Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề thi thử THPT lần 1 môn lý trường THPT Hậu Lộc 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.13 KB, 26 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
MÃ ĐỀ 001

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
D. Vận tốc, gia tốc và động năng
C. Vận tốc, động năng và thế năng
Câu 3:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 4: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm.

B. 4 cm.



C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
π

Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos 2πt −  (cm). Vật đi qua vị
6

trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
1
1
2
1
A. s .
B. s .
C. s .
D.
s.
3
6
3
12

π

Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2, 5cos 10πt +  (cm). Tìm tốc độ trung
2

bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 5 cm/s.

Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6,3 cm
D. 6 cm.
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài đi
một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m
B. 0,9 m
C. 1,2 m
D. 2,5 m
Câu10: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos(4πt +
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5
B. 4

Facebook.com/ThiThuDaiHoc


C. 6

π
6

)(cm) . Số lần vật đi qua vị trí có li độ

D. 7

1


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
π

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(4π t + )(cm). chọn mốc thế năng của vật ở vị
6
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/12 s
C. 1/48 s
D. 1/24 s
Câu 12: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:

A.

5
A.

4

B.

14
A.
4

C.

7
A.
2

D.

5
A.
2 2

Câu 13: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0 , tại
m
, tích điện cho quả cầu một điện tích q = −4.10−4 c rồi cho nó dao động điều hòa
2
s
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
một nơi có gia tốc g = 10

A. Chiều hướng xuống và E = 7,5.103 (V / m).

B. Chiều hướng lên và E = 7,5.103 (V / m).
C. Chiều hướng lên và E = 3, 75.103 (V / m).
D. Chiều hướng xuống và E = 3, 75.103 (V / m).

Câu 14: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng
m
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g = 10 2 .
s
A. 0,1571 s.
B. 0,1909 s.
C. 1,211 s
D. 0,1925 s.
Câu 15: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
m
tốc a = 2 2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
s
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos (10t – 1,91) cm.
B. x = 6 cos (10t + 1,91) cm.
C. x = 5 cos (10t – 1,71) cm.
D. x = 5 cos (10t + 1,71) cm.
Câu 16: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2.
B. l = λ.
C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 17: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.

Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 107 W/m2

Câu 18: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
B. Cùng vận tốc truyền
C. Cùng tần số
A. Cùng bước sóng

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

D. 10-5 W/m2
D. Cùng biên độ

2


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 19: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.
B. 10000.
C. 3000.
D. 1000.
Câu 20: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là

20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB.
B. 34 dB.
C. 26 dB.
D. 17 dB.
Câu 21: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz.
B. 261 Hz.
C. 269 Hz.
D. 270 Hz.
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước
sóng lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC
bằng 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 23: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 24: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm.
B. 10,56 cm.

C. 12 cm.
D. 30 cm.
Câu 25: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u 2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm.
B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 27: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 28: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều.
B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5µF , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:


Facebook.com/ThiThuDaiHoc

3


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A. i = 4,47 A .

B. i = 2 A.

C. i = 2 m A.

D. i = 44,7 mA.

Câu 30: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 V.
A. 2,15 mW
B. 137 µW
C. 513 µW
D. 137 mW
Câu 31: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz.
B. f = 4,8 kHz.
C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.
Câu 32: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3µF , biết hiệu điện thế

trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t 2 có giá trị tương ứng là

3 V; 1,5 mA

2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là
A.0,625 H.
B. 0,125 H.
C. 1 H.
D. 1,25 H.
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 µH và tụ điện có điện dung C. Tại


thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 −6 s thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π 2 = 10 . Điện dung C của tụ điện là:
A. 2.10 −7 F .

B. 2,25.10 −7 F .

C. 2,5.10 −7 F .

D. 3.10 −7 F .

Câu 34: Hai mạch dao động L1C1 , L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là:

T1 ,T2 (T2 = 3T1 ) . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0 . Khi điện tích của mỗi
tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1 / i2 chạy trong hai mạch là
A. 1,5.

B. 2.


C. 2,5.

D. 3.

Câu 35: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 −5 H và một tụ xoay
có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF . Khi góc xoay biến thiên từ 0 o đến 180 o . Khi góc xoay
bằng 45o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m.
B. 134,60 m.
C. 67,03 m.
D. 96,98 m.
Câu 36: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 37: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V.
B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220 2 V.
D. Bằng 220 V.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

4



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
C
r, L
R
1
A
Cuộn dây có r = 10 Ω , L=
H . Đặt vào hai đầu đoạn
N
10π
M
mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu
dụng là U=50 V và tần số f=50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và C1 =
C. R = 40 Ω và C1 =

2.10 −3

π
10 − 3

π

B. R = 50 Ω và C1 =

F.


D. R = 50 Ω và C1 =

F.

10 −3

π

F.

2.10 −3

π

F.

10-4
0,6
F , f = 50Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
H, C =
π
π
đoạn mạch U = 80V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là

Câu 40: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
A. 30 Ω.

B. 80 Ω.


C. 20 Ω.

Câu 41: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3Ω nối tiếp với tụ điện có C =

D. 40 Ω.
10 −3
F. Điện áp tức thời ở hai đầu


đoạn mạch là u = 120 2 cos 100πt (V ) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:

A. i = 2 2 cos(100πt +

C. i = 3 2 cos(100πt +

π
6

π
6

)( A).

B. i = 2 2 cos(100πt +

)( A).

D. i = 3 2 cos(100πt +

π

3

π
3

Câu 42: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 =

C0 =

10

π

)( A).

)( A).
2

π

H, tụ điện có điện dung

−4

F và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là

u AB = 200 cos 100πt (V ) ; ampeke chỉ
A. R = 100 2Ω; C =

10 −4


π

2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:

F

B. R = 100 2Ω; L =

2

π

H.

10 −4

10 −4
C. R = 100Ω; C =
F
D. R = 100Ω; C =
F
π

Câu 43: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 .


B. 2 2 .

C. 3 .

D. 2 3

Câu 44: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu
tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

5


tập thể nhanh pha
tưởng có tỉ số

π
6

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí

N1
= 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
N2

dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của

máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V.
B. 3309 V.
C. 4963 V.
D. 6616 V.
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C.giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 46: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A.2 KV.
B. 2,5 KV.
C. 5 KV.
D. 1,25 KV.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có

độ tự cảm

1

π

H, tụ điện có điện dung

2.10 −4


π

F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất

mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là
A.30 Ω .
B. 20 Ω .
C.50 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 48: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56
B. 1,08
C. 0,93 .
D. 0,64

Câu 49: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.

2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
C. 282,8 Ω.

D. 141,4 Ω.

Câu 50: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.

R
L
N C
B
A
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
V
D. UAN = 150 V.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

6


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 002

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2.
B. l = λ.

C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ
số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng thời
m
gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g = 10 2 .
s
A. 0,1571 s.
B. 0,1909 s.
C. 1,211 s
D. 0,1925 s.
Câu 3: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng
D. Vận tốc, gia tốc và động năng
10-4
0,6
Câu 4: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
F , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
H, C =
π
π
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là
A. 30 Ω.
B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
Câu 5: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 6: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng
B. Cùng vận tốc truyền
C. Cùng tần số
D. Cùng biên độ
Câu 7: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 8: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 9: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
R

L
N C
B
A
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
V
D. UAN = 150 V.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

7


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Câu 10: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u 2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm.
B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
π


Câu 12: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2, 5cos 10πt +  (cm). Tìm tốc độ trung
2

bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 m/s.
D. 5 cm/s.
Câu 13: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm.
B. 10,56 cm.
C. 12 cm.
D. 30 cm.

Câu 14: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7 m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m.
B. 0,9 m.
C. 1,2 m.
D. 2,5m.
Câu 15: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm
phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB,
tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB.
B. 34 dB.
C. 26 dB.
D. 17 dB.
Câu 16: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3µF , biết hiệu điện thế

trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t 2 có giá trị tương ứng là

3 V; 1,5 mA

2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A . 0,625 H.
B. 0,125 H.
C. 1 H.
D. 1,25 H.
Câu 17: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2 KV.
B. 2,5 KV.
C. 5 KV.
D. 1,25 KV.


Câu18: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos(4πt +

π
6

)(cm) . Số lần vật đi qua vị trí có li độ

2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7

Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5µF , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6 V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A.
B. i = 2 A.
C. i = 2 m A.
D. i = 44,7 mA.
Câu 20: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

8


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí
của mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A.

5
A.
4


B.

14
A.
4

C.

7
A.
2

D.

5
A.
2 2

Câu 22: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 µH và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 −6 s thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π 2 = 10 . Điện dung C của tụ điện là:
A. 2.10 −7 F .

B. 2,25.10 −7 F .

C. 2,5.10 −7 F .

D. 3.10 −7 F .

Câu 23: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 =

dung C 0 =

10

π

2

π

H, tụ điện có điện

−4

F

và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là

u AB = 200 cos 100πt (V ) ; ampeke chỉ
A. R = 100 2Ω; C =

10 −4

π

2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:

F

B. R = 100 2Ω; L =


2

π

H.

10 −4

10 −4
F
D. R = 100Ω; C =
F
C. R = 100Ω; C =
π

Câu 24: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.

Câu 25: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0 , tại
m
, tích điện cho quả cầu một điện tích q = −4.10−4 c rồi cho nó dao động điều hòa
2
s
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:

một nơi có gia tốc g = 10

A. Chiều hướng xuống và E = 7,5.103 (V / m).
B. Chiều hướng lên và E = 7,5.103 (V / m).
C. Chiều hướng lên và E = 3, 75.103 (V / m).
D. Chiều hướng xuống và E = 3, 75.103 (V / m).

Câu 26: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

9


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 27: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:
A. cùng phương, ngược chiều.
B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
m
tốc a = 2 2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
s
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là

A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm).
B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm).
D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
Câu 29: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220 V.
B. Thay đổi từ -220 V đến 220 V.
C. Bằng 220 2 V.
D. Bằng 220 V.
Câu 30:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
Câu 31: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là
A. 70 W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 107 W/m2

D. 10-5 W/m2

Câu 32: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của
nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6,3 cm

D. 6 cm
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

1

π

H, tụ điện có điện dung

2.10 −4

π

F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất

mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A.30 Ω .
B. 20 Ω .
C.50 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 34: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.
B. 10000.
C. 3000.
D. 1000.
Câu 35: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có

dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 .

B. 2 2 .

C. 3 .

D. 2 3

Câu 36: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz.
B. 261 Hz.
C. 269 Hz.
D. 270 Hz.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

10


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
π

Câu 37: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(4π t + )(cm). chọn mốc thế năng của vật ở vị
6
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/12 s
C. 1/48 s

D. 1/24 s
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C.giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 39: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.

Câu 41: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 −5 H và một tụ xoay
có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF . Khi góc xoay biến thiên từ 0 o đến 180 o . Khi góc xoay
bằng 45o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m.
B. 134,60 m.
C. 67,03 m.
D. 96,98 m.
Câu 42: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56

B. 1,08
C. 0,93 .
D. 0,64
Câu 43: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
C
r, L
R
1
A
Cuộn dây có r = 10 Ω , L=
H . Đặt vào hai đầu đoạn
N
10π
M
mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu
dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là

A. R = 40 Ω và C1 =
C. R = 40 Ω và C1 =

2.10 −3

π
10 − 3

π

F.


F.

B. R = 50 Ω và C1 =
D. R = 50 Ω và C1 =

10 −3

π

F.

2.10 −3

Câu 44: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3Ω nối tiếp với tụ điện có C =

π

F.

10 −3
F. Điện áp tức thời ở hai đầu


đoạn mạch là u = 120 2 cos 100πt (V ) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos(100πt +
C. i = 3 2 cos(100πt +

π
6


π
6

)( A).

B. i = 2 2 cos(100πt +

)( A).

D. i = 3 2 cos(100πt +

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

π
3

π
3

)( A).
)( A).

11


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Câu 45: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.

A. 2,15 mW
B. 137 µW
C. 513 µW
D. 137 mW
Câu 46: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu
tập thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu
tập thể nhanh pha
tưởng có tỉ số

π
6

so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí

N1
= 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
N2

dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của
máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V.
B. 3309 V.
C. 4963 V.
D. 6616 V.
Câu47: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz.

B. f = 4,8 kHz.
C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.

Câu 48: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.

2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
C. 282,8 Ω.

D. 141,4 Ω.

Câu 49: Hai mạch dao động L1C1 , L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là:

T1 ,T2 (T2 = 3T1 ) . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0 . Khi điện tích của mỗi
tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1 / i2 chạy trong hai mạch là:
A. 1,5.

B. 2.

C. 2,5.

D. 3.

π

Câu 50: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos 2πt −  (cm). Vật đi qua vị

6

trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
1
1
2
1
A. s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
3
6
3
12

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

12


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 003


KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 .

B. 2 2 .

C. 3 .

D. 2 3

Câu 2: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0 , tại
m
, tích điện cho quả cầu một điện tích q = −4.10−4 c rồi cho nó dao động điều hòa
2
s
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:

một nơi có gia tốc g = 10

A. Chiều hướng xuống và E = 7,5.103 (V / m).
B. Chiều hướng lên và E = 7,5.103 (V / m).

C. Chiều hướng lên và E = 3, 75.103 (V / m).
D. Chiều hướng xuống và E = 3, 75.103 (V / m).

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 µH và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 −6 s thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π 2 = 10 . Điện dung C của tụ điện là
A. 2.10 −7 F .

B. 2,25.10 −7 F .

D. 3.10 −7 F .

C. 2,5.10 −7 F .

π

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(4π t + )(cm). chọn mốc thế năng của vật ở vị
6
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/12 s
C. 1/48 s
D. 1/24 s
Câu 5: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều hoạt
động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220 V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập thể
là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình thường
thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu tập thể
nhanh pha
tỉ số


π
6

so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí tưởng có

N1
= 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không dùng máy
N2

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

13


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của máy biến áp
hạ thế bằng 1):
A. 1654 V.
B. 3309 V.
C. 4963 V.
D. 6616 V.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos(4πt +

π
6

)(cm) . Số lần vật đi qua vị trí có li độ

2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5

B. 4
C. 6
D. 7
Câu 7: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là
20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB.
B. 34 dB.
C. 26 dB.
D. 17 dB.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.

C.giảm 4 lần.

D. tăng

2 lần.

π

Câu 9: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2, 5cos 10πt +  (cm). Tìm tốc độ trung
2

bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s.
B. 50 cm/s.

C. 5 m/s.
D. 5 cm/s.
Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A.2 KV.
B. 2,5 KV.
C. 5 KV.
D. 1,25 KV.

Câu 11: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó
là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6,3cm
D. 6 cm.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m
B. 0,9 m
C. 1,2 m
D. 2,5 m
2
Câu 14: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 = H, tụ điện có điện dung


π

C0 =

10

π

−4

F và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là

u AB = 200 cos100πt (V ) ; ampeke chỉ
A. R = 100 2Ω; C =

10 −4

π

2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:

F

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

B. R = 100 2Ω; L =

2

π


H.

14


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
10 −4
F
π

Câu 15: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
C. R = 100Ω; C =

10 −4

D. R = 100Ω; C =

F

vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:
A.

5
A.
4

B.


14
A.
4

C.

7
A.
2

D.

5
A.
2 2

Câu 16: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
R
L
N C
B
A
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
V
D. UAN = 150 V.

Câu 17: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u 2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác

ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm.
B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm.
D. 1,2 cm.
10-4
0,6
F , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
H, C =
π
π
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80 W thì giá trị điện trở R là

Câu 18: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =

B. 80 Ω.
C. 20 Ω.
D. 40 Ω.
A. 30 Ω.
Câu 19: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.
D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn
Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng

m

.
s2
A. 0,1571 s.
B. 0,1909 s.
C. 1,211 s
D. 0,1925 s.
Câu 21: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g = 10

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

15


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100
N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc
m

a = 2 2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ
s
tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm).
B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm).
D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

1

π

H, tụ điện có điện dung

2.10 −4

π

F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất

mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A.30 Ω .
B. 20 Ω .
C.50 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 25: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ
âm I tại A có giá trị là

A. 70W/m2

B. 10-7 W/m2

C. 107 W/m2

D. 10-5 W/m2

Câu 26: Hai mạch dao động L1C1 , L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là:

T1 ,T2 (T2 = 3T1 ) . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0 . Khi điện tích của mỗi
tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1 / i2 chạy trong hai mạch là:
A. 1,5.
B. 2.
C. 2,5.
D. 3.
Câu 27: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng
B. Cùng vận tốc truyền
C. Cùng tần số
D. Cùng biên độ
π

Câu 28: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos 2πt −  (cm). Vật đi qua vị
6

trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
1
1
2

1
A. s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
3
6
3
12
Câu 29: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.
B. 10000.
C. 3000.
D. 1000.
Câu 30: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A.263 Hz.
B. 261 Hz.
C. 269 Hz.
D. 270 Hz.

Câu 31: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 −5 H và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF . Khi góc xoay biến thiên từ 0 o đến 180 o . Khi góc
xoay bằng 45o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m.
B. 134,60 m.

C. 67,03 m.
D. 96,98 m.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

16


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 33: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56
B. 1,08
C. 0,93 .
D. 0,64
Câu 34: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm.
B. 10,56 cm.
C. 12 cm.
D. 30 cm.
Câu 35: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn:

A. cùng phương, ngược chiều.
B. có phương vuông góc với nhau.
C. cùng phương, cùng chiều.
D. có phương lệch nhau góc 450.
Câu 36:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 37: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5µF , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A .
B. i = 2 A.
C. i = 2 m A.
D. i = 44,7 mA.
Câu 38: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng
D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 39: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2.
B. l = λ.
C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 40: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz.

B. f = 4,8 kHz.
C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.
Câu 41: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3Ω nối tiếp với tụ điện có C =

10 −3
F. Điện áp tức thời ở hai đầu


đoạn mạch là u = 120 2 cos 100πt (V ) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos(100πt +

C. i = 3 2 cos(100πt +

π
6

π

)( A).

B. i = 2 2 cos(100πt +

)( A).

D. i = 3 2 cos(100πt +

π
3


)( A).

π

)( A).
6
3
Câu 42: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15 mW

B. 137 µW

C. 513 µW

D. 137 mW

Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3µF , biết hiệu điện thế
trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t 2 có giá trị tương ứng là


3 V; 1,5 mA

2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

17



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
A. 0,625 H.
B. 0,125 H.
C. 1 H.
D. 1,25 H.
Câu 44: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm.

C. 4 3 cm.

B. 4 cm.

D. 10 3 cm.

Câu 45: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 46: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng
A. Thay đổi từ 0 đến 220V.
B. Thay đổi từ -220V đến 220V.
C. Bằng 220 2 V.

D. Bằng 220V.


Câu 47: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
C
r, L
R
1
A
Cuộn dây có r = 10 Ω , L=
H . Đặt vào hai đầu đoạn
N
10π
M
mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu
dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và C1 =
C. R = 40 Ω và C1 =

2.10 −3

π
10 − 3

π


F.

F.

B. R = 50 Ω và C1 =
D. R = 50 Ω và C1 =

10 −3

π

F.

2.10 −3

π

F.

Câu 49: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 50: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =
A. 100 Ω.

B. 200 Ω.


Facebook.com/ThiThuDaiHoc

2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là
C. 282,8 Ω.

D. 141,4 Ω.

18


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2
ĐỀ 004

KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2015 – 2016.
MÔN: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1:Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có li độ bằng không.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (có điện trở R không đổi ) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi, khi tổng trở của đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện của mạch
A. giảm 2 lần.

B. tăng 2 lần.
C.giảm 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 3: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng là 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông
góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của AM là:
A. 5,28 cm.
B. 10,56 cm.
C. 12 cm.
D. 30 cm.
Câu 4: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật
tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai:
A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.
B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R.
D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ.
π

Câu 6: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x = 2, 5cos 10πt +  (cm). Tìm tốc độ trung
2

bình của M trong 1 chu kỳ dao động:
A. 50 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 m/s.

D. 5 cm/s.

Câu 7: Một mạch A dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5 Ω, độ tự cảm 275 µH và một tụ điện
có điện dung 4200 pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với
hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 2,15 mW

B. 137 µW

C. 513 µW

D. 137 mW

Câu 8: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

2 cos100πt (A). Điện trở thuần trong mạch là

19


A. 100 Ω.

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
B. 200 Ω.

C. 282,8 Ω.


Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4 cos(4πt +
2cm trong 4/3 giây đầu tiên là:
A. 5
B. 4

π
6

D. 141,4 Ω.

)(cm) . Số lần vật đi qua vị trí có li độ

C. 6

D. 7

Câu 10: Hai mạch dao động L1C1 , L2C2 lí tưởng trong đó chu kì dao động riêng tương ứng là:

T1 ,T2 (T2 = 3T1 ) . Tại thời điểm t= 0 điện tích của mỗi tụ điện đều có độ lớn cực đại Q0 . Khi điện tích của mỗi
tụ điện đều có độ lớn bằng q thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện i1 / i2 chạy trong hai mạch là:
A. 1,5.

B. 2.

C. 2,5.

D. 3.

π


Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A cos(4π t + )(cm). chọn mốc thế năng của vật ở vị
6
trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất để thế năng của vật giảm đi 1,5 lần kể từ t = 0 là:
A. 1/20 s
B. 1/12 s
C. 1/48 s
D. 1/24 s
Câu 12: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với
cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7 kHz.
B. f = 4,8 kHz.
C. f = 10 kHz.
D. f = 14 kHz.
Câu 13: Khi đặt một hiệu điện thế không đổi bằng U vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là I. Khi đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua cuộn dây là I/3. Tỉ số giữa cảm kháng và điện trở của cuộn dây trong trường hợp có
dòng xoay chiều qua cuộn dây bằng
A. 2 .

B. 2 2 .

C. 3 .

D. 2 3

Câu 14: Một con lắc đơn khối lượng quả cầu m = 200 g, dao động điều hòa với biên độ nhỏ có chu kỳ T0 , tại
m
, tích điện cho quả cầu một điện tích q = −4.10−4 c rồi cho nó dao động điều hòa
2

s
trong một điện trường đều theo phương thẳng đứng thì thấy chu kỳ của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ
cường độ điện trường có:
một nơi có gia tốc g = 10

A. Chiều hướng xuống và E = 7,5.103 (V / m).
B. Chiều hướng lên và E = 7,5.103 (V / m).
C. Chiều hướng lên và E = 3, 75.103 (V / m).
D. Chiều hướng xuống và E = 3, 75.103 (V / m).

Câu 15: Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng trong mạng điện dân dụng:
A. Thay đổi từ 0 đến 220V.
B. Thay đổi từ -220V đến 220V.
C. Bằng 220 2 V.
D. Bằng 220V.
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m.
Hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là 0,1. Kéo dài con lắc đến vị trí lò xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính khoảng
m
thời gian từ lúc dao động đến khi lò xo không biến dạng lần đầu tiên, g = 10 2 .
s
A. 0,1571 s.
B. 0,1909 s.
C. 1,211 s
D. 0,1925 s.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

20



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

Câu 17: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 µH và tụ điện có điện dung C. Tại
thời điểm t= 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại.Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 −6 s thì điện tích
của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π 2 = 10 . Điện dung C của tụ điện là:
A. 2.10 −7 F .

B. 2,25.10 −7 F .

C. 2,5.10 −7 F .

D. 3.10 −7 F .

Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có độ dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia
m
tốc a = 2 2 không vận tốc đầu. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa
s
độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Phương trình dao động của vật là
A. x = 6 cos (10t – 1,91) (cm).
B. x = 6 cos (10t + 1,91) (cm).
C. x = 5 cos (10t – 1,71) (cm).
D. x = 5 cos (10t + 1,71) (cm).
10-4
0,6
F , f = 50 Hz. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
H, C =
π
π
đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80W thì giá trị điện trở R là


Câu 19: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. L =
A. 30 Ω.

B. 80 Ω.

C. 20 Ω.

D. 40 Ω.

Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2.
B. l = λ.
C. l =λ/4.
D. l = 2λ.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có
độ tự cảm

1

π

H, tụ điện có điện dung

2.10 −4

π

F và điện trở thuần R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất


mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó là:
A. 30 Ω .
B. 20 Ω .
C. 50 Ω .
D. 40 Ω .
Câu 22: Trên đường phố có mức cường độ âm là L1 = 70 dB, trong phòng đo được mức cường độ âm là L2 =
40 dB. Tỉ số I1/I2 bằng
A. 300.
B. 10000.
C. 3000.
D. 1000.

π

Câu 23: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos 2πt −  (cm). Vật đi qua vị
6

trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm:
1
1
2
1
A. s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.

3
6
3
12
Câu 24: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là
20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 40 dB.
B. 34 dB.
C. 26 dB.
D. 17 dB.

Câu 25: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ1 = 0,6
và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. UAN = 96 V.
R
L
N C
B
A
B. UAN = 72 V.
C. UAN = 90 V.
V
D. UAN = 150 V.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

21



www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 26: Một ống có một đầu bịt kín tạo ra âm cơ bản của nốt Đô có tần số 130,5 Hz. Nếu người ta để hở cả
đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo ra có tần số là:
A. 263 Hz.
B. 261 Hz.
C. 269 Hz.
D. 270 Hz.
Câu 27: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là
A. Động năng, thế năng và lực kéo về
B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về
C. Vận tốc, động năng và thế năng
D. Vận tốc, gia tốc và động năng
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương , cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết bước sóng
lan truyền là 1 cm. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC bằng 6
cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD ?
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 29: Cơ năng của một vật dđđh
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 30: Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn sóng dao động cùng pha tạo ra sóng
mặt nước có bước sóng là 1,2 cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12 cm và 5cm. N đối xứng
với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 31: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận
tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16cm.

B. 4 cm.

C. 4 3 cm.

D. 10 3 cm

Câu 32: Một âm thoa có tần số 850 Hz được đặt sát một ống nghiệm hình trụ kín đặt thẳng đứng cao 80 cm.
Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh, biết tốc độ truyền
âm trong không khí từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi đổ thêm nước vào ống nghiệm thì có thêm mấy vị trí của
mực nước cho âm khuếch đại mạnh?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng ?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
Câu 34: Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u 2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam giác
ABC vuông cân tại C và AB= 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 1,2 cm. Điểm M
trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì dao động với biên độ 5a.
A. 0,81 cm.
B. 0,94 cm.
C. 1,1 cm.

D. 1,2 cm.
Câu 35: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3Ω nối tiếp với tụ điện có C =

10 −3
F. Điện áp tức thời ở hai đầu


đoạn mạch là u = 120 2 cos 100πt (V ) .Dòng điện qua mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos(100πt +

π
6

)( A).

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

B. i = 2 2 cos(100πt +

π
3

)( A).

22


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
C. i = 3 2 cos(100πt +


π

D. i = 3 2 cos(100πt +

)( A).

π

)( A).
6
3
Câu 36: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = π/5s. Biết năng lượng của nó
là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6,3 cm
D. 6 cm.

Câu 37: Cho mạch điện AB gồm: ampeke, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 =

C0 =

10

π

2

π


H, tụ điện có điện dung

−4

F và hộp X (chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C) mắc nối tiếp. Biết điện áp ở hai đầu mạch là

u AB = 200 cos 100πt (V ) ; ampeke chỉ
A. R = 100 2Ω; C =

10 −4

B. R = 100 2Ω; L =

F

2

π

H.

10 −4
F
π

Câu 38: Một sóng truyền theo chiều từ M đến N nằm trên cùng một đường truyền sóng. Hai điểm đó cách
nhau một khoảng bằng 3/4 bước sóng. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu.
B. Khi M ở li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
C. Khi M có vận tốc cực đại dương thì N ở li độ cực dại dương.

D. Li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn.
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đến
C. R = 100Ω; C =

10 −4

π

2 A; hệ số công suất của mạch bằng 1. Trong hộp X có:

D. R = 100Ω; C =

F

vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng thì một vật nhỏ khác m' (cùng khối lượng với m) rơi thẳng đứng và
dính chặt vào m. Khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ:

A.

5
A.
4

B.

14
A.
4

C.


7
A.
2

D.

5
A.
2 2

Câu 40: Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5µF , L = 50 mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là
Umax = 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của cường độ dòng trong mạch là:
A. i = 4,47 A.
B. i = 2 A.
C. i = 2 m A.
D. i = 44,7 mA.
Câu 41: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp hiệu dụng là U=10 KV và công suất
truyền đi là P có giá trị không đổi, hệ số công suất bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện năng bằng 91%. Để giảm
công suất hao phí trên dây chỉ còn 4% công suất truyền đi thì điện áp hiệu dụng nơi truyền đi phải tăng thêm
A. 2 KV.
B. 2,5 KV.
C. 5 KV.
D. 1,25 KV.

Câu 42: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ mắc nối tiếp C1 = 2C2 = 3µF , biết hiệu điện thế
trên tụ C2 và cường độ dòng điện đi qua cuộn dây ở thời điểm t1 và t 2 có giá trị tương ứng là

3 V; 1,5 mA


2 V; 1,5 2 mA. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,625 H.
B. 0,125 H.
C. 1 H.
D. 1,25 H.
Câu 43: Một nguồn âm xem như 1 nguồn điểm , phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I0 =10-12 W/m2.Tại 1 điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB.Cường độ


âm I tại A có giá trị là
A. 70W/m2

B. 10-7 W/m2

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

C. 107 W/m2

D. 10-5 W/m2

23


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Câu 44: Cho mạch nối tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40 V, thì
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một lượng là
A. 1,56
B. 1,08
C. 0,93 .
D. 0,64

Câu 45: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng bước sóng
B. Cùng vận tốc truyền
C. Cùng tần số
D. Cùng biên độ
Câu 46: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 −5 H và một tụ xoay
có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF . Khi góc xoay biến thiên từ 0 o đến 180 o . Khi góc xoay
bằng 45o thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 190,40 m.
B. 134,60 m.
C. 67,03 m.
D. 96,98 m.
Câu 47: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. Cùng phương, ngược chiều.
B. Có phương vuông góc với nhau.
C. Cùng phương, cùng chiều.
D. Có phương lệch nhau góc 450.

Câu 48: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên.
C
r, L
R
1
A
Cuộn dây có r = 10 Ω , L=
H . Đặt vào hai đầu đoạn
N
10π
M
mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu

dụng là U =50V và tần số f =50Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là
A. R = 40 Ω và C1 =
C. R = 40 Ω và C1 =

2.10 −3

π
10 − 3

π

F.

F.

B. R = 50 Ω và C1 =
D. R = 50 Ω và C1 =

10 −3

π

F.

2.10 −3

π

F


Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian ∆t. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6 m
B. 0,9 m
C. 1,2 m
D. 2,5 m
.
Câu 50: Một khu tập thể tiêu thụ một công suất điện 14289 W, trong đó các dụng cụ điện của khu này đều
hoạt động bình thường ở hiệu điện thế hiệu dụng là 220V. Điện trở của dây tải điện từ nơi cấp điện đến khu tập
thể là r. Khi khu tập thể không dùng máy biến áp hạ thế , để các dụng cụ điện của khu này hoạt động bình
thường thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là 359 V, khi đó hiệu điện thế tức thời ở hai đầu dây của khu
tập thể nhanh pha

tưởng có tỉ số

π
6

so với dòng điện tức thời chạy trong mạch. Khi khu tập thể dùng máy biến áp hạ thế lí

N1
= 15 , để các dụng cụ điện của khu này vẫn hoạt động bình thường giống như khi không
N2

dùng máy biến áp hạ thế thì hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi cấp điện là(biết hệ số công suất ở mạch sơ cấp của
máy biến áp hạ thế bằng 1):
A. 1654 V.
B. 3309 V.
C. 4963 V.

D. 6616 V.

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

24


www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học

SỞ GD & ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2

ĐÁP ÁN THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1NĂM 2015-2016
Môn: VẬT LÍ.
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 001
1C
11C
21B
31C
41A

2B
12B
22A
32C
42C

3D

13D
23C
33B
43B

4B
14B
24B
34D
44B

5A
15A
25A
35D
45C

6A
16A
26C
36C
46C

7B
17D
27C
37D
47C

8A

18C
28B
38B
48D

9B
19D
29D
39C
49D

10A
20C
30B
40D
50C

3B
13B
23C
33C
43C

4D
14B
24C
34D
44A

5B

15C
25D
35B
45B

6C
16C
26C
36B
46B

7A
17C
27B
37C
47C

8C
18A
28A
38C
48D

9C
19D
29D
39B
49D

10C

20A
30D
40A
50A

3B
13B
23A
33D
43C

4C
14C
24C
34B
44B

5B
15B
25D
35B
45C

6A
16C
26D
36D
46D

7C

17C
27C
37D
47A

8C
18D
28A
38B
48C

9B
19C
29D
39A
49C

10C
20B
30B
40C
50D

3B
13B

4A
14D

5C

15D

6B
16B

7B
17B

8D
18A

9A
19D

10D
20A

Mã đề 002
1A
11C
21B
31D
41D

2B
12B
22B
32A
42D


Mã đề 003
1B
11A
21A
31D
41A

2D
12B
22C
32A
42B

Mã đề 004
1D
11C

2C
12C

Facebook.com/ThiThuDaiHoc

25


×