Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

BÀI tập LUYỆN THI học SINH GIỎI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.62 KB, 13 trang )

BÀI TẬP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI
PHẦN 1: BÀI TẬP VỀ AND
A. PHƯƠNG PHÁP
I. GEN- MÃ DI TRUYỀN-VÀ QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI ADN
1. TÍNH SỐ NU CỦA ADN ( HOẶC CỦA GEN )
1.1. Đối với mỗi mạch: Trong AND, 2 mạch bổ sung nhau nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng
nhau.
Mạch 1:

A1

T1

G1

X1
A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2

Mạch 2:
T2

A2

X2

G2

1.2. Đối với cả 2 mạch: Số nu mỗi loại của AND là số nu loại đó ở 2 mạch.
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2


%A + %G = 50% = N/2

%A1 + %A2 = %T1 + %T2 = %A = %T
2
%G1 + %G2 = %X1 + % X2 = %G = %X
2
2
+Do mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu nên ta có:
N = 20 x số chu kì xoắn

+Mỗi nu có khối lượng là 300 đơn vị cacbon nên ta có:
N = khối lượng phân tử ADN
300

1


2. TÍNH CHIỀU DÀI
 Mỗi mạch có N/2 nu, chiều dài của 1 nu là 3,4 A0 .
1 micromet (µm) = 104 A0.
1 micromet = 106nanomet (nm).
1 mm = 103 µm = 106 nm = 107 A0 .

L = N x 3,4 A0
2

3. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
3.1. Số liên kết Hidro:
 A của mạch này liên kết với T của mạch kia bằng 2 liên kết hidro.
 G của mạch này liên kết với X của mạch kia bằng 3 liên kết hidro.

H = 2A + 3G
3.2. Số liên kết cộng hóa trị:
 Trong mỗi mạch đơn, 2 nu kế tiếp nối với nhau bằng một liên kết hóa trị, vậy N/2 nu sẽ có số
liên kết hóa trị là N/2 – 1 liên kết.
Số liên kết hóa trị giữa các nu trong cả 2 mạch của AND là: ( N/2 – 1 )2 = N – 2
 Trong mỗi nu có một liên kết hóa trị ở axit photphoric với đường C5H10O4.
Số liên kết hóa trị trong cả phân tử ADN là:
N – 2 + N = 2N – 2 .
4. TÍNH SỐ NU TỰ DO CẦN DÙNG
4.1. Qua 1 đợt nhân đôi:
Atd = Ttd = A = T
Gtd = Xtd = G = X
4.2. Qua nhiều đợt tự nhân đôi:
 Tổng số AND tạo thành:



ADN tạo thành = 2x

 Số ADN con có 2 mạch hoàn toàn mới:



AND con có 2 mạch hoàn toàn mới = 2x – 2

2


 Số nu tự do cần dùng:








5. TÍNH SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH VÀ PHÁ VỠ
5.1. Qua 1 đợt tự nhân đôi:
Hphá vỡ = HADN

Hhình thành = 2 x HADN

HThình thành = 2( N/2 – 1 )H = ( N – 2 )H

5.2. Qua nhiều đợt tự nhân đôi:





6. TÍNH THỜI GIAN TỰ SAO

TGtự sao = dt N
2

dt là thời gian tiếp nhận và liên kết 1 nu .

TGtự sao =
N
Tốc độ tự sao


7. TÍNH SỐ CÁCH MÃ HÓA CỦA ARN VÀ SỐ CÁCH SẮP ĐẶT A AMIN TRONG CHUỖI
POLIPEPTIT
Các loại a.amin và các bộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử prôtêin như sau:
1) Glixêrin : Gly

2) Alanin : Ala

3) Valin : Val

4 ) Lơxin : Leu

5) Izolơxin : Ile

6 ) Xerin : Ser

7 ) Treonin : Thr

8 ) Xistein : Cys

9) Metionin : Met

10) A. aspartic : Asp

11)Asparagin : Asn

12) A glutamic : Glu

13) Glutamin :Gln 14) Arginin : Arg


15) Lizin : Lys

16) Phenilalanin :Phe

17) Tirozin: Tyr

19) Triptofan : Trp

20) Prôlin : pro

18) Histidin : His

3


Bảng bộ ba mật mã

U

X

UUU
U

A

UAU

UXX


UAX

UGX

U X A Ser

U A A **

U G A **

A

UXG

U A G **

UGG

G

XUU

XXU

XAU

XUX

Leu X X X


XUA

UUX

phe

UUA
Leu

Tyr

UGU

XGX

XXA

XAA

XGA

X
A
G

XUG

XXG

XAG


Gln

XGG

AUA

AXU

AAU

Asn

AGU

AUX

He

AXX

Thr

AAX

AGX
AGA

AUA


AXA

AAA

A U G * Met

AXG

AAG

GUU

GXU

GAU

GXX

GAX

Val

GUA

GXA

G U G * Val

GXG


Ala

Lys

Asp

C. 9,6%

GGA
Glu

GGG

D. 12,8%

Vd2: Có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa nu loại A?
A. 37

B. 38

C. 39

D. 40
4

U
Ser

X
A


Arg

G
U

GGX

Tỉ lệ bộ mã có 2A và 1G :
B. 6,4%

Arg

GGU

GAA
GAG

AGG

Một mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nu A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1

A. 5,4%

Trp

X

XAX


8. TÍNH XÁC SUẤT XUẤT HIỆN CỦA CÁC BỘ BA.
VD1:

Cys

U

Pro

His

U

XGU

GUX
G

G

UXU

UUG

X

A

Gli


X
A
G


VD3: .Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại Nu như sau: A:U:G:X = 1:3:2:4.Tính theo lý thuyết tỷ
lệ bộ ba có chứa 2A là:
A.
B.
C.
D.
9. TÍNH SỐ ĐOẠN MỒI HOẶC SỐ ĐOẠN OKAZAKI.

Số đoạn mồi = Số đoạn okazaki + 2
VD1: Một phân tử ADN của sinh vật khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị tái bản. Đơn
vị tái bản 1 có 15 đoạn okazaki, đơn vị tái bản 2 có 18 đoạn okazaki. Đơn vị tái bản 3 có 20 đoạn
okazaki.Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình tái bản trên là:
A.53

B.56

C.59

D.50

10. TÍNH SỐ ĐOẠN INTRON VÀ EXON.

Số đoạn Exon = số Intron+1
VD1: Một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn
mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt

bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp
ráp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa
có bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
A. 10 loại.

B. 120 loại

C. 24 loại.

D. 60 loại.

B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Một đoạn phân tử ADN có 1500 vòng xoắn và có 20%A. Hãy xác định:
a. Tổng số nucleotit và chiều dài đoạn ADN.
b. Số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN.
c. Tính khối lượng của đoạn ADN.
ĐS: a. 30000, 51000( A0); b. A = T = 6000( Nu), G = X = 9000( Nu); c. 9000000( đvC)
Bài 2: Một gen có 150 vòng xoắn và có 15% ađênin. Gen tiến hành nhân đôi 3 lần. Xác định:
a. Số lượng từng loại (nu ) của gen.
b. Số gen con được tạo ra qua nhân đôi.
c. Số lượng từng loại( nu) có trong các gen con
ĐS: a. A = T = 450( nu), G = X = 1050 ( Nu); b. 8; c. A = T = 3600( nu), G = X = 8400 ( nu).
Bài 3: Một đoạn ADN mang 3 gen với chiều dài của mỗi gen lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1 : 1,5 : 2.
Biết chiều dài của cả đoạn ADN là 9180 A 0. Xác định số lượng( nu) và khối lượng của mỗi gen. Biết
khối lượng trung bình của mỗi( nu ) bằng 300 đvC.
ĐS: gen I có 1200 Nu và có khối lượng 360000 đvc, gen II có 1800 Nu và khối lượng 540000 đvc, gen
III có 2400 Nu và khối lượng là 720000 đvc
Bài 4: Một gen có 90 chu kì xoắn . Mạch 1 của gen có A = 20% và T = 30%. Mạch 2 của gen có G =
10% và X = 40% so với số lượng( nu) của một mạch.
5



a. Tính chiều dài và khối lượng của gen nếu biết khối lượng trung binh của 1(nu ) là 300
đơn vị cacbon.
b. Tính số lượng từng loại ( nu ) của gen và của mỗi mạch gen.
ĐS: a. M=540000 đvc; b. A1=T2=180(nu), T1=A2=270(nu), G2=X1= 90(nu), G1=X2= 360(nu), A=T=450
(nu), G=X= 450 (nu);
Bài 5: Một gen có hiệu số giữa (nu) loại A với một loại( nu) khác bằng 20% và có 2760 liên kết hyđrô.
a. Tính số lượng từng loại (nu) của gen.
b. Tính chiều dài của gen.
ĐS: a. A=T=35% ; G=X=15%; A=T= 840(nu); G=X=360(nu); b. 4080 (A0)
Bài 6: Một trong hai mạch đơn của gen có tỉ lệ A : T : G : X lần lượt là 15% : 30% : 30% : 25%. Gen
đó dài 0,306mm.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại( nu) của mỗi mạch đơn và của cả gen.
b. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng trung bình của gen.
c. Tính số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị giữa đường với axit photphoric trong gen.
ĐS: a. A1= T2= 135(nu), T1=A2= 270(nu), G2=X1=225(nu), G1=X2= 270(nu), A=T= 22.5%, G=X=
27.5%, A=T= 405(nu), G=X=495(nu); b. C= 90chu kì xoắn, M= 540000đvc; c. 2295(lk)
Bài 7: Hai gen đều có số liên kết hyđrô bằng nhau là 3120.
- Gen thứ nhất có hiệu số giữa guanin với một loại ( nu) khác là 10%.
- Gen thứ hai có số (nu) loại ađênin ít hơn ađênin của gen thứ nhất là 120.
a. Tính số lượng từng loại (nu) của mỗi gen.
b. Cả 2 gen đều có mạch thứ nhất chứa 15 % ađênin và 35% guanin. Tính số lượng từng
loại (nu) trên mỗi mạch của từng gen.
ĐS: a. A=T=480 (nu), G=X=720 (nu), A = T = 360 nu, G = X= 800 nu; b. gen 1: A 1 = T2 =180nu, T1 =
A2 =300 nu, G1 = X2 = 420 nu, X1 = A2 = 300 nu, gen 2: A1 = T2 =174nu, T1 = A2 =186 nu, G1
= X2 = 406 nu, X1 = A2 = 394 nu
Bài 8: Gen có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit photphorit là 5998 và có tỉ lệ ađênin : guanin
= 3:2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số % giữa A với T là 40%; hiệu số % giữa A với T và giữa
G với X đều bằng 20%.

a. Tính số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hyđrô của gen.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch của gen.
ĐS: a. 3600 liên kết; b. A 1= T2 = 30%, A2=T1=10%, G1= X2 = 40%, X1= G2 = 20%; A1= T2 = 450nu,
A2=T1= 150nu, G1= X2 = 600nu, X1= G2 = 300nu.
Bài 9: Gen thứ nhất dài 5100 A0 và có số liên kết hyđrô giữa A và T bằng 2/3 số liên kết hyđrô giữa G
và X. Gen thứ hai có cùng số liên kết hyđrô với gen thứ nhất nhưng ngắn hơn gen thứ nhất 153A 0. Trên
mạch thứ nhất của gen thứ hai có A=2/5 A của gen và có G =2A.
a. Tính % số lượng từng loại nucleotit và số liên kết hyđrô của gen thứ nhất.
b. Tính số lượng từng loại nucleotit của gen thứ hai.
c. Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi vạch cùa gen thứ hai.
ĐS: a. A=G=T=X=25%, A=T=G=X=750nu, 3750 lk; b. G=X=840nu, A=T= 615 nu; c. A 1 = T2 = 246
nu, T1 = A2 = 369 nu, G1 = X2 = 492nu, X1= G2 = 348nu
Bài 10: Xác định tỉ lệ % Nu của gen trong các trường hợp sau:
1. Gen 1 có hiệu số giữa Nu loại X với một loại Nu khác bằng 30% tổng số Nu của gen.
2. Gen 2 có tỉ lệ giữa hai loại Nu bằng 3/7. Biết Nu loại T lớn hơn Nu kia.
3. Gen 3 có tích giữa hai loại Nu không bổ sung 5,25%
4. Gen 4 có A2 – X2 = 15% tổng số Nu của gen.
5. Gen 5 có X2 + T2 = 13% tổng 13% tổng số Nu của gen (X > T)
6. Gen 6 có T3 + G3 4,625% tổng số Nu của gen. Biết số Nu loại T nhỏ hơn loại Nu kia.
ĐS: 1. G = X = 40%, A = T = 10%; 2. A = T = 10%; 2. A = T = 35%, G = X = 15%; 3. A = T = 35%, G
= X = 15% và ngược lại; 4. A = T = 40%; 5. A = T = 20%, G = X = 30%; 6. A = T = 15%, G = X
=35%
6


Bài 11: Mạch thứ nhất của gen có G = 75, hiệu số giữa X với T bằng 10% số Nu của mạch. Ở mạch thứ
hai, hiệu số giữaT với G bằng 10% và hiệu số giữa G với X bằng 20% số Nu của mạch. Hãy xác định
1. Tỉ lệ % và số Nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen.
2. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
3. Chiều dài, khối lượng, số liên kết phôtphođieste giữa đường và axit phôtphoric có trong gen.

ĐS: 1. A1 = T2 = 40% = 300, T1 = A2 = 20% = 150, G1 = X2 = 10% = 75, X1 = G2 = 20% = 225; 2. A =
T =450 = 30%, G = X = 300 = 20%.
Bài 12: Một đoạn mạch ADN chứa hai gen:
- Gen thứ nhất dài 0,51 và có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ nhất như sau: A:T:G:X =
1:2:3:4.
- Gen thứ hai dài phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng Nu từng loại trên mạch đơn
thứ hai A = T/2 = G/3 = X/4.
Xác định:
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của đoạn ADN.
3. Số liên kết hidrô và số liên kết hóa trị của đoạn ADN.
ĐS: 1. T1 = A2 = 75 =10%, A1 = T2 = 150 = 20%, X1 = G2 = 225 =20%, G1 = X2 = 300 = 40%; 2. A = T
= 675 = 15%, G = X = 1575 = 35%; 3. H = 6075, HT = 8998.
Bài 13: Trong một phân tử ADN, hiệu số giữa Nu loại A với Nu khác không bổ sung bằng 10% tổng số
Nu của đoạn ADN. Cho biết Nu loại T bắng 900 (đề Casio 2009, Tây Ninh)
1. Tính chiều dài ADN.
2. Tính số liên kết hiđrô và số liên kết cộng hóa trị có trong đoạn ADN.
ĐS: 1. 5100A0; 2. 5998.
Bài 14: Mạch 1 của gen có 200 A và 120 G; mạch 2 của gen có 150 A và 130 G. Gen đó nhân đôi 3 lần
liên tiếp. Xác định sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi
ĐS: A = T = 2450; G = X = 1750
Bài 15: Một gen dài 3468 A0 nhân đôi một số đợt, môi trường nội bào đã cung cấp 6120 nuclêôtit tự
do. Gen đó chứa 20% A.
a. Tìm số lần tự nhân đôi của gen.
b. Tính sô lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi
ĐS: a. 3; b. A = T = 2856; G = X = 4284
Bài 16: Một gen có 600 Ađênin và có G = 3/2A . Gen đó nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp
6300 Guanin. Xác định:
a. Số gen con được tạo ra.
b. Số liên kết Hydro của gen.

ĐS: a. 8; b. 3900
Bài 17: Một gen chứa 2400 nuclêôtit; trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600 nuclêôtit.
a. Xác dịnh số lần tự nhân đôi của gen.
b. Nếu trong quá trình nhân đôi đó; môi trường đã cung cấp 2040 nuclêôtit loại A thì số lượng
nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
ĐS: a. 2; A = T = 680; G = X = 520
Bài 18: Một gen có chiều dài 4182 A0 và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a. Số gen con được tạo ra
b. Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.
c. Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen.
ĐS: a. 16; b. A = T = 7380; G = X = 11070
Bài 19: Một gen nhân đôi 3 lần đã phá cỡ tất cả 22680 liên kết hydro; gen đó có 360 Ađênin.
a. Tính số lượng nuclêôtit từng loại của gen.
b. Tính số liên kết Hydro có trong các gen con tạo ra.
ĐS: a. A = T = 360; G = X = 840; b. 25920
7


Bài 20: Một gen chứa 2520 nuclêôtit tiến hành tự nhân đôi một số lần, trong các gen con được tạo ra
thấy chứa tất cả 40.320 nuclêôtit.
a. Tính số lần tự nhân đôi
b. Nếu gen nói trên có 3140 liên kết hydro. Xác định số lượng nuclêôtit từng loại của gen và số
liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi.
ĐS: a. 4; b. A = T = 640; G = X = 620; 47100
Bài 21: Một gen có 240 Ađênin và có G = 3/2A . Gen đó nhân đôi liên tiếp 3 đợt. Xác định:
a. Số gen con được tạo ra
b. Số liên kết Hydro bị phá vỡ trong quá trình trên.
c. Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi.
ĐS: a. 8; b. 10920; c. A = T = 1680; G = X = 2520
Bài 22: Hai gen đều nhân đôi 3 lần liên tiếp và có chiều dài là 3060 A. Gen thứ nhất có 20% Ađênin;

Gen thứ hai có 30% Ađênin.
a. Xác định số gen con được tạo ra từ quá trình nhân đôi của hai gen
b. Xác định số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của mỗi
gen và của cả 2 gen.
ĐS: a. 16; b. gen I: 18720, 16380; gen II: 17280, 15120.
Bài 23: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 20 gen con. Biết số lần tự
nhân đôi của gen I nhiều hơn số lần tự nhân đôi của gen II.
a. Xác định số lần tự nhân đôi và số gen con được tạo ra của mỗi gen
b. Gen I và gen II đều có 15% A; gen I dài 3060 A0 và gen II dài 4080 A0. Xác định:
- Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen I tự nhân đôi.
- Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen II
ĐS: a. 4, 2, 16, 4; b. gen I: A = T = 4050; G = X = 9450, 38880, 36450; gen II: A = T = 1080; G = X =
2520, 12960, 9720
Bài 24: Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình
nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14.952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con
tạo ra từ gen II là 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a. Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b. Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
ĐS: a. 3, 3; b. 2136, 2400
Bài 25: Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5 và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ
89528 liên kết Hydro.
a. Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b. Tính số lượng nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
ĐS: a. 4; b. A = T = 4864; G = X = 12160
Bài 26: Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và
có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a. Tính chiều dài của gen.
b. Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
ĐS: a. 2548A0; b. A = T = 1080; G = X = 1200.
Bài 27: Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự

nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000
nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a. Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b. Chiều dài của gen I
c. Khối lượng của gen II.
ĐS: a. 1, 3; b. 5100A0; 4080A0; c.
Bài 28: Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen
b. Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen
8


ĐS: a. A = T = 495; G = X = 405; b. 35280; 33075

9


PHẦN 2 BÀI TẬP ARN
A. PHƯƠNG PHÁP
1. TÍNH CHIỀU DÀI VÀ SỐ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ CỦA ARN
1.1. Chiều dài:
LARN = LADN = N x 3,4 A0

0

LARN = rN x 3,4 A

2
1.2. Số liên kết cộng hóa trị:
 Trong mỗi ribonu: rN

 Giữa các ribonu: rN – 1
HTARN = 2rN – 1
 Trong phân tử ARN :
2. TÍNH SỐ RIBONUCLEOTIT TỰ DO CẦN DÙNG
2.1. Qua một lần sao mã:
rAtd = Tgốc ; rUtd = Agốc

rNtd = N

rGtd = Xgốc ; rXtd = Ggốc

2

2.2. Qua nhiều lần sao mã:
Số phân tử ARN = số lần sao mã = k





rNtd = k.rN

rAtd = k.rA = k.Tgốc ;





rUtd = k.rU = k.Agốc




rGtd = k.rG = k.Xgốc ;
rXtd = k.rX = k.Ggốc
3. TÍNH SỐ LIÊN KẾT HIDRO VÀ LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
3.1. Qua một lần sao mã:
Hđứt = Hhình thành = HADN
3.2. Qua nhiều lần sao mã:





Hphá vỡ = k.H

10

Hhình thành = k( rN – 1 )


4. TÍNH THỜI GIAN SAO MÃ
4.1. Đối với mỗi lần sao mã:
TGsao mã = dt .rN
dt là thời gian để tiếp nhận một ribonucleotit.
TGsao mã =

rN
Tốc độ sao mã

4.2. Đối với nhiều lần sao mã: (k lần)

TGsao mã = TGsao mã một lần + ( k – 1 )Δt
Δt là thời gian chuyển tiếp giữa 2 lần sao mã liên
tiếp.
B. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Trả lời các câu hỏi sau:
1. Gen phải dài bao nhiêu μm mới đủ thông tin di truyền để tổng hợp phân tử mARN có 270
ribonucleotit loại adenin, chiếm 20% tổng số ribonucleotit của mạch.
2. gen trên có khối lượng bao nhiêu đvC.
ĐS: 1. 0,459 μm; 2. 81.104 u; Hpv= 21870, HTht=8094.
Bài 2: một phân tử mARN dài 2040 Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nucleotit A,G,U
và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp
nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng
nucleotit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
ĐS: G=X=240, A=T=360.
Bài 3: Một gen có 1701 liên kết hidro, phiên mã tạo nên phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêộtit là
A:U:G:X = 1:2:3:4. Xác định:
a. Chiều dài của gen trên.
b. Số Nu mỗi loại của mỗi mạch đơn và của gen.
ĐS: a. 2142A0, b.rA=Tg=Abs=63, rU=Tbs=126, rG=Xg=Gbs=189, rX=Gg=Xbs=259; A=T=189,
G=X=441.
Bài 4: Gen có khối lượng 516.103 đvC, tổng hợp phân tử mARN có hiệu số giữa ribonucleotit loại
Adenin với Xitozin là 35% và hiệu số giữa ribonucleotit loại Uraxin với Guanin là 5% số ribonucleotit
của toàn mạch. Hãy xác định:
a. Số Nu của gen.
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen trên.
ĐS: a. 1720; b.A=T=35%=602, G=X=15%=258.
11


1

3

1
7

Bài 5: Một phân tử mARN dài 0,2448μm có tỉ lệ giữa các loại ribonucleotit U= A, X= G và G=
U. tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen đã tổng hợp phân tử mARN nói trên.

7
3

ĐS: A=T=30%=432; G=X=20%=288.
Bài 6: Gen có 102 chu kỳ xoắn và hiệu số giữa hai loại Nu không bổ sung chiếm 30% tổng số Nu của
gen, trong đó Nu loại G lớn hơn Nu loại kia. Phân tử mARN do gen tổng hợp có 153 ribonucleotit loại
Adenin và 35% ribonucleotit loại Xitozin. Xác định:
a. Tỉ lệ % và số Nu từng loại của gen.
b. Tỉ lệ % và số lượng ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN.
c. Số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn của gen.
ĐS: a. A=T=10%=204, G=X=40%=816, b. rA=153=15%, rU=51=5%, rG=459=45%, rX=357=35%; c.
rA=Tg=Abs=153, rU=Ag=Tbs=51, rG=Xg=Gbs=459, rX=Xbs=357.
Bài 7: Gen có chiều dài 0,3876μm và 2964 liên kết hidro. Trên mạch khuôn thứ nhất của gen có Nu
loại Timin chiếm 30% số Nu của mạch. Bản phiên mã từ mạch khuôn của gen có 456 ribonucleotit loại
Guanin. Hãy xác định:
a. Phân tử mARN do gen tổng hợp có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa axit và đường.
b. Số Nu của gen.
c. Số ribonucleotit mỗi loại trong phân tử mARN và số Nu mỗi loại trong mạch đơn của gen trên.
ĐS: a. 2278, b. A=T=456, G=X=684; c.rA=Tg=Abs=114, rU=Ag=Tbs=342, rG=Xg=Gbs=228,
rX=Gg=Xbs=456.
Bài 8: Một phân tử mARN được tổng hợp từ một gen chứ 1500 ribonucleotit, trong đó
rA=2rU=3rG=4rX.

Số lượng từng loại nucleotit mà môi trường nội bào cung cấp cho gen đó tự nhân đôi 4 lần:
ĐS: AMT=TMT=16200 Nu, GMT=XMT=6300 Nu.
Bài 9: Trên một phân tử mARN người ta thấy có U và G lần lượt có số lượng gấp hai lần A và X.
Trong đó xét riêng hai loại A và X có các bộ ba AAA và XXX chiếm 40 tổ hợp bộ ba. Tổng của loại
XXX với 2 lần loại 2A+X bằng 130 tổ hợp. Tổng của 3 lần loại 2A+X với loại 2X+A bằng tổng số tổ
hợp loại AAA với 3 lần loại 2X+A bằng 220 tổ hợp. Hãy tính :
a) Số lượng từng loại ribônulêôtit của phân tử mARN.
b) Số lượng từng loại nulêôtit của gen tổng hợp nên phân tử mARN đó.
ĐS: a. rU = 400, rA = 200, rG = 560, rX = 280; b. A = T = 600, G = X = 840
Bài 10: hai gen B và D có chiều dài bằng nhau. Hai gen đó nhân đôi đã nhận của môi trường 33000
nucleotit tự do. Các gen con tạo ra từ hai gen B và D chứa tất cả 36000 nucleotit. Biết số lần nhân đôi
của gen B nhiều hơn số lần nhân đôi của gen D.
a. Xác định số lần nhân đôi của hai gen.
12


b. Trên mạch thứ nhất của gen B có tỉ lệ: A:T:G:X=1:2:3:4. phân tử mARN được tổng hợp từ gen
D có rA=2rU=3rG=4rX. Cho rằng tất cả các gen con tạo ra từ quá trình nhân đôi của gen B và
D đều được thực hiện sao mã hai lần và đã sử dụng của môi trường tất cả 11040 xitozin.
- Tính số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen đó nhân đôi.
- Tính số lượng từng loại ribonucleotit môi trường cung cấp cho mỗi loại gen sao mã.
ĐS: a. B:4, A:3, b.B:Amt=Tmt=3375, Gmt=Xmt=7875, rAmt=2400, rUmt=4800, rGmt=7200,
rXmt=9600, D: rA=360, rU=180, rG=120, rX=90; Amt=Tmt=3780, Gmt=Xmt=1470; rAmt=5760,
rUmt=2880, rGmt=1920, rXmt=1440.
Bài 11: Gen một có 540 Nu loại T và số Nu loại X chiếm 20% tổng số Nu của gen. Quá trình phiên mã
của gen đã phá vỡ tất cả 8640 liên kết hidro. Hãy xác định:
a. tổng số rNu thuộc các loại, môi trường cần phải cung cấp cho quá trình.
b. Có bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành trong các bản phiên mã?
2. gen 2 dài gấp rưỡi gen 1, khi phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 6750 rNu thuộc các loại. xác
định số lần phiên mã của gen 2.

ĐS: 1a.3600. b. 5.
Bài 12: một gen dài 4128Å có hiệu số giữa Nu loại X với một loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen.
mạch thứ nhất của gen có 369 Nu loại A và Nu loại G chiếm 40% số Nu mạch. Khi phiên mã, môi
trường đã cấp 123 rNu loại U. tính:
a. tỉ lệ và số Nu mỗi loại của gen.
b. số Nu mỗi loại trong mạch đơn của gen.
c. số rNu mỗi loại của phân tử mARN do gen điều khiển tổng hợp.
ĐS: a. A=T=20%=492, G=X=30%=738, b. rA=Tg=Abs=369, rU=Ag=Tbs=123, rG=Xg=Gbs=492,
rX=Gg=Xbs=246.
Bài 13: Gen dài 0,306μm có hiêu số giữa Nu loại G với Nu khác không bổ sung với nó là 10% tổng số
Nu của gen. một trong hai mạch đơn của gen có 270 Nu loại A với số Nu loại G chiếm 20% số Nu của
mạch. Quá trình phiên mã của gen đòi hỏi môi trường cung cấp 360 rNu loại U. xác định :
a. tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen.
b. tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mạch đơn của gen.
c. tỉ lệ % và số lượng từng loại rNu trong phân tử mARN
d. tính số lượng rNu mỗi loại môi trường cấp cho quá trình phiên mã của gen trên.
ĐS:a. A=T=20%=360, G=X=30%=540, b. rA=Tg=Abs=270=10%, rU=Ag=Tbs=90=10%.
rG=Xg=Gbs=180=20%, rX=Gg=Xbs=360=40%, d. rA=1080, rG=720, rU=360, rX=1440.
Bài 14: Gen B có khối lượng 720.000 đvC, có hiệu số giữa A với loại nu khác bằng 30% của gen.
Mạch một của gen có 360A và 140G. khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.
a. xác định chiều dài của gen B.
b. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu ribonucleotit từng loại cho quá trình phiên mã của
gen B.
ĐS: a. 4080Å, b. A=T=6720, G=X=1680; A=T=7680, G=X=1920, c. rA=720, rU=1200, rG=280,
rX=200.

13




×