GV.NGUYỄN MẠNH
CHUYÊN ĐỀ : LƯỢNG GIÁC
Như các em đã biết câu hỏi lượng giác là câu hỏi mặc định trong đề thi tuyển sinh đại học trước đây
cũng như kỳ thi THPT Quốc gia hiện nay. Vì vậy, để các em dễ dàng hơn trong việc định hìn
phương pháp giải bài toán lượng giác, thầy gửi các em bộ tài liệu Một số kỹ năng giải bài toán
lượng giác này. Chúc các em thành công.
Phần 1. Bài toán biến đổi lượng giác
Thông thường, trong bài toán biến đổi lượng giác, đề bài cho trước giá trị lương giác của
sin x,cos x ,tan x,cot x . Yêu cầu tính giá trị biểu thức cho trước.
Để giải quyết bài toán này, các em có thể có nhiều phương pháp. Ở đây, thầy giới thiệu phương
pháp tổng quát nhất, dễ nhất. Phương pháp gồm 2 bước :
Bước 1. Tính tất cả các giá trị của 4 hàm lượng giác cơ bản : sin x ,cos x ,tan x ,cot x. dựa theo các
phương pháp tổng quát sau:
Cho trước sin x a
Công thức : sin 2 x cos2 x 1 cos2 x 1 sin2 x cos x 1 sin2 x ; tan x
Cho trước cos x a
Công thức : sin 2 x cos2 x 1 sin 2 x 1 cos2 x sin x 1 cos2 x ; tan x
sin x
cos x
sin x
cos x
Cho trước biểu thức chứa sin x ,cos x
cos x ...
Biến đổi sin x theo cos x . Sau đó thay vào công thức sin 2 x cos2 x 1
sin x ...
Cho trước tan x a
Công thức :
cos x .....
1
1
1 tan2 x cos2 x
2
2
cos x
1 tan x
sin x cos x.tan x
Bước 2. Biến đổi biểu thức đề bài yêu cầu tính theo sin x ,cos x . Sau đó thay giá trị sin x ,cos x tìm
được ở bước 1 vào là các em đã giải quyết được bài toán.
Để biến đổi biểu thức P đề bài cho, các em cần ghi nhớ một số mảng công thức thường gặp sau :
1. Công thức nhân đôi
sin 2 x 2sin x.cos x ; cos 2 x 1 2sin2 x 2 cos2 x 1
sin3x 3sin x 4sin3 x ; cos3 x 4 cos3 x 3cos x
2. Công thức lượng giác của một tổng, hiêu
sin a b sin a cos b sin b cos a ; cos a b cos a cos b sin a sin b
3. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
sin a sin b 2sin
ab
ab
ab
ab
ab ab
.cos
;cos a cos b 2cos
cos
;cos a cos b 2sin
sin
2
2
2
2
2
2
GV.NGUYỄN MẠNH
CHUYÊN ĐỀ : LƯỢNG GIÁC
Lưu ý : các em có thể đảo vị trí giữa hai bước
Để các em cảm nhận được trực quan hơn, thầy giới thiệu một số ví dụ sau :
3
1 sin 2 x
VD1. Cho sin x 0 x . Tính giá trị biểu thức P
5
2
1 tan x
Đáp án :
Nếu đề bài cho trước điều kiện của cung x , thì ta cần xét điều kiện của sin x ,cos x .
0 x
sin x 0
2
cos x 0
2
3
3
16
16 4
sin x cos2 x 1 sin 2 x 1
cos x
5
25
25 5
5
3 4 4
1 2. . .
5 5 5 28
1 sin 2 x 1 2sin x cos x (1 2sin x cos x ).cos x
P
sin x
4 3
1 tan x
cos x sin x
25
1
cos x
5 5
VD2. Cho cos
3
10
. Tính giá trị biểu thức P 1 cos3 2 3 cos 2
Khi đề bài không cho điều kiện của cung thì biểu thức P chắc chắn sẽ biến đổi được về
hàm số lượng giác đề bài cho trước giá trị hoặc hàm số lượng giác bậc chẵn. Cụ thể với bài
này là hàm cos . Khi đó các em có thể bỏ qua bước 1.
Đáp án.
P 1 cos3 3 2 cos 2 1 4 cos3 3cos 3 2 2 cos2 1
3
2
3
3 3016
3
1 4 cos 3cos 5 4 cos 1 4 3. 5 4
10
10
10 3125
3
2
8
2
VD3. Cho tan 3
. Tính giá trị biểu thức A 2 cos 2 . 1 cot
5
3
3
Nếu cung a; b cho trước chứa các giá trị 0; ; ; thì ta tính nháp các giá trị
2
2
3
cos a ...; cos b ....; cos 0; ; ; để giới hạn giá trị cos
2
2
Cụ thể với ví dụ trên : cos 1; cos
Đáp án. Vì
3
8
0; cos
0,309
2
5
8
1 cos 0,309
5
GV.NGUYỄN MẠNH
CHUYÊN ĐỀ : LƯỢNG GIÁC
1
0,309 loai
cos
1
1
10
2
2
tan 3
1 tan 10 cos
10
1
cos2
cos
10
sin cos .tan
3
10
; cot
A 2 cos 2 . 1 cot 2
3
1
1
tan 3
Để các em hình dung cách sử dụng công thức, thầy tính riêng lẻ từng cụm biểu thức trong A
. 12 2sin .cos . 23
cos 2 cos 2 cos sin 2 .sin 2 cos2 1
3
3
3
1 2 1
3 1 4 3 3
2
;
1 . 3.
.
10
10
2
10
10
A 2.
2
1 10
1 cot 1
9
3
2
4 3 3 10 8 6 3
.
10
9
9
1 cos 2
VD4. Cho sin 2 cos 1 0 . Tính giá trị biểu thức P
2
1 tan2
Đáp án.
Vì
sin 0
0
2
cos 0
sin 2 cos 1 sin 1 2 cos
sin cos 1 1 2 cos
2
2
sin 1 2 cos
2
cos 0 loai
cos 1 5cos 4 cos 0
4
cos 5
2
2
3
5
2
P
1 cos 2
1 tan 2
1 1 2sin 2
sin
1
cos
2
3
2 2
5 128
2
125
3
1
4
1
và
.
3
4
2
P 3 cos 2 .sin .cos
12
12
VD5.
Cho
sin 2
Tính
giá
trị
biểu
thức
GV.NGUYỄN MẠNH
CHUYÊN ĐỀ : LƯỢNG GIÁC
Khi đề bài cho trước giá trị sin 2 ,cos 2 thì biểu thức P sẽ biến đổi được theo
sin 2 ,cos 2
Đáp án.
Vì
4
sin 2
2
cos 2 0,sin 2 0
2
2
sin 0, cos 0
1
8
2 2
cos2 2 1 sin 2 2 cos 2
3
9
3
Biến đổi :
1
sin .cos sin sin
12
12 2
12
12
12
12
1
2 2 1 1 1 45 10 2
P 3 cos 2 . sin 2 sin 3
. .
2
6
3 2 3 2
36
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Cho sin
Bài
A
2.
Cho
1
sin 2 sin
2
6
2
. Tính giá trị biểu thức P 3 2 cos 2 1 sin 3
3
góc
thoả
mãn
cos
3
3
;
.
5
2
Tính
giá
trị
1 cot
. 1 sin 2
1 tan
5
; 0
Bài 3. Tính giá trị biểu thức P 2sin biết sin cos
2
4
4
4
3
Bài 4. Cho tan x x
3 2
2
Bài 5. Cho cot
cos 2 x cot x
. Tính giá trị biểu thức P
1 tan x
2
. Tính giá trị biểu thức P sin 2 cos .cos
4
4
3
3
Bài 6. Cho góc thoả mãn sin 2 cos 1
2
2
Bài 7. Cho sin 2
5
. Tính A cos 2
6
1
0 . Tính A 2sin 2
4
4
3
3
1 tan
Bài 8. Cho cos 2 0 . Tính P
4 2
3 2 sin 2
biểu
thức