Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề thi thử ĐH lần 1-2009. Môn Địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.3 KB, 1 trang )

TR NG THPT B C YấN TH NH
THI TH I HC LN I. NM 2009
Mụn: a lý - Khi C. Thi gian lm bi: 180 phỳt
Câu 1 ( 3,0) Chứng minh rằng: Tài nguyên thiên nhiên nớc ta tơng đối đa dạng. Đặc điểm này
có ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển kinh - xã hội của nớc ta?
Câu 2 (3,5) Con ngời là nguồn lực quan trọng bậc nhất để phát triển kinh tế - xã hội. Anh (chị)
hãy trình bày:
a) Đặc điểm nguồn lao động và cơ cấu nguồn lao động ở nớc ta hiện nay.
b) Nêu các phơng hớng giải quyết việc làm và sử dụng hợp lí nguồn lao động ở nớc ta hiện nay.
Câu 3 ( 3,5) Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng sử dụng đất, năm 2002
( Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích tự
nhiên
Đất nông
nghiệp
Đất lâm
nghiệp
Đất chuyên
dụng và đất ở
Đất cha sử
dụng
Cả nớc 32929,7 9406,3 12051 2067,2 9405,2
Trung du và Miền núi
Bắc Bộ
10314,2 1448,1 4015,3 398,3 4452,5
Đồng bằng sông
Hồng
1262,9 737,0 90,7 286,4 148,8
a). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô cơ cấu các loại đất của cả nớc,


trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
b). Rút ra nhận xét cần thiết về đặc điểm cơ cấu sử dụng đất của cả nớc, trung du và miền núi Bắc
Bộ và đồng bằng sông Hồng.
TR NG THPT B C YấN TH NH
THI TH I HC LN I. NM 2009
Mụn: a lý - Khi C. Thi gian lm bi: 180 phỳt
Câu 1 ( 3,0) Chứng minh rằng: Tài nguyên thiên nhiên nớc ta tơng đối đa dạng. Đặc điểm này
có ảnh hởng nh thế nào đến sự phát triển kinh - xã hội của nớc ta?
Câu 2 (3,5) Con ngời là nguồn lực quan trọng bậc nhất để phát triển kinh tế - xã hội. Anh (chị)
hãy trình bày:
a) Đặc điểm nguồn lao động và cơ cấu nguồn lao động ở nớc ta hiện nay.
b) Nêu các phơng hớng giải quyết việc làm và sử dụng hợp lí nguồn lao động ở nớc ta hiện nay.
Câu 3 ( 3,5) Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng sử dụng đất, năm 2002
( Đơn vị: nghìn ha)
Vùng
Diện tích tự
nhiên
Đất nông
nghiệp
Đất lâm
nghiệp
Đất chuyên
dụng và đất ở
Đất cha sử
dụng
Cả nớc 32929,7 9406,3 12051 2067,2 9405,2
Trung du và Miền núi
Bắc Bộ
10314,2 1448,1 4015,3 398,3 4452,5

Đồng bằng sông
Hồng
1262,9 737,0 90,7 286,4 148,8
a). Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô cơ cấu các loại đất của cả nớc,
trung du và miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng.
b). Rút ra nhận xét cần thiết về đặc điểm cơ cấu sử dụng đất của cả nớc, trung du và miền núi Bắc
Bộ và đồng bằng sông Hồng.

×