Tải bản đầy đủ (.pdf) (158 trang)

nâng cao hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của tổng công ty cổ phần may việt tiến sang thị trường nhật bản, định hướng gia nhập hiệp định đối tác xuyên thái bình dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.75 MB, 158 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƢƠNG MẠI

NGUYỄN CHÂU HỒNG NGỌC
LỚP: 11DKQ1

KHÓA: 8

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
“NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA TỔNG CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN SANG THỊ TRƢỜNG
NHẬT BẢN, ĐỊNH HƢỚNG GIA NHẬP HIỆP ĐỊNH ĐỐI
TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƢƠNG (TPP) CỦA VIỆT NAM”

CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: HÀ MINH HIẾU

TP. HCM, NĂM 2015


BỘ TÀI CHÍNH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƢƠNG MẠI

NGUYỄN CHÂU HỒNG NGỌC
LỚP: 11DKQ1

KHÓA: 8


CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

“NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG
ỨNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA TỔNG CÔNG
TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN SANG THỊ TRƢỜNG
NHẬT BẢN, ĐỊNH HƢỚNG GIA NHẬP HIỆP ĐỊNH ĐỐI
TÁC XUYÊN THÁI BÌNH DƢƠNG (TPP) CỦA VIỆT NAM”

TP. HCM, NĂM 2015


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các Thầy Cô khoa Thương mại, đặc
biệt là Thầy Hà Minh Hiếu đã trực tiếp hướng dẫn và tạo điều kiện để em có thể
hoàn thành chuyên đề này.
Và em cũng xin gửi lời cám ơn đến toàn thể các anh chị trong Phòng kinh
doanh xuất khẩu 2 của Tổng Công ty Cổ Phần May Việt Tiến đã chỉ bảo và giúp đỡ
em tận tình trong thời gian thực tập tại công ty.
Trong quá trình làm báo cáo chuyên đề, trình độ lý luận cũng như kinh nghiệm
thực tiễn còn nhiều hạn chế nên báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót, em
rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ Thầy Cô.
Cuối cùng em xin chúc Thầy Cô có được nhiều sức khỏe và luôn thành công
trong sự nghiệp. Chúc các anh chị ở phòng kinh doanh luôn có thật nhiều sức khỏe
để hoàn thành tốt công tác của mình, cũng như chúc cho công ty ngày càng phát
triển hơn nữa.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn!


 NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


Họ và tên sinh viên: Nguyễn Châu Hồng Ngọc
MSSV:

1112060070

Khóa:

11D Bậc Đại Học Hệ Chính Quy

1. Thời gian thực tập
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
5. Nhận xét chung
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đơn vị thực tập



 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
TP. Hồ Chí minh, ngày … tháng … năm 2015


ii

MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ........................................................................................... ix

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ...................................................x
LỜI NÓI ĐẦU ...........................................................................................................1
1. Sự cần thiết và ý nghĩa của đề tài ....................................................................... 1
2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 3
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 3
4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 4
5. Kết cấu của đề tài ............................................................................................... 5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG VÀ
HIỆP ĐỊNH TPP .......................................................................................................6
1.1 Cơ sở lý luận về quản trị chuỗi cung ứng ........................................................ 6
................................ 6
1.1.2 Khái niệm quản trị chuỗi cung ứng ............................................................. 13
1.1.3 Các hình thứ

....................................................... 14

1.2 Cách thức hoạt động của chuỗi cung ứng ...................................................... 15
1.2.1 Sản xuất ....................................................................................................... 16
1.2.2 Hàng hóa lưu kho ........................................................................................ 17
1.2.3 Địa điểm ...................................................................................................... 19
1.2.4 Vận tải ......................................................................................................... 19
1.2.5 Thông tin ..................................................................................................... 20

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


iii


ản trị chuỗi cung ứng ............................................................... 21
1.4 Xu hướng của quản trị chuỗi cung ứng .......................................................... 23
1.4.1 Đổi mới công nghệ ...................................................................................... 23
1.4.3 Các xu hướng khác ...................................................................................... 24
1.5 Tổng quan về Hiệp định Đối tác kinh tế chiến lược xuyên Thái Bình Dương
(TPP) .................................................................................................................... 25
1.5.1 Quá trình đàm phán ..................................................................................... 25
1.5.2 Phạm vi điều chỉnh TPP .............................................................................. 26
1.5.3 Vai trò của Nhật Bản trong Hiệp định TPP ................................................ 34
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................37
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY CP MAY VIỆT TIẾN
VÀ THỊ TRƢỜNG NHẬT BẢN ............................................................................38
2.1 Tổng quan về Tổng Công ty CP May Việt Tiến ............................................ 38
2.1.1 Thông tin chung .......................................................................................... 38
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .............................................................. 39
2.1.3 Cơ cấu tổ chức của công ty ......................................................................... 40
2.1.4 Năng lực sản xuất ........................................................................................ 43
2.1.5 Định hướng phát triển ................................................................................. 45
2.1 Kết quả kinh doanh xuất khẩu của công ty sang thị trường Nhật Bản .......... 46
2.2 Tổng quan về thị trường Nhật Bản................................................................. 52
2.2.1 Khái quát về tình hình kinh tế và chính trị - xã hội .................................... 52
2.2.2 Phân tích tình hình thị trường Nhật Bản ..................................................... 55
2.2.3 Các quy định pháp lý liên quan đến mặt hàng may mặc tại Nhật Bản ....... 64
2.2.4 Dự báo tình hình thị trường may mặc Nhật Bản đến năm 2020 ................. 67

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1



iv

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................70
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHUỖI CUNG ỨNG XUẤT
KHẨU HÀNG MAY MẶC SANG THỊ TRƢỜNG NHẬT BẢN CỦA CÔNG
TY CP MAY VIỆT TIẾN .......................................................................................71
3.1 Tổng quan chuỗi cung ứng của Tổng Công ty CP May Việt Tiến ................ 71
3.2 Thực trạng thu mua ........................................................................................ 74
3.2.1 Lựa chọn nhà cung cấp ............................................................................... 74
3.2.2 Phân loại nguyên phụ liệu ở công ty ........................................................... 75
3.2.3 Tổ chức thu mua .......................................................................................... 76
3.2.4 Nhập kho nguyên phụ liệu .......................................................................... 76
3.2.5 Ưu điểm và hạn chế trong việc thu mua ..................................................... 77
3.3 Thực trạng sản xuất ........................................................................................ 80
3.3.1 Chuẩn bị sản xuất ........................................................................................ 82
3.3.2 Trong quá trình sản xuất ............................................................................. 83
3.3.3 Đóng gói, dán nhãn ..................................................................................... 85
3.3.4 Kiểm tra hàng hóa ....................................................................................... 85
3.3.5 Ưu điểm và hạn chế trong sản xuất ............................................................. 86
3.4 Thực trạng lưu kho ......................................................................................... 90
3.4.1 Các khái niệm cơ bản .................................................................................. 90
3.4.2 Các loại hàng tồn kho của Tổng công ty CP May Việt Tiến ...................... 91
3.4.3 Các chi phí liên quan tới quản trị tồn kho tại Tổng công ty CP May Việt
Tiến....................................................................................................................... 91
3.4.4 Hệ thống kiểm soát hàng tồn kho tại Tổng công ty CP May Việt Tiến ...... 92
3.4.5 Giải quyết hàng tồn kho .............................................................................. 92

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1



v

3.4.6 Ưu điểm và hạn chế trong hệ thống kho ..................................................... 93
3.5 Thực trạng vận tải .......................................................................................... 94
3.6 Thực trạng dòng thông tin .............................................................................. 97
KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ......................................................................................101
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG XUẤT KHẨU HÀNG MAY MẶC CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ
PHẦN MAY VIỆT TIẾN ĐỊNH HƢỚNG GIA NHẬP TPP ............................103
4.1 Mục tiêu đưa ra giải pháp............................................................................. 103
4.2 Cơ sở đề xuất giải pháp ................................................................................ 103
4.2.1 Tình hình chung ngành dệt may ................................................................ 103
4.2.2 Tình hình chung của công ty ..................................................................... 103
4.3 Đề xuất giải pháp cho Tổng Công ty CP May Việt Tiến khi TPP cận kề ... 104
4.3.1 Trong thu mua ........................................................................................... 104
4.3.2 Trong sản xuất ........................................................................................... 106
4.3.3 Trong phân phối ........................................................................................ 107
4.3.4 Trong lưu kho ............................................................................................ 111
4.3.5 Nâng cao hiệu quả trao đổi thông tin ........................................................ 111
4.3.6 Cơ cấu lại bộ máy tổ chức ......................................................................... 112
4.3.7 Chủ động cập nhật thông tin về thị trường Nhật Bản và Hiệp định TPP.. 113
4.3.8 Xúc tiến sản xuất theo hình thức ODM .................................................... 114
4.3.9 Xây dựng mô hình liên kết dọc chuỗi cung ứng kéo xuất khẩu hàng may
mặc ..................................................................................................................... 119
4.3.10 Dự báo các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng ... 121
4.3.11 Lập kế hoạch quản lý rủi ro..................................................................... 122

Chuyên đề tốt nghiệp


Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


vi

4.3.12 Tổng kết các giải pháp ............................................................................ 124
4.4 Kiến nghị ...................................................................................................... 130
4.4.1 Kiến nghị đối với Chính phủ và các cơ quan hữu quan ............................ 130
4.4.2 Kiến nghị đối với Hiệp hội Dệt May Việt Nam: ....................................... 132
KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ......................................................................................134
KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................135
PHỤ LỤC ...............................................................................................................136
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................140

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


vii

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Các công ty liên doanh liên kết trong nước của Tổng Công ty CP May
Việt Tiến ....................................................................................................................42
Bảng 2.2: Các công ty liên doanh với nước ngoài của Tổng Công ty CP
May Việt Tiến ...........................................................................................................42
Bảng 2.3: Thống kê các đơn vị sản xuất của Tổng Công ty CP May Việt Tiến .......43
Bảng 2.4: Các mặt hàng sản xuất chính của Tổng Công ty CP May Việt Tiến ........44
Bảng 2.5: Tình hình kim ngạch xuất khẩu của Tổng Công ty CP May Việt Tiến

qua các năm ...............................................................................................................47
Bảng 2.6: Doanh nghiệp xuất khẩu điển hình sang Nhật Bản 11 tháng 2014 ..........49
Bảng 2.7 : Cơ cấu mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản của Tổng công
ty cổ phần may Việt Tiến 2010-2014 ........................................................................50
Bảng 2.8 :Chủng loại và kim ngạch xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam..........57
sang Nhật Bản 11 tháng đầu năm 2014 .....................................................................57
Bảng 2.9: Nhập khẩu hàng dệt may (HS50 – 63) của Nhật Bản 11 tháng 2014.......61
Bảng 3.1: Danh sách các nhà cung cấp nước ngoài do khách hàng chỉ định ...........74
Bảng 4.1: Các loại rủi ro và cách ứng phó ..............................................................123
Bảng 5.1: Một số doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường..............136
Hoa Kỳ năm 2014 ...................................................................................................136
Bảng 5.2: Chủng loại xuất khẩu hàng may mặc của Việt Nam sang EU ...............137
11 tháng 2014 (ngàn USD) .....................................................................................137
Bảng 5.3: Danh sách một số doanh nghiệp xuất khẩu điển hình sang EU .............138
11 tháng 2014 ..........................................................................................................138
Bảng 5.4: Cơ cấu hàng dệt may xuất khẩu năm 2014 .............................................139

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


viii

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Chuỗi cung ứng điển hình ...........................................................................7
Hình 1.2: Chuỗi giá trị của doanh nghiệp ...................................................................8
Hình 1.3: Các thành viên tham gia chuỗi cung ứng ..................................................13
Hình 1.4: Những động cơ chính của chuỗi cung ứng ...............................................16
Hình 1.5: Sơ đồ thể hiện tiêu chí xác định hàng hóa “có xuất xứ” ...........................29

Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Tổng Công ty CP May Việt Tiến .......................................40
Hình 2.2: Dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản ............................................54
Hình 2.3: Giá xuất khẩu hàng dệt may từ các nước chủ yếu sang các thị trường
lớn năm 2013 .............................................................................................................59
Hình 2.4: Kênh phân phối sản phẩm may mặc tại Nhật Bản ....................................63
Hình 3.1: Chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của Tổng công ty CP May
Việt Tiến ....................................................................................................................72
Hình 3.2: Các phương thức xuất khẩu chủ yếu ngành may mặc ..............................80
Hình 3.3: Quy trình sản xuất hàng may mặc xuất khẩu của Tổng công ty CP May
Việt Tiến ....................................................................................................................84
Hình 3.4: Doanh nghiệp dệt may Việt Nam trong chuỗi cung ứng toàn cầu ............94
Hình 3.5: Mô hình trao đổi thông tin khi thực hiện đơn hàng xuất khẩu .................97
Hình 3.6: Sơ đồ trao đổi thông tin nội bộ khi thực hiện đơn hàng xuất khẩu tại
Tổng Công ty CP May Việt Tiến ..............................................................................99
Hình 4.1: Sơ đồ liên kết dọc chuỗi cung ứng kéo xuất khẩu hàng may mặc ..........119

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


ix

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Kim ngạch xuất khẩu của Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị
trường Nhật Bản 2010-2014 .....................................................................................48
Biểu đồ 2.2 : Kim ngạch xuất nhập khẩu dệt may Việt Nam 2014 ..........................56
Biểu đồ 2.3: Giá trị nhập khẩu hàng may mặc vào Nhật Bản theo khu vực và
quốc gia từ 2009 đến 2013 ........................................................................................60


Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


x

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
AJCEP
APEC

Tên đầy đủ tiếng Anh
ASEAN-Japan Closer Economic
Partnership
Asia-Pacific Economic
Cooperation

AQL

Acceptable Quality Level

B/L
CP

Bill of Lading

CMT

Cut, Make, Trim


CTC
EDI

Change in Tariff Classification
Electronic Data Interchange
Economic Partnership
Agreement

EPA
ERP

Enterprise Resource Planning

FOB

Free On Board

FTA


Free Trade Agreement
Harmonized Commodity
Description and Coding System

JIS

Japan Industrial Standards

KDXK

KDXNK
Logistics Performance Index

NPL
NVL
ODM

Original Design Manufacturing

OBM
QA
R&D
RCEP

Original Brand Manufacturing
Quality Assurance
Research and Development
Regional Comprehensive

Chuyên đề tốt nghiệp

Hiệp định đối tác kinh tế
Hệ thống quản trị nguồn lực
doanh nghiệp
Phương thức xuất khẩu có
tham gia vào hệ thống phân
phối

HS


LPI

Tên đầy đủ tiếng Việt
Hiệp định về Quan hệ đối tác
kinh tế toàn diện
Hợp tác Kinh tế Châu Á–Thái
Bình Dương
Mức tiêu chuẩn được chấp
nhận
Vận đơn đường biển
Cổ phần
Phương thức gia công xuất
khẩu
Chuyển đổi dòng thuế
Trao đổi dữ liệu điện tử

Hiệp định thương mại tự do
Hợp đồng
Hệ thống hài hòa mô tả và mã
hóa hàng hóa
Tiêu chuẩn chất lượng áp
dụng cho hàng hóa công
nghiệp tại Nhật Bản
Kinh doanh xuất khẩu
Kinh doanh xuất nhập khẩu
Bảng đánh giá năng lực
logistics của các quốc gia
Nguyên phụ liệu
Nguyên vật liệu
Sản xuất dưới dạng thiết kế

gốc
Sản xuất nhãn hiệu gốc
Đảm bảo chất lượng
Nghiên cứu và phát triển
Hiệp định Đối tác Kinh tế

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


xi

Economic Partnership
RFID

Radio Frequency Identification

RVC
SCM

Regional Value Content
Supply Chain Managerment

SGS
TK
TNHH
TPHCM
Trans Pacific Strategic
Economic Partnership
Agreement


TPP
TP/ BTP
TRIPS
VAT
VITAS
VINATEX
VJEPA

Trade Related Intellectual
Property Rights
Value Added Tax
Vietnam Textile and Apparel
Association
The Vietnam National Textile
and Garment Group
The Vietnam-Japan Economic
Partnership Agreement

VN
VTEC
WIPO
WMS
WRAP

Viettien Garment Joint
Corporation
World Intellectual Property
Organization
Warehouse Management
Systems

Worldwide Responsible
Accredited Production

Chuyên đề tốt nghiệp

toàn diện khu vực
Nhận dạng bằng song vô
tuyến
Hàm lượng giá trị khu vực
Quản trị chuỗi cung ứng
Tổ chức hàng đầu thế giới
trong lĩnh vực giám định, thử
nghiệm và thẩm tra.
Thiết kế
Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiệp định Đối tác kinh tế
chiến lược xuyên Thái Bình
Dương
Thành phẩm/ Bán thành phẩm
Hiệp định liên quan đến
Quyền sở hữu trí tuệ
Thuế giá trị gia tăng
Hiệp Hội Dệt May Việt Nam
Tập Đoàn Dệt May Việt Nam
Hiệp định Đối tác kinh tế Việt
Nam
Việt Nam
Tổng Công ty Cổ phần May
Việt Tiến

Tổ chức sở hữu trí tuệ thế
giới
Hệ thống quản trị kho hàng
Sản xuất được công nhận có
trách nhiệm toàn cầu

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


1

LỜI NÓI ĐẦU
1. Sự cần thiết và ý nghĩa của đề tài
Theo Hiệp hội Dệt may

(VITAS), dệt may hiện là một trong những

ngành kinh tế lớn nhất cả nước với 4.000 doanh nghiệp, doanh thu đạt 20 tỷ
USD/năm, chiếm 15% GDP và hiện

nằm trong top 5 nước xuất khẩu dệt

may lớn nhất thế giới. Cụ thể, năm 2014, ngành dệt may xuất khẩu 24,5 tỷ USD,
tăng xấp xỉ 19% so với năm 2013, mức tăng kỷ lục trong vòng ba năm qua. Riêng
mặt hàng may mặc đạt trên 21 tỷ USD, tăng 17% so với cùng kỳ, còn lại là giá trị
xuất khẩu xơ sợi dệt đạt trên 3 tỷ USD. Trong bối cảnh thị trường nhập khẩu dệt
may thế giới không tăng trưởng nhiều, cụ thể thị trường Mỹ tuy kinh tế hồi phục
nhưng nhập khẩu may mặc chỉ tăng trên 4%, Châu Âu tăng 9%, thậm chí Nhật Bản
sang Mỹ vẫn tăng 12,5%, sang


giảm 1%. Tuy nhiên, xuất khẩu dệt may

Châu Âu tăng 17% và sang Nhật vẫn duy trì ở mức tăng 9%. Điều này cho thấy dệt
không chỉ cạnh tranh tốt mà còn có sức hấp dẫn rất lớn đối với

may

khách hàng nước ngoài.1
Theo ông Lê Tiến Trường - Phó chủ tịch VITAS, Tổng Giám đốc Tập đoàn
Dệt may

(VINATEX), kết quả xuất khẩu ngành dệt may đạt được một

mặt phản ánh sự nỗ lực của cộng đồng doanh nghiệp trong ngành, nhưng cũng
không thể không nói đến hiệu ứng thuận lợi từ hiệu quả trong đàm phán các Hiệp
định thương mại tự do (FTA), nhất là những Hiệp định này đều liên quan trực tiếp
đến các thị trường chính như Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP);
FTA với EU, Hàn Quốc, Liên minh Hải quan Nga – Belarus – Kazakhstan. Tuy
các FTA này chưa có hiệu lực nhưng sức hút lại rất lớn với đôi tác khi họ quyết
định chuyển đơn hàng từ những quốc gia không tham gia Hiệp định sang
2

. Vì vậy, dệt may là ngành ưu tiên hàng đầu trong đàm phán gia nhập Hiệp định

TPP. Với hiệp định này, các doanh nghiệp dệt may

có cơ hội mở rộng thị

1


[truy
cập ngày 13/01/2015]
2
[truy cập
ngày 13/01/2015]

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


2
phần xuất khẩu, nhất là ở thị trường Nhật Bản. Hiện nay, xuất khẩu của Việt Nam
sang thị trường Nhật Bản đạt 14,7 tỷ USD (tính đến hết năm 2014), tăng 8,0% so
với năm 2013, trong đó hàng dệt, may tăng 9,3% 3. Kết quả trên có được là nhờ sự
ký kết Hiệp định về Quan hệ Đối tác Kinh tế Toàn diện (AJCEP) vào năm 2008, và
Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) có hiệu lực từ ngày 01
tháng 10 năm 20094. Khi Hiệp định TPP được ký kết, thuế suất xuất khẩu hàng dệt
may Việt Nam vào thị trường Nhật Bản sẽ giảm xuống 0%, tạo cơ hội cạnh tranh thị
phần xuất khẩu vào Nhật với nước đứng đầu là Trung Quốc. Theo tính toán của các
chuyên gia, nếu

gia nhập TPP, kim ngạch xuất khẩu của ngành dệt may

vào thị trường Nhật Bản có thể đạt 2,9 tỷ USD, tăng 9% so với năm
2014 5.
Tuy nhiên, sự gia tăng lợi thế cạnh tranh từ việc ký kết các Hiệp định thương
mại cũng đồng nghĩa với việc đối mặt với áp lực cạnh tranh ngày càng cao. Song
song với cơ hội mở rộng thị trường hàng hóa và tăng lượng hàng hóa xuất khẩu,
ngành dệt may


phải đối mặt với thách thức như nâng cao tính cạnh tranh

của hàng hóa, phải linh hoạt và sắc bén hơn nữa để vươn ra thị trường thế giới. Vì
vậy, việc phát triển chuỗi cung ứng hoàn chỉnh là nền tảng cho doanh nghiệp dệt
may tiết kiệm chi phí, nâng cao giá trị gia tăng cho sản phẩm, tăng sức cạnh tranh
cho sản phẩm với đối thủ. Là một trong những doanh nghiệp dẫn đầu ngành hàng
thời trang công sở tại

hơn 30 năm qua, thành công của Tổng Công ty Cổ

phần May Việt Tiến không thể không kể đến sự kết hợp nhịp nhàng của các thành
viên trong chuỗi cung ứng. Vậy chuỗi cung ứng đó được vận hành như thế nào? Có
những ưu, nhược điểm gì? Những thuận lợi khó khăn gì? Và làm thế nào để Tổng
Công ty Cổ Phần May Việt Tiến hoàn thiện chuỗi cung ứng của mình để nâng cao
năng lực cạnh tranh xuất khẩu vào thị trường Nhật Bản khi TPP đã đến gần? Xuất

3

[truy cập ngày 16/01/2015]
4
/>[truy cập ngày 16/01/2015]
5
/>[truy cập ngày 16/01/2015]

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1



3
phát từ ý nghĩ đó, tôi đã chọn đề tài “Nâng cao quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu
hàng may mặc của Tổng Công ty Cổ phần May Việt Tiến sang thị trƣờng Nhật
Bản với định hƣớng gia nhập Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dƣơng
(TPP) của Việt Nam” để nghiên cứu thực hiện chuyên đề tốt nghiệp của mình.

2. Mục đích nghiên cứu
Đề tài có những mục đích sau:
- Nghiên cứu các lý luận cơ bản về quản lý chuỗi cung ứng, từ đó hình thành
khung nội dung nghiên cứu cho đề án.
- Phân tích tình hình quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của
Tổng Công ty CP May Việt Tiến.
- Phân tích những vấn đề trong Hiệp định TPP nhằm chỉ rõ những cơ hội và
thách thức đối với hoạt động quản trị chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của
Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật Bản định hướng gia nhập
Hiệp định TPP.
- Đánh giá tình hình quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của
Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật Bản trong thời gian qua, từ
đó chỉ rõ những hạn chế và nguyên nhân.
- Xây dựng định hướng chiến lược và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả
quản lý chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của Tổng Công ty CP May Việt
Tiến sang thị trường Nhật Bản định hướng gia nhập Hiệp định TPP.

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động quản trị chuỗi cung ứng xuất
khẩu hàng may mặc của Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật Bản,
trong đó chú trọng đến các yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng từ phía công ty và
từ việc gia nhập Hiệp định TPP của


để xây dựng định hướng nâng cao

hiệu quả.

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


4
b. Phạm vi nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu hoạt động quản lý các thành phần trong chuỗi
cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của Tổng Công ty CP May Việt Tiến, cụ thể là
phòng Kinh doanh xuất khẩu 2. Số liệu thứ cấp được thu thập từ năm 2010 đến năm
2014. Từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị chuỗi cung ứng
xuất khẩu hàng may mặc của Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật
Bản định hướng gia nhập Hiệp định TPP.

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Chương 1: sử dụng phương pháp tổng hợp, thu thập thông tin từ những lý
thuyết đã có để tìm hiểu thế nào là chuỗi cung ứng, quản trị chuỗi cung ứng là gì,
quy trình quản trị chuỗi cung ứng, các nhân tố tác động đến quản trị chuỗi cung ứng
và phương pháp đo lường hiệu quả hoạt động của chuỗi cung ứng …Các lý thuyết
cơ bản trên sẽ làm cơ sở lý luận cho đề tài và chương 3.
- Chương 2: sử dụng các phương pháp tổng hợp, phân tích thống kê số liệu về
thị trường Nhật Bản, cụ thể là tình hình cạnh tranh, giá cả và chất lượng sản phẩm
xuất khẩu sang thị trường này cùng với những quy định pháp lý đối với mặt hàng
may mặc.
- Chương 3: sử dụng các phương pháp thu thập, phân tích thống kê, so sánh,
mô tả và phân tích số liệu trong chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của công

ty nhằm đánh giá thực trạng hiệu quả cung ứng xuất khẩu của công ty. Qua đó đánh
giá mặt thành công và hạn chế, đồng thời đưa ra những thách thức mà công ty phải
đối mặt trong tương lai định hướng

gia nhập Hiệp định TPP.

- Chương 4: sử dụng các phương pháp suy luận logic, phương pháp dự báo
định tính nhằm đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị chuỗi
cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của công ty định hướng

gia nhập Hiệp

định TPP.
Thông tin và số liệu trong bài viết được thu thập từ nguồn số liệu thứ cấp: các
báo cáo về tình hình kinh doanh xuất khẩu cũng như quản trị chuỗi cung ứng của
Tổng Công ty CP May Việt Tiến; các báo cáo về tình hình quản trị chuỗi cung ứng,
Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


5
tình hình xuất khẩu và các hiệp định liên quan đến ngành dệt may từ Hiệp hội
Chuỗi cung ứng Việt Nam, Tập đoàn Dệt May Việt Nam, Hiệp hội Dệt May Việt
Nam, Tổng cục Thống kê, các tổ chức liên quan, các niên giám thống kê, thông tin
trên báo chí, truyền hình, internet…

5. Kết cấu của đề tài
Cấu trúc của đề án gồm 4 chương. Ngoài ra còn có lời mở đàu, danh mục chữ
viết tắt, danh mục bảng, danh mục hình và biểu đồ, tài liệu tham khảo về. Cụ thể

như sau:
Chương 1: Trình bày cơ sở lý luận về quản trị chuỗi cung ứng, nhằm làm rõ
khái niệm, đặc điểm, cách thức và vai trò của hoạt động quản trị chuỗi cung ứng.
Chương 2: Trình bày tổng quan về Tổng Công ty CP May Việt Tiến và thị
trường Nhật Bản.
Chương 3: Phân tích thực trạng chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của
Tổng Công ty CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật Bản.
Chương 4: Từ những phân tích ở chương 3, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu
quả hoạt động quản trị chuỗi cung ứng xuất khẩu hàng may mặc của Tổng Công ty
CP May Việt Tiến sang thị trường Nhật Bản định hướng gia nhập Hiệp định TPP.

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


6

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI
CUNG ỨNG VÀ HIỆP ĐỊNH TPP
1.1 Cơ sở lý luận về quản trị chuỗi cung ứng
1.1.1

viên tham gia

1.1.1.1 Khái niệm chuỗi cung ứng
“Chuỗi cung ứng là mạng lưới các nhà xưởng và những lựa chọn phân phối
nhằm thực hiện chức năng thu mua nguyên vật liệu, chuyển những vật liệu này
thành bán thành phẩm và thành phẩm, phân phối những thành phẩm này đến khách
hàng.” – Ganeshan và Harrison (Ganeshan, Ram và Terry P. Harrison, 1995, Giới

thiệu về Quản trị Chuỗi Cung ứng, Bộ môn Hệ thống Quản trị Khoa học và Thông
tin, 303 Beam Business Building, Đại học Penn State, Đại học Park, PA).
“Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các giai đoạn liên quan trực tiếp hoặc gián
tiếp đến việc thỏa mãn yêu cầu của khách hàng. Chuỗi cung ứng không chỉ bao gồm
nhà sản xuất và người phân phối mà còn có cả người vận chuyển, nhà xưởng, người
bán lẻ và bản thân khách hàng…” – Chopra và Meindl (Chopra, Sunil và Peter
Meindl, 2003, Chuỗi Cung ứng, Tái bản lần hai, Upper Saddle River, NJ: PrenticeHall, Inc., Chương 1).
Như vậy, chuỗi cung ứng là hệ thống các doanh nghiệp tham gia trực tiếp hay
gián tiếp trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng, bao gồm không chỉ nhà cung cấp,
nhà sản xuất mà còn có nhà vận tải, nhà kho, nhà bán lẻ và khách hàng của nó. Đó
là một quá trình bắt đầu từ nguyên liệu thô cho tới khi tạo thành sản phẩm hoàn
chỉnh và được phân phối tới tay người tiêu dùng cuối cùng.

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


7

Hình 1.1: Chuỗi cung ứng điển hình
(Nguồn: Nguyễn Kim Anh (2006). Tài liệu Quản lý chuỗi cung ứng. Hồ Chí
Minh)
1.1.1.2 Chuỗi giá trị và chuỗi cung ứng
Theo Micheal Porter – người đầu tiên phát biểu khái niệm chuỗi giá trị vào
thập niên 1980, cho rằng chuỗi giá trị của một doanh nghiệp có liên quan đến việc
làm tăng giá trị cho khách hàng, bao gồm các hoạt động chính và các hoạt động bổ
trợ tạo nên lợi thế cạnh tranh khi được tổ chức một cách thích hợp. Chuỗi giá trị của
doanh nghiệp được minh họa như sau:


Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


8

Hình 1.2: Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
(Nguồn: Michael E. Porter (1985), “Competitive Advantage”, New York, Free
Press)
Theo hình 1.2, các hoạt động của doanh nghiệp được chia thành hai nhóm:
a. Các hoạt động chính:
Là các hoạt động liên quan trực tiếp đến quá trình sản xuất kinh doanh sản
phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp, bao gồm: các hoạt động vận chuyển đầu vào,
vận hành – chế tạo, các hoạt động vận chuyển đầu ra, tiếp thị và bán hàng, dịch vụ.
Nếu các hoạt động chính được thực hiện tốt, sẽ giúp doanh nghiệp giảm giá thành,
tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo ra lợi thế cạnh tranh và
thỏa mãn nhu cầu của khách hàng ngày một tốt hơn.
- Các hoạt động đầu vào gắn liền với hoạt động logistics, như: đặt hàng, vận
chuyển, giao nhận vật tư – máy móc trang thiết bị, nguyên nhiên liệu, quản lý vật tư
kiểm soát tồn kho, thu gom và trả lại nhà cung cấp những vật tư không đạt yêu cầu.
- Việc vận hành bao gồm tất cả các hoạt động nhằm biến các yếu tố đầu vào
thành sản phẩm cuối cùng, gồm các hoạt động của quá trình sản xuất, vận hành máy
móc thiết bị, kiểm tra chất lượng, đóng gói… Đây là bộ phận cơ bản của chuỗi giá
trị, nên việc cải tiến, hoàn thiện những hoạt động này góp phân quan trọng làm tăng

Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1



9
năng suất lao động, nâng cao chất lượng sản phẩm, tiết kiệm nguyên vật liệu, điện
nước…
- Các hoạt động đầu ra bao gồm những hoạt động liên quan đến quá trình
phân phối sản phẩm đến các khách hàng của doanh nghiệp, như: bảo quản, dự trữ,
quản lý sản phẩm, xử lý các đơn đặt hàng, vận chuyển, giao nhận sản phẩm cho
khách hàng. Các hoạt động này ảnh hưởng rất lớn đến mức độ hài lòng và mức độ
gắn bó của khách hàng với doanh nghiệp, đặc biệt trong điều kiện cạnh tranh khốc
liệt hiện nay.
- Trong khâu tiếp thị và bán hàng của doanh nghiệp, bốn vấn đề luôn xoay
quanh là: sản phẩm, giá cả, hỗ trợ và các kênh phân phối; trong đó bao gồm các
hoạt động: phân tích khách hàng, hoạch định sản phẩm/ dịch vụ, định giá, phân
phối, nghiên cứu thị trường, thực hiện các hoạt động quảng cáo, khuyến mãi, hoạt
động hỗ trợ đại lý, nhà bán lẻ và hoạt động của lực lượng bán hàng.
- Cuối cùng, yếu tố dịch vụ đang ngày càng được các nhà quản trị đánh giá
cao và xem nó là một trong những hoạt động quan trọng nhất của doanh nghiệp.
Dịch vụ khách hàng bao gồm hoạt động: lắp đặt, sửa chữa, hướng dẫn kỹ thuật cho
khách hàng, cung cấp các linh kiện, phụ kiện, hiệu chỉnh sản phẩm, giải quyết
nhanh chóng các khiếu nại của khách hàng.
b. Các hoạt động hỗ trợ:
Ngoài các hoạt động chính liên quan trực tiếp đến quá trình sản xuất kinh
doanh các sản phẩm và dịch vụ, trong chuỗi giá trị doanh nghiệp còn có các hoạt
động tác động một cách gián triếp đến các sản phẩm và dịch vụ, được gọi là hoạt
động hỗ trợ. Nhờ các hoạt động này mà các hoạt động chính được thực hiện một
cách trôi chảy và hiệu quả. Tùy theo đặc điểm hoạt động của từng doanh nghiệp và
thành phần của các hoạt động chính trong chuỗi giá trị mà cấu trúc của các hoạt
động hỗ trợ có thể được xác định một cách khác nhau. Tuy nhiên dạng chung nhất
của hoạt động hỗ trợ bao gồm: cơ sở hạ tầng, quản trị nguồn nhân lực, phát triển
công nghệ, thu mua và quản trị tổng quát.


Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


10
Trong khi đó, chuỗi cung ứng chỉ bao gồm các hoạt động chủ chốt hoặc
những mảng vận hành của chuỗi giá trị. Do đó, chuỗi cung ứng có thể được hiểu
như là một thành phần của chuỗi giá trị. Nói cách khác, các hoạt động chính của
chuỗi giá trị rộng hơn chuỗi cung ứng vì nó bao gồm tất cả các hoạt động dưới hình
thức của các hoạt động chính và hoạt động hỗ trợ. Ngày nay, các công ty rõ ràng
nhận ra rằng cạnh tranh không còn giữa các công ty nữa mà là giữa chuỗi cung ứng
hay mạng lưới của họ. Các công ty muốn phát triển đều hiểu rằng chính quản lý chi
phí, chất lượng và việc giao hàng đòi hỏi họ cần mở rộng sự quan tâm đến nhà cung
ứng và khách hàng. Vì vậy, chuỗi cung ứng được xem như một hệ thống xuyên suốt
gồm dòng sản phẩm hoặc nguyên vật liệu, dịch vụ, thông tin và tài chính từ nhà
cung cấp đến các tổ chức hoặc công ty trung gian nhằm đáp ứng nhu cầu của khách
hàng cuối cùng.
1.1.1.3
Theo Michael Hugos (2010), bất kỳ chuỗi cung ứng nào cũng đòi hỏi phải có
sự kết hợp giữa các doanh nghiệp thực hiện nhiều chức năng khác nhau. Các doanh
nghiệp này chính là nhà sản xuất, nhà phân phối hay người bán sỉ, bán lẻ hàng hóa
và các công ty hoặc cá nhân đóng vai trò là khách hàng – những người tiêu dùng
thực sự. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp này là những nhà cung cấp các dịch vụ thiết
yếu.
a. Nhà sản xuất
Nhà sản xuất hay nhà chế tạo là những đơn vị trực tiếp làm ra sản phẩm. Nhà
sản xuất bao gồm các công ty chuyên sản xuất nguyên liệu thô cũng như các doanh
nghiệp xuất xưởng những sản phẩm hoàn chỉnh. Nhà sản xuất thành phẩm sử dụng

nguyên liệu thô và những bộ phận lắp ráp được các doanh nghiệp khác làm ra để
chế tạo nên sản phẩm của chính mình.
Nhà sản xuất có thể tạo ra những sản phẩm vô hình như âm nhạc, trò chơi giải
trí, phần mềm hay những thiết kế. Sản phẩm cũng có thể tồn tại dưới hình thức dịch
vụ như cắt dọn cỏ, lau dọn văn phòng, thực hiện cuộc phẫu thuật hay một lớp giảng
dạy kỹ năng. Trào lưu phổ biến hiện nay là các nhà sản xuất loại sản phẩm công
Chuyên đề tốt nghiệp

Nguyễn Châu Hồng Ngọc – 11DKQ1


×