHỂ
NGHIỆPtrời
cô về một
số
một số
sản
cô
về một số Chơi
cùng tự
côdo
về
cùng cô về
dụng cụ của
phẩm
của Ngày
đồ dùng
của một số sản
một số đồ
Chủ đề
nhánh:
20/11
8h30nghề nông
nghề nông
nghề nông
phẩm của
dùng của
9h30- Chơi và GPV:
Bán 13:
cửa hàng
nông
nghiệp,
vật nuôi bác sĩ thú y.
Tuần
:
Từ
ngày
16-20/11/2015
9h30
nghề nông
nghề nông
10h20
hoạt
GNT Phân loại các tranh theo nghề, chơi nối tranh với các dụng cụ, đồ
TCVĐ:
TCDG
TCVĐ:
TCDG:
TCVĐ
dùng phù
hợpThu
với các nghề.
GV: Lê Thịđộng
Hà + Ng.Thị
Thiên
Năm học 2015- 2016
Mèo bắt chuột Bỏ giẻ
Mèo bắt
Bỏ giẻ
Mèo bắt
ở các góc GXD: Xây dựng trang trại chăn nuôi.
chuột
chuột
GTN: Chăm sóc cây, chơi với cát nước.
Kế hoạch giảng dạy
Thời
Hoạt
gian
động
6h45 8h
Thứ 2
Thứ 3
Đón trẻ, Chú ý nghe
Chú ý nghe
trao đổi người khác
người khác
với
nói và biết
nói và biết
PH, điểm chờ đến lược chờ đến
danh
lược
Thể dục
sáng
8h8h30
8h309h30
9h3010h20
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
Nội dung hoạt động
Hoạt
động có
chủ
đích(HĐ
học)
Thứ 4
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Thứ 5
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Thứ 6
Chú ý nghe
người khác
nói và biết
chờ đến
lược
Tập với bài hát" Nhà của tôi"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
KPKH
Trò chuyện
về ngày nhà
giáo Việt
Nam
(XH ).
ÂM NHẠC TOÁN:
DH: Cô
Đếm đến 6
giáo
TC: Hát
theo hình vẽ
TẠOHÌNH VĂN HỌC
Vẽ bông
Thơ: Cô
hoa (M)
Giáo ( Cô
giáo em rất
xinh….)
* Trẻ đọc
thơ, ca
dao ,đồng
dao theo chủ
đề
Trò chuyện
với trẻ về
trang phục
mùa đông
* Trẻ đọc
thơ, ca
dao ,đồng
dao theo
chủ đề
Trò chuyện
với trẻ về
trang phục
mùa đông
TCDG:
Bịt mắt bắt
dê
Chơi tự do
TCDG:
TCVĐ:
Bịt mắt bắt
Đổi chỗ cho dê
nhau
Chơi tự do
Chơi tự do
TCVĐ:
HĐ ngoài Đổi chỗ cho
trời
nhau
Chơi tự do
* Trẻ đọc
thơ, ca
dao ,đồng
dao theo
chủ đề
TCVĐ:
Đổi chỗ cho
nhau
Chơi tự do
Chơi và
GPV: Chơi đóng vai cô giáo ,lớp học
hoạt động GNT: Tô mùa trang phục mùa đông,sưu tầm làm an bum thời tiết về
ở các góc mùa đông
GXD: Xây công viên cây xanh
GTN: Đong nước, làm bánh.
GHT: Chơi với các số,xếp số từ 1- 4 và ngược lại
PV(C) - NT TN ( C ) NT( C ) HT( C) XD( C) - XD
HT - PV
XD - TN
PV - NT
TN - HT
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
10h20 Vệ sinh,
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
ăn trưa
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn,
11h30
ăn hết xuất; Không nói chuyện; Không làm rơi vãi thức ăn, … Vệ sinh
trẻ sau khi ăn
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
14h14h30 Ăn phụ
14h30
-16h
Hoạt
động
chiều
16h30
-17h
Vệ sinh;
Trả trẻ
Ôn:
LQKT mới
*
ÔN:
LQKT
mới:
*Chú ý
nghe người
khác nói và
biết chơi
đến lượt
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Ôn:
LQKT mới:
* Kể
chuyện, đọc
thơ, ca
dao ,đồng
dao theo
chủ đề
Ôn:
LQKT mới:
* Chú ý
nghe người
khác nói và
biết chơi
đến lượt
Ôn:
LQKT mới
*Kể
chuyện, đọc
thơ, ca
dao ,đồng
dao theo
chủ đề
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP
Chủ đề nhánh: Nghề thầy thuốc
Tuần 14: Từ ngày 23 -27/11/2015
Thời
gian
Hoạt
động
6h45 8h
Đón trẻ,
trao đổi
với
PH,
điểm
danh
8h8h30
Nội dung hoạt động
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Trò chuyện
với trẻ về
ngày nhà
giáo VN
Lắng nghe ý
kiến của
người khác
Trò chuyện
với trẻ về
ngày nhà
giáo VN
Lắng nghe ý Trò chuyện
kiến của
với trẻ về
người khác ngày nhà
giáo VN
Thể dục Tập với bài hát" Cô và mẹ"; Dụng cụ thể dục: Cờ, nơ, gậy, vòng
sáng
Hoạt
KPKH
THỂ DỤC
ÂM NHẠC TOÁN:
TẠO HÌNH
động có Nghề thầy
Bò dích dắc NH:Bác đưa So sánh
Tô màu
chủ
thuốc
qua 5 điểm
thư vui tính hình vuông dụng cụ
đích(HĐ
(TC: Ném
TC: Ai
– hình chữ
nghề y (ĐT)
học)
vòng cổ chai) nhanh nhất nhật
HĐ
ngoài
trời
T
TCVĐ:
Kéo co
Chơi tự do
8h309h30
9h3010h20
Biết giữ gìn
VS và bảo vệ
môi trường
TCDG:
Chi chi chành
chành
Chơi tự do
Thể hiện
lòng biết ơn
kính trọng
đối với cô
giáo.
TCVĐ:
Kéo co
Chơi tự do
Biết giữ gìn
VS và bảo
vệ môi
trường
TCDG:
Chi chi
chành
chành
Chơi tự do
. Thể hiện
lòng biết ơn
kính trọng
đối với cô
giáo.
TCVĐ:
Kéo co
Chơi tự do
Chơi và GPV: Chơi đóng vai cô giáo, lớp học
hoạt
GNT: Làm thiếp chúc mừng cô giáo 20/11, gói quà…
động
GXD: Xây công viên cây xanh..
ở các
GTN: Đong nước, làm bánh.
góc
G HT: Chơi với các số, xếp số từ 1- 4 và ngược lại.
PV(C) - NT
- XD
10h20
-
Thứ 6
Vệ sinh,
ăn trưa
TN ( C ) HT - PV
NT( C ) XD - TN
HT( C) PV - NT
XD( C) TN - HT
Vệ sinh phòng, kê bàn, trải khăn bàn ăn, chuẩn bị bát, thìa, thức ăn…
Trẻ rửa tay ngồi vào bàn ăn, cô giới thiệu món ăn, theo dõi trẻ ăn, thực
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Năm học 2015- 2016
Kế hoạch giảng dạy
Mẫu giáo 4-5 tuổi lớp nhỡ B3
11h30
hiện 1 số hành vi tốt khi được nhắc nhở.
Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đủ lượng và chất, biết tên 1 số món
ăn hàng ngày.
11h30 Ngủ
Vệ sinh phòng ngủ, đóng cửa, mắc màn, cô trực cho trẻ ngủ, giữ yên tĩnh
-14h
trưa
14hĂn phụ
14h30
14h30
Hoạt
-16h
động
chiều
16h30
-17h
Vệ sinh; Vận động nhẹ, ăn phụ
Ôn:
LQKT
mới:
*Trò chuyện
với trẻ về
ngày nhà
giáo Việt
Nam
Ôn:
LQKT mới:
* Kể lại sự
việc theo
trình tự mạch
lạc rõ ràng
Vệ sinh;
Trả trẻ
GV: Lê Thị Hà + Ng.Thị Thiên Thu
Ôn:
LQKT
mới:
*Trò
chuyện với
trẻ về ngày
nhà giáo
Việt Nam
Ôn:
LQKT
mới:
* Kể lại sự
việc theo
trình tự
mạch lạc rõ
ràng
Ôn:
LQKT mới:
*Trò chuyện
với trẻ về
ngày nhà
giáo Việt
Nam …
Nhận xét, nêu gương cuối ngày
Vệ sinh, chơi tự do, chuẩn bị ra về
Đánh giá cuối ngày
Năm học 2015- 2016