Quản trị Chất lượng
BÀI TẬP CHƯƠNG 4
Bài 1: Người ta sử dụng thang đo điểm 5 (từ 0 đến 5) để xác định chất lượng bánh bichqui.
Kết quả như sau:
STT
1
2
3
4
5
6
Trọng
số
0.15
0.21
0.19
0.17
0.1
0.18
Chỉ tiêu chất lượng
Màu sắc sản phẩm
Mùi vị
Giá trị dinh dưỡng
Mẫu mã bao bì
Độ xốp
An toàn vệ sinh TP
Điểm đánh giá
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
4
4
5
3
4
5
4
4
4
5
3
3
4
4
3
4
4
4
Yêu cầu: Hãy xác định mức chất lượng của từng mẫu và sắp xếp theo thứ tự giảm dần về
chất lượng. Mức chất lượng MQ của 01 sản phẩm có thể lớn hơn 01 không? Tại sao?
Đáp số: Hệ số chất lượng: Mẫu 3 (4.09) > Mẫu 1 (3.96) > Mẫu 2 (3.83);
Hệ số mức chất lượng: Mẫu 3 (0.818) > Mẫu 1 (0.792) > Mẫu 2 (0.766)
MQ Kma không thể lớn hơn 1.
Bài 2: Hội đồng chuyên gia dùng thang điểm đánh giá 10 (từ 1 đến 10) để đánh giá chất lượng cạnh
tranh của 3 doanh nghiệp X, Y, Z như trong bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Chỉ tiêu chất lượng
Trọng số
Vị trí trên thị trường
Sự linh hoạt
Biết thực hành
Tốc độ đáp ứng dịch vụ
Giá thành sản phẩm
Mức sinh lời
Khả năng tài chính
Khả năng thích ứng thị trường
0.15
0.11
0.08
0.15
0.12
0.08
0.12
0.19
Điểm đánh giá
X
Y
Z
8
10
7
7
8
7
10
10
8
8
9
8
8
9
10
7
9
8
6
7
7
6
7
6
Yêu cầu:
1. Xác định trọng số Hệ số chất lượng và Hệ số mức chất lượng cạnh tranh của từng doanh
nghiệp.
2. Xác định hệ số mức chất lượng cạnh tranh của công ty K, biết rằng công ty K gồm 3
doanh nghiệp X,Y,Z. Doanh số của mỗi doanh nghiệp lần lượt là 68 tỉ đồng, 73 tỉ đồng, 82 tỉ
đồng. Xác định hệ số mức chất lượng cạnh tranh của công ty K.
Đáp án: Hệ số chất lượng: Y (8.5) > Z (7.48) > X (7.35);
1
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
Hệ số mức chất lượng: Y (0.85) > Z (0.748) > X (0.735);
Hệ số mức chất lượng của công ty K.
Bài 3: Hội đồng chuyên gia các công ty Pháp dùng thang điểm 5 (từ 0 đến 5) để đánh giá
khả năng kinh doanh của 5 khách sạn. Kết quả xem bảng:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trọng
số
2.5
2.0
2.0
2.5
Chỉ tiêu chất lượng
Vốn thương mại
Độ tin cậy của tiếp thị
Thiết kế sản phẩm mới
Đội ngũ cán bộ CNV
Khả năng tài chính
Khả năng sản xuất
Chất lượng sản phẩm
1.5
1.5
3.0
Chất lượng dịch vụ khách hàng
Vị trí và phương tiện kỹ thuật
Khả năng tương thích với thị trường
2.5
1.0
1.5
A
4
3
4
4
5
3
3
4
5
3
Điểm đánh giá
B C D
3
5
3
4
4
5
4
3
4
3
4
4
4
4
3
4
4
3
4
3
5
5
3
4
3
4
3
4
4
4
E
2
4
5
3
4
3
5
5
3
4
Yêu cầu:
1. Xác định hệ số mức chất lượng khả năng kinh doanh của mỗi khách sạn và sắp xếp
theo thứ tự giảm dần.
2. Nếu 5 KS trên trên thuộc công ty du lịch tỉnh A, doanh số mỗi khách sạn như sau (Đvt:
triệu đồng):
A: 515;
B: 780;
C: 275;
D: 464;
E: 650
Hãy xác định hệ số mức chất lượng khả năng kinh doanh của công ty.
Đáp án:
1. Hệ số mức chất lượng khả năng kinh doanh
A: 0.754;
B: 0.765:
C: 0.75;
D: 0.785;
E: 0.775
2. Hệ số mức chất lượng khả năng kinh doanh của công ty du lịch tỉnh A: 0.7655.
2
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
Bài 4: Một hội đồng chuyên gia (55 vị) tiến hành sắp xếp thứ tự quan trọng các chỉ tiêu
chất lượng cạnh tranh của doanh nghiệp (từ 1 đến 7). Kết quả thu được như sau:
Thứ tự quan trọng
1
2
STT
Vị trí trên thị trường
Sự linh hoạt
Biết thực hành
Chất lượng dịch vụ
Giá thành sản phẩm
Năng suất
Mức sinh lời
4
5
6
7
SỐ CHUYÊN GIA SẮP XẾP
Tên chỉ tiêu
1
2
3
4
5
6
7
3
0
3
8
17
12
9
16
8
6
7
7
4
9
14
7
10
7
9
12
7
8
7
10
6
5
11
8
9
10
12
9
5
5
10
4
12
8
12
4
3
8
4
12
8
7
3
3
5
5
Sau đó, hội đồng dùng 7 chỉ tiêu trên để đánh giá chất lượng cạnh tranh của 3 doanh nghiệp
X, Y, Z
STT
Chỉ tiêu chất lượng
1
2
3
4
5
6
7
Vị trí trên thị trường
Trọng
số
Điểm đánh giá
X
Y
Z
7
6
7
6
7
8
7
Sự linh hoạt
Biết thực hành
Chất lượng dịch vụ
Giá thành sản phẩm
Năng suất
Mức sinh lời
7
7
8
9
7
8
9
6
7
8
7
7
8
8
Yêu cầu:
1. Xác định trọng số của mỗi chỉ tiêu do Hội đồng chuyên gia đánh giá (đưa về trường hợp
tổng trọng số bằng 01)
2. Xác định hệ số mức chất lượng của từng doanh nghiệp X, Y, Z.
3. Xác định mức chất lượng cạnh tranh của công ty K, biết rằng công ty K gồm 3 doanh
nghiệp X, Y, Z trực thuộc. Doanh số của mỗi donah nghiệp trong năm kinh doanh lần lượt là
57.5 tỉ, 36.8 tỉ, 41.2 tỉ.
Đáp án:
Hệ số mức chất lượng của các DN: X: 0.6847; Y: 0.7942; Z: 0.7327.
Hệ số mức chất lượng của công ty K: 0.7290
3
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
Bài 5: Chuyên gia dinh dưỡng đánh giá chất lượng sử dụng thang điểm 10 (từ 1 đến 10) để xác định
chất lượng 03 mẩu của sản phẩm sữa đậu nành dựa theo các chỉ tiêu chất lượng như sau:
STT
1
2
3
4
5
Chỉ tiêu chất lượng
Màu sắc sản phẩm
Mùi
Giá trị dinh dưỡng
Mẫu mã bao bì
An toàn vệ sinh TP
Trọng số
0,20
0,10
0,25
0,15
0,30
Điểm đánh giá
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
8
10
7
7
8
7
10
10
8
8
9
8
8
9
10
Yêu cầu:
1. Hãy xác định mức chất lượng của từng mẩu sản phẩm và sắp xếp theo thứ tự tăng dần về chất
lượng.
2. Giả sử giá trị của từng mẫu 1, 2, 3 theo thứ tự là: 80.000đồng, 120.000đồng, 90.000đồng. Hãy
tính độ lệch chất lượng SCP cho từng mẫu?
3. Mức chất lượng MQ của 01 sản phẩm có thể lớn hơn 01 không? Tại sao?
Đáp án:
1/
Ka1 = 0,20 x 8 + 0,10 x 7 + 0,25 x 10 + 0,15 x 8 + 0,30 x 8 = 8,40
Ka2 = 0,20 x 10 + 0,10 x 8 + 0,25 x 10 + 0,15 x 9 + 0,30 x 9 = 9,35
Ka3 = 0,20 x 7 + 0,10 x 7 + 0,25 x 8 + 0,15 x 8 + 0,30 x 10 = 8,30
MQ1 = 8,40/10 = 0,84
MQ2 = 9,35/10 = 0,94
MQ3 = 8,30/10 = 0,83
Kết luận: MQ2 > MQ1 > MQ3
2/
SCP1 = (1 – MQ1 ) x 80.000 = (1 – 0,84) x 80.000 =
đồng
SCP2 = (1 – MQ2 ) x 120.000 = (1 – 0,94) x 120.000 =
đồng
SCP3 = (1 – MQ3 ) x 90.000 = (1 – 0,83) x 90.000 =
đồng
3/ Mức chất lượng MQ của 01 sản phẩm không thể lớn hơn 1.
Bài 6: Một xe tải được mua giá 75 triệu đồng, có các thông số như trong bảng:
Thông số
1. Trọng tải (tấn)
2. Hệ số sử dụng trung bình trọng tải
3. Tuổi thọ trung bình – triệu km
4. Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ (triệu đồng).
Khi thiết kế
5
0.7
3.0
280
Khi sử dụng
5
0.56
2.25
295
Yêu cầu:
4
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
1. Trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần của xe tải;
2. Hiệu suất sử dụng của xe tải.
Đáp án:
1. Trình độ chất lượng của xe tải: 32.3077 T.km/1.000đ
Chất lượng toàn phần của xe tải: 17.027 T.km/đồng
2. Hiệu suất sử dụng xe tải: 0.5270 (52.70%)
Bài 7: Xí nghiệp A sản xuất 2 loại đèn chiếu sáng theo các thông số thiết kế sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Cường độ chiếu sáng - Lumen/giờ
2. Tuổi thọ trung bình - giờ
3. Giá bán dự kiến - đồng
4. Chi phí điện năng (trọn đời) - đồng
Đèn dây tóc (I)
1.400
1.200
2.000
10.000
Đèn huỳnh quang (II)
3.000
5.000
30.000
15.000
Hai loại đèn trên được sản xuất theo thiết kế và tiêu thụ ở thị trường. Sau một thời gian sử
dụng, xí nghiệp A điều tra tiêu dùng, thu được kết quả như sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Cường độ chiếu sáng - Lumen/giờ
2. Tuổi thọ trung bình - giờ
3. Giá bán dự kiến - đồng
4. Chi phí điện năng (trọn đời) - đồng
Đèn dây tóc (I)
1.300
1.000
3.000
12.500
Đèn huỳnh quang (II)
2.900
4.600
32.000
16.500
Yêu cầu:
1. Xác định trình độ chất lượng và chất lượng toàn phần của của mỗi sản phẩm.
2. So sánh hiệu quả sử dụng của mỗi loại bóng đèn so với thiết kế.
3. So sánh chất lượng toàn phần của bóng đèn huỳnh quang so với đèn dây tóc.
4. Giải thích ý nghĩa của các đáp số được tính toán ở phần trên.
Đáp án:
1. Trình độ chất lượng (I): 140 lumen.giờ/đồng.
(II): 333.333 lumen.giờ/đồng.
Chất lượng toàn phần (I): 83.87 lumen.giờ/đồng.
(II) 275 lumen.giờ/đồng.
2. Hiệu quả sử dụng (I) 59.91 %
(II) 82.58%.
3. 3.27 lần.
5
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
Bài 8: Các chỉ tiêu về chất lượng của bóng đèn như sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Công suất (W)
2. Cường độ chiếu sáng - Lumen/giờ
3. Tuổi thọ trung bình - giờ
4. Giá bán - đồng
5. Chi phí điện năng cho đến hết tuổi thọ - Kwh
Thiết kế
75
1300
1250
25000
1050
Sử dụng
75
1230
1210
30000
1260
Yêu cầu xác định:
a. Trình độ chất lượng;
b. Chất lượng toàn phần;
c. Hệ số hiệu quả sử dụng của bóng đèn;
d. Chi phí ẩn trong sản xuất kinh doanh.
Đáp án:
a. Trình độ chất lượng:
Tc = Lnc/Gnc = 13.16455696 lumen/ đồng
b. Chất lượng toàn phần:
Qt = Hs/Gnctt = 10.31071391 lumen/ đồng
c/ Hệ số hiệu quả sử dụng bóng đèn:
= Qt/Tc = 78.3217692 %
d/ Chi phí ẩn của SX-KD
SPC = 1 – = 1 – 0.787816498 = 0.212183502 = 21.2183502%
Bài 9: Các chỉ tiêu về chất lượng của bóng đèn như sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Công suất (W)
2. Cường độ chiếu sáng - Lumen/giờ
3. Tuổi thọ trung bình - giờ
4. Giá bán - đồng
5. Chi phí điện năng cho đến hết tuổi thọ - Kwh
Khi thiết kế
100
1800
1530
75000
11520
Khi sử dụng
100
1700
1440
80000
12600
Yêu cầu xác định:
a. Trình độ chất lượng;
b. Chất lượng toàn phần;
6
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
c. Hệ số hiệu quả sử dụng của bóng đèn;
d. Chi phí ẩn trong sản xuất kinh doanh.
Đáp án:
a. Trình độ chất lượng:
Tc = Lnc/Gnc = 1.498726572 lumen/ đồng
b. Chất lượng toàn phần:
Qt = Hs/Gnctt = 1.6858 lumen/ đồng
c/ Hệ số hiệu quả sử dụng bóng đèn:
= Qt/Tc = 0.862218468 = 86.22%
d/ Chi phí ẩn của SX-KD
SPC = 1 – = 0.137781532 = 13.778%
Bài 10: Một xe tải mua với giá 450 triệu đồng, các thông số cho trong bảng sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Trọng tải - Tấn
2. Hệ số sử dụng trung bình trọng tải
3. Tuổi thọ - Triệu km
4. Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ - Triệu đồng
Khi thiết kế
20
0.73
8.2
820
Khi sử dụng
20
0.65
8
950
Yêu cầu xác định:
a. Trình độ chất lượng;
b. Chất lượng toàn phần;
c. Hệ số hiệu quả sử dụng của xe tải;
d. Chi phí ẩn trong sản xuất kinh doanh.
Đáp án:
a. Trình độ chất lượng:
Tc = Lnc/Gnc = 94.267717 tấn- km/ ngàn đồng
b. Chất lượng toàn phần:
Qt = Hs/Gnctt = 074.285714 tấn- km/ ngàn đồng
c/ Hệ số hiệu quả sử dụng bóng đèn:
= Qt/Tc = 0.788029211 = 78.80%
d/ Chi phí ẩn của SX-KD
SPC = 1 – = 0.211970789 = 21.1970789 %
7
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
Bài 11: Một xe tải mua với giá 460 triệu đồng, các thông số cho trong bảng sau:
Chỉ tiêu chất lượng
1. Trọng tải - Tấn
2. Hệ số sử dụng trung bình trọng tải
3. Tuổi thọ - Triệu km
4. Số lít xăng sử dụng trên 100 km
4. Chi phí 1 lít
Khi thiết kế Khi sử dụng
15
15.5
0.83
0.7
7.6
6.2
8
9.2
18000
15500
Yêu cầu xác định:
a. Trình độ chất lượng;
b. Chất lượng toàn phần;
c. Hệ số hiệu quả sử dụng của xe tải;
d. Chi phí ẩn trong sản xuất kinh doanh.
Đáp án:
a. Trình độ chất lượng:
Tc = Lnc/Gnc = 8.297089 tấn- km/ ngàn đồng
b. Chất lượng toàn phần:
Qt = Hs/Gnctt = 7.2324 tấn- km/ ngàn đồng
c/ Hệ số hiệu quả sử dụng bóng đèn:
= Qt/Tc = 0.871679254 = 87.1679254 %
d/ Chi phí ẩn của SX-KD
SPC = 1 – = 0.211970789 = 21.1970789 %
Bài 12: Kết quả kinh doanh trong một tuần của một cửa hàng rau quả như sau:
STT
1
Cam
Số lượng SP các hạng
1
2
3
n1
n2
n3
200
300
1500
8
Đơn giá các hạng (ngàn đồng)
1
2
3
g1
g2
g3
6
5
4
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
2
3
4
Quít
Nho
Táo
300
50
100
250
60
150
100
20
80
7
6
16
6
5
14
5
4
12
Yêu cầu xác định:
a. Hệ số phân hạng từng loại sản phẩm;
b. Hiệu quả của SX-KD biết rằng K’phs của công ty = 0.863;
c. Chi phí ẩn của công ty trong tuần.
Đáp án:
STT
n1g1
n2g2
n3g3
G1
G2
Kph
βj
Kphj
1
Cam
1200
1500
6000
8700
12000
0.725
0.4796 0.3477
2
Quít
2100
1500
500
4100
4550
0.9011
0.2260 0.2037
3
Nho
300
300
80
680
780 0.87179
0.0375 0.0327
4
Táo
1600
2100
960
4660
18140
5280 0.88258
22610
0.2569 0.2267
1.00 0.8108
Kphs = 0.8108
K’phs = 0.863
b/ Ephs = (Kphs – K’phs) x G2 = -1,180,594.689 (đồng)
c/ SCP = (1 – Kphs) x G1 = (1 – 0.8108) x 18,140,000 = 3,432,370.96 (đồng)
Bài 13: Hợp tác xã Ngọc Phương đã xây dựng kinh doanh trong quý II – 2014. Sau 3 tháng
kinh doanh số sản phám bán được và đơn giá:
1
2
3
4
STT
Đồng hồ
Viết bi
Viết máy
Bật lửa
Số lượng SP các hạng
1
2
3
3000
3600
2500
6000
5800
980
1645
70
39
1725
52
25
Đơn giá các hạng (ngàn đồng)
1
2
3
3800
2900
2750
1400
1320
1280
1130
990
870
420
395
360
Yêu cầu xác định:
a. Hệ số phân hạng thực hiện (bán hàng) của công ty;
b. Hiệu quả của SX-KD biết rằng K’phs của công ty = 0.8562
c. Chi phí ẩn của công ty trong quý II – 2014.
9
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
Lưu đồ
5.1 Bạn hãy dùng lưu đồ để mô tả quá trình đăng ký và nhập học của trường khi làm thủ tục nhập
học năm đầu tiên.
5.2 Trình bày lưu đồ của các quá trình thực tế trong lĩnh vực:
a) Sản xuất
b) Dịch vụ
c) Quản lý hành chính
Phân tích ưu nhược của chúng và từ đó đưa ra những cải tiến thích hợp
Bảng kiểm tra
5.3 Thiết kế bảng kiểm tra để trình bày các nguyên nhân nhân viên vắng mặt tại cơ quan.
5.4 Thiết kế một bảng kiểm tra để trình bày đường kính của ổ trục được sản xuất trong nhà máy cơ
khí.
Biểu đồ tần xuất
5.5 Bảng sau dưới đây trình bày trọng lượng (ounces) 60 lon sôda được lấy ngẫu nhiên để kiểm tra:
12.05; 12.02; 12.04; 11.97; 11.97; 12.03; 11.99; 11.94; 11.95; 11.93;
12.01; 11.93; 12.06; 11.98; 12.00; 12.10; 11.96; 12.02; 11.97; 11.97;
11.93; 12.06; 11.96; 12.05; 12.04; 12.00; 11.97; 11.95; 12.02; 12.05;
11.95; 12.08; 12.01; 12.02; 12.01; 11.99; 12.01; 12.02; 12.04; 11.97; 11.98;
12.01; 11.97; 12.00; 11.94; 11.97; 12.01; 11.95; 12.03; 11.98; 12.03; 12.00;
11.97; 12.00; 11.98; 11.98; 12.02; 12.01; 11.99; 11.94.
a. Vẽ biểu đồ tần xuất của quá trình này và nhận xét
b. Đặc tính kỹ thuật về trọng lượng cho phép sản phẩm này là 12.00 +/- 0.15 fl.oz. Sản phẩm của
quá trình có đáp ứng được yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của SP không? Giải thích.
5.6 Hãy vẽ biểu đồ tần xuất của 100 phép đo với các giá trị như sau:
3,56
3,46
3,48
3,5
3,42
3,43
3,52
3,49
3,44
3,5
3,3
3,46
3,43
3,46
3,48
3,56
3,5
3,52
3,47
3,48
3,46
3,5
3,56
3,38
3,31
3,46
3,48
3,45
3,41
3,37
3,47
3,49
3,45
3,44
3,5
3,49
3,46
3,46
3,46
3,52
3,6
3,68
3,55
3,52
3,44
3,5
3,45
3,44
3,48
3,46
3,52
3,46
3,52
3,56
3,46
3,48
3,48
3,48
3,32
3,4
3,52
3,34
3,56
3,51
3,48
3,5
3,49
3,41
3,48
3,54
3,59
3,63
3,59
3,47
3,38
3,52
3,46
3,5
3,52
3,46
3,54
3,47
3,48
3,41
3,4
3,54
3,46
3,41
3,45
3,48
3,34
3,45
3,46
3,54
3,52
3,48
3,47
3,5
3,44
3,47
10
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
5.7 Hãy vẽ biểu đồ tần xuất của 35 phép đo với các giá trị như sau:
11; 10;10; 9; 13; 11; 10; 11; 11; 13;10; 12; 13; 11; 13; 13; 12; 11; 11; 10; 11; 9; 10; 11; 13; 11; 11;
10; 12; 11; 11; 11; 12; 11; 9.
Biểu đồ Pareto
5.8 Thông tin dưới đây về các nguyên nhân gây ra hỏa hoạn được lấy ngẫu nhiên của 182 hộ gia
đình bị cháy ở một thành phố lớn của Mỹ vào năm 1995.
Nguyên nhân gây ra hỏa hoạn
Quên tắt lửa
Chập điện
Thiết bị điện bị cháy
Trẻ em nghịch lửa
Lò sưởi
Hút thuốc
Nấu nướng
Khác
Số lần hỏa hoạn
10
21
12
15
27
49
17
31
a. Vẽ biểu đồ Pareto cho các dữ liệu trên và giải thích kết quả
b. Những dữ liệu này có liên quan đến quản lý chất lượng không?
3.9 Vẽ biểu đồ Pareto theo khuyết tật và CP của bảng mạch điện với dữ liệu sau:
Loại khuyết tật
Số khuyết tật
Chi phí sửa chữa trung bình trên mỗi khuyết tật ($)
Loại A
105
12,60
Loại B
210
4,75
Loại C
32
8,75
Loại D
76
3,25
Loại E
8
2,50
Cho nhận xét từ các biểu đồ đã được xây dựng
Biểu đồ phân tán
5.10 Thu thập số liệu về điểm thi cuối kỳ và điểm thi giữa kỳ của một môn học bất kỳ với số mẫu tối
thiểu là 30 sinh viên. Vẽ biểu đồ phân tán và kiểm tra mối quan hệ giữa hai loại điểm này.
11
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
5.11 Xem xét mối quan hệ giữa hai đặc tính của một chi tiết với các số liệu được thể hiện trong bảng
sau:
TT
Đặc tính 1
Đặc tính 2
TT
Đặc tính 1
Đặc tính 2
TT
Đặc tính 1
Đặc tính 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
5
2
7
6
9
3
9
5
8
4
0
-1
-1
2
2
0
1
0
-3
-1
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
6
1
5
2
10
7
3
6
6
3
0
-2
0
-3
2
0
-2
1
-1
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
5
8
2
5
3
4
5
6
4
8
0
1
-2
0
-1
-3
-1
1
-1
2
Biểu đồ kiểm soát
3.13 Các bộ phận lắp ráp điện tử nhỏ được sản xuất theo lô có kích cỡ mẫu là 120.
Bảng dưới đây trình bày số bộ phận lắp ráp bị hư hỏng của 24 lô. Mỗi lô hàng này
được lấy ra kiểm tra sau thời đoạn là 30 phút.
TT lô hàng
Số hư
hỏng
TT lô hàng
Số hư
hỏng
TT lô hàng
Số hư
hỏng
TT lô
hàng
Số hư
hỏng
1
3
7
5
13
8
19
2
2
2
8
2
14
5
20
0
3
0
9
1
15
0
21
6
4
1
10
3
16
1
22
3
5
3
11
3
17
2
23
1
6
4
12
0
18
4
24
0
a) Vẽ biểu đồ p cho quá trình. Quá trình này có nằm trong giới hạn kiểm soát hay không?
b) Vẽ biểu đồ np cho quá trình
c) So sánh sự giống nhau và khác nhau 2 dạng biểu đồ kiểm soát trên
12
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
5.14 Bảng dưới đây trình bày số khuyết tật của thiết bị điện tử được sản xuất bởi công ty COSCO:
Thứ tự
lô hàng
Số khuyết tật
Thứ tự lô
hàng
Số khuyết tật
Thứ tự
lô hàng
Số khuyết
tật
Thứ tự
lô hàng
Số khuyết
tật
4
8
4
15
2
22
6
1
9
3
16
5
23
2
6
10
1
17
0
24
7
0
11
4
18
4
25
11
3
12
7
19
5
26
2
7
13
5
20
1
27
1
0
14
4
21
0
28
4
1
2
3
4
5
6
7
Vẽ biểu đồ kiểm soát thích hợp để xem QT này có hoạt động ổn định hay không?
3.15 Một nhà xuất bản sách đếm số lỗi chính tả trong những quyển sách mà họ đã xuất bản. Số lỗi
và số trang của 26 cuốn sách được xuất bản được trình bày trong bảng sau:
TT
1
2
3
4
5
6
7
Số lỗi Số trang
TT
Số lỗi Số trang
TT
Số lỗi
Số trang
TT
Số lỗi
Số
trang
49
202
8
45
412
15
50
432
21
70
310
63
232
9
65
418
16
41
358
22
55
547
57
332
10
62
770
17
45
383
23
63
469
33
429
11
40
577
18
51
302
24
33
652
54
512
12
21
734
19
49
285
25
14
343
37
347
13
35
455
20
38
519
26
44
401
38
401
14
48
621
a) Vẽ một biểu đồ kiểm soát thích hợp
b) Quá trình có hoạt động ổn định không? Giải thích
13
Nguyễn Đức Trung
Quản trị Chất lượng
5.16 Xem xét bảng dữ liệu sau:
TT mẫu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
X1
12.65
12.55
12.11
12.11
12.79
12.17
12.03
12.81
12.58
12.50
12.90
12.40
12.92
12.03
12.23
12.79
12.25
12.49
12.70
12.78
12.97
12.54
12.23
12.18
12.29
X2
12.65
12.38
12.16
12.63
12.22
12.25
12.50
12.89
12.61
12.50
12.02
12.37
12.04
12.69
12.17
12.85
12.50
12.59
12.03
12.70
12.58
12.93
12.34
12.96
12.26
X3
12.86
12.22
12.57
12.10
12.72
12.01
12.71
12.52
12.26
12.22
12.73
12.90
12.53
12.88
12.58
12.46
12.09
12.46
12.46
12.93
12.53
12.07
12.96
12.71
12.43
X4
12.50
12.01
12.67
12.25
12.80
12.48
12.19
12.23
12.87
12.47
12.77
12.57
12.56
12.86
12.45
12.80
12.88
12.98
12.98
12.67
12.31
12.54
12.11
12.83
12.13
X5
12.24
12.46
12.77
12.86
12.65
12.29
12.81
12.44
12.69
12.91
12.94
12.38
12.65
12.41
12.24
12.55
12.77
12.62
12.64
12.52
12.29
12.51
12.40
12.85
12.72
Vẽ biểu đồ kiểm soát thích hợp.
14
Nguyễn Đức Trung